Đề cương ôn tập 2024 – Phần 1FREESinh lý bệnh miễn dịch khoa Y Nam Cần Thơ 1. Bệnh lý thiếu máu hồng cầu liềm: E. Tất cả đều sai B. Là bệnh lý do rối loạn gen điều hòa C. Là bệnh lý do enzyme bất thường D. Là bệnh lý do rối loạn tủy xương A. Là bệnh lý do rối loạn gen cấu trúc 2. Các trường hợp vàng da sau đây có tăng bilirubin tự do, NGOẠI TRỪ: D. Vàng da do huyết tán nội mạch C. Vàng da do tắc mật ngoài gan B. Vàng da ở trẻ sơ sinh A. Hội chứng ROTOR E. Vàng da do viêm gan 3. Tế bào thuộc miễn dịch đặc hiệu là: B. Bạch cầu đơn nhân D. Bạch cầu trung tính E. Tế bào NK C. Các tế bào lympho T A. Bạch cầu ái kiềm 4. Người đề ra phương pháp y học thực nghiệm, đặt nền móng cho sinh lý bệnh học là: B. S.Freund D. Yersin E. Pasteur C. C.Bernard A. Hippocrate 5. Yếu tố liên quan đến mẫn cảm type I là: D. IgD B. Tế bào nhung mao ruột E. IgM C. IgE A. Đại thực bào 6. Yếu tố quan trọng quyết định hiện tượng bạch cầu xuyên mạch là: E. Chất bám dính D. Prostaglandin A. Histamin C. C3a, C5a B. Bradykinin 7. Yếu tố không làm tăng đường huyết: A. Thyroxin D. Glucagon E. Insulin B. Glucocorticoid C. Hormone GH 8. Bệnh nguyên học nghiên cứu về: A. Cơ chế bệnh sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc của bệnh B. Nguyên nhân và những điều kiện thuận lợi gây bệnh E. Tác động của bệnh lý cục bộ trên phản ứng toàn thân C. Vòng xoắn bệnh lý và những hệ quả của nó trên bệnh nhân D. Cơ chế đặc hiệu và không đặc hiệu của việc sinh ra bệnh 9. Phương pháp thực nghiệm trong y học gồm 3 bước: B. Quan sát, đặt giả thiết và thực nghiệm chứng minh D. Số liệu cá thể, số liệu quần thể và số liệu dân số C. Triệu chứng cơ năng, triệu chứng thực thể và triệu chứng cận lâm sàng E. Thái độ, nhận thức và kỹ năng A. Nhìn, sờ và gõ nghe 10. Các lipoprotein được phân loại dựa vào: D. Chức năng E. Nguồn gốc C. Tỉ trọng B. Hình dạng A. Đường kính 11. Tình trạng đề kháng insulin trong tiểu đường typ 2 dẫn đến: D. Tăng sử dụng glucose ở mô cơ và mỡ A. Rối loạn vận chuyển glucose B. Giảm sản xuất glucose ở gan E. Acid béo tự do trong huyết tương giảm C. Giảm phân giải lipid 12. Cơ chế bệnh sinh của suy cơ tim: B. Rối loạn xảy ra trong giai đoạn tạo năng lượng gây ra suy tim mạn C. Rối loạn xảy ra trong giai đoạn sử dụng năng lượng gây ra suy tim cấp A. Quá trình chuyển hóa nl ở cơ tim diễn ra qua 4 i đoạn D. Rối loạn xảy ra ở tất cả các khâu mới dẫn đến suy cơ tim E. Tất cả đều sai 13. Yếu tố giúp phân loại nguyên nhân của nhiễm toan chuyển hóa là: C. Nồng độ bicarbonat A. Nồng độ đường huyết D. Độ thẩm thấu huyết tương B. Nồng độ ion H⁺/máu E. Khoảng trống anion 14. Cơ chế gây tổn thương trong quá mẫn muộn là do: A. Lympho T và các cytokin B. Tác dụng sinh học của hóa chất trung gian C. Kháng thể gây độc tế bào E. Tế bào mast và bạch cầu ái kiềm D. Phức hợp kháng nguyên - kháng thể 15. Bạch cầu đa nhân trung tính có đặc điểm sau ngoại trừ: A. Thành phần chính của bạch cầu hạt đa nhân (90%) C. Di chuyển tới nơi có chất hóa ứng động B. Nhân có nhiều múi D. Bám thành nhờ chất bám dính E. Thoát mạch nhờ kích thước nhỏ 16. Bạch cầu ái toan có các đặc điểm sau, ngoại trừ: D. Có vai trò điều hòa phản ứng viêm B. Bào tương có hạt bắt màu toàn eosin A. Có nhân gồm 2 múi C. Chống giun sán qua cơ chế miễn dịch không đặc hiệu E. Chiếm tỉ lệ cao trong các bạch cầu 17. Rối loạn vận mạch tại ổ viêm: A. Tại nơi tổn thương hiện tượng co mạch lúc đầu là do tác động của chất gây co mạch C. Hiện tượng xung huyết động mạch và tĩnh mạch chủ yếu là do các chất gây giãn mạch E. Giãn mạch và ứ trệ tuần hoàn là một phản ứng có lợi trong viêm B. Chất gây giãn mạch trong viêm chủ yếu là histamin D. Ứ trệ tuần hoàn trong viêm là do các mạch máu bị tổn thương, đông máu, tắc mạch 18. Cơ chế hấp thu natri không bị ảnh hưởng khi bệnh nhân bị tiêu chảy tiết dịch là: D. Hấp thu natri trung tính B. Hấp thu natri đi kèm với glucose A. Hấp thu natri tạo điện thế C. Hấp thu natri đi kèm với kali E. Hấp thu natri thụ động 19. Diện tích khuếch tán là: D. Tổng diện tích các phế nang được thông khí tốt và tưới máu tốt A. Diện tích bề mặt của phổi B. Tổng diện tích các phế nang E. Tổng diện tích các phế nang có V/Q=0.8 C. Tổng diện tích các phế nang được thông khí tốt 20. Epitop nhận diện bởi tế bào T có các đặc điểm sau NGOẠI TRỪ: C. Chỉ có dạng chuỗi E. Thường không trùng với epitop nhận diện bởi tế bào D. Có cả 2 dạng chuỗi và dạng cấu hình B. Ở phần cuộn vào trong của phân tử A. Có thể nằm ở mặt ngoài kháng nguyên 21. Tế bào thuộc miễn dịch không đặc hiệu là, NGOẠI TRỪ: C. Lympho B D. Tế bào mast B. Bạch cầu ái toan E. Bạch cầu ái kiềm A. Bạch cầu đơn nhân 22. pH máu bình thường dao động trong một khoảng rất hẹp từ: D. 7,15 - 7,25 B. 7,25 - 7,35 C. 7,45 - 7,55 A. 7,55 - 7,65 E. 7,35 - 7,45 23. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bị rối loạn trong tình trạng: A. Giảm thân nhiệt B. Thân nhiệt bình thường E. Sốt D. Hạ thân nhiệt nhân tạo C. Nhiễm nóng 24. Miễn dịch không đặc hiệu có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Thành phần tế bào là bạch cầu đơn nhân, bạch cầu hạt, tế bào mast A. Xuất hiện ở động vật có xương sống C. Thành phần dịch thể là Interferon, bổ thể, Protein C phản ứng, vv E. Đáp ứng thì 2 như thì 1 B. Đáp ứng tức thì 25. Thay đổi chỉ tiêu hoạt động khi suy tim: C. Giảm huyết áp tĩnh mạch B. Giảm thể tích máu E. Tăng tốc độ tuần hoàn A. Giảm hoạt động thần kinh giao cảm D. Phì đại cơ tim 26. Tế bào T(H2) có khả năng tăng cường đáp ứng miễn dịch: B. Bẩm sinh C. Tế bào E. Không đặc hiệu A. Dịch thể D. Thụ động 27. Kháng thể sinh ra trong đáp ứng miễn dịch thì 2 khác ở thì 1 ở những điểm nào, ngoại trừ: D. Được tạo ra nhiều hơn A. Được tạo ra nhanh hơn B. Ái lực với kháng nguyên cao hơn C. Chủ yếu là IgM E. Có thể chuyển lớp thàn IgG, IgA hay IgE 28. Cách nhận diện tế miễn dịch mang lại nhiều lợi ích nhất là: B. Dùng kính hiển vi quang học C. Sử dụng kháng thể đơn clone để nhận diện CD bề mặt E. Phân biệt các quần thể tế bào bằng cách tạo hoa hồng D. Sử dụng PHA A. Dùng kính hiển vi điện tử 29. Nhóm phù hợp mô ở người: C. Nhóm H2 D. Nhóm máu B. Nhóm DNA E. Nhóm HLA A. Nhóm MHC 30. Sinh lý bệnh là môn học về quy luật hoạt động cơ thể khi: A. Nghỉ ngơi B. Khi bình thường E. Khi bị bệnh C. Khi vận động D. Khi phát triển 31. Tế bào giết tự nhiên NK có các đặc điểm sau, ngoại trừ: E. Nhận diện và tiêu diệt tế bào ung thư A. Biệt hóa từ tế bào tiền thân dòng lympho D. Nhận diện và tiêu diệt tế bào nhiễm siêu vi B. Chiếm khoảng 15% bạch cầu trong máu ngoại vi C. Có thụ thể kháng nguyên trên bề mặt 32. Các trường hợp vàng da sau đây có tăng bilirubin liên hợp, NGOẠI TRỪ: E. Vàng da do tắc mật ngoài gan D. Vàng da do rối loạn bài tiết bilirubin B. Vàng da do viêm gan C. Vàng da do tắc mật trong gan A. Vàng da do chất ức chế men glucuronyl transferase trong sữa mẹ 33. Nguyên nhân của suy tim: A. Các bệnh làm tăng lưu lượng tuần hoàn B. Các bệnh làm giảm lưu lượng tuần hoàn C. Các bệnh làm giảm công cơ tim E. Tất cả đều sai D. Các bệnh làm tim giảm hoạt động 34. Các biểu hiện của suy tim trái: C. Gan to D. Phù toàn thân B. Giảm bài tiết nước tiểu A. Phù phổi cấp E. Ứ trệ máu ngoại vi 35. Yếu tố giúp ta đánh giá chính xác chức năng thận là: E. Thể tích nước tiểu/24h C. Nồng độ ure trong máu A. Hệ số thanh thải creatinine B. Nồng độ creatinin trong máu D. Hệ số thanh thải urea 36. Triệu chứng tiểu nhiều của bệnh tiểu đường do: C. Do tăng đường huyết vượt ngưỡng đường của thận, glucose bị thải kéo theo nước B. Do tăng đường huyết E. Do độ lọc cầu thận tăng D. Do đường có sẵn trong nước tiểu gây lợi tiểu thẩm thấu A. Bệnh nhân uống nhiều nước 37. Bạch cầu ái kiềm có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Bào tương có hạt bắt màu kiềm B. Chứa nhiều chất trung gian gây viêm A. Tỉ lệ thấp trong máu ngoại vi C. Làm tăng cường độ phản ứng viêm E. Hiện diện chủ yếu trong mô 38. Một nam 33 tuổi, cân nặng 70kg thì: E. Tất cả đều sai A. Có 35l nước, trong đó nội bào 12l và ngoại bào 23l B. Có 49l nước, trong đó nội bào 32l và ngoại bào 17l C. Có 42l nước, trong đó nội bào 28l và ngoại bào 14l D. Có 36l nước, trong đó nội bào 24l và ngoại bào 12l 39. Bệnh lý làm giảm diện tích khuếch tán: E. Hen phế quản A. Liệt cơ hoành B. Dị vật đường thở D. Thiếu máu C. Phù phổi cấp 40. Quá trình hô hấp ngoài bao gồm giai đoạn: A. Khuếch tán, trao đổi khí D. Thông khí, khuếch tán C. Cử động hô hấp, vận chuyển B. Vận chuyển, trao đổi khí 41. IgM có các đặc điểm ngoại trừ: D. Không có mảnh tiết C. Đi qua nhau thai B. Ở dạng pentamer E. Kích hoạt bổ thể bằng con đường cổ điển A. Có chuỗi J 42. Prostaglandin quan trọng nhất tham gia trong quá trình phát sốt thuộc loại: E. E2 C. C D. D A. A B. B 43. Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị cho tới nay là: C. Bệnh là do rối loạn các chất hóa học A. Bệnh là do cổ máy sinh học bị hư D. Bệnh là do tổn thương tế bào B. Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi E. Bệnh là sự ức chế của ý thức trên tiềm thức 44. Thuốc quan trọng nhất trong điều trị phản vệ cấp tính là: D. Kháng sinh E. Adrenaline C. Corticoide B. Thuốc dãn phế quản A. Antihistamine 45. Các nguyên nhân sau đây sẽ gây ra tình trạng giảm thể tích, NGOẠI TRỪ: E. Mất nước qua đường hô hấp B. Bỏng, mất nước qua da D. Tiêu chảy C. Tăng tiết ADH quá mức A. Mất nước qua thận 46. Trong suy thận mạn, khi chức năng thận còn >50% so với bình thường thì bệnh nhân: E. Chưa có tình trạng tăng nito huyết nhưng [Na⁺], [H⁺] máu đã tăng cao B. Có tình trạng tăng nito huyết, tăng [phosphate] máu, tăng [Na⁺], [H⁺] máu A. Đã có tình trạng tăng nito huyết rõ rệt (azotemia) D. Đã có đầy đủ các dấu hiệu và triệu chứng của suy thận mãn C. Thường không có triệu chứng gì cả ngoại trừ hệ số thanh thải của các chất như inulin creatinine bị giảm dưới mức bình thường 47. Các biểu hiện toàn thân của viêm cấp gồm, NGOẠI TRỪ: E. Tăng tốc độ lắng máu D. Hạ thân nhiệt B. Tăng fibrinogen A. Tăng bạch cầu C. Tăng CRP 48. Kháng thể IgG từ mẹ truyền sang trong thai kì được xem là: E. Miễn dịch tế bào A. Miễn dịch bẩm sinh B. Miễn dịch thu được C. Miễn dịch chủ động D. Miễn dịch thụ động 49. Phần Fc thực hiện chức năng: D. Quyết định ái lực của kháng thể A. Thực bào E. Thời gian bán hủy của kháng thể B. Quyết định thuộc tính sinh học kháng thể C. Quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên của kháng thể 50. Suy thận mạn là tình trạng giảm chức năng thận: E. Nhiều nhất là từ 3-6 tháng C. Từ 6 tháng trở lên D. Trong khoảng 3 tuần A. Trong khoảng 3 tháng B. Ít nhất là từ 3-6 tháng 51. Bệnh lý viêm phế quản mãn tính gây rối loạn giai đoạn nào của quá trình hô hấp: D. Giai đoạn khuếch tán B. Giai đoạn trao đổi khí C. Giai đoạn vận chuyển A. Giai đoạn thông khí E. Giai đoạn hô hấp tế bào 52. Chức năng của nhóm phù hợp mô lớp I và II là: A. Phòng ngừa thải loại mảnh ghép D. Vận chuyển kháng nguyên đến tế bào trình diện kháng nguyên C. Xử lý kháng nguyên E. Trình diện kháng nguyên cho tế bào B B. Trình diện kháng nguyên cho tế bào T 53. Thiếu hụt lipoprotein lipase làm tăng chủ yếu: D. IDL B. HDL C. Chylomicron E. LDL A. VLDL 54. Phản ứng quá mẫn type I: C. Phản ứng quá mẫn type I là bệnh lý do đáp ứng miễn dịch dịch thể A. Phản ứng quá mẫn type I là bệnh lý do đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào D. Phản ứng quá mẫn type I gây ra do phức hợp miễn dịch B. Phản ứng quá mẫn type I là bệnh lý độc tế bào vì phản ứng kháng nguyên – kháng thể xảy ra trên bề mặt tế bào 55. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của tăng kali huyết tương, NGOẠI TRỪ: D. Tăng tiết kali tại ống thận E. Dịch chuyển kali từ nội bào ra ngoại bào A. Giảm độ lọc cầu thận B. Nhiễm toan chuyển hóa C. Lợi tiểu giữ kali 56. Rối loạn cân bằng xuất nhập nước trong cơ thể sẽ biểu hiện bằng: D. Tình trạng tăng hoặc giảm nồng độ natri trong huyết tương B. Tình trạng tăng hoặc giảm nồng độ natri trong cơ thể A. Tình trạng tăng hoặc giảm thể tích nước trong cơ thể C. Tình trạng tăng hoặc giảm nồng độ kali trong cơ thể E. Tình trạng tăng hoặc giảm nồng độ kali trong huyết tương 57. Chất gây sốt nội sinh có đặc điểm: D. Có trong vi khuẩn B. Glucid A. Có trong máu người bị sốt với lượng lớn C. Lipid E. Protein 58. Sinh lý bệnh học thuộc y học: E. Thảm họa C. Chức năng B. Dự phòng A. Lâm sàng D. Hình thái 59. Cân bằng protid: C. Cân bằng dương tính thường gặp ở phụ nữ có thai A. Còn gọi là cân bằng nitrit E. Tất cả đều sai B. Phải đo liên tục trong 1 tháng D. Cân bằng âm tính thường gặp ở trẻ em đang phát triển 60. Phản ứng thải loại mảnh ghép là do bất tương hợp về: C. Tính trạng trội lặn giữa người cho và nhận A. Nhóm máu của người cho và nhận D. Tuổi tác của người cho và nhận B. Giới tính của người cho và người nhận E. Nhóm HLA của người cho và nhận 61. Trong các cơ chế hình thành dịch cổ trướng, cơ chế quan trọng nhất là: E. Thiếu oxy tại mạch máu D. Giảm albumin huyết tương A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa C. Tăng áp lực thẩm thấu vùng bụng B. Dịch lympho ứa ra từ bề mặt gan 62. Thuốc kháng viêm không steroid gây loét dạ dày do các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Ảnh hưởng lên nội mạc mạch máu gây ứ trệ tuần hoàn làm thiếu máu cục bộ ở dạ dày E. Tổn thương trực tiếp chất nhầy B. Gây độc trực tiếp qua cơ chế bẫy ion A. Ức chế men COX1 làm giảm tổng hợp prostaglandin ở dạ dày C. Ức chế men COX2 làm giảm tổng hợp prostaglandin ở dạ dày 63. Tiêu chảy thẩm thấu: A. Mất nước ít hơn mất NaCl E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng C. Mất nước nội bào do độ thẩm thấu dịch ngoại bào cao hơn nội bào B. Mất NaCl nhiều hơn mất nước 64. Trong giai đoạn chọn lọc dương tính ở tuyến ức, lympho T phải có đặc tính: A. Nhận diện HLA bản thân D. Không nhận diện kháng nguyên bản thân trình diện trên HLA của bản thân B. Nhận tín hiệu từ tế trình diện kháng nguyên E. Có dấu ấn CD4 hay CD8 C. Nhận diện kháng nguyên lạ trình diện trên HLA bản thân 65. Ở người bị tiểu đường (type 1 và 2) gan tăng sản xuất: B. VLDL C. LDL E. HDL A. Chylomicron D. IDL 66. Cơ chế nào sau đây sẽ dẫn đến phù và tăng thể tích tuần hoàn hữu hiệu: E. Tắc mạch bạch huyết A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng tính thấm thành mạch C. Tăng áp lực thẩm thấu D. Giảm áp lực keo 67. Yếu tố làm giảm đường huyết: E. Kích thích phó giao cảm B. Glucagon D. Glucocorticoid A. Thyroxin C. Hormone GH 68. Dấu hiệu đặc trưng cho nhiễm kiềm hô hấp: E. Giảm thông khí B. Giảm natri máu D. Hội chứng tetany A. [HCO₃⁺] tăng C. Tăng kali máu 69. Bệnh nhân bị tiêu chảy do enterotoxin của vi trùng gây ra: E. Mất nước hỗn hợp D. Mất nước đẳng trương B. Mất nước nhược trương C. Chỉ mất nước, không mất điện giải. A. Mất nước ưu trương 70. Thành phần chủ yếu gây xơ vữa động mạch dẫn đến cao huyết áp: C. VLDL A. LDL E. HDL D. IDL B. Chylomicron 71. Chuyển hóa Glucid trong cơ thể có đặc điểm: E. Dạng dự trữ glucose trong máu là Glycogen D. Glucose máu không hằng định C. Vào tế bào glucose tham gia ngay chu trình Krebs tạo năng lượng A. Chuyển hóa Glucid có mối quan hệ mật thiết với lipid và protid B. Tại dạ dày các đường đơn hấp thu vào máu đến các tế bào 72. Hậu quả của giảm protid huyết tương: D. Gây tổn thương cơ quan đích B. Trẻ em bị suy dinh dưỡng A. Gây bệnh xơ gan cổ trướng C. Ứ đọng nước trong tuần hoàn E. Nhanh lành vết thương 73. IgG có các đặc điểm sau đây ngoại trừ: D. Đi qua nhau thai B. Trung hòa độc tố vi trùng C. Có thể hoạt hóa bổ thể theo đường cổ điển A. Xuất hiện sớm trong miễn dịch kì đầu E. Thời gian bán hủy từ 21-23 ngày 74. Miễn dịch đặc hiệu có các đặc điểm sau NGOẠI TRỪ: E. Đáp ứng cần có thời gian D. Đáp ứng thì 2 nhanh hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn B. Thành phần dịch thể là kháng thể C. Thành phần tế bào là lymphocyte A. Xuất hiện ở giai đoạn đơn bào 75. Các chất sau đây là kháng nguyên ngoại trừ: D. Amiang B. Albumin C. Polysaccharide E. Đại phân tử protein A. Polypeptid 76. Tá dược miễn dịch là: A. Chất khi cho vào với hapten làm hapten tăng tính gây miễn dịch E. Chất tải D. Chất opsonin hóa C. Chất khi đưa vào làm giảm độc tính của chất gây miễn dịch B. Chất làm tăng tính gây miễn dịch của kháng nguyên 77. Đáp ứng miễn dịch đối với phấn hoa thường liên quan đến: D. Tình trạng nhiễm phấn hoa mạn tính E. Bệnh lý tự miễn B. Phản ứng quá mẫn cảm C. Phản ứng chống lại nhóm phù hợp mô A. Rối loạn cơ chế dung nạp miễn dịch 78. Trong suy thận mạn, khi chức năng thận còn >50% so với bình thường thì yếu tố giúp chẩn đoán sớm tình trạng suy thận là: A. Nồng độ creatinine trong máu E. Công thức máu C. Hệ số thanh thải creatinine D. Nồng độ H⁺ trong máu B. Nồng độ natri huyết 79. Trong giai đoạn chọn lọc âm tính ở tuyến ức, lympho T phải có đặc tính: A. Nhận diện HLA của bản thân C. Nhận diện kháng nguyên lạ trình diện trên HLA bản thân E. Có dấu ấn CD4 và CD8 D. Không nhận diện kháng nguyên bản thân trình diện trên HLA của bản thân B. Nhận tín hiệu từ tế bào trình diện kháng nguyên 80. C.Bernard được xem là người khai sinh ra Sinh lý bệnh học vì đã đề ra: E. Lý thuyết tổn thương tế bào A. Thuyết về cổ máy sinh học C. Nền tảng miễn dịch học D. Thuyết cân bằng nội môi B. Phương pháp thực nghiệm y học 81. Các đặc trưng sau đây là của gen HLA ngoại trừ: C. Có nhiều gen mã hóa cho phân từ nhóm phù hợp mô A. Có biểu hiện đồng trội D. Nằm trên NST 15 B. Có tính đa hình E. Có nhiều alen trên 1 locus 82. Trong operon gen kiểm soát gen tác động là: C. Gen điều hòa D. Chất kiềm hãm E. Gen khởi động A. Gen cấu trúc B. Gen giải mãi 83. Kháng nguyên dưới đây có đáp ứng miễn dịch không có trí nhớ: D. Polysaccharide E. Kháng nguyên có cấu trúc protein C. Các chất tải A. Kháng nguyên nhóm máu B. Kháng nguyên ghép 84. Đặc điểm mô học của viêm mạn tính là: A. Tẩm nhuận đại thực bào và tế bào lympho C. Tăng dòng máu đến mô viêm D. Co cơ trơn B. Tăng tính thấm thành mạch E. Giãn mạch 85. Chất gây sốt nội sinh có đặc điểm sinh học sau: E. Tăng CRP A. Ức chế miễn dịch tế bào B. Ức chế bổ thể C. Tăng hấp thu Fe D. Ức chế miễn dịch dịch thể Tăng CRP 86. Các cơ chế sau đây dẫn tới nhiễm toan chuyển hóa NGOẠI TRỪ: C. Thận giảm thải trừ acid (suy thận...) A. Mất dữ trữ kiềm (tiêu chảy...) D. Tăng thông khí E. Tất cả đều sai B. Tăng sản xuất acid không bay hơi (nhiễm toan thể ketone...) 87. Sự thực bào sẽ tối ưu trong điều kiện sau, NGOẠI TRỪ: B. pH trung tính E. Thân nhiệt bình thường A. Nhiệt độ 37-39 độ C C. Đối tượng thực bào được opsonin hóa bởi C3b D. Đối tượng thực bào được opsonin hóa bởi IgG 88. Nguyên nhân của tăng protid huyết tương: C. Tăng tổng hợp protid B. Do thận hư không thải được protein A. Tăng đạm trong khẩu phần ăn hàng ngày E. Cô đặc máu hoặc tình trạng nhiễm trùng D. Giảm sử dụng protid huyết tương 89. Tế bào mast có các đặc điểm sau ngoại trừ: A. Hiện diện chủ yếu trong máu ngoại vi B. Khi bị kích thích sẽ phóng hạt E. Làm tăng cường độ phản ứng viêm D. Có IgE trên bề mặt C. Khi bị kích thích sẽ tổng hợp leukotriene và prostaglandin 90. Phần Fab thực hiện chức năng: C. Thời gian bán hủy của kháng thể A. Thực bào B. Quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên của kháng thể D. Quyết định thuộc tính sinh học kháng thể E. Quyết định ái lực của kháng thể Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ