Ôn thi CK: Đề 2FREESinh Lý 2 Y Cần Thơ 1. Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO C. Cao hơn CO 1,5 lần B. Thấp hơn CO 1,5 lần D. Cao hơn CO 1,23 lần A. Thấp hơn CO 1,23 lần 2. Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách D. Ngưng kết, kết tủa, trung hoà và làm tan kháng nguyên B. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố A. Hoạt hóa hệ thống bổ thể C. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn 3. Các câu sau đây đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng, NGOẠI TRỪ D. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A độ (ăng - strôm) C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110A độ (ăng - strôm) B. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất A. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận 4. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm D. Có sự hoạt động của bơm Na+ - K+ATPase B. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -65mV C. Đưa điện thế trở về mức -70mV A. Vẫn còn mở kênh Ca++ 5. Sự bài xuất nước tiểu là kết quả của 3 quá trình A. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận C. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận B. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn xa, bài tiết của ống góp D. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và ống góp 6. Theo tiêu chuẩn của WHO 2010, thể tích một lần phóng tinh phải đạt D. ≥ 5.0 ml B. ≥ 2.0 ml C. ≥ 1.0 ml A. ≥ 1.5 ml 7. Dịch tụy gồm A. Men tiêu hóa cả protein, lipid và glucid D. Tất cả men đều được bài tiết dưới dạng tiền men, trừ trypsin C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men tiêu hóa B. Hoạt động trong môi trường axit 8. Đặc điểm của giai đoạn tâm thất thu, chọn câu ĐÚNG. C. Giai đoạn quan trọng nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim A. Quá trình co cơ đẳng trường giúp thể tích nhát bóp có thể đạt được tối đa 70 - 90mL B. Giai đoạn tống máu nhanh tạo ra tiếng tim thứ 2 và giữ lại 50mL trong tâm thất D. Làm đóng van nhĩ - thất và mở van tổ chim 9. Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra C. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm A. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng B. Bản chất là IgG D. Không qua nhau thai 10. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất? C. Dịch vị A. Dịch tụy D. Dịch mật B. Dịch ruột non 11. Điều nào sau đây nói về nước bọt là SAI? C. Có yếu tố diệt khuẩn B. Nơi đào thải virus dại A. pH rất acid D. Không có men tiêu hóa protein 12. Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ C. Xuất huyết A. Suy tim lâu dài B. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói D. Đa hồng cầu 13. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng? B. Cholecystokinin A. Gastrin C. Histamin D. Secretin 14. Tại màng phế nang mao mạch khả năng khuếch tán của O2 so với CO2 là B. Cao hơn 20 lần A. Thấp hơn 20 lần D. Cao hơn 10 lần C. Thấp hơn 10 lần 15. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là B. Trao đổi khí tại phổi A. Thông khí phổi D. Hô hấp nội C. Chuyên chở khí trong máu 16. Mg++ được tái hấp thu chủ yếu tại A. Ống góp C. Ống lượn gần B. Ống lượn xa D. Quai Henle 17. Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do C. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận B. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn trong ống xa A. Chất đó được gắn kết với protein trong ống thận D. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận 18. Chất surfactant có đặc điểm C. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản B. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi 19. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, chọn câu SAI. D. Không được bài tiết ở ống thận B. Được lọc tự do qua cầu thận A. Được tái hấp thu tại ống thận C. Không gắn với protein trong huyết tương 20. Hấp thu các ion ở ruột non B. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt D. Fe2+ được hấp thu tích cực ở tá tràng C. Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng A. Ca2+ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+ 21. Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận C. Giảm thể tích dịch ngoại bào D. Dãn động mạch vào cầu thận B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào A. Uống quá nhiều nước 22. Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư? B. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ A. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương D. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải C. Đóng van nhĩ - thất 23. Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau D. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng C. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần A. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng B. Cả hai hormon được bài tiết tăng nhanh 24. Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là C. Dây VII A. Dây thiệt hầu B. Dây X D. Dây V và dây thiệt hầu 25. Nếu nồng độ huyết tương của một chất được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận là 0,125mg/mL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 25mg/mL và thể tích nước tiểu là 1ml/phút, thì mức lọc cầu thận là A. 200 ml/phút B. 150ml/phút D. 125 ml/phút C. 50 ml/phút 26. Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là A. Có sự hoạt động của bơm Ca++ - K+ATPase D. Kênh Na+ đóng C. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0mV 27. Thời gian hành kinh trung bình B. 1-3 ngày C. 2-4 ngày D. 4-6 ngày A. 3-5 ngày 28. Hấp thu nước ở ống tiêu hóa B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật D. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non C. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống A. Hấp thu các vitamin kéo theo nước 29. Acid folic, chọn câu SAI. B. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu máu với các nguyên hồng cầu khổng lồ D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình thành lập ADN C. Acid folic là một vitamin tan trong dầu A. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng dưới thể monoglutamat 30. Trong thời kỳ bào thai, testosteron bắt đầu được bài tiết vào C. Tuần thứ 36 B. Tuần thứ 7 A. Tuần thứ 17 D. Tuần thứ 27 31. Độ dẫn của kênh lớn nhất trong giai đoạn khử cực của điện thế động nút nhĩ thất là D. Kênh K+ C. Kênh Ca++ A. Kênh Na+ B. Bơm Na+ - Ca2+ 32. Lớp nào sau đây không tạo nên màng phế nang mao mạch? C. Nội mạc mao mạch D. Thành tế bào hồng cầu B. Thành tế bào nhu mô phổi A. Biểu mô phế nang 33. Động tác hít vào gắng sức có đặc điểm nào sau? A. Không phụ thuộc cơ hoành C. Thay đổi kích thước lồng ngực chủ yếu theo chiều ngang D. Không thay đổi kích thước lồng ngực B. Có sự tham gia của cơ ức - đòn - chũm 34. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm A. Có sự hoạt động của bơm Na+ - Ca++ATPase D. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV B. Vẫn còn mở kênh Ca++ C. Đưa điện thế trở về mức -40mV 35. Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ B. Đạt giá trị cao nhất D. Đạt giá trị âm nhất C. Không còn giá trị áp suất âm A. Đạt giá trị dương nhất 36. Phân loại các tế bào tạo máu, chọn câu SAI. C. Lớp tế bào thực hiện chức năng D. Lớp tế bào giới hạn B. Lớp tế bào tăng sinh và biệt hóa A. Lớp tế bào gốc 37. Số lượng hồng cầu tăng lên trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ A. Nôn ói nhiều B. Sốt xuất huyết D. Có thai C. Tứ chứng Fallot 38. Vai trò cơ hoành trong hô hấp là B. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động hít vào hết sức A. Tất cả đều đúng C. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động thở ra gắng sức D. Là cơ hô hấp chính 39. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất ở giai đoạn D. Giai đoạn thực quản B. Giai đoạn miệng C. Giai đoạn tá tràng A. Giai đoạn tâm linh 40. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu B. Tất cả các yếu tố đông máu D. Prothrombin A. Thromboplastin C. Fibrinogen 41. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ C. Nhóm máu A, Rhesus âm D. Nhóm máu A, Rhesus dương A. Nhóm máu AB, Rhesus dương B. Nhóm máu O, Rhesus âm 42. Khi sức cản ngoại vi giảm sẽ xảy ra điều gì sau đây? Chọn câu ĐÚNG. C. Làm tăng tiền tải và hậu tải gây suy tim B. Thường gặp trong suy tim gây ứ đọng máu ở ngoại vi D. Lượng máu còn lại trong tâm thất giảm A. Gây tăng co thắt tâm thất và tăng lượng máu còn lại ở trong tâm thất cuối thì tâm thất thu 43. Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ C. Không qua nhau thai B. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng D. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm A. Bản chất là IgG 44. Quá trình phát triển nang trứng diễn ra theo trình tự A. Nguyên thủy → thứ cấp → sơ cấp → có hốc → chín B. Nguyên thủy → sơ cấp → thứ cấp → có hốc → chín C. Nguyên thủy → có hốc → thứ cấp → sơ cấp → chín D. Nguyên thủy → có hốc → sơ cấp → thứ cấp → chín 45. Thành phần của chất hoạt diện surfactant không bao gồm D. Acetyl luline A. Surfactant protein C. Dipalmitol phosphatidylcholine B. Ca2+ 46. Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu C. Dạng hòa tan và kết hợp Hb D. 100% ở dạng không hòa tan A. Chỉ có dạng kết hợp với Hb B. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 47. Tiếng tim thứ nhất xảy ra tương ứng với quá trình B. Nhĩ đang giãn, thất co được 0,25s D. Nhĩ đang giãn, thất gia tăng áp lực tống máu C. Nhĩ bắt đầu co, tống máu xuống tâm thất gây rung thành tâm thất A. Nhĩ đang co, máu ùa về tim khởi đầu cho quá trình tâm trương toàn bộ 48. Trên cơ tử cung, estrogen có tác dụng B. Hình thành 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng và cơ đan chéo C. Làm tích trữ nhiều glycogen để nuôi dưỡng cơ tử cung D. Làm tăng tổng hợp protein phát triển khối lượng và kích thước A. Trực tiếp làm tăng co bóp cơ tử cung kích thích chuyển dạ 49. Vai trò của relaxin trong thai kỳ B. Hình thành nhau thai A. Ngăn sự thoái hóa hoàng thể D. Tăng trưởng mẹ và con C. Mềm và giãn khớp mu, khớp cùng chậu và cổ tử cung 50. Chọn câu SAI. Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt giúp A. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu C. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí B. Hồng cầu không dính vào nhau D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ 51. Trong giai đoạn khử cực tại tế bào tròn nút nhĩ thất có hiện tượng B. K+ đi vào tế bào tạo điều kiện cho Ca++ đi ra ngoài C. Giảm hoạt động của bơm Na+ - K+ATPase D. Ca++ đi vào tế bào qua kênh Ca++ A. Có sự trao đổi ion Na+ và Ca++ tại bơm Na+ - Ca++ATPase 52. Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc A. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu B. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn ½ C. Tất cả đều sai D. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 53. Hormon nào sau đây do thận tiết ra? A. Angiotensinogen B. Aldosteron C. Renin, erythropoietin D. Cortisol, ADH 54. Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy? A. Bóng Valter C. Ống Santorini B. Nang acini D. Ống bài xuất 55. Hormon trực tiếp kích thích sản sinh testosteron D. LH A. Inhibin B. GnRH C. FSH 56. Phản xạ do thụ thể ở nhĩ khi lượng máu về nhĩ tăng có tác dụng nào sau đây? C. Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên D. Tăng tiết natriuretic peptide A. Giảm nhịp tim và tăng độ nhớt máu B. Thay đổi đặc tính của cơ thắt tiền mao mạch 57. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ tử cung rõ nhất là vào ngày C. 21 D. 1 B. 14 A. 5 58. Lớp áo trong nang trứng gồm các tế bào C. Không nhân A. Đa nhân D. Không có hạt B. Có hạt 59. Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ tương hóa lipid là C. Muối mật A. Acid mật B. Cholesterol D. Sắc tố mật 60. Mức lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện A. Nồng độ protein huyết tương giảm C. Sức cản tiểu động mạch ra giảm B. Thể tích máu tuần hoàn giảm D. Sức cản tiểu động mạch vào tăng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi