Rối loạn chuyển hóa lipidFREESinh Lý Bệnh 1. Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất A. Acid béo. C. Diglycerid. D. Triglycerid. E. Cholesterol. B. Monoglycerid. 2. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. E. Béo mông nguy hiểm hơn béo bụng. D. Gọi là béo mông khi vòng bụng trên vòng mông nhỏ hơn 0,8 đối với nữ. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. 3. Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phị A. Hoạt động nặng nề, chậm chạp. E. Loãng xương. C. Nhiễm khuẩn. D. Xơ vữa động mạch. B. Tích mỡ ở các cơ quan. 4. Huyết thanh luôn luôn trong (không bị đục) khi có tăng loại lipoprotein: C. IDL B. VLDL E. HDL A. Hạt dưỡng trấp D. LDL 5. Lipid chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong thành phần của VLDL? A. 10% D. 90% C. 60% B. 30% 6. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: A. Chủ yếu do tăng số lượng tế bào mỡ. E. Dễ điều trị hơn loại mới béo phì. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. 7. Vai trò của lipoprotein(a): E. Chưa rõ, nhưng khi tăng thì có liên quan đến chứng xơ vữa động mạch. C. Vận chuyển cholé terol đến tê bào tiêu thụ. B. Vận chuyển triglycerid từ gan vào máu. D. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan. A. Vận chuyển triglycerid từ ruột đến gan. 8. Cơ chế gây xơ vữa mạch của LDL B. LDL vận chuyển cholesterol từ máu đến các mô. D. Khó bị oxy hóa. E. Các tế bào có ít thụ thể tiếp nhận LDL. C. LDL chứa nhiều lipid hơn HDL. A. Tồn tại lâu trong máu. 9. Các nội tiết tố có tác dụng tiêu mỡ, trừ: D. Glucocorticoid C. Noradrenalin B. Thyroxin A. Adrenalin E. Prostaglandin E 10. Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì: E. Do rối loạn nội tiết. C. Do di truyền. B. Mới xảy ra ở người trưởng thành. D. Do ăn nhiều. A. Xảy ra từ nhỏ. 11. Xét nghiệm tương đối có giá trị hơn cả trong dự đoán xơ vữa mạch A. Lượng cholesterol toàn phần. C. Lượng trigycerid. D. Tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol chung. E. Lượng LDL,HDL. B. Lượng lipid toàn phần. 12. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số khối cơ thể cho người trưởng thành ở các nước đang phát triển, gọi là béo phì khi chỉ số khối cơ thể: B. > 24 A. > 23 E. > 27 D. > 26 C. > 25 13. Các yếu tố giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng, trừ: E. Huyết áp cao. B. Giảm sút hệ enzym heparin-lipase ở người cao tuổi. D. Người nghiện rượu, thuốc lá. C. Giảm LDL. A. Thiếu vitamin 14. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: A. Có nguy cơ bị bệnh đái đường týp 2. E. Giảm dự trữ năng lượng. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. D. Tăng tỷ lệ bị sỏi mật. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. 15. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: E. Tăng cholesterol trong LDL. C. Tăng cholesterol. D. Tăng cholesterol trong HDL. A. Tăng lipid. B. Tăng triglycerid. 16. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: A. Phải đủ các axit béo bảo hoà. E. Nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bảo hoà hơn lipid động vật. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. D. Axit béo chưa bảo hoà hạn chế tăng cholesterol máu. 17. Tăng loại lipoprotein nào sao đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch là: D. LDL E. HDL B. VLDL A. Hạt dưỡng trấp C. IDL 18. Phần trăm lipid có trong LDL D. 100 B. 50 C. 75 A. 25 19. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể. D. Lượng mỡ thay đổi theo tuổi và giới. E. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt lipid đều lãng phí . 20. Triglycerid ở gan thường bão hoà như ở mô mỡ B. SAI A. ĐÚNG 21. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bão hoà hơn lipid động vật. A. Phải đủ các axit béo chưa bão hoà. D. Axit béo chưa bão hoà gây tăng cholesterol máu. E. Khuyên nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. 22. Nguyên nhân tăng cholesterol máu, TRỪ: B. Do ứ lại trong cơ thể. E. Do protid máu cao. C. Do tăng huy động. A. Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol. D. Do thoái hóa chậm. 23. Hội chứng di truyền xảy ra ở nam giới gây béo phì ở thân, kèm nhược năng sinh dục nhưng trí lực vẫn bình thường gọi là: C. Hội chứng Ahlstrom. E. Hội chứng Carenter. B. Hội chứng Laurence-Moon-Biedl. A. Hội chứng Prader Willi. D. Hội chứng Cohen. 24. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: B. Tăng cholesterol. A. Tăng triglycerid . E. Tăng lipid. C. Tăng LDL. D. Tăng cholesterol trong LDL. 25. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng cholesterol. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. D. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng mông lớn hơn 0,8 đối với nữ. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. E. Béo bụng nguy hiểm hơn béo mông. 26. Tăng thành phần nào sau đây trong lipoprotein máu không gây đục huyết thanh: D. Acid béo. A. Triglycerid. E. Apolipoprotein. B. Phosholipid. C. Cholesterol. 27. Hậu quả tăng lipd máu thường gây ra 1.Béo phÌ 2.Giảm chức năng gan 3.Nhiễm khuẩn máu 4.Xơ vữa động mạch 5.Thận nhiễm mỡ D. 2 - 3 - 4 A. 1 - 2- 3 B. 1 - 2 - 4 E. TẤT CẢ C. 3 - 4 - 5 28. Tăng loại lipoprotein nào sau đây dễ gây đục huyết nhất: D. LDL B. VLDL A. Chylomicron C. IDL E. HDL 29. Nội tiết tố có vai trò thoái hóa lipid theo sau adrenalin là: D. Glucocorticoid. C. Noradrenalin. A. ACTH. B. Thyroxin. 30. Trong các cơ chế gây nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đây ít quan trọng nhất: D. Thiếu các yếu tố hướng mỡ như cholin. C. Tê bào gan bị ngộ độc. E. Giảm tổng hợp protein tại gan như trong suy dinh dưỡng. B. Tăng huy động mỡ từ mô mỡ trong bệnh đái đường. A. Ăn nhiều mỡ. 31. Vai trò của lipid đối với cơ thể 1.Là nguồn năng lượng gián tiếp của cơ thể 2.Lipid có giá trị cao về năng lượng 3.Lipid tham gia cấu tạo màng tế bào, nguyên sinh chất tế bào 4.Lipid tham gia vận chuyển các vitamin:A,D,K,E 5.Lipid không tham gia áp lực keo của cơ thể E. TẤT CẢ B. 1 - 2 - 5 A. 1 - 2- 3 C. 3 - 4 - 5 D. 2 - 3 - 4 32. Tăng lipd máu gặp trong các bệnh, trừ: D. Bệnh đái đường. C. Ưu năng thượng thận. B. Suy giảm chức năng tuyến giáp. A. Vàng da tắc mật. E. Sốt. 33. Thành phần lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch huyết, trừ: C. Monoglycerid E. Cholesterol D. Acid béo A. Triglycerid B. Diglycerid 34. Nguyên nhân tăng lipoprotein máu tiên phát sau đây là đúng, trừ: C. Giảm men lipoprotein lipase. E. Giảm men HTCL. A. Do di truyền. D. Giảm Apo CII. B. Tăng thụ thể của LDL đối với cholesterol. 35. Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, các nhận định sau đây đúng, trừ: C. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. B. Khi béo phì đến một mức nhất định thì có tăng số lượng tế bào mỡ. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. D. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố môi trường. E. Khó điều trị. 36. Các rối loạn do hậu quả của béo phì sau đây là đúng, trừ: A. Giảm nhạy cảm của receptor đối với insulin có thể dẫn đến bệnh đái đường. E. Đau khớp do vi chấn thương. D. Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick. C. Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết. B. Xơ vữa động mạch có thể đẫn đến bệnh tim mạch. 37. Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm lipid dự trữ biểu hiện rõ và sớm nhất A. Thần kinh. D. Cơ trơn. E. Bào tương. B. Dưới da. C. Tuyến sinh dục. 38. Mô mỡ trong cơ thể hoàn toàn đổi mới sau 2 hay 3 tuần B. SAI A. ĐÚNG 39. Thành phần lipid chủ yếu trong VLDL D. Protein C. Cholesterol A. Triglycerid B. Phosholipid 40. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: D. Giảm tỷ lệ bị sỏi mật. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. E. Tăng dự trữ năng lượng. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. A. Tăng nguy cơ bị đái tháo đường týp 2. 41. Nhu cầu lipid hàng ngày D. 65-75g/ngày/người. C. 40-50g/ngày/người. B. 60-70g/ngày/người. A. 50-60g/ngày/người. 42. Thành phần lipid chủ yếu trong LDL C. Cholesterol D. Protein B. Phosholipid A. Triglycerid 43. Cơ thể tăng huy động dự trử mỡ thường gặp nhất D. Basedow. C. Đái đường. A. Đói. E. Lao động. B. Sốt. 44. Ý nào sau đây không đúng khi nói về lipid D. Trong một số trường hợp tăng lipid-máu là hậu quả của giảm chức năng gan. B. Tăng lipid máu gia đình do một gen trội. A. Cơ thể người già có thể tăng lipjd-máu do hệ lipase mô bị suy giảm hoạt tính. C. Chế độ ăn nhiều mỡ có thể gây béo phì, làm tăng chức năng gan. 45. Thành phần lipid chủ yếu trong HDL A. Triglycerid B. Phosholipid C. Cholesterol D. Protein 46. Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức thời C. Monoglycerid D. Acid béo tự do B. Cholesterol A. Triglycerd E. Chylomicron 47. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. E. Khó điều trị. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. 48. Hormon làm tăng sử dụng lipid mạnh mẽ nhất là D. Glucocorticoid E. Prostaglandin E B. Thyroxin A. Adrenalin C. Noradrenalin 49. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. D. Tỷ lệ mỡ tăng theo tuổi. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. A. Cung cấp 60-65% năng lượng cơ thể. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. 50. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. D. Tỷ lệ mỡ không tăng theo tuổi. A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. 51. Tế bào có nhiều thụ thể với LDL nhất của cơ thể C. Tim. D. Thận. E. Gan. B. Phổi. A. Cơ. 52. Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ: E. Công thức Lorentz giúp đánh giá béo phì. D. Công thức tính chỉ số khối cơ thể giúp đánh giá béo phì. A. Là tình trạng tích mỡ quá mức bình thường trong cơ thể. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng tryglycerid trong mô mỡ. C. Được đánh giá theo công thức không phụ thuộc lâm sàng. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai