Điều dưỡng – Đề ôn CK – Bài 2FREESinh lý bệnh Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Kháng thể đóng vai trò thụ thể của tế bào lympho B là: D. IgG A. IgE B. IgM C. IgD 2. Cơ chế gây suy tim: A. Do thiếu máu cơ tim, cơ tim không có đủ oxy để tạo ATP trong chu trình Kred ái khí, thiếu ATP nên cơ tim không có đủ năng lượng để co C. Thiếu máu cơ tim thường do bệnh xơ vữa động mạch, làm lòng động mạch càng hẹp lại, nên giảm lượng máu cung cấp cho tim B. Thiếu oxy cơ tim phải chuyển hóa yếm khí, sinh nhiều acid lactic, CO2 và ion H+ gây rối loạn chuyển hóa trong cơ tim D. Bệnh tăng huyết áp làm tăng sức cản ngoại biên dẫn đến suy tim 3. Nguyên nhân gây loét dạ dày D. Mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố phá hủy B. Giảm yếu tố bảo vệ A. Tăng tiết acid C. Tăng tiết pepsin 4. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u tủy thượng thận và u hạch giao cảm là: A. Catecholamine D. Cortisol B. Renin-angiotensin C. Aldosteron 5. Rối loạn chức năng chống độc của gan, chọn câu sai: D. Với hormon vỏ thượng thận, bị ứ lại trong suy gan không dẫn đến tình trạng ứ muối, nước trong cơ thể A. Giảm khả năng phân hủy một số loại hormon C. Giảm khả năng chuyển chất độc thành chất không độc hoặc kém độc B. Giảm Khả năng cố định chất màu 6. Bạch cầu tăng trong bệnh lý nhiễm trùng cấp tính D. Mono C. Lympho B. Ưa acid A. Trung tính 7. Một số bệnh lý rối loạn thông khí thường gặp, ngoại trừ: C. Viêm phế quản mạn tính B. Ngạt A. Hen phế quản D. Khí phế thũng 8. Ngoài các triệu chứng tiểu nhiều, uống nhiều, ăn nhiều, đái tháo đường còn một triệu chứng điển hình nữa là: A. Phù B. Sốt D. Viêm thận C. Gầy nhanh 9. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi với bên ngoài qua một nhịp thở được gọi là: C. Chỉ số tiffeneau A. Dung tích sống D. Dung tích cặn B. Thể tích tối đa/giây 10. Protein niệu khi lượng protein trong một lít nước tiểu A. > 50 mg B. > 100 mg C. > 150 mg D. > 200 mg 11. Triệu chứng tiểu nhiều của bệnh đái tháo đường do: D. Đường huyết tăng B. Độ lọc cầu thận tăng C. Đường huyết vượt ngưỡng đường của thận, glucose bị thải kéo theo nước A. Bệnh nhân uống nhiều nước 12. Bổ thể không có chức năng sau D. Thực bào C. Opsonin hoá A. Hoạt hóa tế bào B. Ly giải tế bào 13. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ năm 2013, đường huyết bất kỳ B. ≥ 126 mg/dl C. ≥ 150 mg/dl A. ≥ 110 mg/dl D. ≥ 200 mg/dl 14. Nguyên nhân gây suy tim mãn B. Nhiễm khuẩn C. Hẹp van động mạch chủ A. Nhiễm độc D. Lao động nặng 15. Đặc điểm của hóa mẫn typ 1 là: D. Tạo phản ứng chậm B. Tán huyết C. Tạo thành phức hợp lắng động lên tổ chức A. Giải phóng ra hóa chất trung gian 16. Kháng nguyên có bản chất nào sau đây có tính kháng nguyên mạnh nhất A. Protein B. Polysaccharide C. Lipid D. Acid nhân 17. Nguyên nhân gây sốc do giảm thể tích, ngoại trừ: B. Nhiễm khuẩn C. Bỏng A. Chảy máu D. Chấn thương 18. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp là do nhiễm: C. Pneumonia A. Bacillus perfringens B. Staphylococcus aureus 19. Thiểu niệu khi lượng nước tiểu trong 24h D. < 500 ml B. < 200 ml C. < 400 ml A. < 100 ml 20. Chức năng nhận diện kháng nguyên của kháng thể do phần nào sau đây quyết? C. Fa A. Fab B. Fc D. Fb 21. Phản ứng quá mẫn typ 3: D. Qua trung gian tế bào C. Do phức hợp miễn dịch A. Phản ứng phản vệ và atopy B. Do kháng thể làm độc tế bào 22. Tắc ruột ở vị trí cao có xu hướng nhiễm C. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu A. Toan do mất H+ theo dịch nôn B. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn D. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu 23. Đặc điểm tiêu chảy đi ngoài "phân sống" là tiêu chảy do: B. Tăng tiết dịch C. Tăng nhu động ruột D. Tổn thương niêm mạc ruột A. Thẩm thấu 24. Bệnh sinh trong sốt B. Giảm hoạt động giữ nhiệt C. Giảm hoạt động thải nhiệt D. Giảm hoạt động của các cơ quan chức năng A. Giảm kích thích sản nhiệt của trung tâm điều nhiệt 25. Suy tim độ 1, 2 là: D. Suy tim mất bù, lưu lượng tim bình thường B. Suy tim còn bù, lưu lượng tim giảm A. Suy tim còn bù, lưu lượng tim bình thường C. Suy tim mất bù, lưu lượng tim giảm 26. Nguyên nhân gây ngất, ngoại trừ: A. Hẹp, hở van tim C. Loạn nhịp, ngoại tâm thu B. Do ức chế dây thần kinh số X làm chậm nhịp tim D. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất 27. C5a được tạo ra khi có sự kết hợp giữa kháng nguyên và bổ thể, vai trò của C5a là: B. Bao lấy kháng nguyên C. Tiêu diệt mầm bệnh A. Hóa hướng động D. Thực bào 28. Ngộ độc thức ăn gây tiêu chảy B. Tăng tiết dịch A. Thẩm thấu D. Tổn thương niêm mạc ruột C. Rối loạn nhu động ruột 29. Đái tháo đường tuýp 1 không có đặc điểm sau: C. Thể trạng gầy D. Điều trị thuốc hạ đường huyết B. Tổng hợp và tiết insulin giảm hay mất A. Thường gặp ở trẻ em 30. Nguyên nhân gây viêm bể thận là: B. Nhiễm Bacillus perfringens C. Truyền nhầm nhóm máu D. Nhiễm trùng đường tiết niệu A. Nhiễm độc chì 31. Giảm huyết áp khi huyết áp tối đa đo ở động mạch cánh tay: C. < 80 mmHg B. < 70 mmHg A. < 60 mmHg D. < 90 mmHg 32. Chọn câu sai khi nói về tăng áp lực tĩnh mạch cửa C. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng áp tĩnh mạch cửa là do xơ gan B. Do tất cả các nguyên nhân làm tắc nghẽn hoặc trở ngại dòng máu ở phần nào đó của hệ tĩnh mạch của hoặc tĩnh mạch chủ A. Trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa, áp lực tăng tối thiểu 3 mmHg. D. Do các bệnh lý về tim mạch 33. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa khi áp lực ở tĩnh mạch của tăng tối thiểu A. 3 mmHg C. 7 mmHg D. 10 mmHg B. 5 mmHg 34. Nguyên nhân gây rối loạn thông khí hạn chế do giảm chức năng phế nang: A. Teo phổi ở người già D. Viêm phổi C. Cổ trướng B. Chấn thương lồng ngực 35. Đặc điểm của suy hô hấp độ 3 A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi 36. Bổ thể được hoạt hóa ngay khi có sự xâm nhập của mầm bệnh là hoạt hóa theo con đường: A. Cổ điển B. Nhánh D. Vòng C. MB - Lectin 37. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilia B? A. 3 B. 5 D. 9 C. 7 38. Biểu hiện toàn thân của viêm: B. Nóng D. Sốt C. Đỏ A. Sưng 39. Kháng nguyên là: D. Chất không do cơ thể sinh ra B. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch sinh ra kháng thể A. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể C. Chất luôn bị bạch cầu thực bào 40. Lipoprotein có vai trò phòng ngừa xơ vữa động mạch A. VLDL C. LDL D. HDL B. IDL 41. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp bó của vỏ thượng thận là: B. Renin-angiotensin A. Catecholamine D. Cortisol C. Aldosteron 42. Nguyên nhân của tắc ruột cơ năng D. U, bướu A. Phẫu thuật vùng bụng B. Thoát vị C. Xoắn ruột 43. Tác dụng chống viêm đặc hiệu của cortisol là: B. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực bào C. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch D. Làm thoái hóa tổ chức thực bào A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome 44. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp, ngoại trừ: B. Truyền nhầm nhóm máu D. Nhiễm độc chì A. Nhiễm Bacillus perfringens C. Nhiễm trùng đường tiết niệu 45. Triệu chứng uống nhiều trong bệnh đái tháo đường do B. Tiểu nhiều gây mất nước điện giải D. Rối loạn cân bằng acid-base C. Yếu tố thần kinh nội tiết A. Đường trong máu cao 46. Vàng do tắc tại gan, chọn câu sai: A. Rối loạn chức năng tế bào gan hay tắc tại các tiểu quản mật C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu B. Tăng bilirubin tự do và liên hợp trong máu D. Phân có màu bình thường 47. Đặc điểm của suy hô hấp độ 2 D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi 48. Lipoprotein chính lưu hành trong máu: D. HDL C. LDL A. VLDL B. IDL 49. Sốc nhiễm trùng được xếp vào loại sốc nào sau đây? C. Sốc do tim A. Sốc giảm thể tích B. Sốc do tăng dung tích mạch D. Sốc giảm thể tích và tim 50. Suy tim độ 3,4 là: C. Suy tim mất bù, lưu lượng tim giảm A. Suy tim còn bù, lưu lượng tim bình thường D. Suy tim mất bù, lưu lượng tim bình thường B. Suy tim còn bù, lưu lượng tim giảm 51. Nguyên nhân gây tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột D. Nhiễm salmonella A. U ruột có tăng tiết serotonin C. Ung thư dạ dày B. Thiếu men lactase Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi