Ôn thi CK: Đề 2FREESinh Lý 2 Y Cần Thơ 1. Động tác hít vào gắng sức có đặc điểm nào sau? A. Không phụ thuộc cơ hoành B. Có sự tham gia của cơ ức - đòn - chũm C. Thay đổi kích thước lồng ngực chủ yếu theo chiều ngang D. Không thay đổi kích thước lồng ngực 2. Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau A. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng B. Cả hai hormon được bài tiết tăng nhanh D. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng C. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần 3. Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ C. Không qua nhau thai D. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm A. Bản chất là IgG B. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng 4. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm B. Vẫn còn mở kênh Ca++ D. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV A. Có sự hoạt động của bơm Na+ - Ca++ATPase C. Đưa điện thế trở về mức -40mV 5. Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là A. Dây thiệt hầu D. Dây V và dây thiệt hầu B. Dây X C. Dây VII 6. Vai trò của relaxin trong thai kỳ D. Tăng trưởng mẹ và con B. Hình thành nhau thai C. Mềm và giãn khớp mu, khớp cùng chậu và cổ tử cung A. Ngăn sự thoái hóa hoàng thể 7. Chất surfactant có đặc điểm D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản B. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản C. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang 8. Đặc điểm của giai đoạn tâm thất thu, chọn câu ĐÚNG. C. Giai đoạn quan trọng nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim D. Làm đóng van nhĩ - thất và mở van tổ chim B. Giai đoạn tống máu nhanh tạo ra tiếng tim thứ 2 và giữ lại 50mL trong tâm thất A. Quá trình co cơ đẳng trường giúp thể tích nhát bóp có thể đạt được tối đa 70 - 90mL 9. Hấp thu các ion ở ruột non C. Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng D. Fe2+ được hấp thu tích cực ở tá tràng B. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt A. Ca2+ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+ 10. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ tử cung rõ nhất là vào ngày B. 14 A. 5 C. 21 D. 1 11. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất ở giai đoạn C. Giai đoạn tá tràng B. Giai đoạn miệng D. Giai đoạn thực quản A. Giai đoạn tâm linh 12. Khi sức cản ngoại vi giảm sẽ xảy ra điều gì sau đây? Chọn câu ĐÚNG. B. Thường gặp trong suy tim gây ứ đọng máu ở ngoại vi A. Gây tăng co thắt tâm thất và tăng lượng máu còn lại ở trong tâm thất cuối thì tâm thất thu D. Lượng máu còn lại trong tâm thất giảm C. Làm tăng tiền tải và hậu tải gây suy tim 13. Độ dẫn của kênh lớn nhất trong giai đoạn khử cực của điện thế động nút nhĩ thất là D. Kênh K+ B. Bơm Na+ - Ca2+ A. Kênh Na+ C. Kênh Ca++ 14. Tại màng phế nang mao mạch khả năng khuếch tán của O2 so với CO2 là B. Cao hơn 20 lần D. Cao hơn 10 lần C. Thấp hơn 10 lần A. Thấp hơn 20 lần 15. Quá trình phát triển nang trứng diễn ra theo trình tự A. Nguyên thủy → thứ cấp → sơ cấp → có hốc → chín B. Nguyên thủy → sơ cấp → thứ cấp → có hốc → chín D. Nguyên thủy → có hốc → sơ cấp → thứ cấp → chín C. Nguyên thủy → có hốc → thứ cấp → sơ cấp → chín 16. Dịch tụy gồm C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men tiêu hóa A. Men tiêu hóa cả protein, lipid và glucid B. Hoạt động trong môi trường axit D. Tất cả men đều được bài tiết dưới dạng tiền men, trừ trypsin 17. Mg++ được tái hấp thu chủ yếu tại B. Ống lượn xa A. Ống góp C. Ống lượn gần D. Quai Henle 18. Phân loại các tế bào tạo máu, chọn câu SAI. C. Lớp tế bào thực hiện chức năng A. Lớp tế bào gốc D. Lớp tế bào giới hạn B. Lớp tế bào tăng sinh và biệt hóa 19. Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do D. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận A. Chất đó được gắn kết với protein trong ống thận B. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn trong ống xa C. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận 20. Tiếng tim thứ nhất xảy ra tương ứng với quá trình C. Nhĩ bắt đầu co, tống máu xuống tâm thất gây rung thành tâm thất A. Nhĩ đang co, máu ùa về tim khởi đầu cho quá trình tâm trương toàn bộ B. Nhĩ đang giãn, thất co được 0,25s D. Nhĩ đang giãn, thất gia tăng áp lực tống máu 21. Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc D. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 B. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn ½ C. Tất cả đều sai A. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu 22. Phản xạ do thụ thể ở nhĩ khi lượng máu về nhĩ tăng có tác dụng nào sau đây? C. Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên B. Thay đổi đặc tính của cơ thắt tiền mao mạch D. Tăng tiết natriuretic peptide A. Giảm nhịp tim và tăng độ nhớt máu 23. Chọn câu SAI. Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt giúp B. Hồng cầu không dính vào nhau A. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu C. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ 24. Trên cơ tử cung, estrogen có tác dụng D. Làm tăng tổng hợp protein phát triển khối lượng và kích thước C. Làm tích trữ nhiều glycogen để nuôi dưỡng cơ tử cung A. Trực tiếp làm tăng co bóp cơ tử cung kích thích chuyển dạ B. Hình thành 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng và cơ đan chéo 25. Điều nào sau đây nói về nước bọt là SAI? C. Có yếu tố diệt khuẩn D. Không có men tiêu hóa protein A. pH rất acid B. Nơi đào thải virus dại 26. Lớp áo trong nang trứng gồm các tế bào C. Không nhân B. Có hạt D. Không có hạt A. Đa nhân 27. Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận D. Dãn động mạch vào cầu thận B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào A. Uống quá nhiều nước C. Giảm thể tích dịch ngoại bào 28. Mức lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện D. Sức cản tiểu động mạch vào tăng A. Nồng độ protein huyết tương giảm C. Sức cản tiểu động mạch ra giảm B. Thể tích máu tuần hoàn giảm 29. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm B. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -65mV C. Đưa điện thế trở về mức -70mV A. Vẫn còn mở kênh Ca++ D. Có sự hoạt động của bơm Na+ - K+ATPase 30. Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ tương hóa lipid là D. Sắc tố mật B. Cholesterol C. Muối mật A. Acid mật 31. Lớp nào sau đây không tạo nên màng phế nang mao mạch? D. Thành tế bào hồng cầu B. Thành tế bào nhu mô phổi A. Biểu mô phế nang C. Nội mạc mao mạch 32. Số lượng hồng cầu tăng lên trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ D. Có thai B. Sốt xuất huyết C. Tứ chứng Fallot A. Nôn ói nhiều 33. Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư? B. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ A. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương D. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải C. Đóng van nhĩ - thất 34. Vai trò cơ hoành trong hô hấp là A. Tất cả đều đúng B. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động hít vào hết sức D. Là cơ hô hấp chính C. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động thở ra gắng sức 35. Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra D. Không qua nhau thai A. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng B. Bản chất là IgG C. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm 36. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng? C. Histamin B. Cholecystokinin A. Gastrin D. Secretin 37. Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ D. Đa hồng cầu B. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói C. Xuất huyết A. Suy tim lâu dài 38. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất? A. Dịch tụy B. Dịch ruột non C. Dịch vị D. Dịch mật 39. Theo tiêu chuẩn của WHO 2010, thể tích một lần phóng tinh phải đạt A. ≥ 1.5 ml C. ≥ 1.0 ml D. ≥ 5.0 ml B. ≥ 2.0 ml 40. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ B. Nhóm máu O, Rhesus âm C. Nhóm máu A, Rhesus âm A. Nhóm máu AB, Rhesus dương D. Nhóm máu A, Rhesus dương 41. Acid folic, chọn câu SAI. D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình thành lập ADN B. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu máu với các nguyên hồng cầu khổng lồ A. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng dưới thể monoglutamat C. Acid folic là một vitamin tan trong dầu 42. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, chọn câu SAI. C. Không gắn với protein trong huyết tương B. Được lọc tự do qua cầu thận D. Không được bài tiết ở ống thận A. Được tái hấp thu tại ống thận 43. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu D. Prothrombin B. Tất cả các yếu tố đông máu A. Thromboplastin C. Fibrinogen 44. Các câu sau đây đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng, NGOẠI TRỪ C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110A độ (ăng - strôm) B. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất D. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A độ (ăng - strôm) A. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận 45. Hormon nào sau đây do thận tiết ra? C. Renin, erythropoietin D. Cortisol, ADH B. Aldosteron A. Angiotensinogen 46. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là C. Chuyên chở khí trong máu B. Trao đổi khí tại phổi A. Thông khí phổi D. Hô hấp nội 47. Sự bài xuất nước tiểu là kết quả của 3 quá trình D. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và ống góp C. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận B. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn xa, bài tiết của ống góp A. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận 48. Thời gian hành kinh trung bình B. 1-3 ngày D. 4-6 ngày C. 2-4 ngày A. 3-5 ngày 49. Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là D. Kênh Na+ đóng A. Có sự hoạt động của bơm Ca++ - K+ATPase B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0mV C. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin 50. Hormon trực tiếp kích thích sản sinh testosteron A. Inhibin B. GnRH C. FSH D. LH 51. Trong giai đoạn khử cực tại tế bào tròn nút nhĩ thất có hiện tượng D. Ca++ đi vào tế bào qua kênh Ca++ B. K+ đi vào tế bào tạo điều kiện cho Ca++ đi ra ngoài A. Có sự trao đổi ion Na+ và Ca++ tại bơm Na+ - Ca++ATPase C. Giảm hoạt động của bơm Na+ - K+ATPase 52. Hấp thu nước ở ống tiêu hóa C. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống D. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non A. Hấp thu các vitamin kéo theo nước B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật 53. Thành phần của chất hoạt diện surfactant không bao gồm C. Dipalmitol phosphatidylcholine A. Surfactant protein D. Acetyl luline B. Ca2+ 54. Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu C. Dạng hòa tan và kết hợp Hb D. 100% ở dạng không hòa tan B. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 A. Chỉ có dạng kết hợp với Hb 55. Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy? B. Nang acini C. Ống Santorini A. Bóng Valter D. Ống bài xuất 56. Trong thời kỳ bào thai, testosteron bắt đầu được bài tiết vào D. Tuần thứ 27 C. Tuần thứ 36 B. Tuần thứ 7 A. Tuần thứ 17 57. Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ B. Đạt giá trị cao nhất D. Đạt giá trị âm nhất A. Đạt giá trị dương nhất C. Không còn giá trị áp suất âm 58. Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO A. Thấp hơn CO 1,23 lần D. Cao hơn CO 1,23 lần C. Cao hơn CO 1,5 lần B. Thấp hơn CO 1,5 lần 59. Nếu nồng độ huyết tương của một chất được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận là 0,125mg/mL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 25mg/mL và thể tích nước tiểu là 1ml/phút, thì mức lọc cầu thận là B. 150ml/phút C. 50 ml/phút A. 200 ml/phút D. 125 ml/phút 60. Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách D. Ngưng kết, kết tủa, trung hoà và làm tan kháng nguyên C. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn B. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố A. Hoạt hóa hệ thống bổ thể Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi