Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 2 Y Cần Thơ 1. Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm thấy số lượng hồng cầu: 2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu: 3.200/mm3, số lượng tiểu cầu: 56.000/mm3. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây? C. Suy tủy A. Thiếu máu do thiếu sắt B. Nhiễm trùng D. Ung thư dòng bạch cầu 2. Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ C. Có 2 giai đoạn đông máu B. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothrombinase D. Thrombin có vai trò chuyển fibrinogen thành fibrin A. Giai đoạn 2: thành lập thrombin 3. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế D. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực B. Khuếch tán thụ động C. Khuếch tán dễ dàng 4. Lớp áo trong nang trứng bắt đầu hình thành và phát triển vào ngày A. 1 - 2 B. 14 - 21 C. 12 - 13 D. 5 - 6 5. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid amin? C. Carboxypeptidase B. Pepsin A. Aminopeptidase D. Trypsin 6. Bạch cầu chiếm số lượng thấp nhất trong công thức bạch cầu thông thường là B. Monocyte A. Neutrophil D. Basophil C. Eosinophil 7. Vị trí của nút xoang nằm ở D. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới đổ máu về A. Phía vách liên nhĩ phải B. Phía trên lá ngoài của van nhĩ thất phải C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên đổ máu về 8. Tiếng tim thứ nhất xảy ra tương ứng với quá trình D. Nhĩ đang giãn, thất gia tăng áp lực tống máu B. Nhĩ bắt đầu co, tống máu xuống tâm thất gây rung thành tâm thất A. Nhĩ đang giãn, thất co được 0,25s C. Nhĩ đang co, máu ùa về tim khởi đầu cho quá trình tâm trương toàn bộ 9. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm A. Đưa điện thế trở về mức -70mV D. Vẫn còn mở kênh Ca++ C. Có sự ngừng hoạt động của bơm Na+ - Ca++ ATPase B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -65mV 10. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm C. Vẫn còn mở kênh Na+ giúp duy trì thế hai bên màng tế bào D. Có sự hoạt động của kênh Ca++ kéo dài trong khoảng 0,2s A. Tái cực nhanh về mức điện thế -70mV B. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -90mV 11. Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm D. Đưa điện thế trở lên mức 0mV A. Có sự hoạt động của bơm Na+ - K+ - ATPase B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -40mV C. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+ 12. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, chọn câu SAI. B. Không được bài tiết ở ống thận D. Được tái hấp thu tại ống thận C. Không gắn với protein trong huyết tương A. Được lọc tự do qua cầu thận 13. Dạng chuyên chở CO2 trong máu nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? B. Carbamin C. Tự do D. HCO3- A. Hòa tan 14. Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI? B. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ C. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện D. Do bơm Na+ - K+ ATPase A. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV 15. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất? D. Kênh K+ C. Kênh Ca++ A. Bơm Na+ - K+ ATPase B. Kênh Na+ 16. So với nửa đầu, nội mạc tử cung ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm B. Ít tiết dịch hơn A. Tuyến thẳng hơn C. Mỏng hơn D. Động mạch xoắn hơn 17. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ chế khó thở ở bệnh nhân hen phế quản là D. Sự dãn nở của phế nang B. Sự kích thích của thần kinh giao cảm A. Lưu lượng khí giảm chủ yếu ở thì hít vào C. Sự co thắt của cơ Reissessen 18. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp thì C. Hấp thu glucid tăng D. Hấp thu Ca2+ tăng A. Hấp thu lipid tăng B. Hấp thu Ca2+ giảm 19. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm B. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+ - K+ATPase C. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0mV D. Đưa điện thế trở về mức -90mV A. Đóng bơm Na+ - K+ATPase làm cho điện thế hai bên màng được duy trì 20. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là D. Chuyên chở khí trong máu C. Hô hấp nội A. Thông khí phổi B. Trao đổi khí tại phổi 21. Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước tiểu 196 mg/dL, nồng độ creatinin huyết tương 1,4 mg/dL và dòng nước tiểu 1ml/phút, độ thanh thải creatinin là C. 140 ml/phút D. 120 ml/phút A. 98 ml/phút B. 125 ml/phút 22. Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở B. Phần bụng dưới hành não A. Phần lưng hành não C. Phần bụng trên hành não D. Phần bụng hành não 23. Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào A. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng C. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận B. Mức độ hoạt động của cơ thể D. Lượng oxy đến mô càng ít, SLHC càng ít 24. Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật? A. Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các vitamin tan trong dầu D. Được cô đặc trong túi mật B. Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn C. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối mật 25. Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu SAI. D. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5% C. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24giờ B. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác A. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% 26. Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ C. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henle D. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần B. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống 27. Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ D. Trung hòa B. Ngưng kết A. Gây viêm C. Kết tủa 28. Tuyến đáy vị có C. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhày B. Tế bào ưa bạc bài tiết Histamin A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ D. Bài tiết HCl và pepsin 29. Mức lọc cầu thận tăng lên là do C. Giảm dòng máu thận A. Co tiểu động mạch vào D. Kích thích thần kinh giao cảm thận B. Giảm nồng độ protein huyết tương 30. Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy? B. Bóng Valter C. Ống bài xuất D. Nang acini A. Ống Santorini 31. Điều hòa hoạt động hô hấp thông qua các trung tâm điều hòa nào? B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm lý hóa và trung tâm nhận cảm hóa học C. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học A. Trung tâm ức chế, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học D. Trung tâm hít vào, trung tâm hưng phấn, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học 32. Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây? A. Củ dền, rau xanh, thịt bò C. Trứng, sữa, thịt bò D. Củ dền, đậu xanh, thịt bò B. Cá, rau xanh, thịt gà 33. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ A. Truyền dịch B. Thể tích nhát bóp giảm D. Độ nhớt máu tăng C. Kháng lực ngoại biên giảm 34. Chức năng chính của hồng cầu là A. Tạo áp suất keo B. Cân bằng acid - base D. Miễn dịch C. Hô hấp 35. Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng B. Khuếch tán dễ dàng D. Vận chuyển tích cực thứ cấp A. Vận chuyển tích cực 36. Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO D. 3,23 lần C. 1,23 lần B. 0,23 lần A. 2,23 lần 37. Lượng nước tiểu bài xuất bằng C. Lượng lọc + Tái hấp thu - Bài tiết A. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết B. Lượng lọc - Tái hấp thu - Bài tiết D. Lượng lọc - Tái hấp thu + Bài tiết 38. Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc D. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn 1/2 C. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu A. Tất cả đều sai 39. Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong hoạt động điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ thất 0,07s? C. Đường James A. Đường Mahahm D. Bó Bachman B. Cầu Kent trung tâm 40. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm? D. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++ C. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh 0mV - +20mV B. Diễn ra nhanh hơn khi tần số tim tăng A. Quá trình tái cực nhanh đưa điện thế trở về -70mV - -65mV 41. Bản chất của testosteron là A. Acid amin C. Steroid B. Acid béo D. Peptid 42. Trong lúc hoàng thể đang tồn tại, nang trứng nguyên thủy bị ngăn cản phát triển bởi C. Estrogen A. FSH và LH B. Progesteron D. Inhibin 43. Chọn câu SAI. B. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp C. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp A. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu Ca++ ở ống lượn gần D. Parathyroid hormone làm giảm tái hấp thu (PO4)3- ở ống lượn gần 44. Somatostatin có tác dụng nào sau đây? A. Kích thích sự bài tiết HCl D. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại C. Ức chế hoạt động histamin B. Ức chế sự bài tiết gastrin 45. Ngay trước khi phóng noãn, sự biến đổi nồng độ các hormon theo chiều hướng C. Giảm FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron A. FSH không thay đổi, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron D. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron B. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, progesteron không thay đổi 46. Chọn câu SAI. Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ A. Các kháng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính cao lên D. Hoạt tính mạnh ở 37 độ C C. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiều 47. Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là C. 32mmHg B. 10mmHg D. 18mmHg A. 60mmHg 48. Chọn câu ĐÚNG. B. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết A. Khí vào phổi khi P(KQ) < P(PN) D. Khí ra khỏi phổi khi P(KQ) > P(PN) C. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu 49. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estron C. 80 lần B. 25 lần A. 50 lần D. 12 lần 50. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estriol B. 25 lần D. 12 lần A. 50 lần C. 80 lần 51. Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng? D. Monocyte A. Neutrophil B. Eosinophil C. Macrophage 52. Chọn câu SAI. C. Đường dẫn khí ở người có khoảng 23 cấp B. Đường dẫn khí bao gồm đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới A. Từ cấp thứ 12 trở đi thì đường dẫn khí có thêm vai trò trao đổi khí D. Đường dẫn khí có chức năng trao đổi khí và thanh lọc khí bảo vệ cơ thể 53. Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não? A. Ở gần trung tâm hít vào C. Phần bụng bên hành não B. Phần lưng phía trên của cầu não D. Phần lưng hành não 54. Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau C. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng A. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần D. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng B. Cả hai hormon được bài tiết tăng nhanh 55. Cơ chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn gần A. Đồng vận chuyển với Cl- B. Na+ còn hấp thu bằng cơ chế trao đổi ngược chiều với H+ D. Đồng vận chuyển với glucose, amino acids, phosphate C. Tất cả đều đúng 56. Nang trứng bài tiết estrogen, chủ yếu từ C. Noãn D. Mô liên kết quanh hốc B. Lớp áo trong A. Lớp áo ngoài 57. Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách A. Hoạt hóa hệ thống bổ thể D. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố C. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn B. Ngưng kết, kết tủa, trung hoà và làm tan kháng nguyên 58. Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế lâm sàng chủ yếu dựa vào C. DLCO B. DLNO D. DLO2 A. DLCO2 59. Thời gian hành kinh trung bình là D. 3 - 5 ngày C. 2 - 4 ngày B. 4 - 6 ngày A. 1 - 3 ngày 60. Chọn câu SAI về quá trình hấp thu canxi. D. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3 A. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng C. Canxi được hấp thu khoảng 30 - 80% lượng ăn vào B. Ức chế bởi phosphat Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi