Ôn thi CK: Đề 2FREESinh Lý 1 Y Cần Thơ 1. Khảo sát tác dụng hạ đường huyết của insulin bằng cách tiêm insulin vào tĩnh mạch rìa tai thỏ, đây là nghiên cứu ở mức độ nào? D. In vitro B. Ex vivo C. In vivo A. In situ 2. Độ lọc cầu thận là D. Độ lọc cầu thận bình thường 125ml/phút C. Độ lọc cầu thận không bị ảnh hưởng bởi huyết áp của bệnh nhân B. Với người 70 tuổi khỏe mạnh có thể chấp nhận độ lọc cầu thận là 50ml/phút A. Là tổng độ lọc của các đơn vị thận đang hoạt động trên 1 thận 3. Nói về hiện tượng nợ oxy, câu SAI là A. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái khí D. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic C. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường yếm khí B. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic 4. Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hoá, NGOẠI TRỪ D. Tăng dị hóa protein A. Giảm oxy hóa acid béo ở mô tạo năng lượng B. Kích thích tân tạo đường và giảm sử dụng glucose ở tế bào C. Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ dự trữ 5. Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrate, đó là hoạt chất có bản chất là A. Glycoprotein C. Lipid B. Peptit D. Acid amin 6. Cơ chế chống nóng của cơ thể là B. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt C. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt D. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt A. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt 7. Các hormon sau làm tăng đường huyết, NGOẠI TRỪ A. Calcitonin B. Cortisol C. GH D. Glucagon 8. Hormon CRH sẽ thông qua tuyến yên để tác động gián tiếp lên D. Gan B. Vỏ thượng thận A. Tuyến sinh dục C. Tuyến giáp 9. Đặc điểm của bao khớp, chọn câu SAI. C. Bao sợi được cấu tạo chủ yếu bởi sợi collagen và elastin D. Gồm 2 lớp: bao sợi và bao hoạt dịch A. Độ dày bao khớp giống nhau ở các khớp B. Bao xung quanh hai đầu xương tạo thành 1 khoang kín 10. Receptor nằm ở màng tế bào tiếp nhận các hormon nào? D. Steroid và peptid C. T3 - T4 và steroid A. Peptid và catecholamin B. Catecholamin và T3 - T4 11. Dưới sự kích thích của môi trường sống, tế bào hoặc cơ quan có thể D. Tất cả đều đúng C. Chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động B. Kìm hãm hoặc ngưng trệ hoàn toàn trạng thái hoạt động A. Hưng phấn hoặc ức chế 12. Hormon T3 - T4 được dự trữ trong C. Trong lòng nang giáp A. Tế bào nang giáp D. Trong mao mạch tuyến giáp B. Tế bào cạnh nang giáp 13. Trong hoạt động thần kinh cao cấp, Phản xạ “cái gì thế?” - cơ sở của các phát minh khoa học, bản chất là A. Ức chế ngoài D. Ức chế có điều kiện B. Ức chế phân biệt C. Ức chế dập tắt 14. Biểu hiện khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao cảm là B. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử A. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử D. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, co đồng tử C. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử 15. Quá trình phân cực tương đương với trạng thái nào? C. Trạng thái nghỉ A. Trạng thái kích thích D. Tất cả đều sai B. Trạng thái hồi cực 16. Sinh lí học trong thực hành lâm sàng là C. Khoa thăm dò chức năng D. Khoa dược B. Khoa chẩn đoán hình ảnh A. Khoa điều trị 17. Đối tượng của sinh lý học y học là A. Cơ thể người bị bệnh B. Cơ thể người bình thường và bị bệnh C. Cơ thể người bình thường D. Cơ thể người và các vi sinh vật, ký sinh trùng gây bệnh 18. Lượng nước thấm qua da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cơ thể C. Cơ thể không cảm thấy được D. Mất hằng ngày 19. Bệnh nhân ưu năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ B. Run tay C. Tăng tần số tim D. Teo cơ A. Lạnh, sợ lạnh, da khô 20. Đặc điểm của hệ thần kinh phó giao cảm, NGOẠI TRỪ B. Đáp ứng lan tỏa do sợi tiền hạch tạo nhiều synap với sợi hậu hạch C. 75% các sợi phó giao cảm nằm trong dây TK số X D. Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn A. Trung tâm nằm ở vùng trung não, hành não 21. Cơ chế feedback dương xảy ra trong điều hòa bài tiết hormon trục là B. Vùng hạ đồi - tuyến yên - tinh hoàn D. Vùng hạ đồi - tuyến yên - buồng trứng A. Vùng hạ đồi - tuyến yên - gan C. Vùng hạ đồi - tuyến yên - tuyến giáp 22. Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải thay đổi A. 30% B. 20% C. 10% D. <10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi 23. Hai cơ chế chính điều hòa chức năng của cơ thể là D. Cơ chế thể dịch và hô hấp C. Cơ chế tim mạch và TK A. Cơ chế TK và thể dịch B. Cơ chế hô hấp và tim mạch 24. Thân nhiệt được chia làm D. 2 loại A. 3 loại C. 1 loại B. 4 loại 25. Hoạt động của kênh calcium tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ 2 là A. cGMP D. cAMP B. Inositol triphosphat và diacylglycerol C. Ca++-protein 26. Khi nồng độ TRH tăng cao gây feedback âm tính lên vùng hạ đồi làm giảm bài tiết TRH là cơ chế D. Feedback (-) vòng cực ngắn C. Feedback (-) vòng dài A. Feedback (-) vòng cực dài B. Feedback (-) vòng ngắn 27. Giúp vỏ não trong việc thực hiện các kiểu vận động phức tạp đã được học tập và trở thành vô thức, là chức năng của D. Đồi thị A. Vòng nhân đuôi B. Vòng nhân đậu C. Tiểu não 28. Thành phần dịch cơ thể là D. Dịch nội bào chứa chủ yếu là Kali, Magie, Phosphat A. Dịch nội bào chứa chủ yếu các chất dinh dưỡng B. Chất không điện giải chiếm tỷ lệ lớn hơn chất điện giải C. Tính thẩm thấu dịch cơ thể được quyết định bởi thành phần không điện giải 29. Cảm giác xúc giác thô sơ được dẫn truyền từ tủy sống về đồi thị theo B. Bó Goll - Burdach A. Bó gai thị sau C. Bó tủy tiểu não D. Bó gai thị trước 30. Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa là C. Dẫn truyền xung động từ các thụ thể về các trung khu dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể D. Xung động từ các thụ thể bản thể theo hai bó Flechsig và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cơ thể A. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành não để điều hoà trương lực cơ B. Dẫn truyền xung động từ các thụ thể bản thể về tuỷ sống để điều hoà trương lực cơ 31. Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời D. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não B. Ở tuỷ sống A. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường C. Ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ 32. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein là D. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon B. Aldosteron, cortisol, testosteron A. GH, ACTH, PTH C. TSH, FSH, LH, HCG 33. Điện thế hoạt động xảy ra khi nào? B. Feedback dương mở kênh Na A. Có tác nhân kích thích D. Tất cả đều đúng C. Điện thế màng đạt ngưỡng kích thích 34. Dây TK số X xuất phát từ hành não đến chi phối các cơ quan, NGOẠI TRỪ C. Ruột non, gan, túi mật D. Các tạng trong ngực: tim, phổi, thực quản B. Tuyến mang tai A. Dạ dày 35. Khuếch tán qua lớp phospholipid kép thuộc dạng nào? A. Khuếch tán phức tạp D. Khuếch tán được gia tốc C. Khuếch tán đơn giản B. Khuếch tán sơ cấp 36. Trong chuyển hóa glucid, lipid, protid dị hóa có vai trò là A. Tạo năng và tạo hình B. Tạo năng và tham gia các hoạt động chức năng C. Tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng D. Tạo năng, tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng 37. Truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ C. Thời gian truyền nhiệt D. Khoảng cách giữa hai vật A. Màu sắc vật lạnh B. Nhiệt độ vật lạnh 38. Trong chuyển hóa glucid, lipid và protid, đồng hóa có vai trò B. Tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng A. Tạo năng, tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng D. Tạo năng và tham gia các hoạt động chức năng C. Tạo năng và tạo hình 39. Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ hai là D. Inositol triphosphat và diacylglycerol B. cAMP C. Ca++- protein A. cGMP 40. Nhập bào thuộc cơ chế vận chuyển nào? B. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển chủ động thứ cấp D. Vận chuyển chủ động sơ cấp A. Vận chuyển vật chất bằng 1 đoạn màng 41. Khi bất hoạt men Cholinesterase gây biểu hiện là D. Tăng huyết áp B. Co đồng tử A. Dãn cơ vân C. Giảm nhu động ruột 42. Cho các tuyến nội tiết sau sau tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến tụy, vỏ thượng thận, tủy thượng thận, tuyến sinh dục. Số tuyến nội tiết không được điều hòa bài tiết theo trục là C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 43. Hormon do lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết là D. Hormon sinh dục C. Catecholamin A. Mineralocorticoid B. Glucocorticoid 44. Chức năng chính của hệ thống ống T và mạng nội bào cơ tương bao quanh tơ cơ là B. Bảo vệ các tơ cơ (myofilament) D. Nơi nhận tín hiệu thần kinh và điều khiển sự di chuyển của ion Ca++ trong quá trình co cơ A. Tất cả đều đúng C. Giúp gây hiệu ứng mở kênh Ca++ 45. Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ B. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên C. Có 3 nơron D. Dẫn truyền theo bó gai thị sau A. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não 46. Hiện tượng kết dính của tế bào không diễn ra theo kiểu nào sau đây? A. Tế bào - bào quan C. Tế bào - các chất D. Tế bào - tế bào B. Tế bào - bề mặt 47. Ở người bình thường thể tích dịch ngoại bào là A. Bằng 1/4 thể tích dịch nội bào B. Bằng phân nửa thể tích dịch nội bào C. Bằng phân nửa tổng thể tích dịch cơ thể D. Bằng 1/3 thể tích dịch nội bào 48. Quá trình khử cực tương đương trạng thái nào của tế bào? A. Trạng thái nghỉ D. Trạng thái hồi cực C. Tất cả đều sai B. Trạng thái kích thích 49. Điện thế khuếch tán của ion Kali ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là A. -86mV B. 94mV C. -94mV D. -90mV 50. Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất là C. Đầu lưỡi B. Mặt dưới ngón chân cái D. Đầu ngón tay cái A. Mặt trước cẳng tay 51. Trong sự nhận cảm và dẫn truyền cảm giác vị giác có sự tham gia của các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ D. Đồi thị C. Vỏ não thùy đỉnh B. Các dây thần kinh V, VII\', IX, X A. Các chồi vị giác trên gai lưỡi 52. Trong tế bào cơ trơn, ion Ca++ sẽ gắn kết lên D. Calmodulin A. Troponin C B. Tropomyosin C. MLCK 53. Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác xúc giác từ ngoại biên về vỏ não cảm giác có đặc điểm là C. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A beta dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế, C dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ D. Từ tủy sống chỉ đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở đồi thị A. Có 2 nơron tham gia B. Vị trí bắt chéo của cảm giác xúc giác tinh tế và thô sơ tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện 54. Các chất truyền tin thứ 2, NGOẠI TRỪ A. cAMP và cGMP C. Phosphatidyl-inositol 4,5 diphosphat D. Inositol triphosphat và diacylglycerol B. Ca++- protein Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi