Sinh lý bệnh tạo máuFREESinh Lý Bệnh 1. Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí tạo máu trong điều kiện bình thường? A. Gan là cơ quan tạo máu chính trong giai đoạn bào thai D. Sự tạo máu chỉ diễn ra ở phần tủy đỏ của xương gồm nhiều trung tâm tạo máu có màu đỏ C. Thời kỳ sau sinh, các xương dài không còn khả năng tạo máu B. Tủy xương tham gia tạo máu bắt đầu từ tháng thứ 5 của thai, kéo dài đến sau đẻ và thời kỳ trưởng thành 2. Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu trong mạch là A. Nồng độ bilirubin tự do cao trong máu B. Nồng độ sắt trong huyết thanh cao C. Hemoglobin tự do cao trong máu D. Tỷ lệ hồng cầu mạng lưới cao trong máu ngoại vi 3. Chọn câu sai. C. Huyết sắc tố niệu kịch phát về đêm do một sai sót tiên phát ở màng hồng cầu, hiếm gặp (400/triệu dân), nhưng đã biết rõ vị trí gen gây bệnh và các thể bệnh A. Trong thiếu máu nhược sắc, động học các tế bào gốc ở tủy xương vẫn bình thường B. Tan huyết là tình trạng hồng cầu chết sớm so với dơi sống sinh lý 120 ngày của chúng D. Bệnh Hb hay rối loạn bất thường Hb là do bất thường cấu trúc các chuỗi, đa số hay gặp là chuỗi p 4. Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là D. Là khả năng tiểu cầu thay đổi hình dạng và bài xuất các chất sau khi được hoạt hóa C. Là khả năng tiểu cầu hấp phụ các chất trong huyết tương B. Là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chặn tiểu cầu A. Là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp lưới nội mạc của mạch máu 5. Cơ chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt xanh xao trong thiếu máu là A. Số lượng hồng cầu giảm D. Giảm số lượng mao mạch hoạt động C. Cơ thể phân bố lại máu B. Lượng Hb máu giảm 6. Trong quá trình sản sinh hồng cầu thì D. Kích thước hồng cầu tăng rồi giảm C. Kích thước hồng cầu không thay đổi A. Kích thước hồng cầu giảm dần B. Kích thước hồng cầu tăng dần 7. Vitamin nào tăng cường hấp thu sắt? A. Vitamin B1 C. Vitamin C B. Vitamin B6 D. Tất cả đều đúng 8. Sự tổng hợp Hemoglobin bắt đầu từ giai đoạn nào? B. Nguyên hồng cầu ưa base C. Nguyên hồng cầu ưa acid D. Hồng cầu lưới A. Tiền nguyên hồng cầu 9. Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ B. Yếu tố IV C. Yếu tố VI A. Yếu tố I D. Yếu tố XI 10. Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào A. Lượng oxy đến mô càng ít số lượng hồng cầu ít D. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận B. Mức độ hoạt động của cơ thể C. Tuổi càng cao, số lượng hồng cầu càng tăng 11. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do trong máu có chứa B. HbS D. HbF C. HbE A. HbA 12. Cơ quan tạo máu đầu tiên là B. Lách A. Gan D. Tủy xương C. Hạch 13. Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào? B. Vitamin B12 C. Vitamin A A. Vitamin K D. Vitamin C 14. Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt lách có số lượng huyết cầu thay đổi thế nào? D. Hồng cầu giảm, tiểu cầu tăng A. Hồng cầu tăng, tiểu cầu giảm C. Hồng cầu và tiểu cầu đều giảm B. Hồng cầu và tiểu cầu đều tăng 15. Thiếu Vitamin B12 sẽ dẫn đến B. Ngưng biệt hóa hồng cầu C. Hồng cầu không trưởng thành D. Hồng cầu không có khả năng chuyên chở oxi A. Không sản sinh được hồng cầu 16. Nhóm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K là C. II, VIII, X, XI B. II, VII, XI, XII A. II, VII, IX, X D. II, VIII, IX, X 17. Đặc điểm của thiếu máu do chảy máu mạn tính là A. Tăng nồng độ sắt huyết thanh C. Thiếu máu ưu sắc D. Thiếu máu đẳng sắc B. Thiếu máu nhược sắc 18. Cục máu đông có thể được hình thành trong lòng mạch do A. Thành mạch bị tổn thương D. Tất cả đều đúng C. Xơ gan B. Trì trệ hoàn toàn 19. Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 5 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý nào sau đây? B. Bệnh bạch cầu cấp C. Thiếu máu ác tính D. Viêm mạn tính A. Bệnh nhiễm trùng 20. Những yếu tố đặc trưng có thể đưa vào trong định nghĩa thiếu máu là D. Tất cả đều đúng C. Giảm hematocrit A. Giảm số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu B. Giảm lượng hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu 21. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose dòng tủy cấp tính là D. Giảm số lượng lymphocyte C. Tỷ lệ nguyên tủy bào tăng rất cao so với tiền tủy bào, hậu tủy bào, tủy bào B. Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu) A. Xuất hiện các loại bạch cầu non (blast) ở máu ngoại vi 22. Theo WHO, nồng độ Hb trong hồng cầu là B. 13 - 16 g/dl D. Tất cả đều sai A. 13 - 14 g/dl C. 14 - 16 g/dl 23. Yếu tố kích thích đặc hiệu của riêng tế bào gốc đơn năng CFU-G và CFUM là D. IL - 3 A. G - CSF và M - CSF B. IL1 (intesleukin 1) C. TNF 24. Các yếu tố đông máu được tổng hợp tại gan, ngoại trừ B. Yếu tố VII C. Yếu tố XI D. Yếu tố IX A. Fibrinogen 25. Chức năng chính của tế bào hồng cầu là D. Chức năng miễn dịch A. Chức năng áp suất keo C. Chức năng hô hấp B. Chức năng tạo áp suất thủy tĩnh 26. Đặc điểm của thiếu máu tan máu là A. Chỉ có nguyên nhân hồng cầu bị bệnh C. Có tăng nồng độ sắt huyết thanh B. Có xuất hiện hồng cầu khổng lồ trong máu D. Tất cả đều đúng 27. Hình dạng của hồng cầu trưởng thành là C. Hình dĩa, lõm 2 mặt, không có nhân B. Hình cầu, lõm 2 mặt, không có nhân D. Hình dĩa, lõm 2 mặt, có nhân A. Hình cầu, lõm 2 mặt, có nhân 28. Đặc điểm thể mạn tính của Leukemia nguồn gốc Iympho, ngoại trừ D. Cơ quan lympho tăng sinh (khối lượng to lên: hạch, gan, lách...) A. Gặp ở người lớn B. Theo thống kê, khoảng 20% là T - ALL, còn lại là B - ALL (80%) C. Sự phát triển rơi vào giai đoạn muộn của quá trình biệt hoá tế bào 29. Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu trong hệ nội mạc võng mô là A. Nước tiểu có nhiều urobilinogen B. Bilirubin tự do trong máu cao và kéo dài C. Nồng độ sắt trong huyết thanh cao D. Có kháng thể chống hồng cầu bản thân hiệu giá cao 30. Thiếu máu tan máu gặp trong trường hợp nào sau đây? D. Bố Rh(-), mẹ Rh(+) B. Bố Rh(-), mẹ Rh(-) C. Bố Rh(+), mẹ Rh(-) A. Bố Rh(+), mẹ Rh(+) 31. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu? A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô C. Tiểu chầu kết dính - kết tụ vào nơi tổn thương B. Các chất gây co mạch được giải phóng D. Một mạng lưới fibrin đan xen với nút tiểu cầu 32. Khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo thành nút chặn tiểu cầu gọi là A. Khả năng ngưng tập D. Khả năng thay đổi hấp phụ và vận chuyển các chất C. Khả năng thay đổi hình dạng và phóng thích B. Khả năng kết dính 33. Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là D. Khả năng thay đổi hình dạng và kích thích các chất A. Khả năng kết dính tiểu cầu C. Khả năng ngưng tập B. Khả năng hấp phụ và vận chuyển các chất 34. Thiếu máu do thiếu sắt gây ra D. Thiếu máu ưu sắt, hồng cầu to A. Thiếu máu nhược sắt, hồng cầu nhỏ C. Thiếu máu nhược sắt, hồng cầu to B. Thiếu máu ưu sắt, hồng cầu nhỏ 35. Yếu tố kích thích đặc hiệu gắn vào thụ thể tế bào gốc CFV - GM là D. Vitamin B12 và B9 C. GM - CSF B. IL1 (intesleukin 1) A. G - CSF và M - CSF 36. Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về một số dạng giảm chất lượng bạch cầu trung tính và biểu hiện của nó. D. Hyper lg (hội chứng Job): tăng IgE chung (>2.500 đơn vị/ml); tãnr, BC ưa base; eczem; áp xe lạnh; vẻ mặt thô kệch. Di truyền lặn B. Hội chứng Chediak - Higashi: bạch tạng, kéo dài thời gian chảy máu C. Bệnh u hạt mạn tính: lâm sàng không rõ; có thể kèm các khuyết tật khác (tiều đường) A. Thiếu CD11/CD18: viêm rốn, phản ứng bạch cầu. Di truyền lặn 37. Từ tế bào gốc vạn năng biệt hóa thành 2 dòng là dòng tủy và dòng lympho. Dòng tủy lại được phát triển thành B. 4 dòng C. 5 dòng D. 6 dòng A. 3 dòng 38. Những cách phân loại thiếu máu chủ yếu đã và đang ứng dụng là C. Phân loại theo cơ chế bệnh sinh A. Phân loại theo hình thái và màu sắc hồng cầu B. Phân loại theo nguyên nhân thiếu máu D. Tất cả đều đúng 39. Đột biến gen làm giảm tổng hợp chuỗi alpha hoặc beta của globin sẽ dẫn đến bệnh lý D. Hồng cầu hình liềm B. Thiếu máu ác tính C. Thiếu máu nhược sắt A. Thallasemia 40. Nhóm các yếu tố đông máu có đặc tính tác dụng qua lại với thrombin, bị tiêu thụ trong quá trình đông máu là A. I, V, VII, XII C. II, V, VII, XII B. I, V, VIII, XIII D. II, V, VIII, XIII 41. Đặc điểm thiếu máu do thiếu vitamin B12 là C. Giảm lượng Hb trung bình trong mỗi hồng cầu D. Hồng cầu to nhỏ không đều, đa màu sắc B. Giảm lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu A. Hồng cầu có thể tích lớn 42. Nguyên nhân dẫn đến thiếu máu ác tính, ngoại trừ C. Viêm teo niêm mạc dạ dày A. Thiếu cung cấp chất sắt trong thời gian dài D. Cắt bỏ dạ dày toàn bộ mà không tiêm B12 thường xuyên B. Thiếu vitamin B12 43. Chọn câu sai. A. Nếu do ADN không nhân lên được (dù vẫn đủ ARN để sản xuất Hb) thì tủy xương đầy những tế bào chết và đang chết, mang hình thái không phân chia gọi là thiếu máu hồng cầu khồng lồ (megaloblastic) C. Cơ chế chủ yếu của hiện tượng nhược sắc là hồng cầu không chứa đủ hemoglobin D. Tủy bị xâm nhiễm các tế bào nguồn gốc ngoài tủy, làm hàng rào tủy - máu bị phá vỡ B. Myoglobin là protein có sắt thực hiện chức năng vận chuyển oxy trong tế bào 44. Bệnh lý thalassemia là nhóm bệnh hemoglobin di truyền do đâu? B. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin và thay đổi cấu trúc chuỗi A. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin mà không thay đổi cấu trúc chuỗi C. Thiếu 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin D. Dư 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin 45. Khi mạch máu bị tổn thương máu sẽ tiếp xúc với nơi tổn thương, mô tổn thương tiết ra yếu tố đông máu đầu tiên là D. Ca⁺ A. Fibrinogen B. Prothrombin C. Thromboplastin 46. Đặc điểm nào sau đây không phải là thiếu máu mất máu mạn tính? D. Hồng cầu to nhỏ, đa cỡ C. Tủy xương tăng sinh hồng cầu lưới B. Nồng độ sắt trong huyết thanh giảm A. Thiếu máu đẳng sắc hoặc ưu sắc 47. Thành phần nào sau đây của tiểu cầu đóng vai trò hấp thu các yếu tố đông máu để vận chuyển đến nơi cần thiết? A. Vùng sol - gel dưới màng D. Hệ thống liên kết màng B. Vùng ngoại vi C. Vùng tiểu thể 48. Ý nghĩa quan trọng nhất của chỉ số nhiễm sắc là D. Cho biết tỷ lệ lượng Hb trong hồng cầu người thử so với hồng cầu người bình thường C. Cho biết lượng Hb trong hồng cầu đủ hay thiếu A. Cho biết thiếu máu thuộc loại nhược sắc hay đẳng sắc hoặc ưu sắc B. Cho biết lượng Hb của cơ thể 49. Biểu hiện của tăng bạch cầu trung tính gồm A. Tỷ lệ % của bạch cầu trung tính tăng cao trong máu B. Hậu quả sự tăng sản của dòng này (dòng đảo nhất) là làm cho tổng số bạch cầu cũng tăng theo C. Các thành phần non của dòng trung tính vào máu nhiều hơn, thể hiện ở chỉ số chuyển nhân lệch sang trái (từ 4 - 7%, nay có thể 10, 15 hay 20%) D. Tất cả đều đúng 50. Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung? D. Các bệnh lý dị ứng C. Nhiễm xạ A. Nhiễm khuẩn cấp tính B. Thiếu oxy 51. Khi đánh giá mức độ thiếu máu nên kết hợp các thông số nào? A. Số lượng hồng cầu và chỉ số nhiễm sắc B. Hematocrit và nồng độ Hb trong máu D. Chỉ số nhiễm sắc và hematocrit C. Số lượng hồng cầu và lượng săt trong huyết thanh 52. Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây? B. Nhiễm trùng cấp A. Ung thư máu, nhiễm khuẩn máu D. Thương hàn nặng, sốt phát ban C. Nhiễm độc kim loại nặng 53. Để nút chặn tiểu cầu được bền vững, cần có hoạt động của yếu tố nào? B. Adrenalin và serotonin C. GPIIb/IIIa A. Fibrinogen D. Hệ thống vi ống vùng sol - gel 54. Sản phẩm thoái biến của Hemoglobin là C. Transferrin D. Glucuronyltransferase B. Acid glucuronic A. Bilirubin 55. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá mức độ thiếu máu hiện nay là C. Lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu D. Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu B. Số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu A. Mức độ xanh xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc 56. Thiếu máu ít liên quan đến thiếu sắt là A. Viêm teo niêm mạc dạ dày C. Bệnh gan mạn tính B. Suy tủy D. Đái huyết sắc tố 57. Cấu tạo của HbA gồm A. 2 chuỗi α, 2 chuỗi γ D. 2 chuỗi α, 2 chuỗi β B. 2 chuỗi β, 2 chuỗi γ C. 2 chuỗi α, 2 chuỗi δ 58. Thiếu máu tan máu bệnh lý tại hồng cầu do thiếu enzym nào là chủ yếu? A. Glucose 6 photphat dehydrogenase D. Pyruvat kinase C. Cholesterase B. Phosphorylase 59. Thiếu acid folic gây ra C. Thiếu máu ác tính D. Thiếu máu nhược sắc A. Thiếu máu hồng cầu to B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ 60. Chọn phát biểu sai về đặc điểm của thiếu máu tan máu. B. Thiếu máu nhược sắc C. Da, nước tiểu vàng sẫm, phân nhạt màu A. Nồng độ biliriubin trong máu tăng cao D. Tủy xương tăng sinh hồng cầu lưới 61. Chọn câu sai. B. Leukemia dòng hồng cầu là một loại của Leukemia nguồn gốc tủy D. Tốc độ sinh sản của dòng trung tính ở một người 75 kg mỗi ngày đạt tới 120 tỷ tế bào trưởng thành (120x10⁹/ngày) C. Giảm mono bào và lympho bào: thường gặp và mang ý nghĩa trong bệnh lý, nhờ vào nó để chẩn đoán chính xác về ung thư máu A. Tăng bạch cầu không hồi phục hay còn gọi là bệnh leukemia 62. Các chất chống đông có sẵn trong máu, ngoại trừ C. Heparin B. Antithrombin A. Protein S D. Plasminogen 63. Các biểu hiện bao giờ cũng có trong mọi loại thiếu máu là A. Giảm hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu D. Giảm hemoglobin trong mỗi hồng cầu C. Giảm thể tích trung bình hồng cầu B. Giảm nồng độ sắt trong huyết thanh 64. Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người D. Chưa từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó A. Có bệnh suy giảm chức năng gan B. Có bệnh suy giảm chức năng thận C. Đã từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó 65. Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu là B. Trung hòa hoạt động chống đông máu Heparin A. Tham gia vào quá trình đông máu và cầm máu D. Tham gia đáp ứng viêm C. Tổng hợp protein và lipid 66. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose dòng tủy mạn tính là A. Xuất hiện các loại bạch cầu non (blast) ở máu ngoại vi B. Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu) D. Giảm số lượng lymphocyte C. Không có khoảng trống bạch cầu 67. Thứ tự tăng dần mức sinh sản hồng cầu là A. Người trưởng thành , trẻ em , người già D. Người trưởng thành , người già , trẻ em B. Trẻ em , người trưởng thành , người già C. Người già , người trưởng thành , trẻ em 68. Hormon nào sau đây có vai trò chủ yếu trong quá tình điều hòa tạo hồng cầu? C. Testosteron D. Thyroxin B. Erythropoietin A. Thrombopoietin 69. Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế A. Sự tạo ra thrombin B. Gắn kết làm mất tác dụng Ca⁺ D. Sự tạo thành prothrombin C. Sự tạo thành fibrinogen 70. Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nên dùng nhóm thức ăn nào sau đây để bổ sung sắt? D. Rau, thịt bò, thịt gà A. Thịt gà, cá, đậu B. Thịt bò, gan, đậu C. Cá, gan, rau 71. Chọn câu sai. B. Huyết tương là khu đệm, sắt giao lưu giữa các khu vực đều phải qua đây để được transferin vận chuyển C. Bệnh di truyền do giảm, hoặc không tổng hợp được chuỗi globin α hay β của phân tử Hb, tùy trường hợp mà có tên α - thalassemia hay β - thalassemia D. Thận càng suy, thiếu máu càng nặng A. Transferin là protein có sắt có tỉ lệ % sắt lớn nhất trong cơ thể 72. Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu, ngoại trừ D. Sắt B. Acid folic A. Thrombopoietin C. Vitamin B12 73. Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu tố nội tại, trường hợp này gây ra bởi C. Cắt lách B. Cắt dạ dày A. Suy gan D. Suy tủy 74. Tỉ lệ bạch cầu trung tính trong tổng số bạch cầu của cơ thể chiếm bao nhiêu? C. 60 - 66% B. 20 - 25% A. 2 - 11% D. 2 - 2,5% 75. Gốc của gốc các dòng lympho bào là D. Tất cả đều sai B. CFU - L A. CFU - GEMM C. Tất cả đều đúng 76. Chọn câu sai. B. Tế bào có nhân cuối cùng của dòng hồng cầu trong tủy có tên là erythrobiast orthochromatic A. Chỉ những bạch cầu đã biệt hoá cao mới dời khỏi nơi sinh sản để ra máu ngoại vi và tới các mô thực hiện chức năng của mình C. Nếu hematocrit bình thường là 42 - 45% thì khối hồng cầu ở máu chiếm khoảng 2300 ml D. Nếu bệnh lý do tế bào gốc vạn năng hay đa năng thì cả 3 dòng tủy (hồng, bạch, và tiểu cầu) chỉ bị thiểu sản Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai