Sinh lý bệnh điều hòa thân nhiệtFREESinh Lý Bệnh 1. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh là tăng chức năng hoạt động trục dưới đồi - tủy thượng thận. B. Sai A. Đúng 2. Cơ quan chủ yếu sinh nhiệt của cơ thể là B. Cơ A. Da D. Tim C. Gan 3. Giảm thân nhiệt sinh lý thường gặp ở B. Da nứt ra do tiếp xúc lạnh và khô hanh C. Phù, ngứa, có thể đau buốt, tại vùng lạnh, thường là các đầu ngón A. Động vật ngủ đông D. Tê cóng 4. Chọn câu sai. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi D. Đói A. Giai đoạn sốt lui B. Say nắng C. Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C 5. Cơ chế gây mất nước sớm và kéo dài trong sốt là A. Tăng tiết mồ hôi D. Vỏ thượng thận giảm tiết aldosteron C. Tuyến yên tăng tiết ADH B. Tăng thông khí 6. Nồng độ urê tăng thêm 20 - 30% trong nước tiểu ở một cơn sốt thông thường. B. Sai A. Đúng 7. Ở giai đoạn sốt lui, cơ thể phản ứng như khi bị C. Nhiễm toan B. Nhiễm lạnh A. Nhiễm nóng D. Tất cả đều sai 8. Hậu quả có hại nhất khi sốt kéo dài là D. Cạn kiệt dự trữ năng lượng C. Nhiễm toan A. Giảm chức năng hoạt động các cơ quan B. Giảm khả năng đề kháng 9. Say nóng trải qua các giai đoạn là C. Khi thân nhiệt vượt 41,5°C thì rối loạn trung tâm điều hoà nhiệt, thân nhiệt tăng nhanh (dù đã ra khỏi môi trường nóng), mất muối và mất nước nặng, có các biểu hiện thần kinh D. Tất cả đều đúng B. Thân nhiệt bắt đầu tăng cao A. Thân nhiệt chưa tăng nhiều 10. Các tuyến nội tiết thay đổi hoạt động như thế nào khi phản ứng với lạnh? A. Tăng tiết insulin B. Tăng tiết thyroxin D. Giảm tiết glucagon C. Giảm tiết glucocorticoid 11. Biểu hiện của sốt lui là A. Giảm tạo nhiệt B. Tăng thải nhiệt C. Giai đoạn này cơ thể nhản ứng giống như nhiễm nóng giai đoạn đầu D. Tất cả đều đúng 12. Chọn câu sai. C. Người lớn co giật khi sốt 39,5°C A. Chỉ động vật ổn nhiệt mới có sốt D. Các cơ quan hoàn toàn có khả năng thích nghi với sự tăng chức năng trong sốt B. Trong hầu hết trường hợp, khi hết sốt, bệnh nhân mau chóng hồi phục chức năng tiêu hoá, tăng cảm giác ngon miệng 13. Chọn phát biểu sai. A. Giảm thân nhiệt khi mất nhiệt > sản nhiệt D. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn nhiệt độ cơ thể thì thải nhiệt bằng phương thức truyền nhiệt trở thành chủ yếu B. Cơ thể có khả năng điều chỉnh mức độ thải/mất nhiệt cho phù hợp với mức sản nhiệt C. Thải (mất) nhiệt do truyền và khuếch tán phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 14. Sự duy trì chuyển hoá cơ bản tạo ra khoảng bao nhiêu calo đối với một cơ thể trung bình? D. 800 hay 1000 Kcal/ngày A. 1400 hay 1500 Kcal/ngày C. 400 hay 500 Kcal/ngày B. 2400 hay 2500 Kcal/ngày 15. Nếu mất nhiệt quá nhanh, sẽ có sự tham gia của tuyến giáp (run cơ): có tác dụng gián đoạn sinh nhiệt. A. Đúng B. Sai 16. Trước một bệnh nhân bị sốt, người thầy thuốc cần và nên làm gì? A. Cứ để sốt diễn biến tự nhiên D. Tạo mọi điều kiện về môi trường và dinh dưỡng cho người bệnh vượt qua cơn sốt B. Theo dõi chặt chẽ sự thay đổi nhiệt độ C. Tôn trọng cơn sốt, theo dõi, can thiệp khi sốt cao, biến chứng 17. Chọn phát biểu sai. D. Ở trẻ nhỏ, vai trò tạo nhiệt chủ yếu của Thyroxin A. Mỗi cơ thể có một giới hạn tối thiểu và tối đa trong tạo nhiệt B. Trong sốt, điểm đặt nhiệt bị tác nhân gây sốt “vặn” cho tăng lên C. Cơ chế chung để người và động vật cấp cao duy trì ổn định thân nhiệt là sự cân bằng giữa quá trình tạo nhiệt (sinh nhiệt) và quá trình thải nhiệt (mất nhiệt) 18. Quan hệ giữa sản nhiệt và thải nhiệt là C. Thân nhiệt 37 độ C nói lên sự cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt D. Tăng thải nhiệt luôn luôn dẫn đến thân nhiệt hạ A. Sản nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo thải nhiệt B. Thải nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo sản nhiệt 19. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt là A. Tăng chức năng chuyển hóa của gan D. Tăng sản xuất kháng thể B. Tăng số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu C. Hạn chế sự nhân lên của virus 20. Cơ chế chủ yếu tiết kiệm năng lượng trong sốt là C. Tăng sản nhiệt B. Tăng thải nhiệt D. Tất cả đều sai A. Giảm thải nhiệt 21. Hoạt động thần kinh quan trọng nhất để chống hạ thân nhiệt khi bị lạnh là A. Phản xạ co mạch ngoài da B. Phản xạ ngừng tiết mồ hôi D. Phản xạ tăng tiết adrenalin C. Hưng phấn hệ giao cảm 22. Chọn phát biểu đúng về giai đoạn sốt tăng. C. Biểu hiện của phản ứng tăng thân nhiệt là sởn gai óc B. Làm mất cân bằng nhiệt (SN/TN < 1) D. Tất cả đều sai A. Sản nhiệt (SN) giảm và thải nhiệt (TN) tăng 23. Chọn câu sai. C. Cơ thể có khả năng điều chỉnh mức độ thải/mất nhiệt cho phù hợp với mức sản nhiệt A. Nhiễm lạnh là tình trạng bệnh lý đưa đến giảm thân nhiệt do mất nhiệt không bù đắp nổi D. Nếu cơ thể vẫn tiếp tục mất nhiệt do không được can thiệp, dự trữ năng lượng của cơ thể cạn kiệt, thì thân nhiệt trung tâm sẽ bắt đầu giảm B. Tăng thân nhiệt là trạng thái thân nhiệt tăng lên (37,5°C vào buổi sáng, hay 38,6°C vào buổi chiều) 24. Biểu hiện của giai đoạn sốt đứng là A. Da từ tái trở nên đỏ, nóng nhưng khô (không mồ hôi) C. Hô hấp, tuần hoàn và sự hấp thu oxy đều giảm so với giai đoạn đầu nhưng vận ở mức cao gấp 1,5 hay 2 lần so với bình thường, thân nhiệt vẫn duy trì ở mức cao D. Tất cả đều đúng B. Thân nhiệt ngoại vi tăng do mạch ngoại biên bắt đầu dãn (giúp thải nhiệt) 25. Chọn phát biểu sai. A. Ở người bình thường, quá trình tạo nhiệt và thải nhiệt tương đương nhau, thân nhiệt tương đối ổn định B. Sốt: Cơ thể chủ động tăng tạo nhiệt (dù không hoạt động cơ bắp) đồng thời chủ động giảm thải nhiệt C. Nhiễm nóng: Thân nhiệt tăng chủ động - nguyên phát D. Tất cả đều sai 26. Chọn phát biểu sai. D. Cơ thể có hiện tượng “quen thuốc” với chất gây sốt ngoại sinh C. Chất gây sốt ngoại sinh được biết rõ nhất là các sản phẩm của ký sinh trùng B. Sốt có thể gặp trong nhiễm khuẩn, ung thư, hủy hoại mô, hủy hoại bạch cầu...v...v A. Chất gây sốt gồm hai loại: nội sinh và ngoại sinh 27. Chọn câu sai. B. Sự duy trì chuyển hoá cơ bản tạo ra khoảng 1400 hay 1500 Kcal/ngày (đối với một cơ thể trung bình) D. Dù trong trạng thái hoàn toàn nghỉ, cơ thể vẫn cần chi dùng năng lượng, do vậy vẫn có sự chuyển hoá chất và vẫn sinh ra một lượng nhiệt tối thiểu A. Trẻ nhỏ không run khi nhiễm lạnh C. Trong trạng thái không hoạt động cơ bắp, nếu cần tạo nhiệt khẩn cấp để bù đắp lượng nhiệt mất quá lớn thì nơi tạo nhiệt vẫn là gan 28. Tác dụng tích cực của sốt, ngoại trừ C. Tăng thoái hóa glucid, lipid, protid B. Tăng tổng hợp kháng thể, bổ thể A. Hạn chế sự nhân lên của virus D. Tăng số lượng và khả năng thực bào của bạch cầu 29. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh, ngoại trừ C. Giảm hưng phấn thần kinh vận cơ A. Hưng phấn vỏ não D. Tăng chức năng hoạt động trục dưới đồi - tủy thượng thận B. Hưng phấn giao cảm 30. Chọn câu sai. C. Cảm mạo: có thể đưa đến hoại tử nếu đột ngột làm tăng nhiệt độ vùng cóng khi tê cóng nặng và kéo dài A. Ở nhiều người già, thân nhiệt bình thường có thể giảm nhẹ liên quan tới mức chuyển hoá cơ bản hơi giảm cũng được coi là giảm thân nhiệt sinh lý D. Bức xạ nhiệt là sự phát các tia nhiệt từ một vật ra môi trường xung quanh, không cần qua tiếp xúc, qua đó mà vật này mất bớt nhiệt B. Muốn đưa một cơ thể ngủ đông nhân tạo ra khỏi giấc ngủ, cần làm tăng thân nhiệt dần dần phù hợp với sự ra khỏi ức chế của vỏ não 31. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi: Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C. A. Đúng B. Sai 32. Cần có thái độ như thế nào khi sốt? B. Giúp cơ thể chịu đựng được các hậu quả xấu của sốt (nếu xuất hiện) và khắc phục hậu quả hơn là cắt sốt (bù nước, trợ tim, bổ sung vitamin...) A. Không hạ nhiệt vô nguyên tắc nếu sốt không tỏ ra nguy hiểm C. Chỉ can thiệp hạ sốt nếu có hậu quả lớn, quá sức chịu đựng của cơ thể D. Tất cả đều đúng 33. Thân nhiệt cao, sự huy động một số tuyến nội tiết và độc tố của vi khuẩn làm thay đổi chức năng nhiều cơ quan trong cơn sốt, điển hình như D. Tất cả đều đúng A. Thay đổi chức năng thần kinh C. Thay đổi hô hấp B. Thay đổi chức năng tuần hoàn 34. Cơ thể thải nhiệt bằng các biện pháp vật lý, gồm A. Truyền nhiệt D. Tất cả đều đúng B. Bức xạ nhiệt C. Bốc hơi nước 35. Cơ thể chủ động tăng thải nhiệt trong các trường hợp, ngoại trừ A. Nghỉ ngơi ở môi trường lạnh D. Nhiễm nóng B. Lao động ở môi trường nóng C. Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C 36. Mất nước trong sốt: Thuộc loại mất nước ưu trương. B. Sai A. Đúng 37. Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt là C. Tăng tiết thyroxin, adrenalin B. Tăng cường độ oxy hóa D. Tăng chuyển hóa glucid A. Run, tăng trương lực cơ 38. Chọn phát biểu sai. C. Ở trẻ nhỏ, phản ứng sốt thường mạnh, dễ bị co giật vì thân nhiệt cao A. Sốt quá cao, trung tâm điều nhiệt mới bị rối loạn, mất khả năng điều chỉnh D. Hormon vỏ thượng thận làm giảm cường độ sốt B. Sốt ở người ưu năng giáp thường thấp 39. Ở giai đoạn sốt tăng, cơ thể phản ứng giống như khi bị D. Tất cả đều sai B. Nhiễm lạnh C. Cúm A. Nhiễm nóng 40. Sốt cao và nguy hiểm nhất trong bệnh nào sau đây? D. Cúm B. Sốt rét C. Sốt viêm não và màng não A. Sốt xuất huyết 41. Chất gây sốt nội sinh là C. Salmonella Abortus Equi B. Lipopolysacarid LPS D. Tất cả đều sai A. Các cytokin 42. Khi bị sốt, nhiệt độ tăng 1 độ C thì nhịp tim tăng bao nhiêu? C. 9 - 11 nhịp D. 6 - 8 nhịp B. 8 - 10 nhịp A. 7 - 9 nhịp 43. Trong sốt cơ thể tăng thân nhiệt bằng cách nào? D. Giảm thải nhiệt, tăng sản nhiệt B. Tăng thải nhiệt, giảm sản nhiệt C. Giảm thải nhiệt, giảm sản nhiệt A. Tăng thải nhiệt, tăng sản nhiệt 44. Chọn câu sai. D. Hệ tiêu hoá giảm chức năng toàn bộ và giảm nặng hay nhẹ tùy mức tăng thân nhiệt trong sốt C. Aldosteron và ADH làm tăng giữ nước và muối A. Sốt làm xuất hiện các yếu tố sinh sản tế bào thực bào (bạch cầu đa nhân trung tính) kể cả các cơn sốt không do nhiễm khuẩn B. Trong sốt, chuyển hóa tại gan giảm rõ rệt như giảm chuyển hóa năng lượng 45. Nếu thân nhiệt tăng kéo dài, kết hợp mất muối, mất nước và rối loạn thứ phát chức năng trung tâm điều nhiệt, sẽ dẫn đến tình trạng bệnh lý, gọi là C. Nhiễm lạnh A. Say nắng B. Say nóng D. Nhiễm khuẩn 46. Một nhiễm lạnh điển hình gồm D. 5 giai đoạn A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn 47. Chất nào là năng lượng chủ yếu sử dụng ở giai đoạn đầu của sốt? D. Axit - Base B. Protid C. Lipid A. Glucid 48. Thoái hóa glucid xảy ra sớm và mạnh. B. Sai A. Đúng 49. Sốt cao thường gặp trong các bệnh nào? A. Viêm gan do virus C. Sốt rét D. Tất cả đều đúng B. Viêm phổi, phế quản cấp do nhiễm khuẩn 50. Khi thương số hô hấp = 0,8 thì chất nào sau đây được huy động? C. Lipid D. Axit - Base A. Glucid B. Protid 51. Thay đổi chuyển hóa trong sốt, ngoại trừ C. Nhiễm toan chuyển hóa A. Thoái hóa glucid xảy ra sớm và mạnh D. Thoái hóa lipid và protid xảy ra ngay khi bắt đầu sốt B. Giảm dự trữ glycogen gan, cơ 52. Giảm thân nhiệt bệnh lý thường gặp, ngoại trừ A. Động vật ngủ đông C. Phù, ngứa, có thể đau buốt, tại vùng lạnh, thường là các đầu ngón D. Tê cóng B. Da nứt ra do tiếp xúc lạnh và khô hanh 53. Trung tâm điều hoà nhiệt nằm ở B. Phần trước của vùng dưới đồi A. Phần sau của vùng dưới đồi C. Phần trước của vùng trên đồi D. Phần sau của vùng trên đồi 54. Chọn phát biểu đúng về mất cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt. B. Do tăng hoặc giảm sản nhiệt C. Do tăng hoặc giảm thải nhiệt D. Thường dẫn đến thay đổi thân nhiệt A. Thường là trạng thái bệnh lý 55. Thân nhiệt tăng một cách bị động thường xẩy ra khi nào? C. Cúm D. Tất cả đều sai B. Nhiễm lạnh A. Say nắng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở