Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 2FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Mất ngôn ngữ Broca A. Biết định nói gì những không điều khiển được hệ phát âm D. Do sự sa sút trí tuệ toàn bộ B. Do điếc dẫn đến câm C. Vẫn nghe và nhắc được lời nói những không hiểu lời nó đó 2. Nhóm máu được xác định dựa trên D. Thành phần protein trên màng hồng cầu C. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu B. Sự hiện diện của các khác thể trong huyết thanh A. Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương 3. Phản xạ nào sau đây có cung phản xạ 3 noron D. Phản xạ gân gót B. Phản xạ gân cơ nhị đầu C. Phản xạ da lòng bàn chân A. Phản xạ trâm quay 4. Huyết thanh của một người làm ngưng kết hồng cầu có kháng nguyên A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu D. O A. A C. B B. AB 5. Vai trò của ion canxi trong máu là D. Tạo áp suất keo C. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Cấu tạo xương và răng A. Cấu tạo màng tế bào 6. Tiểu cầu A. Bào tương tiểu cầu có các hạt chứa các men tiêu lipid B. Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu kết dính vào nơi tổn thương C. Sinh ra từ tủy xương, hình dạng nhân không cố định D. Bài tiết plasmin có tác dụng tiêu fibrin làm tan cục máu đông 7. Nhóm máu được xác định dựa trên B. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu C. Sự hiện diện của các kháng nguyên trong huyết tương D. Sự hiện diện của các kháng thể trong huyết thanh A. Thành phần protein trên màng hồng cầu 8. Chức năng của tiểu cầu A. Cầm máu C. Dinh dưỡng B. Hô hấp D. Điều nhiệt 9. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương A. Dây thần kinh sọ B. Chùm đuôi ngựa D. Dây thần kinh tủy sống C. Não, tủy sống 10. Cơ quan nào sau đây không liên quan đến điều hòa mức Ca++ huyết tương D. Ruột C. Thận B. Da A. Phổi 11. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu D. Thành lập nút chặn tiểu cầu A. Co mạch máu C. Tiêu sợi huyết B. Đông máu huyết tương 12. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu nội sinh A. VII, IX, X D. III, IV, XII B. IX, XI, XII C. III, V, VIII 13. Yếu tố đông máu số I là D. Globulin C. Fibrinogen A. Albumin B. Prothrombin 14. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây B. Giãn mạch A. Tăng hoạt động của tim D. Giãn cơ trơn tiêu hóa C. Giãn cơ tử cung 15. Chức năng của dây thần kinh số I là B. Tiền đình D. Thị giác C. Khứu giác A. Vận nhãn 16. Tác dụng của insulin lên đường huyết C. Tăng hấp thu glucose ở ruột D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan B. Tăng tạo đường mới ở gan A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ 17. Trong lao động kéo dài, nhu cầu năng lượng cho cơ vân được cung cấp bởi quá trình nào sau đây C. Tăng dự trữ triglycerid trong gan A. Giải phóng acid béo tự do từ mô mỡ B. Tăng sinh đường mới trong cơ D. Tăng hấp thu acid amin và glucose tại ruột 18. Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não B. Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích thích C. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích D. Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết các đặc điểm của kích thích A. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh 19. Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển glucose vào tổ chức nào sau đây A. Tất cả các mô B. Cơ vân D. Noron trong vỏ não C. Niêm mạc ruột non 20. Chức năng chính của hemoglobin là A. Vận chuyển khí D. Cầm máu B. Thực bào C. Chống dị ứng 21. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây tăng nhiều nhất ? B. Eosinophil D. Lymphocyte C. Basophil A. Neutrophil 22. Chức năng của dây thần kinh số VIII B. Vận động các cơ lưỡi A. Cảm giác nội tạng C. Thính giác và thăng bằng D. Cảm giác vùng hầu họng 23. Sợi andrenergic là sợi bài tiết chủ yếu D. Adrnalin A. Adrenalin và noradrenalin B. Noradrenalin C. Acetylcholin 24. Để xác định nhóm máy bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng C. Huyết tương mẫu D. Máu toàn phần B. Hồng cầu mẫu A. Huyết thanh mẫu 25. Tổn thương vùng cầu não bên phải gây D. Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên A. Mất cảm giác xúc giác bên trái B. Mất cảm giác xúc giác bên phải C. Mất một phần cảm giác xúc giác 2 bên 26. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính A. Dãn mạch D. Đông máu B. Tiết heparin C. Tiểu thực bào 27. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính C. Thực bào D. Tiết heparin A. Dãn mạch B. Đông máu 28. Lớp cầu của vỏ thượng thận bài tiết C. Aldosteron A. Catecholamin B. Cortisol D. Androgen 29. Kính thích thụ thể β gây giãn các tiểu phế quản kèm theo C. Giảm ly giải mô mỡ A. Co mạch D. Tăng hoạt động tim B. Giảm đường huyết 30. Chức năng của dây thần kinh số VI D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi C. Vận động các cơ vùng mặt A. Cảm giác vùng mặt B. Vận động mắt ra ngoài 31. Vai trò của ion natri trong máu là B. Vận chuyển khí D. Cấu tạo xương và răng C. Cung cấp năng lượng cho tế bào A. Tạo áp suất thẩm thấu 32. Thiếu glucocorticoid sẽ gây ra các hậu quả sau đây, ngoại trừ C. Rối loại bài xuất K+ và nước D. Ức chết giải phóng ACTH B. Giảm chuyển hóa toàn cơ thể A. Giảm đường huyết 33. Chức năng của dây thần kinh số IX B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu A. Cảm giác vùng đầu mặt và vận động các cơ dưới lưỡi D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng C. Cảm giác lưỡi, nội tạng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm 34. Câu nào sau đây không đúng đối với hormon được đề cập và tác dụng của nó B. Glucagon làm tăng tân tạo đường C. Adrenalin làm tăng tiêu glycogen D. Noradrenalin làm tăng đường huyết A. Insulin làm tăng tổng hợp protein 35. Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở C. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2 A. Dọc theo đốt sống lưng tới thắt lưng D. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5 B. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng 36. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β2 gây A. Co mạch toàn cơ thể D. Giảm hoạt động của tim C. Giãn mạch vành B. Tăng áp suất tâm trương 37. Yếu tố đông máu số I là B. Albumin D. Globulin C. Prothrombin A. Fibrinogen 38. Trong giai đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là nhờ B. Nút chặn tiểu cầu C. Cục máu đông D. Tiêu cục máu đông A. Hiện tượng co mạch máu 39. Chức năng của dây thần kinh số V B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai C. Cảm giác và vận động vùng mặt A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt D. Cảm giác cùng mặt và vận động nhóm cơ nhai 40. Máu có tính chất D. Thay đổi B. Kiềm yếu A. Trung tính C. Acid yếu 41. Chức năng chính của hemoglobin là B. Thực bào C. Cầm máu A. Vận chuyển khí D. Chống dị ứng 42. Đặc điểm của vùng vận động sơ cấp, chọn câu SAI B. Nằm sau vùng tiền vận động C. Bản đồ hình cơ thể lộn ngược A. Chi phối vận động cùng bên D. Phần lớn diện tích dành cho cử động của bàn tay 43. Câu nào sau đây đúng với thụ thể β2 D. Được phân phối ở tim, nút xoang và nút nhĩ thất C. Khi gắn với norephinephrin làm giãn phế quản A. Khi hưng phấn sẽ làm giãn cơ tử cung B. Khi hưng phấn sẽ làm co phế quản 44. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrin khi gắn vào thụ thể α: C. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại vi A. Co cơ trơn mạch máu nội tạng B. Tăng co bóp tim D. Giãn cơ trơn phế quản 45. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây B. Giãn cơ tử cung A. Tăng hoạt động của tim D. Giãn cơ trơn tiêu hóa C. Giãn mạch 46. Hemoglobin đảm nhận chức năng của B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Ion Canxi A. Sắt 47. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu D. Thành lập nút chặn tiểu cầu B. Co mạch máu A. Đông máu huyết tương C. Tiêu sợi huyết 48. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm B. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng D. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng A. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi C. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống 49. Chất nào sau đây không thuộc nhóm catecholamin B. Dopamin C. Norepinephrin A. Epinephrin D. Acetylcholin 50. Vai trò của hồng cầu D. Thực bào A. Cầm máu B. Hô hấp C. Tiêu hóa 51. Yếu tố đông máu số IV là D. Ion K+ C. Ion Ca2+ A. Ion Na+ B. Ion Cl- 52. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa A. Huyết cầu và máu toàn phần C. Hồng cầu và huyết cầu D. Huyết cầu và huyết thanh B. Hồng cầu và huyết tương 53. Noradenalin kích thích mạnh A. Receptor beta C. Receptor alpha B. Receptor muscarinic D. Receptor nicotinic và muscarinic 54. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng B. Eosinophil D. Basophil A. Monocyte C. Neutrophil 55. Phần nào sau đây không thuộc về tuyến thượng thận B. Lớp cầu D. Lớp bó A. Lớp lưới C. Lớp pellucida 56. Bạch cầu mono D. Khả năng thực bào kém hơn bạch cầu hạt trung tính B. Sản xuất ra kháng thể khởi động hệ thống miến dịch C. Sinh ra từ tủy xương vào máu đến mô thành đại thực bào A. Các tế bào qua tuyến ức được huấn luyện thành lympho T 57. Chức năng chính của tiểu cầu D. Tạo kháng thể B. Tiêu hóa C. Cầm máu A. Thực bào 58. Bạch cầu lympho T D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên A. Có chức năng miễn dịch tế bào B. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B C. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết 59. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên sự vận chuyển glucose C. Tăng vận chuyển qua biểu mô ống thận D. Tăng vận chuyển qua niêm mạc ruột A. Tăng vận chuyển vào tế bào não B. Tăng vận chuyển qua màng tế bào ở hầu hết các mô 60. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây A. Tăng hoạt động của tim D. Giãn cơ trơn tiêu hóa B. Giãn mạch C. Giãn cơ tử cung 61. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất? C. Basophil B. Eosinophil A. Neutrophil D. Lymphocyte 62. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm C. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng A. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống B. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng D. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi 63. Thụ thể β2 nằm trên màng tế bào D. Mạch máu cơ vân C. Cơ trơn tiểu phế quản A. Đồng tử B. Cơ thắt bàng quang 64. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm A. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống D. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi B. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng C. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng 65. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương D. Dây thần kinh tủy sống B. Chùm đuôi ngựa A. Dây thần kinh sọ C. Não, tủy sống 66. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa B. Hồng cầu và máu huyết tương D. Huyết cầu và huyết thanh A. Huyết cầu và máu toàn phần C. Hồng cầu và huyết cầu 67. Bạch cầu trung tính C. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể B. Khởi động hệ thống miễn dịch A. Có chức năng diệt các ký sinh trùng 68. Chức năng của bạch cầu hạt ưa acid A. Tiêu sợi huyết B. Chống ký sinh trùng D. Miễn dịch dịch thể C. Đại thực bào 69. Trong gian đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là nhờ C. Cục máu đông B. Hiện tượng co mạch máu D. Nút chặn tiểu cầu A. Tiêu cục máu đông 70. Máu có tính chất A. Trung tính B. Kiềm yếu C. Axit yếu D. Thay đổi 71. Câu nào sau đây đúng với thụ thể β2 B. Khi hưng phấn làm co phế quản A. Khi hưng phấn sẽ làm giãn cơ tử cung D. Được phân phối ở tim, nút xoang và nút nhĩ thất C. Khi gắn với norepinephrin làm giãn phế quản 72. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng? A. Monocyte C. Neutrophil B. Eosinophil D. Basophil 73. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu ngoại sinh B. IX, XII D. III, VII C. IX, X A. V, VIII 74. Sợi thuộc loại adrenergic là D. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm và giao cảm A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm C. Sợi hậu hạch giao cảm đi tới các cơ quan B. Sợi hậu hạch giam cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông 75. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrin khi gắn vào thụ thể α A. Co cơ trơn mạch máu nội tạng B. Tăng co bóp cơ tim C. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại vi D. Giãn cơ trơn phế quản 76. Tiêm parahormon gây tác dụng nào sau đây A. Giảm nồng độ ion calcium hóa tron huyết tương D. Giảm đào thải Ca++ ra nước tiểu C. Tăng huy động calci từ xương ra máu B. Giảm sự tái hấp thu Ca++ ở ống thận 77. Noron thứ nhất của cung phản xạ 2 noron tủy sống tận cùng ở C. Sừng sau chất xám tủy sống A. Sừng trước chất xám tủy sống D. Sừng bên chất xám tủy sống B. Hạch gai 78. Vai trò của ion natri trong máu C. Cấu tạo xương và răng B. Vận chuyển khí A. Tạo áp suất thẩm thấu D. Cung cấp năng lượng cho tế bào 79. Chức năng của dây thần kinh số VII D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt 80. Huyết thanh của một người làm nhưng kết hồng cầu có kháng nguyên A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu D. AB B. A A. O C. B Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ