Sinh lý bệnh tế bàoFREESinh Lý Bệnh 1. Hệ thống nội bào đặc biệt hay bị tổn hại, ngoại trừ B. Hô hấp tế bào C. Sinh tổng hợp Lipid D. Bộ máy di truyền A. Màng tế bào 2. Chọn câu sai. D. Hoại tử mỡ là một thuật ngữ khác được chấp nhận mà bao hàm một dạng đặc trưng của hoại tử B. Hoại tử lỏng đặc trưng bằng các ổ nhiễm khuẩn (đôi khi do nhiễm nấm), tạo ra các yếu tố gây tích tụ hồng cầu C. Hoại tử bã đậu thường tập trung thành ổ trong nhiễm lao, đặc trưng bằng một khối chất màu trắng ở trung tâm ổ hoại tử, giống như bã đậu A. Hoại tử đông bao hàm sự lưu giữ các nét cấu trúc cơ bản của tế bào đông trong một số ngày 3. Mục nào sau đây không liên quan đến bộ Golgi? B. Các enzyme tiêu hóa được hoàn chỉnh bởi bộ Golgi và được gói lại trong các bọt nhỏ gọn trên nàng. D. Các bọt tiết dịch được tạo ra nhờ bộ Golgi có thể làm tăng bề mặt của màng sinh chất. C. Khi sản phẩm đi qua bộ Golgi, nó thường được biến đổi do các enzyme. A. Bộ golgi tiết ra và phóng thích các sản phẩm hóa học khác nhau từ tế bào. 4. Thuốc nhuộm eosin (ký hiêu E) khi kết hợp với các chất ưa acid (như protein biến tính trong tế bào tổn thương) sẽ cho C. Màu vàng A. Màu đỏ B. Màu xanh D. Tất cả đều sai 5. Chọn phát biểu sai. A. Não một người 80 tuổi teo đi rõ rệt khi so với não người đó ở tuổi 25 C. Sự thay đổi môi trường gây phì đại cơ vân biểu lộ sự tăng tải B. Giảm kích thước tế bào do mất các chất trong tế bào được gọi là teo D. Tăng sản và phì đại xảy ra không đồng thời 6. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm là D. Có màng trong gấp nếp C. Không chứa thông tin di truyền B. Có trong tế bào sơ hạch A. Được bao bởi hai lớp màng cơ bản 7. Chọn phát biểu sai. A. Calci hoá di căn hay gặp ở các mô kẽ của hệ mạch, của thận, phổi và niêm mạc dạ dày D. Khi calci lắng đọng vào các tế bào và mô đã chết, ta gọi là sự "calci - hoá loạn dưỡng" B. Calci - hoá loạn dưỡng biểu hiện dưới dạng nhầy, kết dính C. Thừa sắt tại chỗ thường gặp ở các ổ xuất huyết nội 8. Đặc điểm của Calci - hoá loạn dưỡng là B. Hẹp van động mạch chủ ở người già có thể do van này bị calci hoá C. Bệnh sinh của calci-hoá loạn dưỡng cũng tương tự sự tạo xương A. Xảy ra ở vùng hoại tử các loại, nhưng dễ gặp ở hoại tử trong mảng xơ vữa D. Tất cả đều đúng 9. Lyzosome có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì? D. Nhân con – Hô hấp tiêu hóa B. Trung tâm tổ chức vi ống – Tích trữ ATP A. Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt – Tiêu hóa các bào quan già C. Ty thể - Hô hấp kị khí 10. Quá trình chết tế bào nào gây ra phản ứng viêm? B. Hoại tử D. Tất cả đều sai A. Chết tế bào có chương trình C. Tự thực 11. Chức năng của ty thể là C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào 12. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn ra khỏi tế bào bằng D. Xuất bào A. Vận chuyển chủ động C. Nhập bào B. Vận chuyển thụ động 13. Một tế bào ống nghiệm được cấy vào trong ống nghiệm chứa các nuclêôtit đánh dấu phóng x Nuclêôtit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu? D. Nhân C. Không bào trung tâm B. Lưới nội chất trơn A. Lưới nội chất hạt 14. Calci tế bào bị giữ ở đâu? D. Câu A và B đúng C. Không bào A. Ty thể B. Lưới nội tương 15. Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây? C. Dịch nhân B. Nhân A. Lưới nội chất trơn D. Bộ máy Golgi 16. Điển hình của dị sản là C. Sự kích thích của hormon tuyến yên kết hợp với Estrogen của buồng trứng và sự ức chế nó của progesteron D. Sự tổng hợp nhiều protein và các sợi A. Sự thay đổi xảy ra ở biểu mô hô hấp ở những người nghiện thuốc lá B. Các papilloma - virus gây ra mụn cơm trên da 17. Vai trò của chết tế bào có chương trình là C. Cân bằng nội môi A. Loại bỏ các tế bào không mong muốn trong tiến hóa B. Kiểm soát chất lượng tế bào D. Tất cả đều đúng 18. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng A. Vận chuyển chủ động C. Nhập bào B. Vận chuyển thụ động D. Xuất bào 19. Loại sắc tố nào nói lên sự "hao mòn và hư hỏng"? C. Hemosiderin A. Melanin B. Lipofuscin D. Dẫn xuất của hemoglobin 20. Sự khác nhau giữa cơ chế của hoại tử đông so với chết tế bào có chương trình là D. Tất cả đều sai A. Hoạt hóa gen; endonucease nội sinh; protease B. Thiếu ATP; tổn thương màng; tổn thương do gốc tự do C. Giáng hoá ADN bên trong nhân 21. Đâu là nguyên nhân rất phổ biến gây tổn thương và chết tế bào? A. Thiếu oxy D. Mất cân bằng dinh dưỡng C. Sai sót gen B. Tác nhân vật lý 22. Chọn phát biểu sai. C. Đáp ứng của tế bào với kích thích gây tổn thương phụ thuộc vào loại, thời hạn, và mức độ tổn thương D. Chỉ cần làm thí nghiệm phản ứng là có thể xác định chính xác vị trí tổn thương về hoá sinh B. Rất khó biết chính xác đến điểm nào thì tổn thương được coi là "không hồi phục" và "đã chết" A. Các đại phân tử, các enzym và bào quan trong tế bào phụ thuộc chặt chẽ nhau làm ta khó phân biệt đâu là tổn thương nguyên phát, đâu là thứ phát 23. Trẻ sơ sinh có thể nhận kháng thể (là các phân tử protein rất lớn) từ sữa mẹ. Các phân tử kháng thể có thể đi qua các tế bào lót bên trong ống ruột của trẻ bằng A. Sự thẩm thấu C. Sự vận chuyển tích cực B. Sự vận chuyển thụ động D. Sự nhập bào 24. Chọn câu sai. Theo nghĩa dùng thông thường, hoại tử là D. Những biến đổi mô học chung A. Liên quan đến tổn thương không hồi phục B. Dẫn đến cái chết của tế bào C. Do các tác nhân từ bên trong 25. Kiểu đáp ứng thích nghi với tình trạng quá tải của quả tim là C. Quá sản B. Biến hình A. Phì đại D. Teo 26. Điểm khác nhau giữa màng tế bào của Apoptosis (chết tế bào có chương trình) và Necrosis (hoại tử) là D. Tất cả đều sai A. Apoptosis: Phồng ra, nguyên vẹn cho đến cuối quá trình B. Necrosis: màng tế bào vỡ ra C. Tất cả đều đúng 27. Đặc điểm trong giai đoạn cuối của quá trình Apoptosis là A. Những mảnh DNA và bào quan được đóng gói vào các túi nhỏ B. Những mảnh DNA và bào quan nhờ đại thực bào loại bỏ D. Tất cả đều đúng C. Những mảnh DNA và bào quan hình thành thể apoptotic 28. Đặc điểm nào sau đây của nhân giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất C. Chứa vật chất di truyền A. Có cấu trúc màng kép B. Có nhân con 29. Tổn thương siêu vi thể gồm có: B. Biến đổi nhân thể hiện ở sự phân ly hạt và sợi A. Màng tế bào phình ra (nom như các núm), sần sùi, hoặc có các microvilli và tách khỏi bào tương C. Dãn rộng lưới nội tương, tách bỏ các ribosom và phân ly các polysom D. Tất cả đều đúng 30. Gốc tự do sinh ra trong tế bào bởi các nguyên nhân như C. Phản ứng oxy - hoá - khử vẫn xảy ra hàng ngày cũng tạo ra một số gốc tự do và sẽ bị các enzym thích hợp trung hoà đi A. Do tế bào nhận các tia xạ (tử ngoại, X) B. Sự chuyển hoá các gốc ngoại lai (do emym) cũng sinh được các gốc tự do nhất định D. Tất cả đều đúng 31. Phần nếp gấp ở màng trong của Mitochondrie gọi là? B. Chất nền ty thể A. Mào tế bào D. Hạt Grana C. Chất nền lạp lục 32. Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là? B. Ribosome D. Trung thể A. Ty thể C. Lạp thể 33. Tích lũy các gốc oxy - hoá - khử và rối loạn các cơ chế duy trì hằng định calci nội bào rất hay gặp trong các tổn thương tế bào. A. Đúng B. Sai 34. Chọn phát biểu đúng. B. Hầu hết tăng sản sinh lý là do kích thích quá mức của hormon A. Tăng sản chỉ do sinh lý D. Tất cả đều sai C. Tăng số myofilament cho phép tăng tải lực với mức hoạt tính chuyển hoá như cũ trên một đơn vị thể tích tế bào cơ bình thường 35. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào? D. Xương B. Hồng cầu C. Biểu bì A. Cơ tim 36. Chức năng của bộ máy Golgi là D. Tổng hợp một số hoocmôn B. Gắn thêm đường vào prôtêin A. Bao gói các sản phẩm của tế bào C. Tổng hợp lipit 37. Đa số ADN trong tế bào nhân thực nằm ở đâu? A. Lưới nội chất C. Không bào B. Trung thể D. Nhân 38. Những nguyên nhân nào gây tổn thương tế bào? A. Thiếu oxy B. Tác nhân vật lý, hoá học, thuốc và độ tuổi D. Tất cả đều đúng C. Phản ứng miễn dịch, vi sinh, ký sinh vật, sai sót gen và mã di truyền 39. Khi nói về khung xương tế bào, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào sẽ dẫn tới bệnh viêm đường hô hấp C. Khung xương tế bào có chức năng neo giữ các bào quan D. Khung xương tế bào giúp cho các bào quan nhân đôi B. Khung xương tế bào được cấu tạo từ các vi ống và vi sợi protein 40. Bước thứ 4 trong 5 bước của quá trình chết theo chương trình là D. Giải phóng và hoạt hoá enzym protease gây tự tiêu A. Tăng calci nội bào làm hoạt hoá protease B. Thoái hoá bộ khung tế bào C. Tạo các mảnh (bong, vỡ ) cho quá trình thực bào 41. Kiểu vận chuyển các chất ra khỏi màng tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất là B. Vận chuyển chủ động D. Khuếch tán trực tiếp A. Vận chuyển thụ động C. Xuất bào – nhập bào 42. Nếu hầu hết tế bào cơ quan bị trương phồng cơ quan sẽ có màu tái xám, cứng, và tăng trọng. B. Sai A. Đúng 43. Màng tế bào bị tổn hại dẫn đến hậu quả gì? C. Rối loạn sinh tong hợp protein D. Làm hỏng bộ máy di truyền A. Rối loạn áp lực thẩm thấu và nồng độ ion B. Mất nguồn năng lượng sống của tế bào 44. Nhiệm vụ của khung xương trong tế bào, ngoại trừ C. Duy trì hình dạng tế bào A. Giúp tế bào di chuyển B. Nơi neo đậu của các bào quan D. Vận chuyển nội bào 45. Chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo khuynh độ nồng độ được gọi là C. Ẩm bào A. Thẩm thấu D. Thực bào B. Khuếch tán 46. Nguyên nhàn gây teo gồm D. Tất cả đều đúng A. Quá tải chức năng B. Giảm cấp máu, thiếu nuôi dưỡng C. Mất kích thích nội tiết 47. Cyanid làm bất hoạt cytochrom - oxydase ở ty lạp thể làm tế bào thiếu ATP. B. Sai A. Đúng 48. Chọn phát biểu sai. B. Lysosom hoà màng với các bọc chứa đối tượng cần tiêu hủy để thực hiện chức năng của nó A. Nếu tiêu hủy do enzym chiếm ưu thế, ta gọi là hoại tử lỏng C. Các tế bào bình thường chỉ sản xuất loại Hsp 50 và Hsp 80 có vai trò "giữ nhà" D. Loại Hsp 76 acid amin luôn luôn gắn chặt với các protein đã biến tính nặng nề 49. Đặc điểm của vận chuyển chủ động là B. Không cần tiêu tốn năng lượng D. Cần tốn năng lượng và phải có các bơm đặc hiệu A. Cần tiêu tốn năng lượng C. Cần các bơm đặc hiệu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở