Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 1 Y Cần Thơ 1. Receptor nằm trên tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch hệ TK phó giao cảm là A. Nicotinic 2 B. Nicotinic 1 D. Muscarinic C. Alpha và beta 2. Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng sinh công và số dạng năng lượng không sinh công lần lượt là D. 3 - 2 - 1 A. 5 - 4 - 1 B. 4 - 2 - 2 C. 6 - 4 - 2 3. Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ D. Có 3 nơron A. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não B. Dẫn truyền theo bó gai thị sau C. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên 4. Một phân tử troponin C có khả năng gắn kết A. 4 phân tử Ca++ C. 3 phân tử Ca ++ B. 2 phân tử Ca++ D. 1 phân tử Ca++ 5. GH được bài tiết theo nhịp sinh học là, chọn câu ĐÚNG NHẤT. A. Nhịp giờ D. Nhịp ngày và đêm C. Nhịp giờ và ngày đêm B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh 6. Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp nào? B. Stress C. Mất nước A. Hạ đường huyết D. Hạ huyết áp 7. Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời là D. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não C. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường A. Ở tủy sống B. Ở tủy sống và cấu trúc dưới vỏ 8. Chuyển hóa chất bao gồm A. Chuyển hóa nước và các chất khoáng B. Tất cả đều đúng C. Chuyển hóa VTM 9. Đường dẫn truyền hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm ở gân, cơ, xương, khớp là A. Bó tiểu não - nhân đỏ, bó tiểu não - đồi thị - vỏ não C. Bó tiểu não - tiền đình, bó tiểu não - hành não D. Bó tủy tiểu não chéo (Gowers), bó tủy - tiểu não thẳng (Flechsig), bó Goll - Burdach B. Dây thần kinh số VIII (phần tiền đình) về nhân tiền đình ở hành não cùng bên 10. Theo cơ chế feedback âm vòng dài, T3 - T4 giảm sẽ dẫn đến tăng A. TNF D. TSH C. TXA B. TRH 11. Cấu trúc split diaphragm, chọn câu ĐÚNG. A. Có vai trò quan trọng hạn chế nhiễm khuẩn niệu ngược dòng D. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn tế bào máu thoát ra ngoài nước tiểu C. Giúp tái hấp thu đường tại ống lượn gần B. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn protein thoát ra ngoài nước tiểu 12. Yếu tố gây tăng bài tiết renin của tổ chức cận cầu thận là D. Uống quá nhiều nước A. Dãn ĐM vào cầu thận B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào C. Giảm thể tích dịch ngoại bào 13. Da đỏ trong môi trường nóng là do B. Cơ chế điều nhiệt A. Hoạt động của TK giao cảm C. Giãn mạch da D. Tất cả đều đúng 14. Đường dẫn truyền ly tâm thuộc hệ vận động ngoại tháp, NGOẠI TRỪ B. Bó đỏ tủy D. Bó tiền đình tủy C. Bó lưới tủy A. Bó cầu tủy 15. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein là C. Aldosteron, cortisol, testosteron D. TSH, FSH, LH, HCG B. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon A. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon 16. Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ 2 là B. Inositol triphosphat và diacylglycerol A. Ca++-protein C. cAMP D. cGMP 17. Đặc điểm của phosphocreatin trong cơ thể, chọn câu SAI. B. Là nguồn năng lượng cho sự co cơ C. Có những cầu nối cao năng lượng giống ATP D. Sản phẩm thủy giải là Creatin và Phospho A. Men xúc tác thủy giải phosphocreatin là creatinkinase 18. Kích thích gây bài tiết T3 - T4 sẽ D. Tách T3 - T4 ra khỏi thyroglobulin C. Gắn T3 - T4 lên thyroglobulin A. Chuyển tiền T3 - T4 thành T3 - T4 B. Đưa T3 - T4 vào trong lòng nang 19. Khi stress, hormon nào sẽ phát động quá trình feedback dương tính? B. Cortisol C. Estrogen A. Aldosteron D. Catecholamin 20. Trong cấu trúc của hoạt chất sinh học, các cầu nối disulfua được sử dụng để liên kết B. Hai acid béo C. Hai steroid D. Hai acid amin A. Hai chuỗi polypeptid 21. Đặc điểm của các hormon tan trong dầu là D. Có ceptor nằm trên màng bào tương tế bào đích A. Được tổng hợp dưới dạng tiền chất và bài tiết chậm B. Tạo ra các đáp ứng nhanh nhưng ngắn C. Được vận chuyển trong máu phần lớn dưới dạng tự do 22. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào? D. Điện giải A. VTM C. Lipid B. Protein 23. SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất? D. Hỗn hợp C. Lipid A. Glucid B. Protid 24. Chức năng của nhân lưới ở hành não là B. Tăng trương lực cơ C. Giảm trương lực cơ A. Mất định hướng về ánh sáng D. Mất định hướng về âm thanh 25. Các hormon sau có cùng bản chất là D. Histamin và GABA A. Insulin và androgen B. T3 - T4 và catecholamin C. Calcitonin và cortisol 26. Hormon sinh dục nữ được bài tiết thay đổi theo B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh A. Nhịp giờ D. Nhịp ngày và đêm C. Nhịp giờ và ngày đêm 27. Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào có đặc điểm là C. Theo nhu cầu tế bào A. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào B. Có 03 cách thức vận chuyển D. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào 28. Thân nhiệt được chia làm mấy loại? D. 2 loại A. 3 loại B. 4 loại C. 1 loại 29. Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào D. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid B. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng C. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ 30. Hormon đối trọng chính với insulin trong điều hòa chuyển hóa là D. Glucagon B. T3 - T4 A. GH C. Cortisol 31. Vai trò chính của ion Ca++ trong cơ chế co cơ trơn là C. Kết hợp Troponin C làm bộc lộ vị trí gắn với đầu Myosin A. Kích hoạt phân tử myosin gắn vào vị trí hoạt động của actin B. Gây khử cực màng tế bào cơ D. Kích hoạt phân tử actin 32. Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrat. Đó là hoạt chất có bản chất là D. Peptid C. Acid amin A. Lipid B. Glycoprotein 33. Chuyển hóa cơ sở là A. Các hoạt động diễn ra liên tục để duy trì cơ thể D. Tất cả các hoạt động của cơ thể sống B. Tất cả các hoạt động để duy trì cơ thể C. Các hoạt động không diễn ra liên tục để duy trì cơ thể 34. Trong hệ thống thính giác, nội dịch được sản xuất từ D. Cửa sổ bầu dục A. Chuỗi xương con B. Màng nền C. Thang giữa 35. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống là D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động 36. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ là B. K D. Cl C. Ca A. Na 37. Tiêu hao năng lượng của cơ thể là C. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài dưới dạng nhiệt A. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra ngoài dưới dạng nhiệt D. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể: cần cho sự tồn tại bình thường của cơ thể và hoạt động sinh sản B. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng 38. Nói về hiện tượng nợ oxy, chọn câu SAI. C. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường yếm khí B. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic D. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic A. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái khí 39. Đặc điểm của receptor nhận cảm nhiệt nóng là A. Hoạt động mạnh ở nhiệt độ 38 - 43 độ C, giới hạn cao nhất là 45 - 47 độ C D. Có tính chất thích nghi tốt hơn so với receptor nhận cảm nhiệt lạnh B. Là các tiểu thể có vỏ bọc, bên trong có các sợi trục không myelin C. Nhiều gấp 3 - 10 lần receptor nhận cảm nhiệt lạnh 40. Đặc điểm của vùng nhận cảm thị giác thứ cấp, chọn câu SAI. D. Chức năng là vùng thị giác nhận thức có vai trò phân tích các ý nghĩa của hình ảnh B. Nằm ở thùy chẩm của vỏ não C. Nhận các xung động đến từ vùng thị giác sơ cấp A. Vùng này bị tổn thương sẽ không nhìn thấy gì 41. Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm C. 50% B. 98% D. 2% A. 95% 42. Đặc điểm của đuôi gai trong cấu trúc tế bào thần kinh là C. Đuôi gai đóng vai trò tiếp nhận thông tin và xử lý tín hiệu A. Neuron vận động alpha có nhiều đuôi gai, là dạng neuron đa cực B. Neuron vận động alpha không có đuôi gai, là dạng neuron đơn cực D. Chỉ có 5 - 20% cúc tận cùng của tế bào thần kinh phía trước tạo synap với đuôi gai của tế bào thần kinh phía sau 43. Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác nhiệt từ ngoại biên về đồi thị có đặc điểm, NGOẠI TRỪ C. Từ tủy sống đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở đồi thị D. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện B. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A delta dẫn truyền cảm giác nhiệt nóng, C dẫn truyền cảm giác nhiệt lạnh A. Có 3 nơron tham gia 44. Nơi đo thân nhiệt trung tâm dao động nhiều nhất là D. Trực tràng C. Miệng A. Tai B. Nách 45. Tổn thương củ não sinh tư sau gây biểu hiện là B. Mất định hướng về ánh sáng C. Giảm trương lực cơ A. Tăng trương lực cơ D. Mất định hướng về âm thanh 46. Nhiệt năng truyền bằng sóng bức xạ có đặc tính, NGOẠI TRỪ D. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể A. Bức xạ truyền đi theo sóng hình sin C. Tuyền bằng tia hồng ngoại B. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền 47. Tuyến sinh dục sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon nào? C. GnRH A. TRH B. LH D. CRH 48. Chọn câu SAI. A. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể B. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H+ D. Base là chất có khả năng nhận ion H+ C. Điều hòa nồng độ ion H+ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào 49. Loại sợi dẫn truyền cảm giác đau mạn là B. C C. A alpha D. A delta A. Beta 50. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ D. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể A. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào B. Điều hòa số lượng tiểu cầu C. Điều hòa thành phần và nồng độ của các chất trong huyết tương 51. Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải thay đổi là D. 10% B. 30% C. <10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi A. 20% 52. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học? D. Điện não đồ C. Điện tâm đồ A. Lưu huyết não B. Điện cơ 53. Tuyến nội tiết sau không được điều hòa bài tiết theo trục là C. Vỏ thượng thận A. Tuyến sinh dục D. Tuyến giáp B. Tuyến tụy 54. Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do B. Tất cả đều sai D. Bơm Na+ - K+ - ATPase C. Kênh kali A. Tất cả đều đúng 55. Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất là C. Mặt dưới ngón chân cái A. Đầu lưỡi B. Mặt trước cẳng tay D. Đầu ngón tay 56. Tiểu não có chức năng là D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, phối hợp động tác không tuỳ ý A. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng, phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý B. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng và phối hợp động tác tuỳ ý C. Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể 57. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ D. Tác nhân kích thích C. Feedback dương mở kênh Na A. Tái lập điện thế nghỉ B. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động 58. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào là A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động D. Hiện tượng nhập bào và xuất bào C. Vận chuyển chủ động sơ cấp 59. Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ A. Lạnh, sợ lạnh, da khô B. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng D. Thiếu máu hồng cầu to, phù trước xương chày C. Chậm chạp, mỏi cơ, kém tập trung 60. Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng tế bào? D. 30% C. 25% B. 15% A. 5% Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi