Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 1 Y Cần Thơ 1. Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do B. Tất cả đều sai D. Bơm Na+ - K+ - ATPase A. Tất cả đều đúng C. Kênh kali 2. Tiêu hao năng lượng của cơ thể là A. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra ngoài dưới dạng nhiệt B. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng C. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài dưới dạng nhiệt D. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể: cần cho sự tồn tại bình thường của cơ thể và hoạt động sinh sản 3. Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng sinh công và số dạng năng lượng không sinh công lần lượt là C. 6 - 4 - 2 B. 4 - 2 - 2 D. 3 - 2 - 1 A. 5 - 4 - 1 4. Theo cơ chế feedback âm vòng dài, T3 - T4 giảm sẽ dẫn đến tăng A. TNF B. TRH D. TSH C. TXA 5. Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp nào? C. Mất nước D. Hạ huyết áp A. Hạ đường huyết B. Stress 6. Đặc điểm của các hormon tan trong dầu là D. Có ceptor nằm trên màng bào tương tế bào đích C. Được vận chuyển trong máu phần lớn dưới dạng tự do A. Được tổng hợp dưới dạng tiền chất và bài tiết chậm B. Tạo ra các đáp ứng nhanh nhưng ngắn 7. Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ D. Có 3 nơron B. Dẫn truyền theo bó gai thị sau A. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não C. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên 8. Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất là A. Đầu lưỡi C. Mặt dưới ngón chân cái B. Mặt trước cẳng tay D. Đầu ngón tay 9. Receptor nằm trên tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch hệ TK phó giao cảm là B. Nicotinic 1 D. Muscarinic A. Nicotinic 2 C. Alpha và beta 10. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ D. Tác nhân kích thích B. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động A. Tái lập điện thế nghỉ C. Feedback dương mở kênh Na 11. GH được bài tiết theo nhịp sinh học là, chọn câu ĐÚNG NHẤT. A. Nhịp giờ C. Nhịp giờ và ngày đêm B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh D. Nhịp ngày và đêm 12. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ B. Điều hòa số lượng tiểu cầu D. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể C. Điều hòa thành phần và nồng độ của các chất trong huyết tương A. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào 13. Các hormon sau có cùng bản chất là C. Calcitonin và cortisol D. Histamin và GABA B. T3 - T4 và catecholamin A. Insulin và androgen 14. Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrat. Đó là hoạt chất có bản chất là D. Peptid A. Lipid C. Acid amin B. Glycoprotein 15. Đặc điểm của receptor nhận cảm nhiệt nóng là C. Nhiều gấp 3 - 10 lần receptor nhận cảm nhiệt lạnh B. Là các tiểu thể có vỏ bọc, bên trong có các sợi trục không myelin D. Có tính chất thích nghi tốt hơn so với receptor nhận cảm nhiệt lạnh A. Hoạt động mạnh ở nhiệt độ 38 - 43 độ C, giới hạn cao nhất là 45 - 47 độ C 16. Nơi đo thân nhiệt trung tâm dao động nhiều nhất là D. Trực tràng C. Miệng B. Nách A. Tai 17. Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào C. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng B. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ D. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid 18. Tuyến sinh dục sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon nào? A. TRH C. GnRH D. CRH B. LH 19. Đường dẫn truyền ly tâm thuộc hệ vận động ngoại tháp, NGOẠI TRỪ A. Bó cầu tủy D. Bó tiền đình tủy C. Bó lưới tủy B. Bó đỏ tủy 20. Tiểu não có chức năng là D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, phối hợp động tác không tuỳ ý B. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng và phối hợp động tác tuỳ ý A. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng, phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý C. Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể 21. Yếu tố gây tăng bài tiết renin của tổ chức cận cầu thận là B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào A. Dãn ĐM vào cầu thận D. Uống quá nhiều nước C. Giảm thể tích dịch ngoại bào 22. Trong hệ thống thính giác, nội dịch được sản xuất từ B. Màng nền A. Chuỗi xương con D. Cửa sổ bầu dục C. Thang giữa 23. Kích thích gây bài tiết T3 - T4 sẽ A. Chuyển tiền T3 - T4 thành T3 - T4 B. Đưa T3 - T4 vào trong lòng nang C. Gắn T3 - T4 lên thyroglobulin D. Tách T3 - T4 ra khỏi thyroglobulin 24. Thân nhiệt được chia làm mấy loại? A. 3 loại B. 4 loại D. 2 loại C. 1 loại 25. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ là D. Cl A. Na C. Ca B. K 26. Tổn thương củ não sinh tư sau gây biểu hiện là B. Mất định hướng về ánh sáng C. Giảm trương lực cơ A. Tăng trương lực cơ D. Mất định hướng về âm thanh 27. Trong cấu trúc của hoạt chất sinh học, các cầu nối disulfua được sử dụng để liên kết D. Hai acid amin B. Hai acid béo A. Hai chuỗi polypeptid C. Hai steroid 28. Tuyến nội tiết sau không được điều hòa bài tiết theo trục là A. Tuyến sinh dục B. Tuyến tụy D. Tuyến giáp C. Vỏ thượng thận 29. Vai trò chính của ion Ca++ trong cơ chế co cơ trơn là A. Kích hoạt phân tử myosin gắn vào vị trí hoạt động của actin D. Kích hoạt phân tử actin B. Gây khử cực màng tế bào cơ C. Kết hợp Troponin C làm bộc lộ vị trí gắn với đầu Myosin 30. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống là B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động 31. SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất? D. Hỗn hợp B. Protid A. Glucid C. Lipid 32. Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm A. 95% D. 2% C. 50% B. 98% 33. Đặc điểm của vùng nhận cảm thị giác thứ cấp, chọn câu SAI. C. Nhận các xung động đến từ vùng thị giác sơ cấp D. Chức năng là vùng thị giác nhận thức có vai trò phân tích các ý nghĩa của hình ảnh A. Vùng này bị tổn thương sẽ không nhìn thấy gì B. Nằm ở thùy chẩm của vỏ não 34. Hormon đối trọng chính với insulin trong điều hòa chuyển hóa là A. GH C. Cortisol D. Glucagon B. T3 - T4 35. Đặc điểm của đuôi gai trong cấu trúc tế bào thần kinh là C. Đuôi gai đóng vai trò tiếp nhận thông tin và xử lý tín hiệu D. Chỉ có 5 - 20% cúc tận cùng của tế bào thần kinh phía trước tạo synap với đuôi gai của tế bào thần kinh phía sau B. Neuron vận động alpha không có đuôi gai, là dạng neuron đơn cực A. Neuron vận động alpha có nhiều đuôi gai, là dạng neuron đa cực 36. Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ 2 là C. cAMP A. Ca++-protein B. Inositol triphosphat và diacylglycerol D. cGMP 37. Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ A. Lạnh, sợ lạnh, da khô C. Chậm chạp, mỏi cơ, kém tập trung D. Thiếu máu hồng cầu to, phù trước xương chày B. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng 38. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào là A. Vận chuyển thụ động D. Hiện tượng nhập bào và xuất bào B. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển chủ động sơ cấp 39. Khi stress, hormon nào sẽ phát động quá trình feedback dương tính? D. Catecholamin B. Cortisol C. Estrogen A. Aldosteron 40. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học? B. Điện cơ A. Lưu huyết não C. Điện tâm đồ D. Điện não đồ 41. Một phân tử troponin C có khả năng gắn kết C. 3 phân tử Ca ++ A. 4 phân tử Ca++ D. 1 phân tử Ca++ B. 2 phân tử Ca++ 42. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein là A. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon D. TSH, FSH, LH, HCG C. Aldosteron, cortisol, testosteron B. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon 43. Chức năng của nhân lưới ở hành não là B. Tăng trương lực cơ A. Mất định hướng về ánh sáng D. Mất định hướng về âm thanh C. Giảm trương lực cơ 44. Nhiệt năng truyền bằng sóng bức xạ có đặc tính, NGOẠI TRỪ B. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền A. Bức xạ truyền đi theo sóng hình sin C. Tuyền bằng tia hồng ngoại D. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể 45. Da đỏ trong môi trường nóng là do C. Giãn mạch da D. Tất cả đều đúng A. Hoạt động của TK giao cảm B. Cơ chế điều nhiệt 46. Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng tế bào? B. 15% D. 30% C. 25% A. 5% 47. Loại sợi dẫn truyền cảm giác đau mạn là B. C C. A alpha D. A delta A. Beta 48. Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời là A. Ở tủy sống C. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường B. Ở tủy sống và cấu trúc dưới vỏ D. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não 49. Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác nhiệt từ ngoại biên về đồi thị có đặc điểm, NGOẠI TRỪ D. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện B. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A delta dẫn truyền cảm giác nhiệt nóng, C dẫn truyền cảm giác nhiệt lạnh A. Có 3 nơron tham gia C. Từ tủy sống đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở đồi thị 50. Đặc điểm của phosphocreatin trong cơ thể, chọn câu SAI. C. Có những cầu nối cao năng lượng giống ATP B. Là nguồn năng lượng cho sự co cơ D. Sản phẩm thủy giải là Creatin và Phospho A. Men xúc tác thủy giải phosphocreatin là creatinkinase 51. Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào có đặc điểm là C. Theo nhu cầu tế bào A. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào B. Có 03 cách thức vận chuyển D. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào 52. Chuyển hóa chất bao gồm A. Chuyển hóa nước và các chất khoáng C. Chuyển hóa VTM B. Tất cả đều đúng 53. Chọn câu SAI. A. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể B. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H+ D. Base là chất có khả năng nhận ion H+ C. Điều hòa nồng độ ion H+ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào 54. Đường dẫn truyền hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm ở gân, cơ, xương, khớp là A. Bó tiểu não - nhân đỏ, bó tiểu não - đồi thị - vỏ não D. Bó tủy tiểu não chéo (Gowers), bó tủy - tiểu não thẳng (Flechsig), bó Goll - Burdach B. Dây thần kinh số VIII (phần tiền đình) về nhân tiền đình ở hành não cùng bên C. Bó tiểu não - tiền đình, bó tiểu não - hành não 55. Chuyển hóa cơ sở là D. Tất cả các hoạt động của cơ thể sống C. Các hoạt động không diễn ra liên tục để duy trì cơ thể A. Các hoạt động diễn ra liên tục để duy trì cơ thể B. Tất cả các hoạt động để duy trì cơ thể 56. Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải thay đổi là A. 20% B. 30% D. 10% C. <10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi 57. Hormon sinh dục nữ được bài tiết thay đổi theo C. Nhịp giờ và ngày đêm B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh A. Nhịp giờ D. Nhịp ngày và đêm 58. Cấu trúc split diaphragm, chọn câu ĐÚNG. A. Có vai trò quan trọng hạn chế nhiễm khuẩn niệu ngược dòng D. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn tế bào máu thoát ra ngoài nước tiểu C. Giúp tái hấp thu đường tại ống lượn gần B. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn protein thoát ra ngoài nước tiểu 59. Nói về hiện tượng nợ oxy, chọn câu SAI. B. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic C. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường yếm khí D. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic A. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái khí 60. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào? A. VTM B. Protein C. Lipid D. Điện giải Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi