Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 1 Y Cần Thơ 1. Hormon đối trọng chính với insulin trong điều hòa chuyển hóa là D. Glucagon A. GH C. Cortisol B. T3 - T4 2. Đặc điểm của vùng nhận cảm thị giác thứ cấp, chọn câu SAI. A. Vùng này bị tổn thương sẽ không nhìn thấy gì D. Chức năng là vùng thị giác nhận thức có vai trò phân tích các ý nghĩa của hình ảnh C. Nhận các xung động đến từ vùng thị giác sơ cấp B. Nằm ở thùy chẩm của vỏ não 3. Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ 2 là D. cGMP C. cAMP B. Inositol triphosphat và diacylglycerol A. Ca++-protein 4. Receptor nằm trên tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch hệ TK phó giao cảm là B. Nicotinic 1 D. Muscarinic A. Nicotinic 2 C. Alpha và beta 5. Vai trò chính của ion Ca++ trong cơ chế co cơ trơn là B. Gây khử cực màng tế bào cơ D. Kích hoạt phân tử actin A. Kích hoạt phân tử myosin gắn vào vị trí hoạt động của actin C. Kết hợp Troponin C làm bộc lộ vị trí gắn với đầu Myosin 6. Cấu trúc split diaphragm, chọn câu ĐÚNG. C. Giúp tái hấp thu đường tại ống lượn gần B. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn protein thoát ra ngoài nước tiểu A. Có vai trò quan trọng hạn chế nhiễm khuẩn niệu ngược dòng D. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn tế bào máu thoát ra ngoài nước tiểu 7. Kích thích gây bài tiết T3 - T4 sẽ C. Gắn T3 - T4 lên thyroglobulin B. Đưa T3 - T4 vào trong lòng nang A. Chuyển tiền T3 - T4 thành T3 - T4 D. Tách T3 - T4 ra khỏi thyroglobulin 8. Tiểu não có chức năng là D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, phối hợp động tác không tuỳ ý A. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng, phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý B. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng và phối hợp động tác tuỳ ý C. Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể 9. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ D. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể C. Điều hòa thành phần và nồng độ của các chất trong huyết tương A. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào B. Điều hòa số lượng tiểu cầu 10. Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất là C. Mặt dưới ngón chân cái D. Đầu ngón tay A. Đầu lưỡi B. Mặt trước cẳng tay 11. Trong cấu trúc của hoạt chất sinh học, các cầu nối disulfua được sử dụng để liên kết C. Hai steroid B. Hai acid béo A. Hai chuỗi polypeptid D. Hai acid amin 12. Nói về hiện tượng nợ oxy, chọn câu SAI. D. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic C. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường yếm khí A. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái khí B. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic 13. Tiêu hao năng lượng của cơ thể là C. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài dưới dạng nhiệt B. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng D. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể: cần cho sự tồn tại bình thường của cơ thể và hoạt động sinh sản A. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra ngoài dưới dạng nhiệt 14. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ là C. Ca A. Na D. Cl B. K 15. Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp nào? B. Stress D. Hạ huyết áp A. Hạ đường huyết C. Mất nước 16. Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do B. Tất cả đều sai D. Bơm Na+ - K+ - ATPase C. Kênh kali A. Tất cả đều đúng 17. Tuyến sinh dục sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon nào? C. GnRH B. LH D. CRH A. TRH 18. Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ D. Có 3 nơron C. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên B. Dẫn truyền theo bó gai thị sau A. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não 19. Yếu tố gây tăng bài tiết renin của tổ chức cận cầu thận là B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào C. Giảm thể tích dịch ngoại bào A. Dãn ĐM vào cầu thận D. Uống quá nhiều nước 20. Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng sinh công và số dạng năng lượng không sinh công lần lượt là A. 5 - 4 - 1 C. 6 - 4 - 2 B. 4 - 2 - 2 D. 3 - 2 - 1 21. Nhiệt năng truyền bằng sóng bức xạ có đặc tính, NGOẠI TRỪ C. Tuyền bằng tia hồng ngoại B. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền D. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể A. Bức xạ truyền đi theo sóng hình sin 22. Đường dẫn truyền ly tâm thuộc hệ vận động ngoại tháp, NGOẠI TRỪ D. Bó tiền đình tủy A. Bó cầu tủy C. Bó lưới tủy B. Bó đỏ tủy 23. Đặc điểm của các hormon tan trong dầu là B. Tạo ra các đáp ứng nhanh nhưng ngắn D. Có ceptor nằm trên màng bào tương tế bào đích C. Được vận chuyển trong máu phần lớn dưới dạng tự do A. Được tổng hợp dưới dạng tiền chất và bài tiết chậm 24. Da đỏ trong môi trường nóng là do B. Cơ chế điều nhiệt C. Giãn mạch da A. Hoạt động của TK giao cảm D. Tất cả đều đúng 25. Theo cơ chế feedback âm vòng dài, T3 - T4 giảm sẽ dẫn đến tăng D. TSH A. TNF C. TXA B. TRH 26. SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất? A. Glucid D. Hỗn hợp B. Protid C. Lipid 27. Hormon sinh dục nữ được bài tiết thay đổi theo D. Nhịp ngày và đêm C. Nhịp giờ và ngày đêm B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh A. Nhịp giờ 28. Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm C. 50% A. 95% D. 2% B. 98% 29. Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải thay đổi là A. 20% B. 30% D. 10% C. <10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi 30. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào? B. Protein A. VTM D. Điện giải C. Lipid 31. Tuyến nội tiết sau không được điều hòa bài tiết theo trục là A. Tuyến sinh dục D. Tuyến giáp C. Vỏ thượng thận B. Tuyến tụy 32. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein là B. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon D. TSH, FSH, LH, HCG C. Aldosteron, cortisol, testosteron A. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon 33. Nơi đo thân nhiệt trung tâm dao động nhiều nhất là A. Tai C. Miệng B. Nách D. Trực tràng 34. Khi stress, hormon nào sẽ phát động quá trình feedback dương tính? A. Aldosteron D. Catecholamin B. Cortisol C. Estrogen 35. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống là A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết 36. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào là B. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển chủ động sơ cấp D. Hiện tượng nhập bào và xuất bào A. Vận chuyển thụ động 37. Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrat. Đó là hoạt chất có bản chất là D. Peptid C. Acid amin B. Glycoprotein A. Lipid 38. Tổn thương củ não sinh tư sau gây biểu hiện là D. Mất định hướng về âm thanh A. Tăng trương lực cơ B. Mất định hướng về ánh sáng C. Giảm trương lực cơ 39. Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng tế bào? B. 15% A. 5% C. 25% D. 30% 40. Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ D. Thiếu máu hồng cầu to, phù trước xương chày B. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng C. Chậm chạp, mỏi cơ, kém tập trung A. Lạnh, sợ lạnh, da khô 41. Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời là A. Ở tủy sống D. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não C. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường B. Ở tủy sống và cấu trúc dưới vỏ 42. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học? B. Điện cơ C. Điện tâm đồ A. Lưu huyết não D. Điện não đồ 43. Chức năng của nhân lưới ở hành não là D. Mất định hướng về âm thanh A. Mất định hướng về ánh sáng B. Tăng trương lực cơ C. Giảm trương lực cơ 44. Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác nhiệt từ ngoại biên về đồi thị có đặc điểm, NGOẠI TRỪ A. Có 3 nơron tham gia D. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện C. Từ tủy sống đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở đồi thị B. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A delta dẫn truyền cảm giác nhiệt nóng, C dẫn truyền cảm giác nhiệt lạnh 45. Đặc điểm của đuôi gai trong cấu trúc tế bào thần kinh là D. Chỉ có 5 - 20% cúc tận cùng của tế bào thần kinh phía trước tạo synap với đuôi gai của tế bào thần kinh phía sau C. Đuôi gai đóng vai trò tiếp nhận thông tin và xử lý tín hiệu B. Neuron vận động alpha không có đuôi gai, là dạng neuron đơn cực A. Neuron vận động alpha có nhiều đuôi gai, là dạng neuron đa cực 46. Loại sợi dẫn truyền cảm giác đau mạn là D. A delta B. C C. A alpha A. Beta 47. Thân nhiệt được chia làm mấy loại? C. 1 loại A. 3 loại D. 2 loại B. 4 loại 48. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ D. Tác nhân kích thích B. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động C. Feedback dương mở kênh Na A. Tái lập điện thế nghỉ 49. GH được bài tiết theo nhịp sinh học là, chọn câu ĐÚNG NHẤT. B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh A. Nhịp giờ C. Nhịp giờ và ngày đêm D. Nhịp ngày và đêm 50. Chọn câu SAI. C. Điều hòa nồng độ ion H+ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào D. Base là chất có khả năng nhận ion H+ B. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H+ A. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể 51. Một phân tử troponin C có khả năng gắn kết A. 4 phân tử Ca++ B. 2 phân tử Ca++ D. 1 phân tử Ca++ C. 3 phân tử Ca ++ 52. Các hormon sau có cùng bản chất là D. Histamin và GABA A. Insulin và androgen C. Calcitonin và cortisol B. T3 - T4 và catecholamin 53. Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào B. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ C. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng D. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid 54. Đặc điểm của receptor nhận cảm nhiệt nóng là B. Là các tiểu thể có vỏ bọc, bên trong có các sợi trục không myelin C. Nhiều gấp 3 - 10 lần receptor nhận cảm nhiệt lạnh D. Có tính chất thích nghi tốt hơn so với receptor nhận cảm nhiệt lạnh A. Hoạt động mạnh ở nhiệt độ 38 - 43 độ C, giới hạn cao nhất là 45 - 47 độ C 55. Đặc điểm của phosphocreatin trong cơ thể, chọn câu SAI. A. Men xúc tác thủy giải phosphocreatin là creatinkinase B. Là nguồn năng lượng cho sự co cơ D. Sản phẩm thủy giải là Creatin và Phospho C. Có những cầu nối cao năng lượng giống ATP 56. Trong hệ thống thính giác, nội dịch được sản xuất từ B. Màng nền D. Cửa sổ bầu dục A. Chuỗi xương con C. Thang giữa 57. Chuyển hóa cơ sở là D. Tất cả các hoạt động của cơ thể sống C. Các hoạt động không diễn ra liên tục để duy trì cơ thể A. Các hoạt động diễn ra liên tục để duy trì cơ thể B. Tất cả các hoạt động để duy trì cơ thể 58. Chuyển hóa chất bao gồm A. Chuyển hóa nước và các chất khoáng C. Chuyển hóa VTM B. Tất cả đều đúng 59. Đường dẫn truyền hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm ở gân, cơ, xương, khớp là D. Bó tủy tiểu não chéo (Gowers), bó tủy - tiểu não thẳng (Flechsig), bó Goll - Burdach B. Dây thần kinh số VIII (phần tiền đình) về nhân tiền đình ở hành não cùng bên C. Bó tiểu não - tiền đình, bó tiểu não - hành não A. Bó tiểu não - nhân đỏ, bó tiểu não - đồi thị - vỏ não 60. Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào có đặc điểm là C. Theo nhu cầu tế bào B. Có 03 cách thức vận chuyển A. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào D. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi