Sinh lý bệnh tế bàoFREESinh Lý Bệnh 1. Lyzosome có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì? C. Ty thể - Hô hấp kị khí A. Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt – Tiêu hóa các bào quan già D. Nhân con – Hô hấp tiêu hóa B. Trung tâm tổ chức vi ống – Tích trữ ATP 2. Đặc điểm nào sau đây của nhân giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Có cấu trúc màng kép D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất B. Có nhân con C. Chứa vật chất di truyền 3. Chức năng của bộ máy Golgi là D. Tổng hợp một số hoocmôn A. Bao gói các sản phẩm của tế bào B. Gắn thêm đường vào prôtêin C. Tổng hợp lipit 4. Nếu hầu hết tế bào cơ quan bị trương phồng cơ quan sẽ có màu tái xám, cứng, và tăng trọng. B. Sai A. Đúng 5. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào? A. Cơ tim D. Xương B. Hồng cầu C. Biểu bì 6. Phần nếp gấp ở màng trong của Mitochondrie gọi là? B. Chất nền ty thể D. Hạt Grana A. Mào tế bào C. Chất nền lạp lục 7. Màng tế bào bị tổn hại dẫn đến hậu quả gì? D. Làm hỏng bộ máy di truyền A. Rối loạn áp lực thẩm thấu và nồng độ ion B. Mất nguồn năng lượng sống của tế bào C. Rối loạn sinh tong hợp protein 8. Cyanid làm bất hoạt cytochrom - oxydase ở ty lạp thể làm tế bào thiếu ATP. A. Đúng B. Sai 9. Nguyên nhàn gây teo gồm D. Tất cả đều đúng B. Giảm cấp máu, thiếu nuôi dưỡng A. Quá tải chức năng C. Mất kích thích nội tiết 10. Điểm khác nhau giữa màng tế bào của Apoptosis (chết tế bào có chương trình) và Necrosis (hoại tử) là B. Necrosis: màng tế bào vỡ ra A. Apoptosis: Phồng ra, nguyên vẹn cho đến cuối quá trình D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 11. Chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo khuynh độ nồng độ được gọi là D. Thực bào B. Khuếch tán C. Ẩm bào A. Thẩm thấu 12. Trẻ sơ sinh có thể nhận kháng thể (là các phân tử protein rất lớn) từ sữa mẹ. Các phân tử kháng thể có thể đi qua các tế bào lót bên trong ống ruột của trẻ bằng A. Sự thẩm thấu D. Sự nhập bào B. Sự vận chuyển thụ động C. Sự vận chuyển tích cực 13. Điển hình của dị sản là D. Sự tổng hợp nhiều protein và các sợi C. Sự kích thích của hormon tuyến yên kết hợp với Estrogen của buồng trứng và sự ức chế nó của progesteron A. Sự thay đổi xảy ra ở biểu mô hô hấp ở những người nghiện thuốc lá B. Các papilloma - virus gây ra mụn cơm trên da 14. Chọn phát biểu sai. A. Các đại phân tử, các enzym và bào quan trong tế bào phụ thuộc chặt chẽ nhau làm ta khó phân biệt đâu là tổn thương nguyên phát, đâu là thứ phát C. Đáp ứng của tế bào với kích thích gây tổn thương phụ thuộc vào loại, thời hạn, và mức độ tổn thương B. Rất khó biết chính xác đến điểm nào thì tổn thương được coi là "không hồi phục" và "đã chết" D. Chỉ cần làm thí nghiệm phản ứng là có thể xác định chính xác vị trí tổn thương về hoá sinh 15. Bước thứ 4 trong 5 bước của quá trình chết theo chương trình là B. Thoái hoá bộ khung tế bào D. Giải phóng và hoạt hoá enzym protease gây tự tiêu C. Tạo các mảnh (bong, vỡ ) cho quá trình thực bào A. Tăng calci nội bào làm hoạt hoá protease 16. Đặc điểm trong giai đoạn cuối của quá trình Apoptosis là D. Tất cả đều đúng A. Những mảnh DNA và bào quan được đóng gói vào các túi nhỏ B. Những mảnh DNA và bào quan nhờ đại thực bào loại bỏ C. Những mảnh DNA và bào quan hình thành thể apoptotic 17. Chọn câu sai. Theo nghĩa dùng thông thường, hoại tử là B. Dẫn đến cái chết của tế bào D. Những biến đổi mô học chung C. Do các tác nhân từ bên trong A. Liên quan đến tổn thương không hồi phục 18. Nhiệm vụ của khung xương trong tế bào, ngoại trừ D. Vận chuyển nội bào B. Nơi neo đậu của các bào quan A. Giúp tế bào di chuyển C. Duy trì hình dạng tế bào 19. Đâu là nguyên nhân rất phổ biến gây tổn thương và chết tế bào? C. Sai sót gen B. Tác nhân vật lý D. Mất cân bằng dinh dưỡng A. Thiếu oxy 20. Thuốc nhuộm eosin (ký hiêu E) khi kết hợp với các chất ưa acid (như protein biến tính trong tế bào tổn thương) sẽ cho C. Màu vàng A. Màu đỏ B. Màu xanh D. Tất cả đều sai 21. Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là? A. Ty thể D. Trung thể C. Lạp thể B. Ribosome 22. Loại sắc tố nào nói lên sự "hao mòn và hư hỏng"? C. Hemosiderin B. Lipofuscin A. Melanin D. Dẫn xuất của hemoglobin 23. Chọn phát biểu sai. B. Giảm kích thước tế bào do mất các chất trong tế bào được gọi là teo D. Tăng sản và phì đại xảy ra không đồng thời A. Não một người 80 tuổi teo đi rõ rệt khi so với não người đó ở tuổi 25 C. Sự thay đổi môi trường gây phì đại cơ vân biểu lộ sự tăng tải 24. Gốc tự do sinh ra trong tế bào bởi các nguyên nhân như C. Phản ứng oxy - hoá - khử vẫn xảy ra hàng ngày cũng tạo ra một số gốc tự do và sẽ bị các enzym thích hợp trung hoà đi D. Tất cả đều đúng B. Sự chuyển hoá các gốc ngoại lai (do emym) cũng sinh được các gốc tự do nhất định A. Do tế bào nhận các tia xạ (tử ngoại, X) 25. Đặc điểm của Calci - hoá loạn dưỡng là B. Hẹp van động mạch chủ ở người già có thể do van này bị calci hoá D. Tất cả đều đúng A. Xảy ra ở vùng hoại tử các loại, nhưng dễ gặp ở hoại tử trong mảng xơ vữa C. Bệnh sinh của calci-hoá loạn dưỡng cũng tương tự sự tạo xương 26. Tổn thương siêu vi thể gồm có: B. Biến đổi nhân thể hiện ở sự phân ly hạt và sợi C. Dãn rộng lưới nội tương, tách bỏ các ribosom và phân ly các polysom D. Tất cả đều đúng A. Màng tế bào phình ra (nom như các núm), sần sùi, hoặc có các microvilli và tách khỏi bào tương 27. Chọn phát biểu sai. A. Nếu tiêu hủy do enzym chiếm ưu thế, ta gọi là hoại tử lỏng C. Các tế bào bình thường chỉ sản xuất loại Hsp 50 và Hsp 80 có vai trò "giữ nhà" D. Loại Hsp 76 acid amin luôn luôn gắn chặt với các protein đã biến tính nặng nề B. Lysosom hoà màng với các bọc chứa đối tượng cần tiêu hủy để thực hiện chức năng của nó 28. Kiểu vận chuyển các chất ra khỏi màng tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất là B. Vận chuyển chủ động D. Khuếch tán trực tiếp C. Xuất bào – nhập bào A. Vận chuyển thụ động 29. Chức năng của ty thể là D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động 30. Sự khác nhau giữa cơ chế của hoại tử đông so với chết tế bào có chương trình là B. Thiếu ATP; tổn thương màng; tổn thương do gốc tự do C. Giáng hoá ADN bên trong nhân D. Tất cả đều sai A. Hoạt hóa gen; endonucease nội sinh; protease 31. Hệ thống nội bào đặc biệt hay bị tổn hại, ngoại trừ D. Bộ máy di truyền A. Màng tế bào B. Hô hấp tế bào C. Sinh tổng hợp Lipid 32. Đa số ADN trong tế bào nhân thực nằm ở đâu? D. Nhân A. Lưới nội chất B. Trung thể C. Không bào 33. Mục nào sau đây không liên quan đến bộ Golgi? D. Các bọt tiết dịch được tạo ra nhờ bộ Golgi có thể làm tăng bề mặt của màng sinh chất. C. Khi sản phẩm đi qua bộ Golgi, nó thường được biến đổi do các enzyme. B. Các enzyme tiêu hóa được hoàn chỉnh bởi bộ Golgi và được gói lại trong các bọt nhỏ gọn trên nàng. A. Bộ golgi tiết ra và phóng thích các sản phẩm hóa học khác nhau từ tế bào. 34. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng C. Nhập bào D. Xuất bào B. Vận chuyển thụ động A. Vận chuyển chủ động 35. Quá trình chết tế bào nào gây ra phản ứng viêm? D. Tất cả đều sai A. Chết tế bào có chương trình C. Tự thực B. Hoại tử 36. Khi nói về khung xương tế bào, phát biểu nào sau đây là sai? C. Khung xương tế bào có chức năng neo giữ các bào quan D. Khung xương tế bào giúp cho các bào quan nhân đôi B. Khung xương tế bào được cấu tạo từ các vi ống và vi sợi protein A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào sẽ dẫn tới bệnh viêm đường hô hấp 37. Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây? D. Bộ máy Golgi B. Nhân A. Lưới nội chất trơn C. Dịch nhân 38. Chọn phát biểu đúng. C. Tăng số myofilament cho phép tăng tải lực với mức hoạt tính chuyển hoá như cũ trên một đơn vị thể tích tế bào cơ bình thường B. Hầu hết tăng sản sinh lý là do kích thích quá mức của hormon D. Tất cả đều sai A. Tăng sản chỉ do sinh lý 39. Một tế bào ống nghiệm được cấy vào trong ống nghiệm chứa các nuclêôtit đánh dấu phóng x Nuclêôtit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu? A. Lưới nội chất hạt B. Lưới nội chất trơn D. Nhân C. Không bào trung tâm 40. Những nguyên nhân nào gây tổn thương tế bào? B. Tác nhân vật lý, hoá học, thuốc và độ tuổi C. Phản ứng miễn dịch, vi sinh, ký sinh vật, sai sót gen và mã di truyền A. Thiếu oxy D. Tất cả đều đúng 41. Tích lũy các gốc oxy - hoá - khử và rối loạn các cơ chế duy trì hằng định calci nội bào rất hay gặp trong các tổn thương tế bào. A. Đúng B. Sai 42. Chọn phát biểu sai. D. Khi calci lắng đọng vào các tế bào và mô đã chết, ta gọi là sự "calci - hoá loạn dưỡng" B. Calci - hoá loạn dưỡng biểu hiện dưới dạng nhầy, kết dính C. Thừa sắt tại chỗ thường gặp ở các ổ xuất huyết nội A. Calci hoá di căn hay gặp ở các mô kẽ của hệ mạch, của thận, phổi và niêm mạc dạ dày 43. Vai trò của chết tế bào có chương trình là C. Cân bằng nội môi B. Kiểm soát chất lượng tế bào D. Tất cả đều đúng A. Loại bỏ các tế bào không mong muốn trong tiến hóa 44. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm là D. Có màng trong gấp nếp A. Được bao bởi hai lớp màng cơ bản B. Có trong tế bào sơ hạch C. Không chứa thông tin di truyền 45. Đặc điểm của vận chuyển chủ động là A. Cần tiêu tốn năng lượng B. Không cần tiêu tốn năng lượng D. Cần tốn năng lượng và phải có các bơm đặc hiệu C. Cần các bơm đặc hiệu 46. Chọn câu sai. C. Hoại tử bã đậu thường tập trung thành ổ trong nhiễm lao, đặc trưng bằng một khối chất màu trắng ở trung tâm ổ hoại tử, giống như bã đậu D. Hoại tử mỡ là một thuật ngữ khác được chấp nhận mà bao hàm một dạng đặc trưng của hoại tử B. Hoại tử lỏng đặc trưng bằng các ổ nhiễm khuẩn (đôi khi do nhiễm nấm), tạo ra các yếu tố gây tích tụ hồng cầu A. Hoại tử đông bao hàm sự lưu giữ các nét cấu trúc cơ bản của tế bào đông trong một số ngày 47. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn ra khỏi tế bào bằng A. Vận chuyển chủ động D. Xuất bào B. Vận chuyển thụ động C. Nhập bào 48. Calci tế bào bị giữ ở đâu? C. Không bào D. Câu A và B đúng B. Lưới nội tương A. Ty thể 49. Kiểu đáp ứng thích nghi với tình trạng quá tải của quả tim là C. Quá sản B. Biến hình D. Teo A. Phì đại Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở