Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 2FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Phản xạ nào sau đây có cung phản xạ 3 noron A. Phản xạ trâm quay D. Phản xạ gân gót C. Phản xạ da lòng bàn chân B. Phản xạ gân cơ nhị đầu 2. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu nội sinh B. IX, XI, XII D. III, IV, XII C. III, V, VIII A. VII, IX, X 3. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm B. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng C. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng D. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi A. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống 4. Chức năng của dây thần kinh số VI B. Vận động mắt ra ngoài A. Cảm giác vùng mặt D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi C. Vận động các cơ vùng mặt 5. Chức năng của dây thần kinh số VIII C. Thính giác và thăng bằng B. Vận động các cơ lưỡi A. Cảm giác nội tạng D. Cảm giác vùng hầu họng 6. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính C. Thực bào A. Dãn mạch B. Đông máu D. Tiết heparin 7. Trong gian đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là nhờ B. Hiện tượng co mạch máu C. Cục máu đông D. Nút chặn tiểu cầu A. Tiêu cục máu đông 8. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng? B. Eosinophil A. Monocyte C. Neutrophil D. Basophil 9. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa A. Huyết cầu và máu toàn phần C. Hồng cầu và huyết cầu B. Hồng cầu và huyết tương D. Huyết cầu và huyết thanh 10. Câu nào sau đây đúng với thụ thể β2 A. Khi hưng phấn sẽ làm giãn cơ tử cung B. Khi hưng phấn sẽ làm co phế quản D. Được phân phối ở tim, nút xoang và nút nhĩ thất C. Khi gắn với norephinephrin làm giãn phế quản 11. Thụ thể β2 nằm trên màng tế bào D. Mạch máu cơ vân B. Cơ thắt bàng quang C. Cơ trơn tiểu phế quản A. Đồng tử 12. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu B. Đông máu huyết tương A. Co mạch máu C. Tiêu sợi huyết D. Thành lập nút chặn tiểu cầu 13. Đặc điểm của vùng vận động sơ cấp, chọn câu SAI D. Phần lớn diện tích dành cho cử động của bàn tay B. Nằm sau vùng tiền vận động A. Chi phối vận động cùng bên C. Bản đồ hình cơ thể lộn ngược 14. Lớp cầu của vỏ thượng thận bài tiết C. Aldosteron A. Catecholamin D. Androgen B. Cortisol 15. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây tăng nhiều nhất ? B. Eosinophil C. Basophil A. Neutrophil D. Lymphocyte 16. Nhóm máu được xác định dựa trên A. Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương B. Sự hiện diện của các khác thể trong huyết thanh C. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu D. Thành phần protein trên màng hồng cầu 17. Máu có tính chất A. Trung tính D. Thay đổi C. Axit yếu B. Kiềm yếu 18. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu ngoại sinh A. V, VIII D. III, VII B. IX, XII C. IX, X 19. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng B. Eosinophil A. Monocyte C. Neutrophil D. Basophil 20. Bạch cầu lympho T B. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B A. Có chức năng miễn dịch tế bào C. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên 21. Vai trò của ion natri trong máu là D. Cấu tạo xương và răng A. Tạo áp suất thẩm thấu B. Vận chuyển khí C. Cung cấp năng lượng cho tế bào 22. Huyết thanh của một người làm nhưng kết hồng cầu có kháng nguyên A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu B. A D. AB A. O C. B 23. Câu nào sau đây đúng với thụ thể β2 D. Được phân phối ở tim, nút xoang và nút nhĩ thất C. Khi gắn với norepinephrin làm giãn phế quản B. Khi hưng phấn làm co phế quản A. Khi hưng phấn sẽ làm giãn cơ tử cung 24. Câu nào sau đây không đúng đối với hormon được đề cập và tác dụng của nó C. Adrenalin làm tăng tiêu glycogen A. Insulin làm tăng tổng hợp protein D. Noradrenalin làm tăng đường huyết B. Glucagon làm tăng tân tạo đường 25. Chức năng của dây thần kinh số I là A. Vận nhãn D. Thị giác C. Khứu giác B. Tiền đình 26. Chức năng chính của hemoglobin là A. Vận chuyển khí D. Chống dị ứng C. Cầm máu B. Thực bào 27. Phần nào sau đây không thuộc về tuyến thượng thận D. Lớp bó C. Lớp pellucida B. Lớp cầu A. Lớp lưới 28. Chức năng của dây thần kinh số VII A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai 29. Chức năng của tiểu cầu D. Điều nhiệt B. Hô hấp A. Cầm máu C. Dinh dưỡng 30. Vai trò của hồng cầu A. Cầm máu B. Hô hấp D. Thực bào C. Tiêu hóa 31. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương A. Dây thần kinh sọ D. Dây thần kinh tủy sống C. Não, tủy sống B. Chùm đuôi ngựa 32. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên sự vận chuyển glucose B. Tăng vận chuyển qua màng tế bào ở hầu hết các mô A. Tăng vận chuyển vào tế bào não D. Tăng vận chuyển qua niêm mạc ruột C. Tăng vận chuyển qua biểu mô ống thận 33. Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở C. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2 B. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng A. Dọc theo đốt sống lưng tới thắt lưng D. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5 34. Sợi thuộc loại adrenergic là B. Sợi hậu hạch giam cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông C. Sợi hậu hạch giao cảm đi tới các cơ quan D. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm và giao cảm A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm 35. Thiếu glucocorticoid sẽ gây ra các hậu quả sau đây, ngoại trừ C. Rối loại bài xuất K+ và nước B. Giảm chuyển hóa toàn cơ thể A. Giảm đường huyết D. Ức chết giải phóng ACTH 36. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương B. Chùm đuôi ngựa C. Não, tủy sống D. Dây thần kinh tủy sống A. Dây thần kinh sọ 37. Chức năng của dây thần kinh số V A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt D. Cảm giác cùng mặt và vận động nhóm cơ nhai B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai C. Cảm giác và vận động vùng mặt 38. Noradenalin kích thích mạnh D. Receptor nicotinic và muscarinic C. Receptor alpha B. Receptor muscarinic A. Receptor beta 39. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây B. Giãn mạch A. Tăng hoạt động của tim C. Giãn cơ tử cung D. Giãn cơ trơn tiêu hóa 40. Sợi andrenergic là sợi bài tiết chủ yếu B. Noradrenalin A. Adrenalin và noradrenalin D. Adrnalin C. Acetylcholin 41. Chất nào sau đây không thuộc nhóm catecholamin A. Epinephrin B. Dopamin D. Acetylcholin C. Norepinephrin 42. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây C. Giãn cơ tử cung B. Giãn mạch D. Giãn cơ trơn tiêu hóa A. Tăng hoạt động của tim 43. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrin khi gắn vào thụ thể α A. Co cơ trơn mạch máu nội tạng D. Giãn cơ trơn phế quản C. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại vi B. Tăng co bóp cơ tim 44. Yếu tố đông máu số I là D. Globulin C. Fibrinogen B. Prothrombin A. Albumin 45. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β2 gây B. Tăng áp suất tâm trương C. Giãn mạch vành A. Co mạch toàn cơ thể D. Giảm hoạt động của tim 46. Yếu tố đông máu số I là C. Prothrombin B. Albumin D. Globulin A. Fibrinogen 47. Trong lao động kéo dài, nhu cầu năng lượng cho cơ vân được cung cấp bởi quá trình nào sau đây B. Tăng sinh đường mới trong cơ D. Tăng hấp thu acid amin và glucose tại ruột A. Giải phóng acid béo tự do từ mô mỡ C. Tăng dự trữ triglycerid trong gan 48. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm C. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng A. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống B. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng D. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi 49. Máu có tính chất B. Kiềm yếu D. Thay đổi A. Trung tính C. Acid yếu 50. Tiêm parahormon gây tác dụng nào sau đây B. Giảm sự tái hấp thu Ca++ ở ống thận C. Tăng huy động calci từ xương ra máu A. Giảm nồng độ ion calcium hóa tron huyết tương D. Giảm đào thải Ca++ ra nước tiểu 51. Bạch cầu mono A. Các tế bào qua tuyến ức được huấn luyện thành lympho T C. Sinh ra từ tủy xương vào máu đến mô thành đại thực bào D. Khả năng thực bào kém hơn bạch cầu hạt trung tính B. Sản xuất ra kháng thể khởi động hệ thống miến dịch 52. Tổn thương vùng cầu não bên phải gây C. Mất một phần cảm giác xúc giác 2 bên B. Mất cảm giác xúc giác bên phải D. Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên A. Mất cảm giác xúc giác bên trái 53. Noron thứ nhất của cung phản xạ 2 noron tủy sống tận cùng ở A. Sừng trước chất xám tủy sống D. Sừng bên chất xám tủy sống B. Hạch gai C. Sừng sau chất xám tủy sống 54. Huyết thanh của một người làm ngưng kết hồng cầu có kháng nguyên A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu C. B D. O B. AB A. A 55. Trong giai đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là nhờ B. Nút chặn tiểu cầu D. Tiêu cục máu đông C. Cục máu đông A. Hiện tượng co mạch máu 56. Tiểu cầu C. Sinh ra từ tủy xương, hình dạng nhân không cố định B. Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu kết dính vào nơi tổn thương D. Bài tiết plasmin có tác dụng tiêu fibrin làm tan cục máu đông A. Bào tương tiểu cầu có các hạt chứa các men tiêu lipid 57. Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển glucose vào tổ chức nào sau đây C. Niêm mạc ruột non A. Tất cả các mô B. Cơ vân D. Noron trong vỏ não 58. Yếu tố đông máu số IV là B. Ion Cl- D. Ion K+ C. Ion Ca2+ A. Ion Na+ 59. Tác dụng của insulin lên đường huyết C. Tăng hấp thu glucose ở ruột B. Tăng tạo đường mới ở gan D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ 60. Bạch cầu trung tính C. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp A. Có chức năng diệt các ký sinh trùng D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể B. Khởi động hệ thống miễn dịch 61. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu B. Co mạch máu C. Tiêu sợi huyết D. Thành lập nút chặn tiểu cầu A. Đông máu huyết tương 62. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm B. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng D. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng A. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi C. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống 63. Chức năng của bạch cầu hạt ưa acid A. Tiêu sợi huyết C. Đại thực bào B. Chống ký sinh trùng D. Miễn dịch dịch thể 64. Vai trò của ion canxi trong máu là B. Cấu tạo xương và răng A. Cấu tạo màng tế bào C. Vận chuyển chất dinh dưỡng D. Tạo áp suất keo 65. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây D. Giãn cơ trơn tiêu hóa A. Tăng hoạt động của tim C. Giãn mạch B. Giãn cơ tử cung 66. Cơ quan nào sau đây không liên quan đến điều hòa mức Ca++ huyết tương D. Ruột B. Da A. Phổi C. Thận 67. Hemoglobin đảm nhận chức năng của C. Bạch cầu A. Sắt B. Hồng cầu D. Ion Canxi 68. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính D. Đông máu A. Dãn mạch C. Tiểu thực bào B. Tiết heparin 69. Mất ngôn ngữ Broca A. Biết định nói gì những không điều khiển được hệ phát âm D. Do sự sa sút trí tuệ toàn bộ B. Do điếc dẫn đến câm C. Vẫn nghe và nhắc được lời nói những không hiểu lời nó đó 70. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrin khi gắn vào thụ thể α: C. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại vi B. Tăng co bóp tim D. Giãn cơ trơn phế quản A. Co cơ trơn mạch máu nội tạng 71. Để xác định nhóm máy bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng D. Máu toàn phần B. Hồng cầu mẫu A. Huyết thanh mẫu C. Huyết tương mẫu 72. Nhóm máu được xác định dựa trên D. Sự hiện diện của các kháng thể trong huyết thanh B. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu A. Thành phần protein trên màng hồng cầu C. Sự hiện diện của các kháng nguyên trong huyết tương 73. Vai trò của ion natri trong máu D. Cung cấp năng lượng cho tế bào B. Vận chuyển khí A. Tạo áp suất thẩm thấu C. Cấu tạo xương và răng 74. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất? C. Basophil B. Eosinophil A. Neutrophil D. Lymphocyte 75. Chức năng của dây thần kinh số IX A. Cảm giác vùng đầu mặt và vận động các cơ dưới lưỡi D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng C. Cảm giác lưỡi, nội tạng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu 76. Chức năng chính của tiểu cầu C. Cầm máu D. Tạo kháng thể A. Thực bào B. Tiêu hóa 77. Kính thích thụ thể β gây giãn các tiểu phế quản kèm theo C. Giảm ly giải mô mỡ A. Co mạch D. Tăng hoạt động tim B. Giảm đường huyết 78. Chức năng chính của hemoglobin là A. Vận chuyển khí C. Chống dị ứng D. Cầm máu B. Thực bào 79. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa B. Hồng cầu và máu huyết tương A. Huyết cầu và máu toàn phần D. Huyết cầu và huyết thanh C. Hồng cầu và huyết cầu 80. Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não D. Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết các đặc điểm của kích thích A. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh C. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích B. Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích thích Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ