Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 2 Y Cần Thơ 1. Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ B. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống D. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần C. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henle 2. Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong hoạt động điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ thất 0,07s? B. Cầu Kent trung tâm D. Bó Bachman A. Đường Mahahm C. Đường James 3. Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não? A. Ở gần trung tâm hít vào D. Phần lưng hành não C. Phần bụng bên hành não B. Phần lưng phía trên của cầu não 4. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ D. Độ nhớt máu tăng A. Truyền dịch B. Thể tích nhát bóp giảm C. Kháng lực ngoại biên giảm 5. Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy? A. Ống Santorini B. Bóng Valter D. Nang acini C. Ống bài xuất 6. Chức năng chính của hồng cầu là A. Tạo áp suất keo B. Cân bằng acid - base D. Miễn dịch C. Hô hấp 7. Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật? A. Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các vitamin tan trong dầu D. Được cô đặc trong túi mật C. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối mật B. Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn 8. Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế lâm sàng chủ yếu dựa vào D. DLO2 C. DLCO A. DLCO2 B. DLNO 9. Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế B. Khuếch tán dễ dàng C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng A. Vận chuyển tích cực D. Vận chuyển tích cực thứ cấp 10. Lớp áo trong nang trứng bắt đầu hình thành và phát triển vào ngày D. 5 - 6 C. 12 - 13 B. 14 - 21 A. 1 - 2 11. Chọn câu ĐÚNG. C. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu D. Khí ra khỏi phổi khi P(KQ) > P(PN) A. Khí vào phổi khi P(KQ) < P(PN) B. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết 12. Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây? B. Cá, rau xanh, thịt gà A. Củ dền, rau xanh, thịt bò D. Củ dền, đậu xanh, thịt bò C. Trứng, sữa, thịt bò 13. Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở B. Phần bụng dưới hành não C. Phần bụng trên hành não A. Phần lưng hành não D. Phần bụng hành não 14. Vị trí của nút xoang nằm ở B. Phía trên lá ngoài của van nhĩ thất phải C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên đổ máu về A. Phía vách liên nhĩ phải D. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới đổ máu về 15. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid amin? D. Trypsin A. Aminopeptidase B. Pepsin C. Carboxypeptidase 16. Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước tiểu 196 mg/dL, nồng độ creatinin huyết tương 1,4 mg/dL và dòng nước tiểu 1ml/phút, độ thanh thải creatinin là B. 125 ml/phút A. 98 ml/phút D. 120 ml/phút C. 140 ml/phút 17. Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng? C. Macrophage B. Eosinophil A. Neutrophil D. Monocyte 18. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm C. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0mV B. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+ - K+ATPase D. Đưa điện thế trở về mức -90mV A. Đóng bơm Na+ - K+ATPase làm cho điện thế hai bên màng được duy trì 19. Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ A. Giai đoạn 2: thành lập thrombin B. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothrombinase D. Thrombin có vai trò chuyển fibrinogen thành fibrin C. Có 2 giai đoạn đông máu 20. Chọn câu SAI về quá trình hấp thu canxi. B. Ức chế bởi phosphat D. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3 C. Canxi được hấp thu khoảng 30 - 80% lượng ăn vào A. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng 21. Somatostatin có tác dụng nào sau đây? D. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại A. Kích thích sự bài tiết HCl C. Ức chế hoạt động histamin B. Ức chế sự bài tiết gastrin 22. Tuyến đáy vị có A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ B. Tế bào ưa bạc bài tiết Histamin C. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhày D. Bài tiết HCl và pepsin 23. Ngay trước khi phóng noãn, sự biến đổi nồng độ các hormon theo chiều hướng A. FSH không thay đổi, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron B. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, progesteron không thay đổi D. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron C. Giảm FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron 24. Cơ chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn gần C. Tất cả đều đúng B. Na+ còn hấp thu bằng cơ chế trao đổi ngược chiều với H+ D. Đồng vận chuyển với glucose, amino acids, phosphate A. Đồng vận chuyển với Cl- 25. Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc D. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn 1/2 C. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu A. Tất cả đều sai 26. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estron D. 12 lần B. 25 lần C. 80 lần A. 50 lần 27. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, chọn câu SAI. D. Được tái hấp thu tại ống thận B. Không được bài tiết ở ống thận A. Được lọc tự do qua cầu thận C. Không gắn với protein trong huyết tương 28. Nang trứng bài tiết estrogen, chủ yếu từ B. Lớp áo trong D. Mô liên kết quanh hốc C. Noãn A. Lớp áo ngoài 29. Chọn câu SAI. Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính cao lên A. Các kháng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai C. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiều D. Hoạt tính mạnh ở 37 độ C 30. Lượng nước tiểu bài xuất bằng C. Lượng lọc + Tái hấp thu - Bài tiết B. Lượng lọc - Tái hấp thu - Bài tiết D. Lượng lọc - Tái hấp thu + Bài tiết A. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết 31. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm A. Tái cực nhanh về mức điện thế -70mV B. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -90mV D. Có sự hoạt động của kênh Ca++ kéo dài trong khoảng 0,2s C. Vẫn còn mở kênh Na+ giúp duy trì thế hai bên màng tế bào 32. Thời gian hành kinh trung bình là B. 4 - 6 ngày A. 1 - 3 ngày C. 2 - 4 ngày D. 3 - 5 ngày 33. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế B. Khuếch tán thụ động D. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực C. Khuếch tán dễ dàng 34. Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm thấy số lượng hồng cầu: 2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu: 3.200/mm3, số lượng tiểu cầu: 56.000/mm3. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây? A. Thiếu máu do thiếu sắt D. Ung thư dòng bạch cầu B. Nhiễm trùng C. Suy tủy 35. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ chế khó thở ở bệnh nhân hen phế quản là B. Sự kích thích của thần kinh giao cảm C. Sự co thắt của cơ Reissessen A. Lưu lượng khí giảm chủ yếu ở thì hít vào D. Sự dãn nở của phế nang 36. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp thì B. Hấp thu Ca2+ giảm A. Hấp thu lipid tăng C. Hấp thu glucid tăng D. Hấp thu Ca2+ tăng 37. Chọn câu SAI. D. Đường dẫn khí có chức năng trao đổi khí và thanh lọc khí bảo vệ cơ thể B. Đường dẫn khí bao gồm đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới A. Từ cấp thứ 12 trở đi thì đường dẫn khí có thêm vai trò trao đổi khí C. Đường dẫn khí ở người có khoảng 23 cấp 38. Bạch cầu chiếm số lượng thấp nhất trong công thức bạch cầu thông thường là C. Eosinophil A. Neutrophil B. Monocyte D. Basophil 39. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm C. Có sự ngừng hoạt động của bơm Na+ - Ca++ ATPase D. Vẫn còn mở kênh Ca++ B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -65mV A. Đưa điện thế trở về mức -70mV 40. Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI? C. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện A. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV D. Do bơm Na+ - K+ ATPase B. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ 41. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là D. Chuyên chở khí trong máu C. Hô hấp nội A. Thông khí phổi B. Trao đổi khí tại phổi 42. Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là D. 18mmHg C. 32mmHg B. 10mmHg A. 60mmHg 43. Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau A. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần D. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng B. Cả hai hormon được bài tiết tăng nhanh C. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng 44. Trong lúc hoàng thể đang tồn tại, nang trứng nguyên thủy bị ngăn cản phát triển bởi A. FSH và LH D. Inhibin B. Progesteron C. Estrogen 45. Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm A. Có sự hoạt động của bơm Na+ - K+ - ATPase D. Đưa điện thế trở lên mức 0mV C. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+ B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -40mV 46. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estriol C. 80 lần A. 50 lần D. 12 lần B. 25 lần 47. Dạng chuyên chở CO2 trong máu nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? B. Carbamin A. Hòa tan D. HCO3- C. Tự do 48. Điều hòa hoạt động hô hấp thông qua các trung tâm điều hòa nào? B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm lý hóa và trung tâm nhận cảm hóa học C. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học D. Trung tâm hít vào, trung tâm hưng phấn, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học A. Trung tâm ức chế, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học 49. Mức lọc cầu thận tăng lên là do A. Co tiểu động mạch vào C. Giảm dòng máu thận D. Kích thích thần kinh giao cảm thận B. Giảm nồng độ protein huyết tương 50. Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu SAI. B. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác C. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24giờ A. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% D. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5% 51. Tiếng tim thứ nhất xảy ra tương ứng với quá trình B. Nhĩ bắt đầu co, tống máu xuống tâm thất gây rung thành tâm thất A. Nhĩ đang giãn, thất co được 0,25s C. Nhĩ đang co, máu ùa về tim khởi đầu cho quá trình tâm trương toàn bộ D. Nhĩ đang giãn, thất gia tăng áp lực tống máu 52. Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách B. Ngưng kết, kết tủa, trung hoà và làm tan kháng nguyên D. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố A. Hoạt hóa hệ thống bổ thể C. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn 53. Chọn câu SAI. A. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu Ca++ ở ống lượn gần B. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp D. Parathyroid hormone làm giảm tái hấp thu (PO4)3- ở ống lượn gần C. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp 54. Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào D. Lượng oxy đến mô càng ít, SLHC càng ít A. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng C. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận B. Mức độ hoạt động của cơ thể 55. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm? A. Quá trình tái cực nhanh đưa điện thế trở về -70mV - -65mV B. Diễn ra nhanh hơn khi tần số tim tăng D. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++ C. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh 0mV - +20mV 56. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất? B. Kênh Na+ A. Bơm Na+ - K+ ATPase C. Kênh Ca++ D. Kênh K+ 57. Bản chất của testosteron là A. Acid amin D. Peptid B. Acid béo C. Steroid 58. Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ B. Ngưng kết C. Kết tủa D. Trung hòa A. Gây viêm 59. So với nửa đầu, nội mạc tử cung ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm A. Tuyến thẳng hơn C. Mỏng hơn D. Động mạch xoắn hơn B. Ít tiết dịch hơn 60. Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO B. 0,23 lần C. 1,23 lần D. 3,23 lần A. 2,23 lần Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi