Điều dưỡng – Đề ôn CK – Bài 1FREESinh lý bệnh Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Bạch cầu tăng trong bệnh lý dị ứng D. Mono C. Lympho B. Ưa acid A. Trung tính 2. Sốt là hiện tượng B. Không ảnh hưởng sự tiêu hao năng lượng A. Không gây rối loạn chức năng D. Tăng thân nhiệt C. Không có ý nghĩa bảo vệ cao thể 3. Một số bệnh lý rối loạn khuếch tán thường gặp, ngoại trừ: D. Khí phế thũng A. Phù phổi cấp C. Viêm phổi B. Hen phế quản 4. Trong bệnh đái tháo đường, hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid gây: C. Tăng khả năng đường vào chu trình Krebs D. Tăng chuyển hóa theo đường pentose B. Tăng tân tạo glucid bằng cách giáng hóa lipid, protid A. Tăng dự trữ glycogen 5. Kháng thể di chuyển qua nhau thai là: A. IgA B. IgM C. IgD D. IgG 6. Thành phần thể dịch tham gia vào đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ: A. CRP B. INF D. Kháng thể C. Bổ thể 7. 63.Nguyên nhân gây rối loạn thông khí tắc nghẽn C. Cổ trướng B. Phù thanh quản D. Xẹp phổi A. Teo phổi ở người già 8. Phản ứng quá mẫn typ 2: D. Qua trung gian tế bào C. Do phức hợp miễn dịch A. Phản ứng phản vệ và atopy B. Do kháng thể làm độc tế bào 9. Đa niệu là khi lượng nước tiểu trong 24h B. > 1000 ml C. > 1500 ml D. > 2000 ml A. > 500 ml 10. Bệnh di truyền gây nên tình trạng xơ vữa động mạch C. Tăng men LCAT D. Tăng men lipoprotein - lipase B. Khiếm khuyết gen tạo receptor bắt giữ LDL-cholesterol A. Thiếu men HMA - CoA Reductase 11. Nguyên nhân gây suy tim cấp D. Nhiễm độc A. Bệnh tăng huyết áp B. Xơ vữa động mạch C. Hẹp van động mạch chủ 12. Đặc điểm của suy hô hấp độ 1 B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều 13. Kháng thể có trong nước mắt là: D. IgG A. IgA C. IgD B. IgM 14. Thiếu máu, một dấu hiệu thường gặp trong suy thận mãn, có thể do các cơ chế sau đây gây ra, ngoại trừ: A. Chủ yếu do thận giảm sản xuất erythropoietin D. Các chất độc tích tụ lại trong cơ thể ức chế việc sinh hồng cầu của tủy xương B. Thiếu yếu tố cần thiết cho sự tạo hồng cầu (protein mất qua nước tiểu) C. Thiếu men G6PD trong hồng cầu 15. Bổ thể được hoạt hóa theo mấy con đường D. 4 C. 3 B. 2 A. 1 16. Nguyên nhân gây xơ vữa động mạch D. Béo phì, ít vận động B. Suy tuyến giáp giảm T3, T4 C. Bệnh đái tháo đường tụy giảm tiết insulin A. LDL - Cholesterol tăng cao trong máu 17. Hệ thống đông máu trong phản ứng viêm không có vai trò sau: A. Ngăn phát tán B. Giữ vi khuẩn, vật thể lạ/ nơi thực bào mạch C. Tạo khung cho sự sửa chữa D. Diệt khuẩn 18. Chức năng sinh học của kháng thể do phần nào sau đây quyết? C. Fa D. Fb B. Fc A. Fab 19. Tế bào khởi phát quá trình viêm là: A. Bạch cầu D. Lympho C. Mast B. Đại thực bào 20. Bệnh tăng huyết áp khi huyết áp đo ở động mạch cánh tay: D. > 150/mmHg B. >140/90 mmHg C. > 150/90 mmHg A. > 130/80 mmHg 21. Phản ứng thích nghi chống lạnh của cơ thể B. Tăng hô hấp A. Tăng sản nhiệt C. Tăng tuần hoàn D. Giảm vận động cơ bắp 22. Các cơ chế sau đây có thể gây ra protein niệu bệnh lý, ngoại trừ: A. Do tổn thương màng lọc cầu thận dẫn đến các protein trong huyết tương lọt vào trong nước tiểu B. Do tổn thương tế bào ống thận làm giảm khả năng tái hấp thu protein C. Do có quá nhiều protein lọt qua màng lọc cầu thận, vượt quá khả năng tái hấp thu của ống thận D. Do hoạt động thể lực nặng, đứng quá lâu hoặc sốt cao gây tiểu đạm 23. Tác dụng chống viêm không đặc hiệu của cortisol là: C. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch B. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực bào A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome D. Làm thoái hóa tổ chức thực bào 24. Tắc ruột ở vị trí thấp có xu hướng nhiễm D. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu A. Toan do mất H+ theo dịch nôn B. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn C. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu 25. Thành phần quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên là: B. Idiotype C. Alotrip D. Epitop A. Isotip 26. Sốc phản vệ được xếp vào loại sốc nào sau đây? D. Sốc giảm thể tích và tim A. Sốc giảm thể tích B. Sốc do tăng dung tích mạch C. Sốc do tim 27. Hormon làm giảm đường huyết là: A. Insulin D. Adrenalin C. Glucocorticoid B. Glucagon 28. Cơ chế gây sưng trong viêm là: C. Sung huyết lòng mạch A. Tăng sinh tế bào B. Ứ dịch rỉ viêm D. Giữ muối và nước 29. Kháng nguyên không phụ thuộc và tế bào lympho T là kháng nguyên A. Nhóm máu C. Có bản chất là protein B. Ghép D. Có bản chất là polysaccharide 30. Chọn câu sai khi nói về báng bụng: C. Giảm sản xuất albumin của tế bào gan A. Là tình trạng tích tụ lượng dịch nhiều trong khoang phúc mạc D. Nước báng bụng là nước cách ly, tham gia vào chức năng sinh lý bình thường của cơ thể B. Thường gặp trong xơ gan 31. Cortisol không có tác dụng sau: C. Chuyển hóa hóa chất A. Chống viêm B. Chống thải ghép D. Diệt khuẩn 32. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp cầu của vỏ thượng thận là: A. Catecholamine B. Renin-angiotensin C. Aldosteron D. Cortisol 33. Thăm dò khả năng thông khí, để biết người bệnh có bị rối loạn thông khí hạn chế không, ta dựa vào chỉ số C. Chỉ số tiffeneau D. Dung tích cặn B. Thể tích tối đa/giây A. Dung tích sống 34. Nguyên nhân gây rối loạn thông khí hạn chế do giảm số lượng phế nang C. Cổ trướng B. Chấn thương lòng ngực D. Viêm phổi A. Teo phổi ở người già 35. Thành phần tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu D. Mast C. Bạch cầu hạt A. Lympho B. NK 36. Triệu chứng ăn nhiều trong bệnh đái tháo đường do: C. Cơ thể đòi hỏi nhiều năng lượng D. Bệnh nhân tiểu nhiều B. Đường trong máu tăng cao A. Tế bào không sử dụng được glucose 37. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phòng ngừa nhồi máu cơ tim quay trở lại là: C. Khẩu phần ăn hợp lý B. Tránh stress về tinh thần A. Không lao động nặng D. Dùng thuốc suốt đời 38. Phản ứng quá mẫn typ 1: A. Phản ứng phản vệ và atopy B. Do kháng thể làm độc tế bào C. Do phức hợp miễn dịch D. Qua trung gian tế bào 39. Câu nào không đúng khi nói về nguyên nhân gây tăng huyết áp thứ phát? A. Căng thẳng thường xuyên B. Các bệnh thận D. U hạch giao cảm C. U tủy thượng thận 40. Vàng do tán huyết, chọn câu sai: A. Do vỡ hồng cầu một cách quá mức B. Tăng bilirubin tự do trong máu C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu D. Không có bilirubin trong nước tiểu 41. Nguyên nhân gây nhiễm nóng D. Tổn thương trung tâm điều nhiệt A. Làm việc trong môi trường có nhiệt độ quá cao B. Vận động quá nhiều C. Ăn quá nhiều 42. Thuốc kháng viêm không steroid làm giảm prostaglandin ở dạ dày gây ra các ảnh hưởng sau lên niêm mạc dạ dày, ngoại trừ: A. Tăng tiết HCl D. Tăng sinh tế bào C. Giảm tiết bicarbonat B. Giảm tiết chất nhầy 43. Bổ thể được hoạt hóa khi có sự hình thành phức hợp kháng nguyên - kháng thể là hoạt hóa theo con đường: B. Nhánh C. MB - Lectin A. Cổ điển D. Vòng 44. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa vào nồng độ đường huyết lúc đói (FPG) D. FPG > mg/ dl A. FPG < mg/dl B. mg/ dl < FPG < mg/dl C. FPG > mg/dl 45. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp là do nhiễm: A. Streptococcus D. Pneumonia B. Bacillus perfringens C. Staphylococcus aureus 46. Các hậu quả sau khi dạ dày bị nhiễm H.pylori, ngoại trừ B. Tăng tiết acid ở dạ dày D. Viêm tá tràng, loét tá tràng C. Dị sản niêm mạc tá tràng ở dạ dày A. Tăng Gastrin trong máu 47. Nguyên nhân gây tiêu chảy thẩm thấu A. U ruột có tăng tiết serotonin B. Thiếu men lactase D. Nhiễm salmonella C. Ung thư dạ dày 48. Protein niệu khi lượng protein trong 1 lít nước tiểu B. > 150 mg D. > 50 mg C. > 100 mg A. > 200 mg 49. Kháng nguyên là: B. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch tạo ra đáp ứng miễn dịch C. Chất luôn bị bạch cầu thực bào D. Chất không do cơ thể sinh ra A. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể 50. Câu nào sau đây không đúng khi nói về lưu lượng tim: D. Sức co bóp cơ tim tăng thì lưu lượng tim tăng và ngược lại C. Hậu tải là sức cản mạch ngoại biên, hậu tải tăng thì lưu lượng tim giảm A. Lưu lượng tim tăng tỉ lệ thuận với nhịp tim, nhịp tim càng tăng thì lưu lượng tim càng tăng B. Tiền tải là lượng máu dồn về tâm thất cuối thì tâm trương, tiền tải tăng lưu lượng tim tăng 51. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilia A? C. 8 B. 6 A. 4 D. 10 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi