Điều dưỡng – Đề ôn CK – Bài 2FREESinh lý bệnh Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Giảm huyết áp khi huyết áp tối đa đo ở động mạch cánh tay: B. < 70 mmHg D. < 90 mmHg A. < 60 mmHg C. < 80 mmHg 2. Đặc điểm tiêu chảy đi ngoài "phân sống" là tiêu chảy do: A. Thẩm thấu C. Tăng nhu động ruột D. Tổn thương niêm mạc ruột B. Tăng tiết dịch 3. Nguyên nhân của tắc ruột cơ năng B. Thoát vị A. Phẫu thuật vùng bụng D. U, bướu C. Xoắn ruột 4. Đái tháo đường tuýp 1 không có đặc điểm sau: C. Thể trạng gầy A. Thường gặp ở trẻ em B. Tổng hợp và tiết insulin giảm hay mất D. Điều trị thuốc hạ đường huyết 5. Lipoprotein chính lưu hành trong máu: B. IDL D. HDL C. LDL A. VLDL 6. Nguyên nhân gây ngất, ngoại trừ: D. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất C. Loạn nhịp, ngoại tâm thu B. Do ức chế dây thần kinh số X làm chậm nhịp tim A. Hẹp, hở van tim 7. Thiểu niệu khi lượng nước tiểu trong 24h B. < 200 ml D. < 500 ml C. < 400 ml A. < 100 ml 8. Nguyên nhân gây rối loạn thông khí hạn chế do giảm chức năng phế nang: B. Chấn thương lồng ngực C. Cổ trướng A. Teo phổi ở người già D. Viêm phổi 9. Kháng nguyên có bản chất nào sau đây có tính kháng nguyên mạnh nhất D. Acid nhân B. Polysaccharide C. Lipid A. Protein 10. Nguyên nhân gây suy tim mãn A. Nhiễm độc B. Nhiễm khuẩn C. Hẹp van động mạch chủ D. Lao động nặng 11. Lipoprotein có vai trò phòng ngừa xơ vữa động mạch A. VLDL B. IDL D. HDL C. LDL 12. Triệu chứng tiểu nhiều của bệnh đái tháo đường do: C. Đường huyết vượt ngưỡng đường của thận, glucose bị thải kéo theo nước D. Đường huyết tăng A. Bệnh nhân uống nhiều nước B. Độ lọc cầu thận tăng 13. Bạch cầu tăng trong bệnh lý nhiễm trùng cấp tính A. Trung tính B. Ưa acid D. Mono C. Lympho 14. Kháng nguyên là: B. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch sinh ra kháng thể C. Chất luôn bị bạch cầu thực bào D. Chất không do cơ thể sinh ra A. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể 15. Đặc điểm của suy hô hấp độ 2 C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều 16. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ năm 2013, đường huyết bất kỳ A. ≥ 110 mg/dl D. ≥ 200 mg/dl C. ≥ 150 mg/dl B. ≥ 126 mg/dl 17. Bổ thể được hoạt hóa ngay khi có sự xâm nhập của mầm bệnh là hoạt hóa theo con đường: B. Nhánh A. Cổ điển C. MB - Lectin D. Vòng 18. Suy tim độ 1, 2 là: A. Suy tim còn bù, lưu lượng tim bình thường C. Suy tim mất bù, lưu lượng tim giảm D. Suy tim mất bù, lưu lượng tim bình thường B. Suy tim còn bù, lưu lượng tim giảm 19. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp, ngoại trừ: D. Nhiễm độc chì B. Truyền nhầm nhóm máu A. Nhiễm Bacillus perfringens C. Nhiễm trùng đường tiết niệu 20. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp bó của vỏ thượng thận là: C. Aldosteron D. Cortisol B. Renin-angiotensin A. Catecholamine 21. Rối loạn chức năng chống độc của gan, chọn câu sai: D. Với hormon vỏ thượng thận, bị ứ lại trong suy gan không dẫn đến tình trạng ứ muối, nước trong cơ thể C. Giảm khả năng chuyển chất độc thành chất không độc hoặc kém độc B. Giảm Khả năng cố định chất màu A. Giảm khả năng phân hủy một số loại hormon 22. Nguyên nhân gây viêm bể thận là: D. Nhiễm trùng đường tiết niệu C. Truyền nhầm nhóm máu B. Nhiễm Bacillus perfringens A. Nhiễm độc chì 23. Bệnh sinh trong sốt C. Giảm hoạt động thải nhiệt B. Giảm hoạt động giữ nhiệt D. Giảm hoạt động của các cơ quan chức năng A. Giảm kích thích sản nhiệt của trung tâm điều nhiệt 24. Chức năng nhận diện kháng nguyên của kháng thể do phần nào sau đây quyết? C. Fa A. Fab D. Fb B. Fc 25. Cơ chế gây suy tim: D. Bệnh tăng huyết áp làm tăng sức cản ngoại biên dẫn đến suy tim A. Do thiếu máu cơ tim, cơ tim không có đủ oxy để tạo ATP trong chu trình Kred ái khí, thiếu ATP nên cơ tim không có đủ năng lượng để co B. Thiếu oxy cơ tim phải chuyển hóa yếm khí, sinh nhiều acid lactic, CO2 và ion H+ gây rối loạn chuyển hóa trong cơ tim C. Thiếu máu cơ tim thường do bệnh xơ vữa động mạch, làm lòng động mạch càng hẹp lại, nên giảm lượng máu cung cấp cho tim 26. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u tủy thượng thận và u hạch giao cảm là: C. Aldosteron B. Renin-angiotensin D. Cortisol A. Catecholamine 27. Vàng do tắc tại gan, chọn câu sai: D. Phân có màu bình thường A. Rối loạn chức năng tế bào gan hay tắc tại các tiểu quản mật B. Tăng bilirubin tự do và liên hợp trong máu C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu 28. Kháng thể đóng vai trò thụ thể của tế bào lympho B là: C. IgD A. IgE B. IgM D. IgG 29. Phản ứng quá mẫn typ 3: D. Qua trung gian tế bào B. Do kháng thể làm độc tế bào A. Phản ứng phản vệ và atopy C. Do phức hợp miễn dịch 30. Tác dụng chống viêm đặc hiệu của cortisol là: C. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome D. Làm thoái hóa tổ chức thực bào B. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực bào 31. Triệu chứng uống nhiều trong bệnh đái tháo đường do D. Rối loạn cân bằng acid-base A. Đường trong máu cao B. Tiểu nhiều gây mất nước điện giải C. Yếu tố thần kinh nội tiết 32. Đặc điểm của suy hô hấp độ 3 D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi 33. Ngoài các triệu chứng tiểu nhiều, uống nhiều, ăn nhiều, đái tháo đường còn một triệu chứng điển hình nữa là: C. Gầy nhanh B. Sốt D. Viêm thận A. Phù 34. Sốc nhiễm trùng được xếp vào loại sốc nào sau đây? B. Sốc do tăng dung tích mạch A. Sốc giảm thể tích D. Sốc giảm thể tích và tim C. Sốc do tim 35. Bổ thể không có chức năng sau C. Opsonin hoá A. Hoạt hóa tế bào D. Thực bào B. Ly giải tế bào 36. Nguyên nhân gây loét dạ dày B. Giảm yếu tố bảo vệ D. Mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố phá hủy A. Tăng tiết acid C. Tăng tiết pepsin 37. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp là do nhiễm: B. Staphylococcus aureus A. Bacillus perfringens C. Pneumonia 38. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi với bên ngoài qua một nhịp thở được gọi là: A. Dung tích sống D. Dung tích cặn B. Thể tích tối đa/giây C. Chỉ số tiffeneau 39. Nguyên nhân gây tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột D. Nhiễm salmonella A. U ruột có tăng tiết serotonin C. Ung thư dạ dày B. Thiếu men lactase 40. C5a được tạo ra khi có sự kết hợp giữa kháng nguyên và bổ thể, vai trò của C5a là: B. Bao lấy kháng nguyên C. Tiêu diệt mầm bệnh D. Thực bào A. Hóa hướng động 41. Suy tim độ 3,4 là: C. Suy tim mất bù, lưu lượng tim giảm B. Suy tim còn bù, lưu lượng tim giảm D. Suy tim mất bù, lưu lượng tim bình thường A. Suy tim còn bù, lưu lượng tim bình thường 42. Nguyên nhân gây sốc do giảm thể tích, ngoại trừ: D. Chấn thương C. Bỏng B. Nhiễm khuẩn A. Chảy máu 43. Chọn câu sai khi nói về tăng áp lực tĩnh mạch cửa D. Do các bệnh lý về tim mạch A. Trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa, áp lực tăng tối thiểu 3 mmHg. B. Do tất cả các nguyên nhân làm tắc nghẽn hoặc trở ngại dòng máu ở phần nào đó của hệ tĩnh mạch của hoặc tĩnh mạch chủ C. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng áp tĩnh mạch cửa là do xơ gan 44. Biểu hiện toàn thân của viêm: C. Đỏ D. Sốt B. Nóng A. Sưng 45. Tắc ruột ở vị trí cao có xu hướng nhiễm A. Toan do mất H+ theo dịch nôn C. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu B. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn D. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu 46. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa khi áp lực ở tĩnh mạch của tăng tối thiểu C. 7 mmHg B. 5 mmHg D. 10 mmHg A. 3 mmHg 47. Ngộ độc thức ăn gây tiêu chảy D. Tổn thương niêm mạc ruột B. Tăng tiết dịch A. Thẩm thấu C. Rối loạn nhu động ruột 48. Đặc điểm của hóa mẫn typ 1 là: C. Tạo thành phức hợp lắng động lên tổ chức B. Tán huyết D. Tạo phản ứng chậm A. Giải phóng ra hóa chất trung gian 49. Protein niệu khi lượng protein trong một lít nước tiểu B. > 100 mg D. > 200 mg A. > 50 mg C. > 150 mg 50. Một số bệnh lý rối loạn thông khí thường gặp, ngoại trừ: D. Khí phế thũng B. Ngạt C. Viêm phế quản mạn tính A. Hen phế quản 51. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilia B? A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi