Rối loạn chuyển hóa lipidFREESinh Lý Bệnh 1. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: D. Tăng cholesterol trong LDL. E. Tăng lipid. C. Tăng LDL. B. Tăng cholesterol. A. Tăng triglycerid . 2. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. D. Gọi là béo mông khi vòng bụng trên vòng mông nhỏ hơn 0,8 đối với nữ. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. E. Béo mông nguy hiểm hơn béo bụng. 3. Các nội tiết tố có tác dụng tiêu mỡ, trừ: D. Glucocorticoid C. Noradrenalin A. Adrenalin E. Prostaglandin E B. Thyroxin 4. Huyết thanh luôn luôn trong (không bị đục) khi có tăng loại lipoprotein: D. LDL E. HDL B. VLDL C. IDL A. Hạt dưỡng trấp 5. Phần trăm lipid có trong LDL D. 100 A. 25 B. 50 C. 75 6. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bão hoà hơn lipid động vật. E. Khuyên nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. D. Axit béo chưa bão hoà gây tăng cholesterol máu. A. Phải đủ các axit béo chưa bão hoà. 7. Hormon làm tăng sử dụng lipid mạnh mẽ nhất là C. Noradrenalin D. Glucocorticoid B. Thyroxin E. Prostaglandin E A. Adrenalin 8. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bảo hoà hơn lipid động vật. E. Nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. D. Axit béo chưa bảo hoà hạn chế tăng cholesterol máu. A. Phải đủ các axit béo bảo hoà. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. 9. Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ: C. Được đánh giá theo công thức không phụ thuộc lâm sàng. A. Là tình trạng tích mỡ quá mức bình thường trong cơ thể. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng tryglycerid trong mô mỡ. E. Công thức Lorentz giúp đánh giá béo phì. D. Công thức tính chỉ số khối cơ thể giúp đánh giá béo phì. 10. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. D. Tăng tỷ lệ bị sỏi mật. A. Có nguy cơ bị bệnh đái đường týp 2. E. Giảm dự trữ năng lượng. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. 11. Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm lipid dự trữ biểu hiện rõ và sớm nhất B. Dưới da. A. Thần kinh. D. Cơ trơn. C. Tuyến sinh dục. E. Bào tương. 12. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. A. Chủ yếu do tăng số lượng tế bào mỡ. E. Dễ điều trị hơn loại mới béo phì. 13. Triglycerid ở gan thường bão hoà như ở mô mỡ A. ĐÚNG B. SAI 14. Tăng lipd máu gặp trong các bệnh, trừ: E. Sốt. C. Ưu năng thượng thận. D. Bệnh đái đường. B. Suy giảm chức năng tuyến giáp. A. Vàng da tắc mật. 15. Thành phần lipid chủ yếu trong HDL D. Protein B. Phosholipid C. Cholesterol A. Triglycerid 16. Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phị B. Tích mỡ ở các cơ quan. D. Xơ vữa động mạch. C. Nhiễm khuẩn. A. Hoạt động nặng nề, chậm chạp. E. Loãng xương. 17. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: A. Cung cấp 60-65% năng lượng cơ thể. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. D. Tỷ lệ mỡ tăng theo tuổi. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. 18. Tế bào có nhiều thụ thể với LDL nhất của cơ thể C. Tim. E. Gan. B. Phổi. D. Thận. A. Cơ. 19. Thành phần lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch huyết, trừ: C. Monoglycerid E. Cholesterol D. Acid béo A. Triglycerid B. Diglycerid 20. Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì: D. Do ăn nhiều. C. Do di truyền. B. Mới xảy ra ở người trưởng thành. E. Do rối loạn nội tiết. A. Xảy ra từ nhỏ. 21. Các yếu tố giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng, trừ: C. Giảm LDL. A. Thiếu vitamin B. Giảm sút hệ enzym heparin-lipase ở người cao tuổi. E. Huyết áp cao. D. Người nghiện rượu, thuốc lá. 22. Nguyên nhân tăng cholesterol máu, TRỪ: B. Do ứ lại trong cơ thể. C. Do tăng huy động. A. Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol. E. Do protid máu cao. D. Do thoái hóa chậm. 23. Cơ thể tăng huy động dự trử mỡ thường gặp nhất E. Lao động. D. Basedow. B. Sốt. A. Đói. C. Đái đường. 24. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. D. Tỷ lệ mỡ không tăng theo tuổi. 25. Xét nghiệm tương đối có giá trị hơn cả trong dự đoán xơ vữa mạch B. Lượng lipid toàn phần. E. Lượng LDL,HDL. A. Lượng cholesterol toàn phần. C. Lượng trigycerid. D. Tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol chung. 26. Ý nào sau đây không đúng khi nói về lipid C. Chế độ ăn nhiều mỡ có thể gây béo phì, làm tăng chức năng gan. A. Cơ thể người già có thể tăng lipjd-máu do hệ lipase mô bị suy giảm hoạt tính. B. Tăng lipid máu gia đình do một gen trội. D. Trong một số trường hợp tăng lipid-máu là hậu quả của giảm chức năng gan. 27. Vai trò của lipoprotein(a): D. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan. B. Vận chuyển triglycerid từ gan vào máu. E. Chưa rõ, nhưng khi tăng thì có liên quan đến chứng xơ vữa động mạch. A. Vận chuyển triglycerid từ ruột đến gan. C. Vận chuyển cholé terol đến tê bào tiêu thụ. 28. Vai trò của lipid đối với cơ thể 1.Là nguồn năng lượng gián tiếp của cơ thể 2.Lipid có giá trị cao về năng lượng 3.Lipid tham gia cấu tạo màng tế bào, nguyên sinh chất tế bào 4.Lipid tham gia vận chuyển các vitamin:A,D,K,E 5.Lipid không tham gia áp lực keo của cơ thể B. 1 - 2 - 5 A. 1 - 2- 3 E. TẤT CẢ C. 3 - 4 - 5 D. 2 - 3 - 4 29. Thành phần lipid chủ yếu trong LDL C. Cholesterol B. Phosholipid A. Triglycerid D. Protein 30. Trong các cơ chế gây nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đây ít quan trọng nhất: A. Ăn nhiều mỡ. C. Tê bào gan bị ngộ độc. B. Tăng huy động mỡ từ mô mỡ trong bệnh đái đường. E. Giảm tổng hợp protein tại gan như trong suy dinh dưỡng. D. Thiếu các yếu tố hướng mỡ như cholin. 31. Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất A. Acid béo. E. Cholesterol. C. Diglycerid. D. Triglycerid. B. Monoglycerid. 32. Nhu cầu lipid hàng ngày B. 60-70g/ngày/người. C. 40-50g/ngày/người. A. 50-60g/ngày/người. D. 65-75g/ngày/người. 33. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ E. Béo bụng nguy hiểm hơn béo mông. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. D. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng mông lớn hơn 0,8 đối với nữ. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng cholesterol. 34. Tăng thành phần nào sau đây trong lipoprotein máu không gây đục huyết thanh: D. Acid béo. A. Triglycerid. C. Cholesterol. E. Apolipoprotein. B. Phosholipid. 35. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: A. Tăng lipid. C. Tăng cholesterol. B. Tăng triglycerid. E. Tăng cholesterol trong LDL. D. Tăng cholesterol trong HDL. 36. Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức thời B. Cholesterol E. Chylomicron C. Monoglycerid A. Triglycerd D. Acid béo tự do 37. Tăng loại lipoprotein nào sau đây dễ gây đục huyết nhất: D. LDL A. Chylomicron E. HDL B. VLDL C. IDL 38. Thành phần lipid chủ yếu trong VLDL B. Phosholipid D. Protein C. Cholesterol A. Triglycerid 39. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. E. Khó điều trị. D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. 40. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số khối cơ thể cho người trưởng thành ở các nước đang phát triển, gọi là béo phì khi chỉ số khối cơ thể: B. > 24 E. > 27 C. > 25 A. > 23 D. > 26 41. Mô mỡ trong cơ thể hoàn toàn đổi mới sau 2 hay 3 tuần B. SAI A. ĐÚNG 42. Tăng loại lipoprotein nào sao đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch là: D. LDL E. HDL B. VLDL C. IDL A. Hạt dưỡng trấp 43. Nội tiết tố có vai trò thoái hóa lipid theo sau adrenalin là: C. Noradrenalin. B. Thyroxin. A. ACTH. D. Glucocorticoid. 44. Nguyên nhân tăng lipoprotein máu tiên phát sau đây là đúng, trừ: A. Do di truyền. B. Tăng thụ thể của LDL đối với cholesterol. D. Giảm Apo CII. C. Giảm men lipoprotein lipase. E. Giảm men HTCL. 45. Cơ chế gây xơ vữa mạch của LDL D. Khó bị oxy hóa. A. Tồn tại lâu trong máu. B. LDL vận chuyển cholesterol từ máu đến các mô. C. LDL chứa nhiều lipid hơn HDL. E. Các tế bào có ít thụ thể tiếp nhận LDL. 46. Hội chứng di truyền xảy ra ở nam giới gây béo phì ở thân, kèm nhược năng sinh dục nhưng trí lực vẫn bình thường gọi là: E. Hội chứng Carenter. A. Hội chứng Prader Willi. D. Hội chứng Cohen. C. Hội chứng Ahlstrom. B. Hội chứng Laurence-Moon-Biedl. 47. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: D. Lượng mỡ thay đổi theo tuổi và giới. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể. A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. E. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt lipid đều lãng phí . C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. 48. Hậu quả tăng lipd máu thường gây ra 1.Béo phÌ 2.Giảm chức năng gan 3.Nhiễm khuẩn máu 4.Xơ vữa động mạch 5.Thận nhiễm mỡ B. 1 - 2 - 4 A. 1 - 2- 3 E. TẤT CẢ C. 3 - 4 - 5 D. 2 - 3 - 4 49. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: D. Giảm tỷ lệ bị sỏi mật. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. A. Tăng nguy cơ bị đái tháo đường týp 2. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. E. Tăng dự trữ năng lượng. 50. Các rối loạn do hậu quả của béo phì sau đây là đúng, trừ: B. Xơ vữa động mạch có thể đẫn đến bệnh tim mạch. C. Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết. A. Giảm nhạy cảm của receptor đối với insulin có thể dẫn đến bệnh đái đường. E. Đau khớp do vi chấn thương. D. Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick. 51. Phần trăm lipid có trong VLDL D. 1 B. 1 C. 1 A. 0 52. Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, các nhận định sau đây đúng, trừ: B. Khi béo phì đến một mức nhất định thì có tăng số lượng tế bào mỡ. C. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. E. Khó điều trị. D. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố môi trường. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở