Rối loạn chuyển hóa lipidFREESinh Lý Bệnh 1. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: C. Tăng cholesterol. E. Tăng cholesterol trong LDL. B. Tăng triglycerid. D. Tăng cholesterol trong HDL. A. Tăng lipid. 2. Tăng thành phần nào sau đây trong lipoprotein máu không gây đục huyết thanh: B. Phosholipid. E. Apolipoprotein. D. Acid béo. C. Cholesterol. A. Triglycerid. 3. Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm lipid dự trữ biểu hiện rõ và sớm nhất C. Tuyến sinh dục. E. Bào tương. A. Thần kinh. D. Cơ trơn. B. Dưới da. 4. Tăng loại lipoprotein nào sao đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch là: A. Hạt dưỡng trấp D. LDL B. VLDL E. HDL C. IDL 5. Huyết thanh luôn luôn trong (không bị đục) khi có tăng loại lipoprotein: C. IDL E. HDL B. VLDL D. LDL A. Hạt dưỡng trấp 6. Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, các nhận định sau đây đúng, trừ: B. Khi béo phì đến một mức nhất định thì có tăng số lượng tế bào mỡ. C. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. D. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố môi trường. E. Khó điều trị. 7. Tăng lipd máu gặp trong các bệnh, trừ: D. Bệnh đái đường. A. Vàng da tắc mật. B. Suy giảm chức năng tuyến giáp. E. Sốt. C. Ưu năng thượng thận. 8. Hội chứng di truyền xảy ra ở nam giới gây béo phì ở thân, kèm nhược năng sinh dục nhưng trí lực vẫn bình thường gọi là: A. Hội chứng Prader Willi. D. Hội chứng Cohen. C. Hội chứng Ahlstrom. E. Hội chứng Carenter. B. Hội chứng Laurence-Moon-Biedl. 9. Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ: E. Công thức Lorentz giúp đánh giá béo phì. A. Là tình trạng tích mỡ quá mức bình thường trong cơ thể. C. Được đánh giá theo công thức không phụ thuộc lâm sàng. D. Công thức tính chỉ số khối cơ thể giúp đánh giá béo phì. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng tryglycerid trong mô mỡ. 10. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bảo hoà hơn lipid động vật. E. Nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. D. Axit béo chưa bảo hoà hạn chế tăng cholesterol máu. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. A. Phải đủ các axit béo bảo hoà. 11. Cơ chế gây xơ vữa mạch của LDL C. LDL chứa nhiều lipid hơn HDL. E. Các tế bào có ít thụ thể tiếp nhận LDL. B. LDL vận chuyển cholesterol từ máu đến các mô. A. Tồn tại lâu trong máu. D. Khó bị oxy hóa. 12. Nguyên nhân tăng lipoprotein máu tiên phát sau đây là đúng, trừ: A. Do di truyền. E. Giảm men HTCL. B. Tăng thụ thể của LDL đối với cholesterol. D. Giảm Apo CII. C. Giảm men lipoprotein lipase. 13. Các rối loạn do hậu quả của béo phì sau đây là đúng, trừ: B. Xơ vữa động mạch có thể đẫn đến bệnh tim mạch. E. Đau khớp do vi chấn thương. D. Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick. A. Giảm nhạy cảm của receptor đối với insulin có thể dẫn đến bệnh đái đường. C. Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết. 14. Vai trò của lipoprotein(a): A. Vận chuyển triglycerid từ ruột đến gan. B. Vận chuyển triglycerid từ gan vào máu. C. Vận chuyển cholé terol đến tê bào tiêu thụ. D. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan. E. Chưa rõ, nhưng khi tăng thì có liên quan đến chứng xơ vữa động mạch. 15. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số khối cơ thể cho người trưởng thành ở các nước đang phát triển, gọi là béo phì khi chỉ số khối cơ thể: E. > 27 D. > 26 B. > 24 A. > 23 C. > 25 16. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: A. Cung cấp 60-65% năng lượng cơ thể. D. Tỷ lệ mỡ tăng theo tuổi. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. 17. Tăng loại lipoprotein nào sau đây dễ gây đục huyết nhất: D. LDL A. Chylomicron E. HDL C. IDL B. VLDL 18. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: D. Giảm tỷ lệ bị sỏi mật. A. Tăng nguy cơ bị đái tháo đường týp 2. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. E. Tăng dự trữ năng lượng. 19. Thành phần lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch huyết, trừ: C. Monoglycerid E. Cholesterol B. Diglycerid A. Triglycerid D. Acid béo 20. Thành phần lipid chủ yếu trong VLDL A. Triglycerid D. Protein B. Phosholipid C. Cholesterol 21. Ý nào sau đây không đúng khi nói về lipid A. Cơ thể người già có thể tăng lipjd-máu do hệ lipase mô bị suy giảm hoạt tính. B. Tăng lipid máu gia đình do một gen trội. C. Chế độ ăn nhiều mỡ có thể gây béo phì, làm tăng chức năng gan. D. Trong một số trường hợp tăng lipid-máu là hậu quả của giảm chức năng gan. 22. Hậu quả tăng lipd máu thường gây ra 1.Béo phÌ 2.Giảm chức năng gan 3.Nhiễm khuẩn máu 4.Xơ vữa động mạch 5.Thận nhiễm mỡ B. 1 - 2 - 4 D. 2 - 3 - 4 E. TẤT CẢ C. 3 - 4 - 5 A. 1 - 2- 3 23. Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức thời A. Triglycerd E. Chylomicron B. Cholesterol C. Monoglycerid D. Acid béo tự do 24. Phần trăm lipid có trong LDL C. 75 A. 25 B. 50 D. 100 25. Hormon làm tăng sử dụng lipid mạnh mẽ nhất là C. Noradrenalin B. Thyroxin E. Prostaglandin E A. Adrenalin D. Glucocorticoid 26. Nguyên nhân tăng cholesterol máu, TRỪ: D. Do thoái hóa chậm. E. Do protid máu cao. C. Do tăng huy động. B. Do ứ lại trong cơ thể. A. Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol. 27. Cơ thể tăng huy động dự trử mỡ thường gặp nhất E. Lao động. B. Sốt. D. Basedow. A. Đói. C. Đái đường. 28. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. E. Khó điều trị. D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. 29. Thành phần lipid chủ yếu trong LDL A. Triglycerid D. Protein B. Phosholipid C. Cholesterol 30. Nhu cầu lipid hàng ngày D. 65-75g/ngày/người. C. 40-50g/ngày/người. A. 50-60g/ngày/người. B. 60-70g/ngày/người. 31. Các yếu tố giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng, trừ: D. Người nghiện rượu, thuốc lá. C. Giảm LDL. A. Thiếu vitamin E. Huyết áp cao. B. Giảm sút hệ enzym heparin-lipase ở người cao tuổi. 32. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. A. Chủ yếu do tăng số lượng tế bào mỡ. E. Dễ điều trị hơn loại mới béo phì. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. 33. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: B. Tăng cholesterol. C. Tăng LDL. D. Tăng cholesterol trong LDL. E. Tăng lipid. A. Tăng triglycerid . 34. Phần trăm lipid có trong VLDL A. 0 D. 1 B. 1 C. 1 35. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. E. Giảm dự trữ năng lượng. D. Tăng tỷ lệ bị sỏi mật. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. A. Có nguy cơ bị bệnh đái đường týp 2. 36. Nội tiết tố có vai trò thoái hóa lipid theo sau adrenalin là: D. Glucocorticoid. C. Noradrenalin. B. Thyroxin. A. ACTH. 37. Triglycerid ở gan thường bão hoà như ở mô mỡ B. SAI A. ĐÚNG 38. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. E. Béo mông nguy hiểm hơn béo bụng. D. Gọi là béo mông khi vòng bụng trên vòng mông nhỏ hơn 0,8 đối với nữ. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. 39. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Phải đủ các axit béo chưa bão hoà. C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bão hoà hơn lipid động vật. E. Khuyên nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. D. Axit béo chưa bão hoà gây tăng cholesterol máu. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. 40. Xét nghiệm tương đối có giá trị hơn cả trong dự đoán xơ vữa mạch D. Tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol chung. C. Lượng trigycerid. A. Lượng cholesterol toàn phần. E. Lượng LDL,HDL. B. Lượng lipid toàn phần. 41. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. D. Tỷ lệ mỡ không tăng theo tuổi. 42. Tế bào có nhiều thụ thể với LDL nhất của cơ thể B. Phổi. E. Gan. C. Tim. D. Thận. A. Cơ. 43. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng cholesterol. D. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng mông lớn hơn 0,8 đối với nữ. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. E. Béo bụng nguy hiểm hơn béo mông. 44. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể. E. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt lipid đều lãng phí . D. Lượng mỡ thay đổi theo tuổi và giới. 45. Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phị B. Tích mỡ ở các cơ quan. D. Xơ vữa động mạch. C. Nhiễm khuẩn. E. Loãng xương. A. Hoạt động nặng nề, chậm chạp. 46. Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì: E. Do rối loạn nội tiết. D. Do ăn nhiều. B. Mới xảy ra ở người trưởng thành. C. Do di truyền. A. Xảy ra từ nhỏ. 47. Vai trò của lipid đối với cơ thể 1.Là nguồn năng lượng gián tiếp của cơ thể 2.Lipid có giá trị cao về năng lượng 3.Lipid tham gia cấu tạo màng tế bào, nguyên sinh chất tế bào 4.Lipid tham gia vận chuyển các vitamin:A,D,K,E 5.Lipid không tham gia áp lực keo của cơ thể E. TẤT CẢ B. 1 - 2 - 5 D. 2 - 3 - 4 C. 3 - 4 - 5 A. 1 - 2- 3 48. Các nội tiết tố có tác dụng tiêu mỡ, trừ: E. Prostaglandin E D. Glucocorticoid C. Noradrenalin B. Thyroxin A. Adrenalin 49. Mô mỡ trong cơ thể hoàn toàn đổi mới sau 2 hay 3 tuần A. ĐÚNG B. SAI 50. Trong các cơ chế gây nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đây ít quan trọng nhất: C. Tê bào gan bị ngộ độc. A. Ăn nhiều mỡ. E. Giảm tổng hợp protein tại gan như trong suy dinh dưỡng. D. Thiếu các yếu tố hướng mỡ như cholin. B. Tăng huy động mỡ từ mô mỡ trong bệnh đái đường. 51. Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất D. Triglycerid. E. Cholesterol. A. Acid béo. B. Monoglycerid. C. Diglycerid. 52. Thành phần lipid chủ yếu trong HDL D. Protein B. Phosholipid C. Cholesterol A. Triglycerid Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở