Y K43 – Đề thi CKFREESinh Lý Bệnh Miễn Dịch Y Cần Thơ 1. Tác nhân nào sau đây gây kích hoạt hệ thống cAMP của tế bào biểu mô ruột dẫn đến kéo các điện giải vào trong lòng ruột B. Stress A. Độc tố vi trùng đường ruột D. Tác nhân vật lí (nhiệt độ, …) C. Thức ăn không được tiêu hóa tốt 2. Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu có nghĩa là C. Đáp ứng miễn dịch thông qua hiện tượng thực bào D. Cơ thể đáp ứng không đặc thù cho loại vật lạ nào B. Đáp ứng miễn dịch xảy ra ngay khi vật lạ xâm nhập vào cơ thể A. Đáp ứng miễn dịch do các bạch cầu phụ trách 3. Yếu tố di truyền là yếu tố D. Có thể thay đổi được B. Thay đổi theo điều kiện môi trường sống C. Không bao giờ thay đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác A. Tất cả các đặc tính thường hưởng từ bố mẹ 4. Hóa chất trung gian tham gia cơ chế bệnh sinh co thắt cơ trơn khí phế quản của hen phế quản mạnh nhất A. Histamin D. Leukotrien B. Prostaglandin C. Serotonin 5. Phát biểu nào đúng nhất về cơ chế nhiễm trùng da ở bệnh nhân đái tháo đường B. Do bệnh nhân đái tháo đường thiếu kháng thể bảo vệ trong máu C. Do máu ở vết thương có nồng độ đường cao, là môi trường tốt cho vi khuẩn ở da phát triển trên cơ địa bệnh nhân giảm sức đề kháng D. Do bệnh nhân không uống kháng sinh dự phòng A. Do bệnh nhân đái tháo đường có sức đề kháng cơ thể kém 6. Dấu ấn đặc thù của lympho Tc là B. CD3 D. CD8 A. CD2 C. CD4 7. Kháng nguyên C. Là chất không phản ứng với chất mà cơ thể tạo ra để chống lại nó D. Là chất khi vào cơ thể không có khả năng kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch A. Là chất có cấu trúc phức tạp và có tính hòa tan B. Là chất gây mẫn cảm, tạo được đáp ứng miễn dịch dịch thể 8. Giảm protid huyết tương là tình trạng D. Giảm fibrinogen huyết tương A. Giảm albumin huyết tương C. Giảm globulin huyết tương B. Giảm đều các thành phần của protid huyết tương 9. Giải thích cơ chế gầy nhiều ở bệnh nhân đái tháo đường là do D. Tăng cường chuyển hóa các chất B. Bệnh nhân không muốn ăn C. Tăng cường phân hủy và giảm tổng hợp các chất glucid, lipid, protid A. Bệnh nhân ăn kiêng 10. Kháng thể nhận diện mảnh peptide kháng nguyên trên bề mặt tế bào nhiễm virus bằng D. Đoạn áp cuối Fc C. Paratope A. Epitope B. Đoạn cuối Fc 11. Enzyme thường được sử dụng trong xét nghiệm chẩn đoán Helicobacter pylori C. Proteinase A. Urease D. Lipase B. Catalase 12. Phù phổi cấp trên bệnh nhân suy tim trái là do A. Cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh ở mao mạch phổi D. Cơ chế giảm áp suất keo ở mao mạch phổi B. Cơ chế tăng tính thấm thành mạch của mao mạch phổi C. Mao mạch phổi bị vỡ do tác nhân cơ học 13. Lau ấm có tác dụng hạ thân nhiệt theo cơ chế co mao mạch ngoại vi B. Dãn mao mạch ngoại vi D. Ức chế điểm điều nhiệt A. Co mao mạch ngoại vi C. Ức chế trung tâm điều nhiệt 14. Hậu quả rối loạn chuyển hóa nước xảy ra khi có giảm áp suất keo trong lòng mạch A. Làm cho nước bị đẩy ra khỏi lòng mạch ít hơn lượng nước trở về D. Áp suất thủy tĩnh càng đẩy mạnh nước ra khu vực gian bào nhiều hơn B. Lượng nước ra khỏi mao mạch không trở về bằng đường bạch huyết C. Protein thoát qua vách mạch ra ngoài gian bào dẫn đến nước bị kéo theo 15. Các thông số cơ bản sau để đánh giá thăng bằng acid-base trong cơ thể, NGOẠI TRỪ A. pH máu C. K+ D. PCO₂ B. HCO₃ ̄ 16. Đặc điểm tăng huyết áp thứ phát: D. Có liên quan yếu tố stress C. Thường xuất hiện ở lứa tuổi trung niên A. Nguyên nhân thường gặp là bệnh lý thực thể tại thận B. Có liên quan chế độ ăn nhiều muối natri 17. Hiện tượng sản sinh ra những tế bào không có sự hài hòa giữa nhân và bào tương được gọi C. Loạn sản B. Dị sản A. Quá sản D. Tăng sản 18. Phát biểu đúng nhất về bệnh sinh học C. Bệnh sinh là quá trình phát sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc bệnh A. Bệnh sinh là quá trình diễn tiến bệnh D. Bệnh sinh là quá trình phát sinh, phát triển, tiến triển, và kết thúc bệnh sau khi bệnh nguyên tác động vào cơ thể B. Bệnh sinh là quá trình diễn tiến bệnh tính từ lúc phát sinh 19. Thứ tự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển lần lượt D. C2→C4→C3→C1→C5→C6→C7→C8→C9 B. C1→C4→C2→C3→C5→C6→C7→C8→C9 A. C1→C2→C3→C4→C5→C6→C7→C8→C9 C. C4→C2→C1→C3→C5→C6→C7→C8→C9 20. Phát biểu nào đúng nhất về cơ chế chính gây tổn thương màng đáy cầu thận trong bệnh cầu thận D. Do viêm tế bào màng đáy cầu thận C. Do hoạt hóa bổ thể tạo phức hợp tấn công màng làm phá hủy màng đáy cầu thận A. Do hoạt hóa bổ thể gây nên B. Do hoạt hóa bổ thể tạo phức hợp tấn công màng 21. Hiệu số khuếch tán là D. Sự mất cân bằng giữa thông khí và tưới máu ở nhu mô phổi C. Khoảng cách giữa màng phế nang và thành mao mạch phổi B. Độ chênh lệch phân áp của phân tử khí giữa phế nang và mao mạch A. Diện tích các phế nang được thông khí tốt và tuần hoàn tốt 22. Cơ chế nào làm xuất hiện protein trong dịch cổ chướng A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa D. Tăng áp lực thẩm thấu C. Giảm áp lực keo B. Tăng tính thấm thành mạch 23. Nghiên cứu về quy luật hoạt động của cơ quan tổ chức bị bệnh là A. Nghiên cứu về những rối loạn xảy ra tại cơ quan tổ chức bị bệnh C. Nghiên cứu về những rối loạn, cơ chế xảy ra và bù trừ thích nghi tại cơ quan, tổ chức bị bệnh D. Nghiên cứu tình trạng tổn thương tại cơ quan, tổ chức bị bệnh B. Nghiên cứu về những rối loạn và cơ chế xảy ra tại cơ quan, tổ chức bị bệnh 24. Bệnh cảnh tăng và hạ huyết áp xảy ra là do bệnh lý của mạch máu nào sau đây A. Kháng C. Bù B. Trao đổi D. Chứa 25. Tế bào nào giúp gan khử độc theo cơ chế dùng phản ứng hóa học chuyển hóa các chất gây độc của cơ thể A. Kupffer C. Langerhan D. Đại thực bào B. Nhu mô gan 26. Sự tái tạo HCO₃̄ tại thận được thực hiện nhờ vào B. Hệ đệm phosphate C. Hệ đệm hemoglobin D. Hệ đệm plasma protein A. Hệ đệm bicarbonate 27. Trong suy tế bào gan, áp lực tĩnh mạch cửa tăng, dẫn đến A. Đầy bụng, khó tiêu B. Vàng da, vàng mắt D. Tuần hoàn bàng hệ C. Xuất huyết dưới da 28. Hiện tượng số lượng bạch cầu giảm và xuất hiện bạch cầu đầu dòng ở máu ngoại vi được gọi B. Dị sản A. Quá sản C. Loạn sản D. Tăng sản 29. Các cơ chế sau gây giảm kali huyết, NGOẠI TRỪ: C. Tăng aldosterone A. Giảm độ lọc cầu thận do suy thận mạn D. Sử dụng thuốc lợi tiểu B. Lượng Kali cung cấp không đủ 30. Nguyên nhân gây giảm chức năng của các phế nang trong rối loạn thông khí hạn chế B. Dị vật đường thở A. Phù thanh quản C. Co thắt cơ vòng Ressesel D. Chấn thương lồng ngực 31. Paratope của kháng thể nằm ở A. Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ C. Vùng thay đổi của chuỗi nặng D. Vùng hằng định của chuỗi nhẹ B. Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng 32. Cơ chế bệnh sinh của hen phế quản dị ứng B. Các dị nguyên gắn kết với kháng thể IgM trong huyết tương D. Các dị nguyên gắn kết với kháng thể IgA ở niêm mạc A. Các dị nguyên gắn kết với kháng thể IgE cắm trên tế bào mast C. Các dị nguyên gắn kết với kháng thể IgG trong huyết tương 33. Xét nghiệm nào đánh giá chức năng tổng hợp của tế bào nhu mô gan D. Albumin B. GGT – Gamma Glutamyl Transferase A. AST – Aspart Transaminase C. ALT – Alanin Transaminase 34. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về vòng xoắn bệnh lý trong bệnh sinh học B. Vòng xoắn bệnh lý thường xuất hiện ở giai đoạn toàn phát của bệnh C. Vòng xoắn bệnh lý thường xuất hiện ở giai đoạn toàn phát của bệnh khi các rối loạn đã hình thành D. Vòng xoắn bệnh lý xuất hiện ở giai đoạn nặng của bệnh A. Mỗi bệnh đều có vòng xoắn bệnh lý nhất định trong quá trình bệnh sinh 35. Giai đoạn nuốt trong hiện tượng thực bào là giai đoạn C. Bạch cầu tiếp cận và bắt giữ đối tượng thực bào D. Bạch cầu và đối tượng thực bào song song tồn tại B. Bạch cầu tiến đến các đối tượng thực bào A. Bạch cầu xuyên mạch 36. Quá trình bệnh lý điển hình là C. Những rối loạn bệnh lý xảy ra ở nhiều cơ quan khác nhau A. Những rối loạn bệnh lý xảy ra trên một bệnh nhân cụ thể D. Những rối loạn bệnh lý xảy ra ở nhiều cơ quan khác nhau của cơ thể B. Những rối loạn bệnh lý xảy ra trên một cơ quan cụ thể 37. Vị trí trên kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là C. Paratop D. MHC II A. Epitop B. MHC I 38. Các nguyên nhân sau gây biểu hiện tăng co bóp dạ dày, NGOẠI TRỪ: C. Tắc môn vị giai đoạn sau A. Thức ăn có tính chất kích thích B. Viêm dạ dày D. Cường phó giao cảm 39. Khi khả năng đào thải nội tiết tố ở thận giảm sẽ dẫn đến C. Rối loạn chức năng tuyến A. Ưu năng B. Thiểu năng D. Không có rối loạn chức năng tuyến 40. Béo phì là tình trạng BMI tăng trên D. 40% C. 30% B. 20% A. 10% 41. Dấu hiệu Harzer là do biện pháp thích nghi nào sau đây khi có suy giảm chức năng tuần hoàn B. Dãn rộng buồng tim D. Phì đại cơ tim C. Dày cơ tim A. Tăng nhịp tim 42. Hệ thống bổ thể bình thường (không hoạt động) hiện diện trong huyết tương dưới dạng B. Hormon D. Tất cả đều sai C. Tiền men A. Men 43. Gan to trong suy tim phải là do cơ chế nào sao đây C. Hoại tử tế bào nhu mô gan D. Đáp ứng miễn dịch tại gan khi có tác nhân gây viêm A. Ứ máu ở hệ tĩnh mạch cửa B. Ứ mật do nghẽn đường mật 44. Quá sản, dị sản, loạn sản và biểu đồ có khoảng trống bạch huyết gặp trong C. Bệnh alpha Thalassemie D. Bệnh thiếu máu ác tính Biermer A. Bệnh bạch cầu cấp B. Bệnh bạch cầu mãn 45. Kể tên các giai đoạn của suy thận cấp D. Giai đoạn khởi phát, duy trì và tử vong C. Giai đoạn thiểu niệu và đa niệu A. Giai đoạn thiểu niệu, vô niệu và đa niệu B. Giai đoạn khởi phát, duy trì và khôi phục 46. Suy thận xảy ra khi C. a đúng, b sai B. Khi có rối loạn cân bằng nước, điện giải, chất kiềm, toan trong cơ thể D. a và b đều đúng A. Khi có suy giảm chức năng đào thải gây ứ đọng các chất độc trong cơ thể 47. Cytokine có vai trò biệt hóa dòng bạch cầu đơn nhân và đa nhân là B. Thrombopoietin A. Erythropoietin D. Interferon C. IL-3, GM-CSF 48. Trong đáp ứng miễn dịch bẩm sinh, các tế bào tham gia diệt vi sinh vật là bạch cầu trung tính, đại thực bào, tế bào NK và C. Tế bào mast B. Bạch cầu ái kiềm D. Tc A. Bạch cầu ái toan 49. Các rối loạn sau thường gặp trong hội chứng thận hư, NGOẠI TRỪ: B. Phù toàn thân C. Tiểu máu đại thể A. Protein niệu nhiều D. Lipid máu tăng cao 50. Interferon tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu A. IFN alpha C. IFN gamma B. IFN beta D. a, b đúng 51. Cơ chế gây giảm Natri huyết D. Tăng tiết quá mức ADH C. Lợi niệu thẩm thấu B. Lượng nước uống vào không đủ A. Mất nước qua đường tiêu hóa 52. Một người bị sốt, không muốn ăn vì ăn vào bị nôn ra. Giải thích triệu chứng nôn của bệnh nhân theo quan điểm sinh lý bệnh học B. Nôn do sốt làm giảm thể tích dịch nên bệnh nhân khó tiêu hóa thức ăn ăn vào A. Nôn do ảnh hưởng của sốt D. Nôn là biểu hiện của một phản ứng toàn thân gây rối loạn tại chỗ C. Nôn do thức ăn kém tiêu hóa 53. Biểu hiện mạch nhanh, nhịp tim nhanh trong sốt là do C. Tăng hiện tượng thực bào tiêu dịch mầm bệnh D. Tăng khả năng kháng viêm và kháng dị ứng B. Nhu cầu chuyển hóa các chất trong cơ thể tăng cao A. Setpoint gây co toàn bộ mạch ngoại vi 54. Sốt hình bình nguyên gặp trong các bệnh B. Thương hàn và viêm tụy cấp A. Thương hàn và viêm phổi C. Thương hàn và viêm vi cầu thận cấp D. Thương hàn và viêm họng 55. Trong quy định chẩn đoán bệnh bạch cầu được ghi đầy đủ phải là B. Bệnh bạch cấp dòng tủy A. Bệnh bạch cầu cấp D. Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy thể giảm bạch cầu tùy đáp ứng xấu C. Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy thể giảm bạch cầu 56. Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn với trình tự như sau B. Khuếch tán, vận chuyển oxy, hô hấp tế bào và thông khí C. Vận chuyển oxy, hô hấp tế bào, thông khí và khuếch tán D. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển oxy và hô hấp tế bào A. Thông khí, khuếch tán, hô hấp tế bào và vận chuyển oxy 57. Trong đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, tế bào NK có thể diệt trực tiếp tế bào lạ bằng cơ chế nào C. Tiết cytokin A. Hoạt hóa bổ thể B. Phản ứng ADCC D. Thực bào 58. Tế bào nhiễm virus sẽ trình diện mảnh peptide kháng nguyên nào B. Lympho TH C. Lympho TC A. Lympho B D. Tế bào NK 59. “Sức khỏe là sự hài hòa giữa các nguyên tố hóa học và bệnh là khi mất cân bằng giữa chúng” phát biểu về bệnh này là của ai A. Trường phái pythagoras B. Trường phái hypocratus D. Trung Quốc C. Hy lạp La Mã 60. Đặc điểm của bệnh thiểu năng giả D. Điều trị thiểu năng giả phải tác động vào tuyến C. Do cơ quan đích giảm nhạy cảm với hormon A. Lâm sàng không có biểu hiện của tình trạng thiểu năng tuyến B. Nồng độ hormon trong máu giảm 61. Trong hiện tượng thực bào, giai đoạn hướng về được khởi đầu khi D. Bạch cầu vừa vào được khoảng gian bào ổ viêm B. Bạch cầu bám vào thành mạch A. Bạch cầu tách khỏi trục dòng máu C. Bạch cầu đang chui qua khe hở giữa hai tế bào nội mô 62. Giai đoạn biệt hóa phụ thuộc kháng nguyên của lympho T xảy ra tại đâu D. Cơ quan lympho ngoại vi B. Tuyến ức C. Túi bursa Fabricius A. Tủy xương 63. U vàng dưới da là tình trạng D. Lắng đọng triglycerid ở mô dưới da B. Lắng đọng LDLC ở mô dưới da A. Lắng đọng cholesterol ở mô dưới da C. Lắng đọng HDLC ở mô dưới da 64. Giảm protid huyết tương trong các bệnh lý sau được xếp vào nhóm do giảm cung cấp, NGOẠI TRỪ: A. Đói B. Rối loạn hấp thu D. Cắt đoạn dạ dày, ruột C. Sốt kéo dài 65. Chất nào sau đây kích thích tế bào thành hay tế bào viền tăng tiết acid D. Somatostatin B. Histamin C. Sự tái tạo tế bào niêm mạc A. HCO₃ ̄ 66. Đau trong viêm là do B. Rối loạn chuyển hóa các chất C. Dịch rỉ viêm chèn ép vào đầu mút thần kinh D. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng lưu lượng máu đến ổ viêm 67. Rối loạn chuyển hóa acid-base nào có thể xảy ra khi suy tế bào gan B. Nhiễm kiềm hô hấp D. Nhiễm kiềm chuyển hóa C. Nhiễm toan chuyển hóa A. Nhiễm toan hô hấp 68. Một kháng nguyên hòa tan khi cho vào cơ thể lần đầu tiên sẽ kết hợp đặc hiệu với C. Thụ thể trên lympho bào T B. Ig bề mặt của lympho bào B D. Thụ thể trên đại thực bào A. Ig hòa tan trong dịch thể 69. Khả năng nào sau đây không phải của IgG D. Trung hòa độc tố vi khuẩn B. Gây độc cho tế bào phụ thuộc kháng thể C. Hoạt hóa bổ thể A. Hoạt hóa tế bào mast 70. Các hội chứng thường gặp trong bệnh bạch cầu là C. Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen điều hòa, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng A. Hội chứng thiếu máu do suy tủy, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng thiếu máu do tán huyết, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng D. Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen cấu trúc, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi