Sinh lý thần kinh neuron và synapseFREESinh lý 2 Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Cơ chế giải phóng chất truyền đạt thần kinh ở màng trước xinap có liên quan đến ion: A. Na⁺ B. K⁺ C. Cl D. Ca²⁺ 2. Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có đặc điểm: A. Mỗi nơron tổng hợp 1 chất D. Được loại bỏ bằng khuếch tán ra mô xung quanh C. Tác dụng ngắn B. Tác dụng nhanh 3. Cơ chế tạo nên hiện tượng mỏi synap, ngoại trừ: B. Cạn kiệt các chất dẫn truyền ở màng trước synap D. Chậm tái hấp thu Ca²⁺ vào màng sau synap làm mở kênh C gây hiệu ứng ức chế C. Chậm tái hấp thu Ca²⁺ vào màng sau synap làm mở kênh K⁺ gây hiệu ứng ức chế A. Bất hoạt các receptor ở màng sau synap 4. Mỏi synap là hiện tượng: B. Chất truyền đạt thần kinh được tái sử dụng khá nhiều A. Chất truyền đạt thần kinh bị phá hủy ngay khi vừa giải phóng D. Xung động đi qua synap mất thời gian chờ đợi C. Ngừng dẫn truyền qua synap khi synap bị kích thích liên tục 5. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến dẫn truyền xung động ở synap, ngoại trừ: B. pH kiềm của dịch kẽ làm tăng tính hưng phấn của nơron C. Thiếu oxy làm tăng tính hưng phấn của nơron A. Ion calci làm các bọc dễ hòa màng với màng cúc tận cùng D. Thuốc làm giảm ngưỡng kích thích của nơron 6. Chọn câu sai. Đặc điểm dẫn truyền xung động trên sợi trục: C. Dẫn truyền xung động trên từng sợi không lan sang sợi khác trong một bó sợi A. Tuân theo quy luật “tất hoặc không” và chỉ dẫn truyền trên noron còn nguyên vẹn B. Tốc độ dẫn truyền phụ thuộc vào đường kính của sợi và sự có mặt của myelin D. Xung động chỉ lan truyền một chiều từ đuôi gai sang thân và đến sợi trụ 7. Thân nơron không có chức năng nào sau đây: C. Phát sinh xung động thần kinh B. Tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến noron D. Dẫn truyền xung động thần kinh đi ra khỏi noron A. Dinh dưỡng cho noron 8. Những nguyên tắc dẫn truyền xung thần kinh trên sợi trục: C. Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt D. Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt A. Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục B. Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron 9. Chọn câu sai. Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có đặc điểm: B. Mỗi nơron chỉ tổng hợp 1 chất D. Được phân hủy bằng cách khuếch tán khỏi khe synap A. Được tổng hợp ở thân nơron C. Thời gian tác dụng chậm nhưng kéo dài 10. Chất nào sau đây không được tổng hợp trong nơron hậu hạch giao cảm: A. Acetylcholin D. Noradrenalin B. Histamin C. Dopamin 11. Ion Ca²⁺ tham gia: D. Tất cả đều đúng B. Đông máu A. Dẫn truyền xung thần kinh C. Cơ chế co cơ 12. Chọn câu SAI . Chất truyền đạt thần kinh được loại trừ bằng những cách sau: A. Khuếch tán ra mô xung quanh C. Hấp thụ ngược lại màng trước synap D. Hấp thụ vào màng sau synap B. Dùng enzyme phân hủy 13. Chọn câu sai. Norepinephrine: D. Được tổng hợp từ acetyl-CoA B. Tăng trong stress A. Có trong hệ thần kinh trung ương C. Có ở nơi tiếp hợp thần kinh – cơ trơn trong hệ thần kinh thực vật 14. Cơ chế sau không phải là cơ chế chấm dứt dẫn truyền qua synap của chất truyền đạt thần kinh: D. Tái hấp thụ vào màng trước synap C. Sử dụng Ca²⁺ gây phóng thích B. Khuếch tán ra xung quanh A. Dùng enzyme phân hủy 15. Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có những đặc điểm sau, chọn câu sai: C. Tác dụng nhanh và ngắn B. Mỗi nơron chỉ tổng hợp 1 chất A. Được tổng hợp ở thân nơron D. Được loại bỏ bằng 3 cách 16. Kích hoạt thụ thể sau đây sẽ làm giảm bớt lo lắng: D. Thụ thể α1 adrenergic A. Thụ thể cholinergic nicotinic B. Thụ thể glutamate C. Thụ thể GABA 17. Cấu trúc tế bào thần kinh đảm nhiệm chức năng xử lý tín hiệu: B. Đuôi gai D. Cúc tận cùng A. Thân tế bào C. Sợi trục 18. Trong cơ chế truyền xung động qua nơi tiếp hợp thần kinh-cơ, acetylcholine có tác dụng nào sau đây? A. Gây khử cực màng tế bào trước synap C. Gây khử cực màng tế bào cơ sau synap B. Ngăn chặn sự khử cực của màng tế bào cơ D. Gây tăng phân cực màng tế bào sau synap 19. Hiện tượng mỏi synap là hiện tượng: A. Cộng đồng thời điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau B. Cộng theo thời gian điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau C. Giảm dần tần số xung động ở màng sau synap khi màng sau synap bị kích thích với tần số cao D. Chậm synap tối thiểu 0,5 giây để xung động có thể lan truyền qua synap 20. Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây ức chế lên màng sau synap là: B. Làm mở các kênh K⁺ và tăng vận chuyển C vào trong A. Làm mở các kênh Na⁺ D. Làm đóng các kênh Ca²⁺ C. Hạn chết các kênh K⁺ và kênh Cl 21. Năng lượng của dây thần kinh, ngoại trừ: D. Không chuyển hóa thành nhiệt năng khi tiêu hoa C. Tăng lên khi hoạt động tế bào thần kinh tăng B. Chủ yếu được cung cấp bởi sự thủy phân ATP A. Chủ yếu dùng để giữ cho sự phân cực màng 22. Dẫn truyền xung động trên sợi có myelin so với sợi không có myelin: A. Nhanh và tiết kiệm năng lượng hơn B. Nhanh nhưng tốn nhiều năng lượng hơn D. Chậm và tốn nhiều năng lượng hơn C. Chậm và tiết kiệm năng lượng hơn 23. Sợi C có tốc độ dẫn truyền: A. 0,5 – 2 cm/s C. 0,5 – 2 m/s B. 0,5 – 2 dm/s D. 0,5 – 2 mm/s 24. Xung động thần kinh, chọn câu sai: D. Sự dẫn truyền xung động có thể lan tỏa sang các sợi khác B. Xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích thích với cường độ khác nhau C. Xung động thần kinh chỉ có thể dẫn truyền trên noron còn nguyên vẹn A. Xung thần kinh lan truyền đến cúc tận cùng, làm mở các kênh Ca²⁺ 25. Yếu tố sau làm giảm tính hưng phấn của nơron: C. Thuốc tê B. Thiếu oxy D. Thuốc mê A. Nhiễm kiềm 26. Mỗi synap là hiện tượng: B. Cộng gộp tác dụng của nhiều chất truyền đạt thần kinh ức chế lên màng sau synap A. Cường độ kích thích quá cao vượt ngưỡng chịu đựng của notron C. Nơron bị kích thích liên tục đến một lúc nào đó sẽ dừng dẫn truyền qua synap D. Xung động lan đến cúc tận cùng phải mất một thời gian nhất định mới sang được notron sau 27. Các noron đều có nhiều đuôi gai, ngoại trừ: C. Hạch gai B. Ngoại tháp A. Tháp D. Hậu hạch phó giao cảm 28. Chất không thuộc nhóm chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ: A. Acetylcholine D. Vasopressin C. Serotonin B. Noradrenalin 29. Chọn phát biểu sai về đặc điểm dẫn truyền xung thần kinh trên một sợi trục? D. Đường kính càng to dẫn truyền càng nhanh A. Dẫn truyền theo hai chiều B. Sợi có bao myelin chậm hơn sợi không có bao myelin C. Tuần theo quy luật tất cả hoặc không 30. Yếu tố nào sau đây quyết định sự dẫn truyền xung động qua synap? C. Nhịp tái hấp thu chất dẫn truyền thần kinh bởi cúc tận cùng A. Cấu trúc hóa học của chất dẫn truyền thần kinh B. Thụ thể ở màng sau synap D. Vận tốc chuyên chở dọc theo sợi trục trong nơron trước synap 31. Thời gian trơ tuyệt đối của tế bào thần kinh: C. Cổng Ca²⁺ bị bất hoạt và đóng A. Cổng Na⁺ bị bất hoạt và đóng D. Cổng K⁺ bị bất hoạt và đóng B. Cổng Na⁺ hoạt động nhưng cần một ngưỡng lớn 32. Đặc điểm dẫn truyền xung động trên một sợi trục, chọn câu sai: B. Dẫn truyền trên sợi trục có bao myelin nhanh hơn không có bao myelin C. Tốc độ dẫn truyền tỉ lệ thuận với đường kính sợi trục D. Theo quy luật: “ Tất cả hoặc không có gì” A. Dẫn truyền một chiều 33. Xinap là chỗ nối giữa: B. Hai nơron ở ngoại biên D. Nơron vận động với nơron cảm giác C. Nơron với tế bào cơ quan A. Hai nơron ở trung ương 34. Trao đổi thông tin theo hệ thần kinh, chọn câu sai: D. Chất truyền tin là các hormones C. Bộ phận nhận tin là các Rc trên màng sau synap B. Chất truyền tin là hóa chất trung gian A. Qua khe synap 35. Sợi A delta có tốc độ dẫn truyền nhanh vì các lý do sau, ngoại trừ: B. Là sợi có bao myelin C. Chất truyền đạt thần kinh là glutamat A. Đường kính sợi trục to D. Ngưỡng tiếp nhận của receptor thấp 36. Sợi trục nào sao đây có tốc độ dẫn truyền nhanh nhất? B. Sợi Aβ C. Sợi Aγ D. Sợi Aδ A. Sợi Aα 37. Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn là: A. Dopamin D. GABA B. Acetylcholin C. Encephalin 38. Tăng cường độ kích thích gây: D. Tăng điện thế của receptor B. Tăng điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác C. Tăng tần số xung ở receptor A. Tăng điện thế hoạt động ở neuron sau synap 39. Hiện tượng mỏi Synap là: D. Chậm synap tối thiểu 0,5 giây để xung động có thể lan truyền qua synap C. Tăng tái hấp thụ Ca²⁺ vào màng sau synap A. Giảm dần tần số xung động ở màng sau synap khi màng sau xinap bị kích thích với tần số cao B. Tăng dần chất truyền đạt thần kinh ở cúc tận cùng 40. Khi làm việc học tập liên tục kéo dài sẽ dẫn đến mệt mỏi, giảm khả năng tập trung do: C. Hiện tượng chậm synap D. Hiện tượng phân kỳ dẫn truyền B. Hiện tượng mỏi synap A. Hiện tượng cộng synap 41. Đặc điểm dẫn truyền xung động trong hệ thần kinh: D. Không tuân theo định luật “tất cả hoặc không” C. Lan từ sợi này sang sợi khác trong một bó sợi trụ B. Chỉ dẫn truyền theo một chiều qua synap A. Chỉ dẫn truyền theo một chiều trên sợi trụ 42. Noron có các thành phần: C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap A. Thân, sợi trục, đuôi gai D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap 43. Điện thế kích thích ở màng sau synap: B. Làm mở kênh C ở màng sau synap D. Làm đóng kênh K⁺ ở màng sau synap C. Gây khử cực một phần màng nơron sau synap A. Làm mở kênh K⁺ ở màng sau synap 44. Chọn câu sai: C. Trong cúc tận cùng có chứa chất truyền đạt thần kinh A. Nơron hạch gai chỉ có 1 đuôi và đuôi này rất dài D. Trong sợi trục không chứa ty thể B. Thân nơron có màu xám là do có chứa nhiều thể Nissl 45. Hiện tượng cộng kích thích theo thời gian là hiện tượng cộng các điện thế: D. Kích thích và ức chế xuất hiện không đồng thời C. Kích thích và ức chế xuất hiện đồng thời A. Kích thích xuất hiện đồng thời B. Kích thích xuất hiện liên tiếp nhau và đủ nhanh 46. Chọn câu đúng. GABA: C. Kích thích GABAA làm giảm dòng C vào tế bào A. Là chất dẫn truyền thần kinh kích thước lớn B. Là chất dẫn truyền thần kinh ức chế D. Kích thích GABAB làm giảm dòng K⁺ vào tế bào 47. Kích thích với cường độ tăng dần trên ngưỡng thì xung động thần kinh nơron sẽ: D. Không thay đổi về cả tần số và biên độ B. Tăng biên độ, tần số không đổi C. Tăng tần số, biên độ không đổi A. Tăng cả biên độ và tần số 48. Điện thế receptor lớn hơn ngưỡng gây tăng: D. Điện thế hoạt động ở thân neuron A. Điện thế hoạt động trên sợi thần kinh C. Điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác B. Tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh 49. Chất truyền đạt thần kinh, chọn câu sai: D. Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ được khử bằng 3 cách A. Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ ở túi synap được tái sử dụng C. Được tổng hợp ở sợi trục và cúc tận cùng B. Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn ở túi synap không được tái sử dụng 50. Chậm synap là: B. Chậm khuếch tán chất truyền đạt thần kinh qua khe Synap A. Chậm mở lệnh Ca²⁺ làm giảm Ca²⁺ nội bào C. Chậm gắn kết chất truyền đạt thần kinh lên màng sau synap D. Thời gian cần thiết để dẫn truyền xung động qua khe synap 51. Cấu trúc của synap gồm có: D. Màng Các tận cùng thần kinh, các túi synap và khe synap C. Các túi nhỏ chứa chứa trung gian hóa học và các thụ cảm thể B. Cúc tận cùng, màng sau synap, khe synap A. Trước synap, khe synap và màng sau synap 52. Chất truyền đạt thần kinh được sản xuất ở: C. Sợi trục và cúc tận cùng D. Cúc tận cùng A. Thân nơron và cúc tận cùng B. Thân nơron và sợi trục 53. Nói về đuôi gai của nơron, câu nào sau đây đúng: A. Mỗi nơron thường chỉ có một đuôi gai D. Đuôi gai là bộ phận duy nhất tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến noron B. Phần cuối đuôi gai có cúc tận cùng C. Đuôi gai có thể tạo ra một phần của synap 54. Toàn bộ hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu loại synap: D. 70 B. 50 C. 60 A. 40 55. Sự dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap: D. Trên sợi thần kinh và qua khe synap dẫn truyền đều không bị hao hụt A. Dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap đều nhờ chất trung gian hóa học C. Trên sợi trục dẫn truyền theo hai chiều, dẫn truyền qua xinap theo một chiều B. Dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap đều dẫn truyền theo hai chiều 56. Cấu trúc trên nơron tạo nên màng trước synap: B. Đuôi gai C. Cúc tận cùng A. Thân D. Gò sợi trục 57. Chất truyền đạt thần kinh được chuyển hóa chủ yếu theo 3 cách, ngoại trừ: C. Phân hủy tại khe synap dưới tác dụng của enzyme A. Gắn vào receptor ở màng sau synap và đi vào noron sau synap B. Khuếch tán ra khỏi khe synap vào các dịch xung quanh D. Vận chuyển tích cực trở lại cúc tận cùng và được tái sử dụng 58. Hormon được tổng hợp trong thân tế bào thần kinh và giải phóng từ đầu sợi trục của nó: B. GH C. Adrenalin A. ADH D. Cortisol 59. Thoái hóa myelin trên tế bào thần kinh gây ảnh hưởng: C. Không tiếp nhận và xử lý tín hiệu thần kinh B. Giảm tốc độ đáp ứng D. Cả ba đều đúng A. Giảm tốc độ dẫn truyền 60. Bộ phận của nơron tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến là: C. Chủ yếu ở thân, một phần ở đuôi gai D. Chủ yếu ở đuôi gai, một phần ở thân A. Thân B. Đuôi gai 61. Nơron chi phối cơ vân giải phóng ra chất truyền đạt thần kinh là: C. Noradrenalin A. Serotonin D. Acetylcholin B. Dopamin 62. Chất truyền đạt thần kinh nhỏ có đặc điểm: C. Tác dụng kéo dài D. Chỉ được loại bỏ bằng cách khuếch tán ra môi xung quanh A. Mỗi nơron chỉ tổng hợp một chất B. Tác dụng chậm 63. Tất cả các chất dẫn truyền thần kinh sau đây bị bất hoạt khi khuếch tán ra ngoài khe và được bơm vào cúc tận cùng, ngoại trừ: C. Dopamin D. Acetylcholin B. Glycin A. Serotonin 64. Đặc điểm về khả năng hưng phấn của neuron: B. Ngưỡng kích thích thấp và hoạt tính chức năng cao A. Ngưỡng kích thích và hoạt tính chức năng thấp C. Ngưỡng kích thích cao và hoạt tính chức năng thấ D. Ngưỡng kích thích và hoạt tính chức năng cao 65. Đặc điểm dẫn truyền xung điện trên sợi trục noron, chọn câu sai: D. Không lan tỏa ra các sợi lân cận trong bó sợi trục B. Sợi có đường kính lớn nhanh hơn sợi có đường kính nhỏ C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung động càng cao A. Sợi có myelin nhanh hơn sợi không có myelin 66. Kích thích tế bào thần kinh với cường độ dưới ngưỡng: C. Gây một sự thay đổi điện thế tại chỗ kích thích nhưng không đáp ứng A. Gây điện thế động với biên độ thấp B. Gây điện thế động với biên độ cao D. Không có sự thay đổi điện thế nạo tại điểm kích thích 67. Chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ có đặc điểm: D. Một số chất điển hình như chất P Endorphin B. Thời gian tác dụng chậm và dài C. Túi synapse được tái sử dụng trở lại A. Tổng hợp tại nhân 68. Chọn câu sai. Đặc điểm hưng phấn của nơron: D. Chuyển hoá mạnh A. Ngưỡng kích thích rất thấp B. Hoạt tính chức năng cao C. Thời gian trơ kéo dài Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi