Sinh lý thần kinh cảm giácFREESinh lý 2 Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Sử dụng kính hội tụ trong bệnh: C. Lão thị B. Viễn thị D. Loạn thị A. Cận thị 2. Chọn phát biểu sai khi nói về cảm giác xúc giác: B. Receptor nhận cảm là đầu tự do của dây thần kinh D. Kích thích gây cảm giác xúc giác thường là kích thích cơ học C. Receptor nhận cảm xúc giác có nhiều ở mặt trước cẳng tay, mặt trong cẳng chân A. Độ nhạy cảm receptor phụ thuộc cá thể và sự tập luyện 3. Khứu giác không có đặc điểm sau: C. Liên quan đến cảm giác D. Các nơron cảm giác không có khả năng tái tạo A. Receptor là nơron hai cực B. Trung tâm nhận cảm là vùng limbic của vỏ não 4. Chức năng của Rhodopsin: C. Hấp thu và biến đổi năng lượng ánh sáng ở cường độ rất nhỏ B. Giúp nhìn màu sắc và phân biệt chi tiết A. Giúp mắt điều tiết ánh sáng D. Tạo ra scotopsin và cis-retinal 5. Tổn thương dải thị bên trái sẽ gây mù: C. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường mũi mắt phải D. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường thái dương mắt phải B. Thị trường mũi mắt trái và thị trường thái dương mắt phải A. Thị trường mũi mắt trái và thị trường mũi mắt phải 6. Tổn thương vùng cầu não bên phải gây: D. Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên A. Mất cảm giác xúc giác bên phải C. Mất 1 phần cảm giác xúc giác 2 bên B. Mất cảm giác xúc giác bên trái 7. Cảm giác đau cho đường dẫn truyền bên chất lưới nhằm: A. Xử lý thông tin và đưa ra yêu cầu đáp ứng D. Khu trú đường dẫn truyền theo 1 hướng C. Ức chế tủy sống ngăn sự dẫn truyền cảm giác đau liên tiếp B. Hoạt hóa toàn bộ vỏ não để tham gia vào đáp ứng 8. Chọn câu đúng với vai trò của chuỗi xương con: B. Chỉ dẫn truyền các sóng âm có tần số thích hợp với hoạt động của chuỗi xương con C. Tăng biên độ rung của màng nhĩ dưới tác dụng của sóng âm A. Làm tăng lực tác dụng của sóng âm lên đáy xương bàn đáy với tác dụng trên màng nhĩ D. Nếu không có chuỗi xương con sẽ không có sự dẫn truyền sóng âm 9. Hệ thống cảm giác nông không có: A. Receptor xúc giác C. Receptor đau B. Receptor khớp D. Receptor nhiệt 10. Receptor không nhận cảm hóa học: B. Biểu mô khứu C. Receptor nóng, lạnh D. Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh A. Nụ vị giác 11. Đặc điểm dẫn truyền cảm giác xúc giác: C. Dẫn truyền theo sợi trục C đi theo bó gai thị trước D. Dẫn truyền theo sợi Aδ đi theo bó gai thị trước B. Dẫn truyền theo sợi trục Aα đi theo bó gai thị trước A. Dẫn truyền theo sợi trục Aβ đi theo bó gai thị trước 12. Đặc điểm bộ phận nhận cảm khứu giác, ngoại trừ: A. Ngưỡng kích thích rất thấp C. Các tế bào nhận cảm chiếm một vùng 2,4cm² mỗi bên, màu vàng nhạt D. Receptor nằm ở niêm mạc xương cuống mũi dưới B. Khả năng phân biệt các thay đổi nhỏ cường độ các mùi kém 13. Nhận định nào sau đây sai: A. Cảm giác xúc giác có độ nhạy cảm thay đổi theo cá thể, tập luyện D. Cảm giác đau nội tạng có đường dẫn truyền riêng B. Cảm giác nóng lạnh có khả năng thích nghi C. Cảm giác đau đầu không có khả năng thích nghi 14. Đặc điểm điện thể receptor: C. Khoảng cách lan truyền ngắn B. Tất cả đều được dẫn truyền từ ngoại vi về não D. Tăng cường độ kích thích làm tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động A. Tạo ra do sự khử cực tới ngưỡng 15. Bị mù nửa thị trường đối bên gợi ý tổn thương xảy ra tại: A. Dải thị D. Thùy chẩm B. Giao thoa thị C. Tia thị 16. Receptor cảm giác có các đặc tính chung sau đây, ngoại trừ: C. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích B. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích A. Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu D. Có sự biến đổi kích thích thành xung động thần kinh 17. Cảm giác nào không có trung tâm xác định trên các thùy vỏ não: B. Cảm giác nhiệt C. Cảm giác đau D. Cảm giác sâu có ý thức A. Cảm giác xúc giác 18. Receptor không có tính thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác gì? B. Cảm giác đau A. Cảm giác xúc giác C. Cảm giác vị giác D. Cảm giác nóng-lạnh 19. Vị trí của cơ quan corti: B. Trong ngoại dịch tai trong C. Phủ lên màng mái A. Nằm trên màng Reissner D. Gắn trên sợi nền 20. Chọn câu đúng: A. Tế bào hình gậy có quang sắc tố là photopsin. C. Sắc tố caroten: retinal là aldehyd của vitamin C B. Tế bào hình gậy nhạy cảm với ánh sáng hơn tế bào hình nón D. Tế bào que giúp phân biệt được các chi tiết, màu sắc, giới hạn sự vật 21. Câu nào sau đây đúng với tế bào lông ốc tai? D. Có nhiệm vụ chống đỡ màng nền C. Nằm trên màng mái B. Các lông được cố định trên màng lưới A. Có liên hệ thần kinh với thể gối ngoài 22. Bó cung giữa là những sợi cảm giác của nơron thứ hai dẫn truyền thông tin đến: C. Tủy sống B. Hành não A. Đồi thị D. Vỏ não 23. Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard: A. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế D. Bên lành còn mọi cảm giá Bên tổn thương mất mọi cảm giác C. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông B. Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt 24. Đặc điểm receptor nhận nhiệt cảm giác nóng, ngoại trừ: C. Hoạt động mạnh ở 38 – 43℃ B. Ngưng hoạt động khi nhiệt độ thấp hơn 20 – 25℃, giới hạn cao nhất 45 – 47℃ A. Nằm ở lớp nông của da D. Nhiều gấp 3 – 10 lần receptor lạnh 25. Khi bệnh nhân bị tổn thương mất vỏ não, vẫn còn cảm giác: B. Cảm giác đau C. Cảm giác xúc giác A. Cảm giác nhiệt D. Cảm giác sâu có ý thức 26. Cảm giác bản thể là: A. Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh – cơ B. Cảm giác về tư thế, cử động của cơ thể hoặc một phần thân thể C. Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh – cơ hoặc thể golgi D. Cảm giác có hoặc không ý thức xuất phát từ gân, cơ, xương, khớp 27. Thuốc gây mê dùng trong phẫu thuật đã có tác động ức chế trên: B. Đường dẫn truyền riêng của các receptor đau trên thành các tạng A. Receptor đau ở ngoài da C. Hệ lưới ở hành – cầu não D. Tiểu não 28. Receptor không nhận cảm về hóa học: C. Receptor nóng, lạnh A. Nụ vị giác B. Biểu mô khứu D. Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh 29. Ý nghĩa của hệ lưới hoạt hóa truyền lên ở vùng hành – cầu não: D. Xử lý thông tin truyền lên từ đồi thị khi chặng 3 bị tổn thương B. Khuếch đại toàn bộ cảm giác nông lên thùy đỉnh của vỏ não C. Tăng hưng phấn vỏ não bằng các tín hiệu điện khuếch đại A. Tạo trạng thái tỉnh táo, cảnh giác giúp nhận cảm giác tốt hơn 30. Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác là: D. Các gai vị giác nằm ở lưỡi B. Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi C. Các nụ vị giác nằm ở lưỡi A. Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi 31. Thành phần của hệ thần kinh cảm giác, ngoại trừ: A. Đường dẫn truyền hướng tâm D. Trung tâm xử lý thông tin B. Đường dẫn truyền ly tâm C. Bộ phận nhận cảm 32. Yếu tố đảm bảo tăng lượng ánh sáng đi vào mắt: A. Độ cong giác mạc D. Hiện tượng khúc xạ C. Tỷ lệ tế bào hình nón và hình gậy B. Phản xạ đồng tử 33. Trung tâm cảm nhận cảm giác thị giác nằm ở: B. Thùy đỉnh A. Thùy trán C. Thùy thái dương D. Thùy chẩm 34. Trong sự cảm nhận vị giác có sự cảm giác của cấu trúc sau, ngoại trừ: A. Vỏ não thùy đỉnh D. Đồi thị C. Tuyến nước bọt B. Các dây thần kinh V, VII, IX, X 35. Nhận thức cảm giác thân thể xảy ra ở: D. Vỏ não sau rãnh trung tâm C. Cầu não B. Hành não A. Đồi thị 36. Bệnh nhân nữ 80 tuổi, được chẩn đoán đột quỵ, bác sĩ ghi nhận bệnh nhân còn cảm giác sâu ở chân, và mất cảm giác sâu ở tay. Có thể chẩn đoán vị trí tổn thương thần kinh ở đây là: A. Bó tiểu não thẳng C. Bó thon D. Bó tiểu não chéo B. Bó chêm 37. Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền: B. Theo bó tủy – đồi thị trước D. Theo bó tủy – đồi thị trước và sau C. Theo bó tủy – đồi thị sau A. Theo bó tủy – đồi thị trước và bên 38. Điều tiết là khả năng: D. Giác mạc thay đổi độ cong B. Đồng tử thay đổi kích thước A. Thể thủy tinh thay đổi độ khúc xạ C. Thủy dịch thay đổi thể tích 39. Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt: D. Bó gai thị sau – bắt chéo tại sừng sau tủy sống B. Bó gai thị sau – bắt chéo tháp tại hành não C. Bó gai thị trước – bắt chéo tháp tại hành não A. Bó gai thị trước – bắt chéo tại sừng sau tủy sống 40. Cận thị là một tật khúc xạ do nguyên nhân nào sau đây: B. Nhãn cầu có đường kính dài hơn bình thường, hình ảnh từ xa được hội tụ phía trước võng mạc D. Độ cong giác mạc không đồng đều nên hình ảnh bị mờ vì có nhiều điểm hội tụ trên võng mạc C. Thể thủy tinh không còn khả năng điều tiết nên lúc nào cũng phải nhìn gần A. Nhãn cầu đường kính ngắn hơn bình thường nên hình ảnh từ xa được hối tụ phía sau võng mạc 41. Receptor nhận cảm về trương lực cơ bị kích thích khi: B. Sức căng của cơ tăng lên C. Sợi cơ bị kéo dài ra D. Hai đầu sợi nội suốt dãn ra A. Cơ co ngắn lại 42. So với cảm giác sâu không ý thức, cảm giác sâu có ý thức: A. Không có receptor bản thể C. Được dẫn truyền vào tiểu não B. Bắt chéo ở tủy sống D. Giúp phối hợp động tác tự động 43. Chặng 2 của đường dẫn truyền cảm giác chung cho tất cả cảm giác nông: A. Bắt chéo ở tủy sống và tận cùng đồi thị đối bên C. Chi nhánh bên và cấu tạo lưới và bắt chéo ở cầu não B. Theo bó gai thị trước và sau lên đến tiểu nào cùng bên D. Đi thẳng cùng bên lên đến nhân thon, nhân chêm ở hành não 44. Trên đường dẫn truyền của cảm giác đau có cho nhánh bên vào cấu tạo lưới ở chặng: B. Chặng 2: Từ sừng sau tủy sống lên đồi thị A. Chặng 1: Từ ngoại biên và sừng sau tủy sống D. Trung tâm nhận cảm đau ở vỏ não thùy đỉnh C. Chặng 3: Từ đồi thị lên vỏ não 45. Yếu tố nào sau đây quan trọng liên quan đến thị lực: C. Độ cong của giác mạc A. Khoảng cách giữa các tế bào gậy D. Đường kính của đồng tử B. Đường kính của điểm vàng 46. Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền: D. Theo bó Goll B. Theo bó Gowers A. Theo bó Flechsig C. Theo bó Burdach và Goll 47. Bốn vị cơ bản được nhận biết là: D. Đắng, chua, mặn, ngọt B. Chua, cay, mặn, ngọt A. Đắng, cay, mặn, ngọt C. Mặn, ngọt, chua, chát 48. Các receptor cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các cách sau, ngoại trừ: A. Vị trí receptor C. Bản chất hóa học D. Tốc độ thích nghi B. Nguồn gốc kích thích 49. Chọn câu đúng: A. Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và phóng đại âm thanh lên 3 lần B. Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ C. Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh cường độ mạnh D. Sự tiếp nhận âm thanh có tần số khác nhau phụ thuộc vào đoạn dịch thể dao động và màng nên trong vỏ corti 50. Tổn thương vùng nào gây giảm mọi cảm giác ở một nữa người và tăng cảm giác đau: D. Tổn thương thùy đỉnh ở vỏ não đối bên B. Tổn thương vùng dưới đồi C. Tổn thương đồi thị A. Tổn thương tủy sống 51. Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác ở chặng thứ nhất thực hiện bởi: D. Sợi B và C A. Sợi Aα và C B. Sợi Aδ và C C. Sợi Aβ và C 52. Loại receptor không nhận cảm giác bản thể: C. Receptor xúc giác và áp suất D. Receptor ở khớp A. Suốt cơ B. Cơ quan golgi ở gân 53. Khi các tế bào lông của cơ quan Corti bị kích thích: B. Na⁺ tràn vào đỉnh tế bào, gây khử cực màng A. K⁺ tràn vào ở đỉnh tế bào, gây khử cực màng D. Ca²⁺ vào ít hơn ở đáy tế bào, gây tăng sản xuất chất dẫn truyền thần kinh C. Ca²⁺ tràn vào ở đáy tế bào, gây khử cực màng 54. Cơ chế chủ yếu kích thích các tế bào khứu giác là: D. Cơ chế hoá học vì phân tử mang mùi phải gắn vào receptor làm mở kênh ion và gây khử cực tế bào khứu A. Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về trung tâm. C. Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được mùi. B. Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác động vào tế bào khứu. 55. Đặc điểm của cảm giác đau: C. Cho nhánh bên vào cấu tạo lưới để hoạt hóa toàn bộ võ não D. Đường dẫn truyền bắt chéo ở hành não A. Là cảm giác nông chỉ có receptor ở da và niêm B. Có tính thích nghi 56. Các câu sau đây đều đúng khi nói về các tế bào nhận cảm ánh sáng, ngoại trừ: C. Vùng synap tiếp xúc với cả tế bào lưỡng cực lẫn tế bào ngang A. Tế bào gậy và tế bào nón có độ nhạy cảm giống nhau đối với ánh sáng D. Khi tế bào ở trong bóng tối, đoạn trong bơm liên tục Na⁺ từ tế bào ra ngoài B. Đoạn ngoài có các kênh Na⁺ được giữ ở trạng thái mở do GMP vòng 57. Cảm giác vị giác có các đặc điểm sau, ngoại trừ: D. Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác C. Ưa thích một vị nào đó liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống A. Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác vị giác giống nhau B. Có tính thích nghi nhanh 58. Receptor nhận cảm lạnh: B. Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng C. Bị kích thích ở nhiệt độ 12 – 15 độ A. Được phân bố rộng rãi trên cơ thể D. Ngừng hoạt động ở 25 độ 59. Đường dẫn truyền thần kinh sau đây không liên hệ với tiểu não: D. Đường cảm giác sâu không ý thức B. Đường cảm giác đau, nóng lạnh C. Đường cảm giác sâu có ý thức A. Đường tháp 60. Receptor cảm giác nóng hoạt động mạnh nhất ở nhiệt độ: C. 38 – 45℃ B. 38 – 43℃ D. 32 – 48℃ A. 37 – 40℃ 61. Ngón trỏ thường rất nhạy cảm, vì: A. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ D. Nằm ở ngoại biên B. Mật độ receptor lớn C. Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn 62. Cơ chế cảm thụ ánh sáng là một hiện tượng: C. Điện hóa D. Quang học A. Quang hóa B. Quang điện 63. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở: A. Thùy đỉnh D. Thùy chẩm C. Thùy thái dương B. Thùy trán 64. Tổn thương vùng thùy chẩm cả bên vỏ não sẽ gây hậu quả: D. Mất cảm giác mùi A. Bị điếc C. Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì B. Mất cảm giác vị của thức ăn 65. Cảm giác đau có đặc điểm sau, ngoại trừ: B. Mức độ đau chỉ phụ thuộc vào tác nhân gây đau C. Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn D. Đường dẫn truyền hay đi kèm với cảm giác xúc giác A. Receptor không có tính thích nghi 66. Receptor cảm giác có ở khắp nơi trên gia, ngoại trừ: D. Đầu ngón tay C. Vành tai B. Đầu mũi A. Quanh lỗ chân lông 67. Câu nào sau đây không đúng với vị trí cảm nhận vị giác của lưỡi: A. Vị ngọt – đầu lưỡi C. Vị chua – cuối lưỡi D. Vị đắng – cuối lưỡi B. Vị mặn – đầu lưỡi 68. Sử dụng kính phân kỳ trong bệnh: B. Viễn thị C. Lão thị A. Cận thị D. Loạn 69. Chọn câu sai. Quang sắc tố của tế bào nón gồm 3 loại sắc tố màu nhạy cảm với màu gì? C. Màu xanh lá A. Màu đỏ B. Màu vàng D. Màu xanh dương 70. Cảm giác nông sau đây có receptor ở các tạng, ngoại trừ: C. Cảm giác nhiệt B. Cảm giác đau A. Cảm giác xúc giác D. Cảm giác thăng bằng 71. Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hóa được âm thanh cường độ mạnh tần số cao: B. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai A. Các tế bào thụ cảm lớp ở phần đỉnh ốc tai D. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai C. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai 72. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi ánh sáng kích thích tế bào gậy? B. Chất trung gian thần kinh được phóng thích nhiều hơn vào khe synap với tế bào lưỡng cực D. Phosphodiesterase hoạt hóa transducin C. Nồng độ GMP vòng trong tế bào hình gậy giảm A. Luồng Na⁺ đi vào đoạn ngoài của tế bào gậy tăng 73. Dây thần kinh sọ liên quan đến cảm giác vị giác: A. 1/3 trước lưỡi do dây V3, 2/3 sau lưỡi do dây IX D. 2/3 trước lưỡi do dây IX, 1/3 sau lưỡi do dây V3 C. 1/3 trước lưỡi do dây IX, 2/3 sau lưỡi do dây V3 B. 2/3 trước lưỡi do dây V3, 1/3 sau lưỡi do dây IX 74. Sóng âm có thể đến được tai trong qua các con đường sau, ngoại trừ: C. Làm rung động khối xương sọ B. Đến trực tiếp cửa sổ bầu dục qua vòi Eustache A. Làm rung động màng nhĩ, chuỗi xương con D. Làm chuyển động dịch trong ống bán khuyên, xoang nang, cầu nang đến cửa sổ tròn 75. Về cảm giác sâu không ý thức và có ý thức: I. Cả hai cảm giác đều dẫn truyền cảm giác bản thể .II. Cảm giác sâu có ý thức có đường cảm giác tận cùng ở tiểu não .III. Cả hai đều xuất phát từ các bộ phận nhận cảm ở gân, cơ và khớp. IV. Cả hai đều đi vào tủy sống qua rễ sau. V. Cảm giác sâu không ý thức dẫn truyền đến tiểu não, cảm giác trương lực cơ để phối hợp động tác. Chọn Tập Hợp Câu Đúng: C. III, IV, V D. I, III, V B. I, II, III A. II, III, IV 76. Bộ phận tai trong của thính giác, chọn câu sai: A. Sợi ngắn nằm gần đáy có khuynh hướng rung với tần số thấp C. Cơ quan Corti được cấu tạo bởi các tế bào lông B. Sợi dài nằm gần đỉnh có khuynh hướng rung với tần số cao D. Màng Reissner là mằng ngăn giữa thang giữa và thang ốc tai 77. Tổn thương vùng số 18, 19 (thùy chẩm) ở cả hai bên vỏ não sẽ gây nên hậu quả: A. Bị điếc B. Mất cảm giác vị của thức ăn C. Mất cảm giác mùi D. Nhìn thấy vật nhưng không biết vật gì 78. Tiểu thể pacini hay những tận cùng có vỏ bọc nhận cảm giác về: A. Nóng B. Lạnh D. Xúc giác C. Áp suất 79. Nơron thứ nhất của đường dẫn truyền xung động thính giác xuất phát từ các tế bào thần kinh trên cơ quan Corti đến: D. Nhân bụng và nhân tiền đình C. Nhân lưng và nhân tiền đình B. Nhân tiền đình A. Nhân lưng và nhân bụng 80. Chọn câu sai: C. Receptor nhiệt (nhất là receptor) lạnh có tính thích nghi nhưng không hoàn toàn A. Receptor nhận cảm nóng là các tiểu thể bên trong có các sợi không có bao myelin D. Loại sợi Aδ có bao myelin dẫn truyền cảm giác nóng B. Loại sợi C không có bao myelin dẫn truyền chậm cảm giác nóng 81. Cảm giác đau: B. Có ý nghĩa bảo vệ cơ thể nên không thích nghi và liên quan với hệ lưới A. Là cảm giác nông, các receptor chỉ phân bố ngoài da C. Các xung động về đau được dẫn truyền với một tốc độ duy nhất vào đồi thị D. Trung tâm cảm giác hoàn toàn khu trú trong thùy đỉnh vỏ não 82. Sự phân biệt độ cao của âm dựa trên: B. Tần số phát xung động của thần kinh ốc tai A. Số lượng tế bào lông bị kích thích cùng lúc C. Sự khác biệt trong sự khuếch đại thanh có tần số khác nhau tại tai giữa D. Vị trí màng nền bị kích thích tối đa bởi sóng âm 83. Đồi thị là: A. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan C. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau D. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau, tham gia điều hòa các vận động có liên quan đến cảm xúc B. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan 84. Tính đặc hiệu của một cảm giác chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ: D. Ngưỡng kích thích của receptor cao B. Tính đặc hiệu của receptor A. Tính đặc hiệu của kích thích C. Tổ chức của hệ thống cảm giác 85. Cảm giác nóng, lạnh, đau. Chọn câu sai: A. Cảm giác nóng có thụ cảm thể là Ruffini D. Sợi C dẫn truyền cảm giác đau nhanh, đau cấp B. Cảm giác lạnh có thụ cảm thể là Knauss C. Cảm giác đau không có thụ cảm thể đặc hiệu 86. Câu nào sau đây đúng với ống bán khuyên: C. Bị kích thích tối đa khi cơ thể chuyển động trong mặt phẳng của ống A. Gồm 3 ống thẳng góc nhau ở mỗi bên tai D. Hoạt động ngay cả khi cơ thể không chuyển động B. Bị kích thích trong chuyển động thẳng tăng tốc 87. Chọn câu sai: Vỏ não thùy đỉnh là trung tâm của cảm giác: A. Xúc giác C. Vị giác D. Khứu giác B. Nhiệt 88. Chồi (nụ) vị giác không có đặc tính sau: A. Được chi phối bởi dây 3,7,9 C. Có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung gian D. Là những receptor trong B. Đáp ứng với các chất hóa học tan trong nước bọt 89. Lõm trung tâm của điểm vàng là nơi thị lực cao nhất vì: D. Các tia sáng sẽ tự động rơi vào lõm trung tâm khi đi vào mắt B. Tại đây số tế bào gậy ít hơn số tế bào nón C. Tại đây có nhiều mạch máu lớn A. Tại đây chỉ có các tế bào nón 90. Đường dẫn truyền của thính giác bao gồm mấy nơron? D. 4 nơron B. 2 nơron A. 1 nơron C. 3 nơron Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi