Rối loạn chuyển hóa nước và điện giảiFREESinh Lý Bệnh 1. Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát: B. MCV tăng D. Hematocrit tăng C. Hb tăng A. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm E. Nhiễm kiềm chuyển hóa 2. Phù toàn thân gặp trong các bệnh 1.Xơ gan 2.Suy tim trái đơn thuần 3.Dị ứng 4.Hội chứng thận hư nhiễm mỡ 5.Suy dinh dưỡng E. TẤT CẢ C. 1 - 4 - 5 D. 1 - 3 - 4 A. 1 - 2 - 3 B. 1 - 2 - 4 3. Trung tâm của cảm giác khát là nhân bụng bên, nằm ở vùng dưới đồi. B. Sai. A. Đúng. 4. Giảm natri máu (1) Kèm giảm thể tích ngoại bào, (2) Do mất natri từ thận hoặc ngoài thận, (3) là tình trạng giảm natri máu thực sự. E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). D. (2) và (3). A. (1). 5. Hai cơ chế đóng vai trò chính gây báng nước trong xơ gan 1. Giảm áp lực keo 2. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Sai. A. Đúng. 6. Mất nước trong ỉa chảy cấp 1.Mất nước nhiều và nhanh 2.Mất nước nhược trương 3.Rối loạn chuyển hóa 4.Rối loạn huyết động, huyết áp giảm 5.ít bị nhiễm độc D. 1 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 4 C. 1 - 2 - 5 A. 1 - 2 - 3 E. TẤT CẢ 7. Về cơ chế giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù, quan điểm nào sau đây không phù hợp: C. Áp lực keo máu đối trọng với áp lực thủy tĩnh B. Khi albumin máu giảm sẽ được bù bởi sự gia tăng lipid, glucid D. Áp lực keo máu có tác dụng giữ và hút nước vào lòng mạch A. Albumin quyết định 80% áp lực keo máu E. Không có tương quan chặt chẽ giữa áp lực keo với mức độ trầm trọng của phù 8. Mất nước trong lao động, luyện tập ở thao trường 1.Mất nước ưu trương 2.Không cấp diễn 3.Chỉ giảm nước ở khu vực ngoại bào 4.Xử trí: bù đắp bằng cách cho uống đúng cách 5.Xử trí: nhất thiết phải tiêm truyền dịch E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 C. 1 - 2 - 5 D. 1 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 4 9. Rối loạn tiêu hóa nào sau đây không gây ứ nước hoặc mất nước : D. Tắc ruột cao E. Nôn A. Ỉa lỏng C. Tắc ruột thấp B. Đau bụng 10. Mất nước đẳng trương thường gặp nhất D. Bỏng E. Mất máu A. Nôn do tắc môn vị C. Ỉa chảy mạn B. Ỉa chảy cấp 11. Giảm natri máu do mất natri qua các đường: mồ hôi, tiêu hóa, nước tiểu A. Đúng. B. Sai. 12. Tăng Kali máu hay gặp trong A. Sốc do mất máu C. Sốc do chấn thương B. Sốc do phản vệ D. Sốc do nhiễm khuẩn E. Sốc do tan máu 13. Hội chứng tăng aldosteron thứ phát khác hội chứng tăng aldosteron nguyên phát ở điểm nào sau đây: C. K+ máu giảm A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. Hoạt tính renin huyết tương tăng D. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. Hb và hematocrit giảm 14. Cơ chế khởi động của phù trong suy tim là (1) Tăng áp lực thẩm thấu muối, (2) Tăng áp lực thuỷ tĩnh, (3) và do giảm áp lực thẩm thấu keo máu. E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). A. (1). C. (1) và (3). B. (2). 15. Mất nước qua đường mồ hôi là mất nước (1) Ưu trương, (2) Nhược trương, (3) do dịch mồ hôi nhược trương so với ngoại bào. E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). A. (1). D. (2) và (3). 16. Bình thường protein trong lòng mạch cao hơn hẳn trong dịch gian bào, còn thành phần điện giải thì tương tự nhau. B. Sai. A. Đúng. 17. Các yếu tố chỉ đóng vai trò thứ yếu gây báng nước trong xơ gan: 1. Tăng tính thấm thành mạch 2. ADH và Aldosteron chậm bị hủy 3. Tắc hệ thống bạch huyết 4. Tăng áp lực thủy tĩnh ở hệ thống tĩnh mạch cửa 5. Giảm áp lực keo trong huyết tương E. Tất cả đều đúng C. 1 - 2 - 5 D. 1 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 4 A. 1 - 2 - 3 18. Hậu quả giảm canxi máu: co giật, còi xương, loãng xương A. Đúng. B. Sai. 19. Cơ chế khởi động của phù trong xơ gan là (1) Giảm áp lực thẩm thấu keo máu, (2) Tăng áp lực thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch cửa, (3) và do cản trở tuần hoàn bạch huyết. B. (2). D. (2) và (3). A. (1). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). 20. Muối đào thải chủ yếu theo nước tiểu, mồ hôi, còn đào thải qua phân thì không. B. Sai. A. Đúng. 21. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận: D. Áp lực thẩm thấu nước tiểu rất giảm E. Đa niệu C. Giảm tái hấp thu nước ở ống thận B. Có sự thiếu hụt ADH từ tuyến yên A. Tuyến yên tiết ADH bình thường 22. Hậu quả chủ yếu khi bị mất nước nặng do ỉa chảy E. Rối loạn hấp thu của ruột B. Nhiễm độc thần kinh A. Rối loạn chuyển hóa, nhiễm toan C. Máu cô đặc D. Rối loạn huyết động học 23. Cơ chế khởi động của phù trong viêm cầu thận là (1) Tăng áp lực thẩm thấu muối, (2) Giảm áp lực thẩm thấu keo, (3) và do tăng áp lực thuỷ tĩnh vì thường có suy tim kèm theo. C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). B. (2). A. (1). D. (2) và (3). 24. Tình trạng ngộ độc nước có đặc điểm sau, ngoại trừ: E. Lượng nước tiểu có thể đạt đến mức tối đa là 16ml/phút. B. Rất dễ xảy ra do khả năng đào thải nước của thận thấp hơn khả năng hấp thu của ruột. C. Được báo hiệu sớm với các triệu chứng buồn nôn, nhức đầu. D. Thường do thầy thuốc gây ra A. Rất khó xảy ra do khả năng đào thải nước của thận vượt quá khả năng hấp thu của ruột. 25. Giảm Natri trong máu gặp trong 1.Nôn do tắc ruột 2.ỉa chảy 3.Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài 4.Tiêm nhiều ACTH, Cortison 5.Ưu năng tuyến thượng thận (Cushing) C. 1 - 2 - 5 B. 1 - 2 - 4 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 D. 1 - 3 - 4 26. Vai trò của nước đối với cơ thể 1.Duy trì lưu lượng tuần hoàn 2.Môi trường hòa tan các chất 3.Điều hòa thân nhiệt 4.Cung cấp năng lượng 5.Điều hòa pH máu B. 1 - 2 - 4 C. 1 - 2 - 5 D. 1 - 3 - 4 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 27. Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù trong suy tim 1.Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch 2.Giảm áp lực keo trong lòng mạch 3.Rối loạn tuần hoàn bạch huyết 4.Dãn mạch làm tăng tính thấm thành mạch 5.Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào A. 1 - 2 B. 1 - 4 D. 3 - 4 C. 2 - 5 E. TẤT CẢ 28. Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addison: A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. Nhiễm toan chuyển hóa B. K+ máu giảm D. MCV giảm C. Nhiễm kiềm chuyển hóa 29. Giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù (1) Không tương quan giữa độ sút giảm protide và triệu chứng phù, (2) Có liên quan chặt chẽ với triệu chứng phù, (3) và thường gây phù toàn thân. E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). A. (1). 30. Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù trong viêm cầu thận đơn thuần A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch. D. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào. B. Giảm áp lực keo trong lòng mạch. C. Rối loạn tuần hoàn bạch huyết. E. Tăng tính thấm thành mạch. 31. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận: E. Áp lực thẩm thấu nước tiểu giảm B. Giảm tái hấp thu nước ở ống thận D. Đa niệu C. Uống nhiều A. Thiếu hụt ADH từ tuyến yên 32. Hai hormon có vai trò lớn nhất duy trì hằng định khối lượng nước và áp lực thẩm thấu là ADH và aldosteron. A. Đúng. B. Sai. 33. Mất nước do ra nhiều mồ hôi trong lao động, luyện tập thuộc loại mất nước ưu trương A. Đúng. B. Sai. 34. Kali máu tăng gặp trong các trường hợp: hủy hoại tế bào (tan máu) A. Đúng. B. Sai. 35. Hậu quả của ngộ độc nước là tình trạng tích nước với hiện tượng: E. Chỉ gây ưu trương nội bào A. Ưu trương nội và ngoại bào D. Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào C. Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào B. Nhược trương nội và ngoại bào 36. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng ADH không thích hợp: D. Tăng mức lọc cầu thận E. Tăng hoạt hệ thống renin- angiotensin C. Giảm Na+ máu A. ADH vẫn tiết ngay cả khi áp lực thẩm thấu huyết tương giảm B. Giữ nước nhiều hơn Na+ 37. Dấu chứng nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng ADH không thích hợp B. Tăng Na+ niệu A. Giảm Na+ máu C. Áp lực thẩm thấu niệu lớn hơn áp lực thẩm thấu huyết tương E. Chức năng thận và thượng thận bình thường D. Phù 38. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong suy tim là : A. Tăng áp lực thẩm thấu muối C. Tăng tính thấm thành mạch B. Giảm áp lực thẩm thấu keo E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết D. Tăng áp lực thủy tĩnh 39. Trong giai đoạn sốt lui thường có mất nước (1) Qua đường hô hấp, (2) Qua đường mồ hôi, (3) do tăng thông khí. A. (1). B. (2). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). 40. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong mất nước ưu trương: C. Hb tăng A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng D. Hematocrit tăng E. MCV tăng B. Protid máu tăng 41. Mất nước do ỉa chảy cấp thuộc loại mất nước đẳng trương B. Sai. A. Đúng. 42. Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù viêm 1.Tăng áp lực thủy tĩnh 2.Tăng tính thấm thành mạch 3.Tắc nghẽn hệ thống bạch huyết 4.Giảm áp lực keo trong lòng mạch 5.Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm E. TẤT CẢ D. 1 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 4 A. 1 - 2 - 3 C. 1 - 2 - 5 43. Mất nước ở trẻ em thường rất nặng vì 1.Nước chiếm tỷ lệ cao trong khối lượng cơ thể 2.Nhu cầu nước/kg cơ thể cao 3.Đồng hóa lớn hơn dị hóa 4.Tổng số nước tiểu/24 giờ nhiều hơn người trưởng thành 5.Thận chưa làm được nhiệm vụ tái hấp thu nước D. 1 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 4 C. 1 - 2 - 5 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 44. Rối loạn cân bằng Starling: E. Tất cả các câu trên đều đúng B. Sẽ gây tăng thể tích dịch gian bào D. Sẽ gây ra phù A. Xảy ra khi một trong các yếu tô tham gia cân bằng bị thay đổi C. Sẽ làm giảm thể tích nội mạch 45. Cơ chế khởi động chính yếu của cổ trướng trong xơ gan là : A. Tăng áp lực thẩm thấu muối C. Tăng tính thấm thành mạch B. Giảm áp lực thẩm thấu keo D. Tăng áp lực thủy tĩnh E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết 46. Tình trạng ngộ độc nước (1) Rất dễ xảy ra, (2) Thường khó xảy ra, (3) vì lượng nước tiểu có thể thay đổi tuỳ lượng nước nhập. A. (1). E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). 47. Trong giai đoạn sốt cao thường có mất nước (1) Qua đường hô hấp, (2) Qua đường mồ hôi, (3) do tăng thải nhiệt. C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). B. (2). A. (1). D. (2) và (3). 48. Các trường hợp sau đây đều có thể gây ra tình trạng giữ Na+ dẫn đến sự xuất hiện của triệu chứng phù, ngoại trừ: E. Giảm lượng máu đến thận. C. Tăng tiết aldosterol thứ phát D. Chế độ ăn nhiều muối B. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận A. Giảm lọc Na+ ở cầu thận 49. Áp lực cơ học trong các mô (1) Quyết định sự xuất hiện và phân bổ của phù, (2) Góp phần quan trọng trong sự xuất hiện sớm và phân bổ của phù, (3) nên thường thấy trước ở mí mắt, mặt trước xương chày. D. (2) và (3). A. (1). B. (2). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). 50. Mất nước đẳng trương: D. Hb và hematocrit tăng A. Gặp trong hội chứng ADH không thích hợp E. MCV giảm B. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm C. Protid máu giảm 51. Phù cục bộ gặp trong các bệnh 1.Suy tim phải đơn thuần 2.Côn trùng đốt 3.Viêm cầu thận 4.Phù chi dưới ở phụ nữ có thai 5.Giảm protein huyết tương C. 1 - 2 - 5 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 D. 1 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 4 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây: A. Hội chứng ADH không thích hợp D. Uống nhiều nước E. Hội chứng thận hư B. Thiếu ADH C. Hội chứng tăng aldosterone 53. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm ở giai đoạn sung huyết tĩnh mạch E. Ứ máu tĩnh mạch do phù ngoại vi chèn ép D. Ứ máu tĩnh mạch do phù nội mạc mạch, cục máu đông, BC bám mạch C. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào B. Tăng tính thấm thành mạch A. Giảm áp lực keo trong máu tĩnh mạch 54. Mất nước trong hẹp, tắc môn vị 1.Mất nước đẳng trương 2.Sớm xuất hiện nhiễm toan 3.Mất ít nước, không cần thiết phải truyền dịch 4.Rối loạn huyết động, huyết áp giảm 5.Thận kém đào thải, cơ thể bị nhiễm độc B. 2 - 4 - 5 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 C. 1 - 4 - 5 D. 2 - 3 - 4 55. Bệnh thận thường gây phù rõ nhất B. Viêm cầu thận mạn C. Viêm ống thận cấp E. Viêm thận ngược dòng D. Viêm thận nhiễm mỡ A. Viêm cầu thận cấp 56. Tăng áp lực thuỷ tĩnh gây phù xảy ra tại (1) Tĩnh mạch, (2) Động mạch, (3) vì sẽ phá vỡ cân bằng Starling. A. (1). C. (1) và (3). D. (2) và (3). B. (2). E. (1), (2) và (3). 57. Tăng kali máu (1) Cản trở dẫn truyền thần kinh tim tại nút và nhánh, (2) Hậu quả độc tính còn tác động lên gan, (3) điều trị tốt nhất là phòng ngừa (không có sóng P, không cho kali). A. (1). C. (1) và (3). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). B. (2). 58. Tình trạng nặng trong nộ độc nước thể hiện với (1) Phù gai thị giác, co giật, hôn mê, (2) Co giật, liệt nửa người, (3) do nội bào bị ứ nước và do rối loạn chuyển hoá nội bào. C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). A. (1). B. (2). 59. Tích nước ưu trương (1) Là tích natri nhiều hơn tích nước, (2) Gây phù, (3) thường gặp trong tăng aldosterol nguyên hoặc thứ phát. E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). A. (1). 60. Tăng natri máu (1) Ít xảy ra nhờ có cảm giác khát, (2) Do natri bị ứ đọng mà không bù đủ nước, (3) chỉ gặp ở bệnh nhân bị rối loạn ý thức. B. (2). A. (1). E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). C. (1) và (3). 61. Phù không xuất hiện khi 1.Co thắt tiểu động mạch gây tăng huyết áp 2.Tăng tốc độ tuần hoàn ở mao mạch 3.Tăng áp lực máu trong mao mạch 4.Giảm áp lực keo ở trong mao mạch 5.Tăng giữ Na ở khu vực mao mạch C. 2 - 5 D. 1 - 3 B. 2 - 4 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 62. Cơ chế gây phù trong viêm gan mạn-xơ gan 1.Tăng áp lực máu hệ thống tĩnh mạch cửa 2.Giảm nồng độ protein trong máu 3.Thành mạch tăng tính thấm 4.Tắc nghẽn nặng hệ thống bạch huyết 5.ứ đọng quá nhiều Natri E. TẤT CẢ B. 1 - 2 - 4 C. 1 - 2 - 5 D. 1 - 3 - 4 A. 1 - 2 - 3 63. Trong hội chứng ADH không thích hợp: C. Hb bình thường E. Mất Na+ qua thận do hoạt tính renin-angiotensin bị ức chế. D. Hematocrit bình thường B. MCV giảm A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng 64. Mất nước qua đường mồ hôi không gây hậu quả nào sau đây: E. Mất Na+ B. Ứ nước nội bào C. Mất nước ngoại bào A. Ưu trương ngoại bào D. Mất nước nội bào 65. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong ứ nước đẳng trương: A. Áp lực thẩm thấu huyết tương bình thường E. MCV bình thường D. Hematocrit giảm B. Protid máu tăng C. Hb giảm 66. Cơ chế chính gây phù viêm 1.Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch 2. Tăng tính thấm thành mạch 3. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm A. Đúng. B. Sai. 67. Yếu tố chính gây báng nước trong xơ gan B. Tăng tính thấm thành mạch E. Giảm hủy Aldosteron D. Giảm hủy ADH A. Tăng áp lực thủy tĩnh hệ tĩnh mạch cửa C. Giảm áp lực keo trong máu 68. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát: A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. Nhiễm kiềm chuyển hóa C. Hematocrit tăng B. K+ máu giảm D. MCV giảm 69. Phù do cản trở tuần hoàn bạch huyết (1) Thường là phù cục bộ, (2) Có thể gây phù toàn thân, (3) là cơ chế gây phù thường gặp hơn cả. C. (1) và (3). A. (1). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). B. (2). 70. Tăng tính thấm thành mạch (1) Làm cho nước thoát nhiều vào mô kẽ gây phù, (2) Làm cho protéine thoát vào mô kẽ giữ nước lại đó gây phù, (3) và thường gây phù toàn thân. E. (1), (2) và (3). B. (2). A. (1). C. (1) và (3). D. (2) và (3). 71. Mất nước trong ỉa lỏng là mất nước (1) Ưu trương, (2) Nhược trương, (3) kèm nhiễm acide chuyển hoá. D. (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). A. (1). E. (1), (2) và (3). 72. Vai trò các chất điện giải đối với cơ thể 1.Tham gia phân bố nước trong cơ thể 2.Tham gia tạo hệ thống đệm của cơ thể 3.Tham gia trong thành phần cấu tạo của tất cả các chất của cơ thể 4.Tham gia xúc tác tất cả các phản ứng sinh học của cơ thể 5.Tham gia một phần trong hoạt động phản xạ thần kinh A. 1 - 2 - 3 D. 1 - 3 - 4 E. TẤT CẢ B. 1 - 2 - 4 C. 1 - 2 - 5 73. Phù do giữ natri làm tăng áp lực thẩm thấu máu cơ chế là do (1) Cầu thận giảm lọc, (2) Ống thận tăng tái hấp thu, (3) làm tăng giữ nước thụ động tại ngoại bào. A. (1). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). 74. Giảm natri máu (1) Thường kết hợp với tăng thể tích máu và phù, (2) Không kèm mất nước hoặc phù, (3) điều trị cần giới hạn cung cấp nước, phối hợp với lợi tiểu. A. (1). D. (2) và (3). B. (2). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). 75. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm trong giai đoạn đầu của sung huyết động mạch A. Giảm áp lực keo trong lòng mạch D. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào E. Tăng tốc độ máu chảy trong mạch C. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch B. Tăng tính thấm thành mạch 76. Ứ nước nhược trương là tình trạng: C. Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào A. Ưu trương nội và ngoại bào B. Nhược trương nội và ngoại bào E. Đẳng trương nội và ngoại bào D. Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào 77. Phù xuất hiện nhanh nhất A. Phù do bệnh tim E. Phù do dị ứng B. Phù do bệnh thận D. Phù do bệnh gan C. Phù do suy dinh dưỡng 78. Giảm Kali trong máu gặp trong 1.Nôn 2.ỉa chảy 3.Dùng nhiều thuốc tẩy 4.Lỗ dò tiêu hóa 5.Sốc chấn thương, sốc do chuyền nhầm nhóm máu B. 1 - 2 - 3 - 4 D. 1 - 3 - 4 A. 1 - 2 - 3 C. 1 - 2 - 5 E. TẤT CẢ 79. Trong mất nước qua thận do dùng thuốc lợi tiểu kéo dài: B. Protid máu giảm D. Hematocrit giảm C. Hb giảm A. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm E. MCV giảm 80. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây: D. Mất máu B. Thiếu ADH E. Hội chứng thận hư A. Tăng aldosterone C. Suy tim Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở