Sinh lý bệnh quá trình viêmFREESinh Lý Bệnh 1. Phân loại viêm theo dịch rỉ viêm, ngoại trừ A. Viêm thanh dịch B. Viêm tơ huyết C. Viêm nòng D. Viêm mủ 2. Yếu tố gây ức chế thực bào, ngoại trừ B. Cafein C. Thuốc ngủ, thuốc mê, corticoid D. Chất nhầy dạ dày A. pH 6,6 (sung huyết tĩnh mạch) 3. Yếu tố tăng cường thực bào, ngoại trừ B. pH trung tính (khi sung huyết động mạch) C. Huyết tương có bổ thể, Ig (opsonin) A. Chất nhầy dạ dày D. Nhiệt độ 37 - 39°C 4. Yếu tố chính gây đau tại ổ viêm là A. Tác nhân gây viêm kích thích C. Độ toan tại ổ viêm D. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm B. Các mediator có mặt tại ổ viêm kích thích 5. Các hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch là B. Giảm dần số lượng bạch cầu trung tính trong máu C. Ổ viêm thiếu oxy, hoại tử D. Bạch cầu vẫn thực bào mạnh mẽ như giai đoạn trước A. Nồng độ ion hydro giảm tại ổ viêm 6. Trên tế bào gan, TNF - kích thích sản xuất các protein pha cấp, làm tăng nồng độ protein phản ứng C và cảm ứng tăng cường insulin. A. Đúng B. Sai 7. Các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm, ngoại trừ D. Ổ viêm được khu trú C. pH máu tăng hơn giai đoạn sung huyết động mạch A. Ổ viêm chuyển sang màu tím sẫm B. Giảm nhiệt độ tại ổ viêm 8. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, ngoại trừ B. Do tăng tính thấm thành mạch D. Tất cả đều sai C. Do tăng áp lực thẩm thấu của mạch máu tại ổ viêm A. Do tăng áp lực thủy tĩnh tại mạch máu trong ổ viêm 9. Điền vào chỗ trống: Loại bạch cầu ......... tăng cao nhất ở giai đoạn đầu khi mới bị viêm (viêm cấp). A. Trung tính D. Cả B và C đều đúng B. Lympo C. Mono 10. Vai trò sinh học của ổ viêm là D. Tất cả đều sai A. Sưng, nóng, đỏ, đau C. Tập trung bạch cầu, tạo điều kiện cho bạch cầu thực bào B. Bao vây, khu trú ổ viêm 11. Ở viêm mủ, loại bạch cầu nào chiếm số lượng lớn nhất? B. Bạch cầu mono A. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Tất cả đều đúng C. Bạch cầu lympo 12. Tại ổ viêm, có những biến đổi chủ yếu nào? C. Tổn thương mô và tăng sinh tế bào D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn tuần hoàn B. Rối loạn chuyển hóa 13. Dịch rỉ viêm không bao gồm các thành phần nào? B. Hóa chất trung gian A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu D. Dưỡng chất C. Huyết tương 14. Viêm cấp do hiện tượng nào cấu thành? C. Di tản bạch cầu từ vi tuần hòan và tích tụ chúng vào nơi tổn thương D. Tất cả đều đúng A. Làm dãn mạch, do đó tăng lượng máu tới ổ viêm B. Thay đổi cấu trúc trong mạch vi tuần hòan, cho phép các protein huyết tương ra khỏi mạch máu 15. Vai trò sinh lý của sung huyết tĩnh mạch là C. Cô lập ổ viêm, ngăn cản sự lan rộng của tác nhân gây bệnh B. Chuẩn bị cho quá trình sửa chữa D. Tất cả đều đúng A. Dọn sạch ổ viêm 16. Nguyên tắc xử trí ổ viêm, ngoại trừ C. Điều trị nguyên nhân gây viêm hơn là điều trị triệu chứng viêm A. Làm giảm phản ứng viêm bằng corticoid, chườm lạnh, chất ức chế chuyển hóa glucid ngay từ đầu để xử lý triệt để tình trạng viêm B. Để viêm diễn biến và kết thúc tự nhiên, đồng thời giúp cơ thể chịu đựng tốt các hậu quả xấu của viêm D. Khi bị viêm do vi khuẩn thì nên dùng kháng sinh thích hợp về chủng loại, liều lượng và thời gian 17. Cơ chế của việc di chuyển bạch cầu, ngoại trừ A. Do liên kết của C5A, PAF... hình thành phân tử kết dính B. Do LPS, TNF, IL1, IL6 D. Do nội tiết tố vỏ thượng thận cortisol C. Do PG, LT 18. Chọn câu sai. D. Các enzym oxydase chỉ có trong hốc thực bào do vậy chúng có tác dụng diệt các vi sinh vật nội bào A. Cơ chế không phụ thuộc oxy nhờ hoạt động của các enzym trong lysosom như hydrolase acid C. Nếu số bạch cầu trong máu tăng lên khi cơ thể mang ổ viêm là do sự bù đắp vượt mức của sản xuất B. Trên thực tế đời sống bạch cầu ngắn lại khi chúng hoạt động thực bào 19. Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm là A. Cung cấp kháng thể, bổ thể cho ổ viêm D. Tăng điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào C. Tăng lượng oxy cho ổ viêm B. Tăng chuyển hóa tạo năng lượng tại ổ viêm 20. Các biểu hiện của giai đoạn sung huyết động mạch, ngoại trừ D. Ổ viêm nóng A. Ổ viêm màu đỏ tươi B. Sưng tấy C. Mất cảm giác mạch đập 21. Các tế bào tăng sinh ở giai đoạn cuối của ổ viêm là C. Tế bào nội mạc mạch máu, tế bào xơ non B. Bạch cầu đơn nhân, tế bào xơ non D. Tế bào Mast, tế bào nội mạc mạch máu A. Bạch cầu trung tính, tế bào Mast 22. Chọn câu sai. Sau sung huyết tĩnh mạch là giai đoạn ứ máu mà cơ chế là C. Hình thành huyết khối gây tắc mạch (do PAF làm vón tụ tiểu cầu) A. Bạch cầu bám vào thành mạch, cản trở lưu thông máu B. Nước tràn vào mô kẽ, gây phù, chèn ép vào thành mạch D. Thần kinh vận mạch của huyết quản bị tê liệt, tác dụng của những chất dãn mạch như histamin làm giảm tính thấm đến mức máu bị loãng, độ nhớt giảm không kiểm soát 23. Quá trình lành tổn thương có toàn vẹn hay không còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố, như là B. Mức độ hoại tử A. Cơ quan bị viêm D. Tất cả đều đúng C. Thời gian viêm, hoạt lực của yếu tố gây viêm 24. Nguồn năng lượng nào là chủ yếu trong thực hiện phản ứng viêm, trong đó quá trình thực bào tiêu thụ rất lớn? C. Protid B. Lipid A. Glucid D. Triglycerid 25. Chọn câu sai. B. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết động mạch như màu đỏ tươi, sự căng phồng, đau và nóng C. Sung huyết động mạch tạo sức ngăn cản quá trình thực bào D. Sung huyết động mạch xảy ra ngay sau co mạch, thoạt đầu do cơ chế thần kinh và sau đó được duy trì và phát triển bằng cơ chế thể dịch A. Co mạch xảy ra rất sớm và rất ngắn, có tính phản xạ 26. Cơ chế chủ đạo hình thành dịch rỉ viêm, ngoại trừ A. Tăng các cục máu đông rải rác trong lòng mạch C. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm D. Tăng tính thấm thành mạch B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch 27. Rối loạn vận mạch gồm các hiện tượng nào sau đây? B. Sung huyết động mạch D. Tất cả đều đúng A. Co mạch C. Sung huyết tĩnh mạch 28. Các yếu tố tham gia gây tăng tính thấm thành mạch trong viêm, ngoại trừ D. Các enzym thủy phân của lysosom B. Các yếu gây đông máu A. Các chất hoạt mạch (histamin, bradykinin... ) C. Bổ thể 29. Hoạt động quan trọng nhất trong sung huyết động là D. Bạch cầu thực bào C. Tăng tiêu thụ oxy B. Tăng quá trình trao đổi chất A. Hình thành dịch rỉ viêm 30. Biểu hiện rõ nhất của ổ viêm đang ở giai đoạn sung huyết động mạch là C. Nóng D. Máu đỏ tươi A. Sưng B. Đau 31. Phản ứng viêm ảnh hưởng đến cơ thể do A. Các chất do lysosom giải phóng ra C. Các chất dẫn truyền thần kinh B. Các chất do tế bào Mast giải phóng ra D. NO do đại thực bào và tế bào nội mô giải phóng ra 32. Thụ thể hoà tan của TNF, có tên p55 (sTNFRI hoặc sTNFRp55) có tác dụng chủ yếu là B. Gắn vào IL - 1 ở máu, ngăn cản IL - 1 gắn vào thụ thể typ 1 của nó trên màng tế bào A. Gắn vào TNF trimers ở máu, ngăn TNF gắn vào thụ thể của nó trên màng tế bào C. Thụ thể bẫy làm IL - 1 mất tác dụng D. Thụ thể hoà tan của IL - 8 (làm nó mất tác dụng) 33. Tác dụng của Cytokin IL - 6 là D. Phối hợp với IL - 4; làm giảm chức năng đơn nhân / đại thực bào C. Ức chế sự sản xuất TNF và IL - 1 từ đại thực bào B. Ức chế sản xuất cytokin từ đơn nhân / đại thực bào và bạch cầu trung tính và ức chế các đáp ứng của Th1 A. Chất ức chế đặc hiệu của IL - 1 và IL - 1β 34. Thụ thể hoà tan typ 2 của IL - 1 có tác dụng chủ yếu là B. Gắn vào IL - 1 ở máu, ngăn cản IL - 1 gắn vào thụ thể typ 1 của nó trên màng tế bào C. Thụ thể bẫy làm IL - 1 mất tác dụng D. Thụ thể hoà tan của IL - 8 (làm nó mất tác dụng) A. Gắn vào TNF trimers ở máu, ngăn TNF gắn vào thụ thể của nó trên màng tế bào 35. Trong viêm, người ta chia ra mấy nhóm cytokin? D. Năm B. Ba C. Bốn A. Hai 36. Biểu hiện thường thấy nhất của ổ viêm khi chuyển sang giai đoạn sung huyết tĩnh mạch là C. Không còn cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm D. Ổ viêm chuyển màu, ít đỏ tươi B. Đau âm ỉ A. Sưng, phù 37. Chọn câu sai. D. Chuyển hóa protid tăng do hoạt tính cao của các enzym protease và của TNF, song cũng không được hòan toàn B. Tổn thương thứ phát: rất quan trọng vì nó phụ thuộc không những vào cường độ của nguyên nhân mà còn vào mức độ phản ứng của cơ thể C. Chất nhầy dạ dày là một yếu tố tăng cường quá trình thực bào A. Tổn thương tiên phát do nguyên nhân gây viêm tạo ra 38. Thành phần, tính chất dịch rỉ viêm, ngoại trừ C. pH thấp hơn pH máu D. Thường có số lượng bạch cầu thấp hơn trong máu B. Thường có fibrinogen A. Thường có nồng độ protein cao 39. Chọn câu sai. C. Chuyển hóa protid tăng do hoạt tính cao của các enzym protease và của TNF, song cũng không được hòan toàn A. Rối loạn chuyển hóa glucid kéo theo rối loạn chuyển hóa protid, gây chết tế bào lập tức B. Nguyên nhân tăng giáng hóa lipid ngoài hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid còn do các enzym chuyển hóa lipid từ tế bào viêm và từ các vi khuẩn phóng thích ra D. Tại nơi viêm, dưới tác dụng của yếu tố gây viêm còn thấy màng tế bào của các tế bào ổ viêm có sự chuyển hóa acid arachidonic thành prostaglandin và leucotrien 40. Chọn câu sai. C. Hiện tượng di chuyển bạch cầu bao gồm việc bạch cầu thay đổi hình thái, mọc chân giả túc theo hướng đi A. Khi tính thấm thành mạch tăng, có sự thoát mạch, máu chảy chậm, lúc đó bạch cầu rời khỏi dòng trục, tiến về phía ngoại vi tới bề mặt nội mô thành mạch B. Hiện tượng bạch cầu xuyên mạch: bạch cầu dạt bờ, lăn, bám dính dẫn đến thoát mạch D. Sau khi lách qua chỗ nối giữa các tế bào nội mô thành mạch, bạch cầu có thể xuyên qua màng cơ bản nhờ tiết enzym polymerase 41. Hiện tượng rối loạn vận mạch lần lượt xuất hiện tại ổ viêm là B. Co mạch, sung huyết tĩnh, sung huyết động và ứ máu C. Sung huyết tĩnh, ứ máu, co mạch, sung huyết động D. Co mạch, sung huyết động, sung huyết tĩnh, ứ máu A. Sung huyết động mạch, sung huyết tĩnh mạch, ứ máu và co mạch 42. Hormon làm giảm phản ứng viêm là D. Tất cả đều đúng B. STH C. Aldosterol A. ACTH 43. Điều kiện để một viêm cấp chuyển thành mạn tính, ngoại trừ D. Có sự thâm nhiễm và tham gia của lympho - bào tại ổ viêm A. Yếu tố gây viêm còn tồn tại (vi khuẩn không bị tiêu diệt hết, dị vật chưa được loại trừ triệt để, hoặc tiếp tục tạo mới...) B. Bạch cầu đa nhân ác tính và đại thực bào tiếp tục tới ổ viêm nhưng không đủ sức loại trừ hẳn yếu tố gây bệnh mà chỉ kiềm chế và duy trì thế cân bằng C. Có sự thâm nhập và tham gia hàn gắn của tế bào sợi non (tạo mô xơ và mạch máu) ở rìa ổ viêm 44. Các quá trình xảy ra trong viêm cấp, ngoại trừ A. Sự phóng hạt của Mastocyt D. Sự hoạt hoá bổ thể, đông máu và kinin tại chỗ C. Giảm áp lực thủy tĩnh và tính thấm (phù, dịch rỉ viêm) B. Sự phóng thích các chất từ tế bào chết (Lysosom) 45. Biểu hiện của viêm mạn tính gồm B. Chức năng mô và cơ quan ít bị ảnh hưởng, hoặc chỉ suy giảm chậm chạp C. Hiện tượng huy động bạch cầu vẫn còn, nhưng không lớn, tình trạng tăng bạch cầu trung tính không rõ rệt D. Tất cả đều đúng A. Tiết dịch, nhưng sưng, đỏ và nóng thì không rõ rệt, hoặc không có 46. Các hiện tượng thường gặp trong giai đoạn cuối của sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm, ngoại trừ C. Bệnh nhân giảm sốt A. Nhiễm toan tăng lên D. Giảm tiêu thụ oxy B. Ổ viêm vẫn lan rộng chưa được khu trú 47. Các yếu tố ít liên quan gây đau tại ổ viêm cấp, ngoại trừ D. Phù nề chèn ép C. pH tại ổ viêm A. Tốc độ máu chảy B. Số lượng bạch cầu tại ổ viêm 48. Hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết động mạch là A. Ổ viêm màu đỏ tươi C. Bạch cầu trung tính trong máu tăng cao D. Ổ viêm giảm sử dụng oxy B. Có cảm giác mạch đập tại ổ viêm 49. Chọn câu sai. B. Nếu gây mê thì dịch rỉ viêm giảm rõ rệt C. Dùng phản xạ có điều kiện có thể gây tăng bạch cầu, tăng thực bào, thuốc ngủ làm giảm thực bào, cafein lại làm tăng thực bào, ...v...v D. Nếu nồng độ cao TNF - có tác dụng làm xuất hiện các triệu chứng viêm cấp, ngược lại nếu nồng độ thấp và kéo dài sẽ gây suy kiệt cơ thể A. TNF- là chất giảm sốt 50. Chọn phát biểu sai. A. Một chức năng cốt lõi của đáp ứng là huy động bạch cầu tới vị trí tổn thương, ở đó chúng có thể giúp làm sạch vi khuẩn và các tác nhân gây viêm khác, đồng thời làm tiêu huỷ các mô hoại tử do viêm gây ra C. Viêm mạn có đặc điểm tiết dịch chứa nhiều protein huyết tương và xuất ngoại nhiều bạch cầu đa nhân trung tính D. Trong viêm cấp, có đáp ứng tức thời và sớm với tổn thương B. Viêm cấp khi thời gian diễn biến ngắn (vài phút - vài ngày) 51. Yếu tố đóng vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm là A. Sung huyết động mạch D. Tăng oxy hóa tại ổ viêm C. Xuất hiện chất gây sốt nội sinh B. Máu ở ổ viêm nhiều oxy 52. Cơ chế của sung huyết tĩnh mạch là D. Do các chất hoạt mạch: histamin, bradykinin A. Thần kinh vận mạch bị tê liệt, các chất gây dãn mạch ứ lại nhiều hơn tại ổ viêm B. Do liên kết của C5A, PAF... hình thành phân tử kết dính C. Tăng tính thấm thành mạch 53. Hormone nào làm giảm phản ứng viêm? B. Aldosteron D. Tất cả đều sai A. STH C. Hydrocortison 54. Loại tế bào tăng cao nhất ở giai đoạn hàn gắn vết thương là A. Tế bào nội mạc B. Tế bào mast D. Cả A và C đều đúng C. Tế bào non 55. Chọn câu sai. B. Ngoài dạng bám trên bề mặt tế bào, thụ thể typ II của IL - 1 còn có thể bị cắt ra do enzym metalloprotease có trên mặt tế bào, giải phóng nó ra máu để bắt giữ IL - 1 và ức chế tín hiệu IL - 1 D. TNF là viết tắt của tumor necrosis factor A. Thụ thể typ I của IL - 1 có mặt ớ hầu hết tế bào miễn dịch và không miễn dịch C. Tiêm TNF- vào một vị trí sẽ làm nơi đó nhanh chóng giảm bớt và xoá bỏ ổ viêm cấp điển hình 56. Nguyên nhân gây viêm từ bên ngoài là C. Vật lý: nhiệt độ quá cao hay quá thấp làm thoái hóa protid tế bào gây tổn thương enzym...v...v A. Cơ học: từ sây sát nhẹ tới chấn thương nặng D. Tất cả đều đúng B. Hóa học: các acid, kiềm mạnh, các chất hóa học khác 57. Nguồn gốc của Cytokin IL-13 là B. Th2 A. Tế bào Stroma D. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Tế bào xơ non 58. TNF- có tác dụng đa hướng trong đáp ứng viêm. B. Sai A. Đúng 59. Khả năng thực bào của bạch cầu tăng lên khi D. Xuất hiện nhiều cục máu đông rải rác trong lòng mạch C. Nhiệt độ ổ viêm cao trên 40 độ C A. Nồng độ oxy tăng lên tại ổ viêm B. pH tại ổ viêm giảm thấp 60. Đặc điểm của tăng tính thấm thành mạch trong viêm là B. Là yếu tố quyết định tạo dịch rỉ viêm C. Làm thay đổi áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm D. Tất cả đều đúng A. Xảy ra ở giai đoạn sung huyết động mạch là chính 61. Điều kiện tốt nhất giúp bạch cầu trung tính thực bào là B. Đủ năng lượng C. Độ toan của ổ viêm không tăng A. Đủ kháng thể và các sản phẩm hoạt hóa của bổ thể D. Nhiệt độ ổ viêm ở mức thích hợp (38 - 39 độ C) 62. Ý nghĩa của giai đoạn sung huyết động là D. Làm tăng hiện tượng thực bào B. Hạn chế yếu tố gây bệnh không lan rộng C. Tạo điều kiện cho quá trình sửa chữa A. Cô lập ổ viêm 63. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp là C. Do các chất hoạt mạch: histamin, bradykinin A. Do tổn thương mô bởi tác nhân gây viêm D. Tất cả đều đúng B. Do phù nề chèn ép 64. Khả năng thực bào của bạch cầu giảm xuống khi A. Giai đoạn sung huyết tĩnh mạch C. Cơ thể thiếu kháng thể chống yếu tố gây viêm B. Nhiệt độ ổ viêm cao trên 40 độ C D. Tất cả đều đúng 65. Cơ chế chủ yếu tạo dịch rỉ viêm là D. Tăng tính thấm thành mạch A. Giảm áp lực keo trong lòng mạch C. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở