Điều dưỡng – Đề ôn CK – Bài 1FREESinh lý bệnh Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Kháng nguyên là: C. Chất luôn bị bạch cầu thực bào D. Chất không do cơ thể sinh ra B. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch tạo ra đáp ứng miễn dịch A. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể 2. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilia A? D. 10 C. 8 B. 6 A. 4 3. Bạch cầu tăng trong bệnh lý dị ứng A. Trung tính C. Lympho D. Mono B. Ưa acid 4. Chức năng sinh học của kháng thể do phần nào sau đây quyết? C. Fa A. Fab D. Fb B. Fc 5. Kháng thể có trong nước mắt là: B. IgM C. IgD D. IgG A. IgA 6. Vàng do tán huyết, chọn câu sai: B. Tăng bilirubin tự do trong máu D. Không có bilirubin trong nước tiểu C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu A. Do vỡ hồng cầu một cách quá mức 7. Các cơ chế sau đây có thể gây ra protein niệu bệnh lý, ngoại trừ: C. Do có quá nhiều protein lọt qua màng lọc cầu thận, vượt quá khả năng tái hấp thu của ống thận B. Do tổn thương tế bào ống thận làm giảm khả năng tái hấp thu protein D. Do hoạt động thể lực nặng, đứng quá lâu hoặc sốt cao gây tiểu đạm A. Do tổn thương màng lọc cầu thận dẫn đến các protein trong huyết tương lọt vào trong nước tiểu 8. Tác dụng chống viêm không đặc hiệu của cortisol là: D. Làm thoái hóa tổ chức thực bào C. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch B. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực bào A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome 9. Kháng nguyên không phụ thuộc và tế bào lympho T là kháng nguyên B. Ghép A. Nhóm máu D. Có bản chất là polysaccharide C. Có bản chất là protein 10. Sốc phản vệ được xếp vào loại sốc nào sau đây? C. Sốc do tim A. Sốc giảm thể tích D. Sốc giảm thể tích và tim B. Sốc do tăng dung tích mạch 11. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phòng ngừa nhồi máu cơ tim quay trở lại là: B. Tránh stress về tinh thần C. Khẩu phần ăn hợp lý D. Dùng thuốc suốt đời A. Không lao động nặng 12. Nguyên nhân gây xơ vữa động mạch B. Suy tuyến giáp giảm T3, T4 C. Bệnh đái tháo đường tụy giảm tiết insulin A. LDL - Cholesterol tăng cao trong máu D. Béo phì, ít vận động 13. Hệ thống đông máu trong phản ứng viêm không có vai trò sau: C. Tạo khung cho sự sửa chữa B. Giữ vi khuẩn, vật thể lạ/ nơi thực bào mạch D. Diệt khuẩn A. Ngăn phát tán 14. Trong bệnh đái tháo đường, hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid gây: D. Tăng chuyển hóa theo đường pentose C. Tăng khả năng đường vào chu trình Krebs B. Tăng tân tạo glucid bằng cách giáng hóa lipid, protid A. Tăng dự trữ glycogen 15. Thăm dò khả năng thông khí, để biết người bệnh có bị rối loạn thông khí hạn chế không, ta dựa vào chỉ số B. Thể tích tối đa/giây A. Dung tích sống C. Chỉ số tiffeneau D. Dung tích cặn 16. Câu nào sau đây không đúng khi nói về lưu lượng tim: C. Hậu tải là sức cản mạch ngoại biên, hậu tải tăng thì lưu lượng tim giảm D. Sức co bóp cơ tim tăng thì lưu lượng tim tăng và ngược lại A. Lưu lượng tim tăng tỉ lệ thuận với nhịp tim, nhịp tim càng tăng thì lưu lượng tim càng tăng B. Tiền tải là lượng máu dồn về tâm thất cuối thì tâm trương, tiền tải tăng lưu lượng tim tăng 17. Kháng thể di chuyển qua nhau thai là: B. IgM C. IgD A. IgA D. IgG 18. Tắc ruột ở vị trí thấp có xu hướng nhiễm B. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn A. Toan do mất H+ theo dịch nôn C. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu D. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu 19. Nguyên nhân gây tiêu chảy thẩm thấu B. Thiếu men lactase C. Ung thư dạ dày D. Nhiễm salmonella A. U ruột có tăng tiết serotonin 20. Nguyên nhân gây nhiễm nóng C. Ăn quá nhiều D. Tổn thương trung tâm điều nhiệt B. Vận động quá nhiều A. Làm việc trong môi trường có nhiệt độ quá cao 21. Đa niệu là khi lượng nước tiểu trong 24h B. > 1000 ml A. > 500 ml D. > 2000 ml C. > 1500 ml 22. Phản ứng thích nghi chống lạnh của cơ thể A. Tăng sản nhiệt B. Tăng hô hấp D. Giảm vận động cơ bắp C. Tăng tuần hoàn 23. Hormon làm giảm đường huyết là: C. Glucocorticoid B. Glucagon A. Insulin D. Adrenalin 24. Thuốc kháng viêm không steroid làm giảm prostaglandin ở dạ dày gây ra các ảnh hưởng sau lên niêm mạc dạ dày, ngoại trừ: D. Tăng sinh tế bào A. Tăng tiết HCl C. Giảm tiết bicarbonat B. Giảm tiết chất nhầy 25. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp cầu của vỏ thượng thận là: A. Catecholamine C. Aldosteron B. Renin-angiotensin D. Cortisol 26. Thành phần thể dịch tham gia vào đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ: A. CRP C. Bổ thể B. INF D. Kháng thể 27. Cortisol không có tác dụng sau: C. Chuyển hóa hóa chất B. Chống thải ghép D. Diệt khuẩn A. Chống viêm 28. Tế bào khởi phát quá trình viêm là: C. Mast A. Bạch cầu B. Đại thực bào D. Lympho 29. Phản ứng quá mẫn typ 1: C. Do phức hợp miễn dịch B. Do kháng thể làm độc tế bào A. Phản ứng phản vệ và atopy D. Qua trung gian tế bào 30. Thành phần tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu B. NK C. Bạch cầu hạt D. Mast A. Lympho 31. Bệnh di truyền gây nên tình trạng xơ vữa động mạch B. Khiếm khuyết gen tạo receptor bắt giữ LDL-cholesterol A. Thiếu men HMA - CoA Reductase D. Tăng men lipoprotein - lipase C. Tăng men LCAT 32. Câu nào không đúng khi nói về nguyên nhân gây tăng huyết áp thứ phát? B. Các bệnh thận D. U hạch giao cảm C. U tủy thượng thận A. Căng thẳng thường xuyên 33. Một số bệnh lý rối loạn khuếch tán thường gặp, ngoại trừ: A. Phù phổi cấp D. Khí phế thũng B. Hen phế quản C. Viêm phổi 34. Triệu chứng ăn nhiều trong bệnh đái tháo đường do: D. Bệnh nhân tiểu nhiều B. Đường trong máu tăng cao C. Cơ thể đòi hỏi nhiều năng lượng A. Tế bào không sử dụng được glucose 35. Nguyên nhân gây rối loạn thông khí hạn chế do giảm số lượng phế nang A. Teo phổi ở người già C. Cổ trướng B. Chấn thương lòng ngực D. Viêm phổi 36. Bổ thể được hoạt hóa khi có sự hình thành phức hợp kháng nguyên - kháng thể là hoạt hóa theo con đường: A. Cổ điển D. Vòng C. MB - Lectin B. Nhánh 37. Phản ứng quá mẫn typ 2: C. Do phức hợp miễn dịch B. Do kháng thể làm độc tế bào D. Qua trung gian tế bào A. Phản ứng phản vệ và atopy 38. Bệnh tăng huyết áp khi huyết áp đo ở động mạch cánh tay: C. > 150/90 mmHg A. > 130/80 mmHg B. >140/90 mmHg D. > 150/mmHg 39. Chọn câu sai khi nói về báng bụng: A. Là tình trạng tích tụ lượng dịch nhiều trong khoang phúc mạc B. Thường gặp trong xơ gan C. Giảm sản xuất albumin của tế bào gan D. Nước báng bụng là nước cách ly, tham gia vào chức năng sinh lý bình thường của cơ thể 40. Bổ thể được hoạt hóa theo mấy con đường A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 41. Protein niệu khi lượng protein trong 1 lít nước tiểu A. > 200 mg D. > 50 mg B. > 150 mg C. > 100 mg 42. 63.Nguyên nhân gây rối loạn thông khí tắc nghẽn D. Xẹp phổi C. Cổ trướng B. Phù thanh quản A. Teo phổi ở người già 43. Đặc điểm của suy hô hấp độ 1 B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi 44. Nguyên nhân gây suy tim cấp B. Xơ vữa động mạch D. Nhiễm độc C. Hẹp van động mạch chủ A. Bệnh tăng huyết áp 45. Sốt là hiện tượng D. Tăng thân nhiệt A. Không gây rối loạn chức năng B. Không ảnh hưởng sự tiêu hao năng lượng C. Không có ý nghĩa bảo vệ cao thể 46. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp là do nhiễm: B. Bacillus perfringens D. Pneumonia A. Streptococcus C. Staphylococcus aureus 47. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa vào nồng độ đường huyết lúc đói (FPG) A. FPG < mg/dl B. mg/ dl < FPG < mg/dl D. FPG > mg/ dl C. FPG > mg/dl 48. Các hậu quả sau khi dạ dày bị nhiễm H.pylori, ngoại trừ A. Tăng Gastrin trong máu C. Dị sản niêm mạc tá tràng ở dạ dày B. Tăng tiết acid ở dạ dày D. Viêm tá tràng, loét tá tràng 49. Thiếu máu, một dấu hiệu thường gặp trong suy thận mãn, có thể do các cơ chế sau đây gây ra, ngoại trừ: A. Chủ yếu do thận giảm sản xuất erythropoietin C. Thiếu men G6PD trong hồng cầu D. Các chất độc tích tụ lại trong cơ thể ức chế việc sinh hồng cầu của tủy xương B. Thiếu yếu tố cần thiết cho sự tạo hồng cầu (protein mất qua nước tiểu) 50. Thành phần quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên là: B. Idiotype C. Alotrip D. Epitop A. Isotip 51. Cơ chế gây sưng trong viêm là: D. Giữ muối và nước C. Sung huyết lòng mạch A. Tăng sinh tế bào B. Ứ dịch rỉ viêm Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi