Sinh lý bệnh trạng thái đóiFREESinh Lý Bệnh 1. Lượng sắt cần phải hấp thu hàng ngày ở người phụ nữ đang cho con bú là D. 1,3 mg A. 0,7 mg B. 1,1 mg C. 2,4 mg 2. Thời gian chịu đựng đói hoàn toàn nếu cung cấp đủ nước ở người khoảng bao lâu? A. 40 đến 50 ngày D. 20 đến 25 ngày B. 30 đến 50 ngày C. 30 ngày 3. Đặc điểm đói ở trẻ em, ngoại trừ C. Có những thoái biến ở các tế bào, các mô như gan, ruột, tủy xương B. Khả năng phục hồi khi được điều trị và nuôi dưỡng lại rất chậm A. Dễ bị các yếu tố môi trường tác động, đặc biệt dễ bị sốt nhiễm khuẩn và ỉa chảy D. Trẻ bị đói sẽ chết khi trọng lượng cơ thể giảm khoảng 45 - 50% 4. Đối với người trưởng thành bình thường, nhu cầu protid thực tế là A. 1,25 g/kg D. 2 g/kg C. 1,5 g/kg B. 1 g/kg 5. Tỷ lệ % trọng lượng của tim bị giảm trong đói hoàn toàn là bao nhiêu? D. 40.0 B. 4 A. 26 C. 17.0 6. Lượng sắt cần phải hấp thu hàng ngày ở người trưởng thành không gặp vấn đề gì về sức khỏe là C. 2,4 mg B. 1,1 mg D. 1,3 mg A. 0,7 mg 7. Thời gian chịu đói của cơ thể phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Trạng thái cơ thể D. Tất cả đều đúng B. Tuổi, giới, trạng thái thần kinh, tinh thần C. Lượng dự trữ của cơ thể để chi dùng khi đói 8. Biểu hiện sớm của bệnh khô mắt là A. Quáng gà D. Tất cả đều đúng C. Khô giác mạc B. Khô kết mạc 9. Thời kỳ kéo dài nhất trong các thời kỳ đói mà các nhà lâm sàng phân chia là A. Thời kỳ chưa thay đổi D. Thời kỳ suy sụp C. Thời kỳ ức chế B. Thời kỳ hưng phấn 10. Thời kỳ đói hoàn toàn đủ nước mà thoái hoá protid mạnh là D. Thời kỳ 4 A. Thời kỳ đầu B. Thời kỳ 2 C. Thời kỳ 3 11. Đặc điểm của đói không hoàn toàn là A. Trọng lượng cơ thể giảm chậm, có khi bị phù che lấp D. Tất cả đều đúng B. Khả năng huy động dự trữ kém so với đói hoàn toàn: suy mòn và chết khi trọng lượng cơ thể mới giảm 30 - 35% C. Tổn thương thoái hoá nặng, sâu sắc và khó hồi phục 12. Nhu cầu sắt đối với cơ thể phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tuổi C. Lượng sắt mất ra ngoài B. Giới D. Tất cả đều đúng 13. Trong quá trình thực nghiệm gây đói hoàn toàn đủ nước, nếu cho nuôi dưỡng lại, thì thời gian phục hồi sẽ như thế nào? A. Giảm đi đáng kể D. Không phục hồi B. Phục hồi rất nhanh C. Phục hồi chậm 14. Thiếu iod dẫn đến thiếu thyroxin. A. Đúng B. Sai 15. Nếu sau khi nuôi dưỡng lại, rồi lại bỏ đói lần 2, 3, 4 ... (đói lặp lại) thì sự phục hồi sẽ như thế nào? C. Không phục hồi D. Tất cả đều đúng B. Phục hồi chậm A. Giảm đi đáng kể 16. Nhu cầu protid tăng trong các trường hợp nào? D. Tất cả đều đúng C. Lao động nặng, lao động trong môi trường nóng A. Thời kỳ bình phục bệnh, hàn gắn vết thương B. Nhiễm khuẩn, sốt 17. Trong thực nghiệm đói hoàn toàn, người ta chia ra những loại nào? B. Đói hoàn toàn đủ nước D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Đói hoàn toàn thiếu nước 18. Cơ chế chung của đói bệnh lý, ngoại trừ C. Làm cho bệnh nhân tiêu tốn ít năng lượng D. Làm cho bệnh nhân bị lãng phí năng lượng A. Tình trạng bệnh lý làm cho người bệnh chán ăn B. Tình trạng bệnh lý làm cho bệnh nhân kém hấp thu dinh dưỡng 19. Vai trò của nước đối với cơ thể là C. Tham gia vận chuyển các chất trong cơ thể D. Tất cả đều đúng A. Môi trường hoà tan B. Tham gia chuyển hoá các chất trong cơ thể 20. Ớ gan, lách, sắt được dự trữ dưới dạng B. Protoporphyrin, hem D. Tất cả đều sai C. Acid chlohydric, hemosiderin A. Ferritin, hemosiderin 21. Thiếu máu nói chung, thiếu máu do thiếu sắt nói riêng gây hậu quả gì? D. Tất cả đều đúng C. Với người lớn: nhanh mệt, nhức đầu, giảm trí nhớ, IQ thấp, buồn ngủ nhiều, lao động kém, dễ bị kích thích A. Với trẻ nhỏ: chậm phát triển về trí tuệ, nhận thức, thể chất và hành vi B. Với thiếu niên: nhanh mệt, nhức đầu, giảm trí nhớ, IQ thấp, buồn ngủ nhiều, cơ lực yếu 22. Thiếu protein ít và kéo dài thì A. Cơ bắp teo đét B. Da nhăn nheo C. Trẻ nhỏ sẽ bị suy dinh dưỡng thể Marasmus (teo đét) D. Tất cả đều đúng 23. Hậu quả lớn của đói nước là C. Máu cô đặc (tăng hematocrit) A. Nhiễm độc D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn huyết động học 24. Vừa đói năng lượng, vừa đói về chất là B. Đói protein - calo A. Đói oxy D. Đói nước C. Đói vitamin - muối khoáng 25. Theo các nhà lâm sàng, thời kỳ chưa thay đổi của thời kỳ đói kéo dài bao lâu? A. 1 hay 2 ngày C. 3 hay 5 ngày B. 2 hay 4 ngày D. 12 giờ 26. Thiếu protein nhiều trong khẩu phần làm cho trẻ nhỏ: C. Tất cả đều đúng A. Bị suy dinh dưỡng thể Marasmus (teo đét) B. Bị suy dinh dưỡng thể Kwashiorkor (thể phù) D. Tất cả đều sai 27. Cho các cơ quan: Tụy (1); Phổi (2); Ruột (3); Da (4). So sánh tỷ lệ % trọng lượng bị giảm trong đói hoàn toàn giữa các cơ quan đó. B. (1) > (2) > (3) > (4) A. (1) < (2) < (3) < (4) C. (1) < (2) = (3) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4) 28. Đói protein - calo có những biểu hiện như C. Dễ bị bệnh D. Tất cả đều đúng B. Chậm lớn A. Dễ nhiễm khuẩn 29. Chọn phát biểu sai về diễn biến của quá trình đói không hoàn toàn. B. Nhu cầu protein trong khẩu phần thay đổi tùy thuộc vào tuổi và trạng thái cơ thể C. Protein trong khẩu phần ăn của người Việt Nam trưởng thành phải chiếm ít nhất 20 - 40% tổng số năng lượng D. nhỏ đang thời kỳ phát triển, phụ nữ có thai hoặc cho con bú, vết thương đang thời kỳ hồi phục, lao động nặng ... thì nhu cầu protein phải cao hơn người bình thường A. Thiếu 30 - 50% calo, cơ thể cầm cự được lâu hơn; nhưng có những biến đổi thoái hoá ở các mô, và nuôi dưỡng lại khó khăn hơn 30. Các tế bào thiếu oxy do đâu? D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu, giảm áp lực và lưu lượng máu, máu bị ứ trệ B. Trung tâm hô hấp bị tổn thương hoặc bị ức chế A. Thể tích khí thở giảm, tỷ lệ các khí trong không khí thay đổi 31. Diễn biến của quá trình đói không hoàn toàn phụ thuộc vào D. Tất cả đều sai B. Lượng protein trong khẩu phần C. Tất cả đều đúng A. Mức độ thiếu calo trong khẩu phần 32. Theo điều trị, người ta chia đói hoàn toàn làm bao nhiêu thời kỳ? B. 4 C. 5 D. 2 A. 3 33. Lượng sắt trong cơ thể nữ giới là B. 2,5 gam C. 3 gam A. 4,5 gam D. 7,5 gam 34. Các chất khoáng tham gia vào những hoạt động nào của cơ thể? D. Tất cả đều đúng C. Cấu tạo các chất, tế bào A. Điều hoà áp lực thẩm thấu B. Điều hoà pH máu 35. Thời kỳ đói hoàn toàn đủ nước mà trọng lượng cơ thể giảm mạnh nhất là B. Thời kỳ 2 A. Thời kỳ đầu C. Thời kỳ 3 D. Thời kỳ 4 36. Đói có thể do: A. Cung cấp không đầy đủ hoặc không cân đối chất dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng B. Cung cấp đủ dinh dưỡng nhưng không hấp thu được C. Hấp thu được dinh dưỡng nhưng nhu cầu cơ thể tăng cao hơn mức bình thường 37. Sự thích nghi và phản ứng của cơ thể trước hiện tượng đói hoàn toàn thiếu nước gồm có: B. Tăng cường tạo nước C. Huy động nước từ khu vực tế bào ra máu D. Tất cả đều đúng A. Tiết kiệm nước 38. Phân loại đói theo nguyên nhân là C. Đói hỗn hợp D. Đói bệnh lý B. Đói về chất A. Đói về lượng 39. Phát biểu nào sau đây sai về chức năng các cơ quan trong các thời kỳ của đói hoàn toàn đủ nước? D. Tất cả đều sai B. Thời kỳ 1,2: thiếu máu, loãng máu ở giai đoạn sau do ứ nước A. Thời kỳ 3: Tế bào của các mô và cơ quan từ trạng thái teo đét, nay tổn thương và thoái hoá, biểu lộ bằng sự đào thải các sản phẩm cấu trúc của chúng ở nước tiểu C. Ở thời kỳ 1 và 2, Chức năng tuần hoàn, hô hấp: giảm lưu lượng máu, huyết áp, pO2, pCO2 phù hợp với mức độ chuyển hoá 40. Theo mức độ chuyển hoá, người ta chia đói ra làm bao nhiêu thời kỳ? D. 2 B. 4 C. 5 A. 3 41. Phân loại đói theo tính chất, ngoại trừ B. Đói về chất A. Đói về lượng D. Đói bệnh lý C. Đói hỗn hợp 42. Giá trị tái tạo của protid trong trứng là 83% (10/12 × 100), thịt nạc 60%, protid trong bột mỳ là 32%, trong ngô: 5%, protid trong khoai sọ và rau dền là 0%. A. Đúng B. Sai 43. Đói lặp lại thực nghiệm có một số đặc điểm như C. Huy động dự trữ kém, con vật chết vì đói khi trọng lượng cơ thể chỉ giảm 30 - 40% (trong khi đói lần đầu, con vật chết khi trọng lượng cơ thể giảm 50%) B. Thời kỳ hưng phấn: ngắn dần ở các lần đói sau, nhanh chóng đi vào thời kỳ ức chế, tiết kiệm năng lượng A. Thời kỳ hưng phấn: ngắn dần ở các lần đói sau, nhanh chóng đi vào thời kỳ ức chế, tiết kiệm năng lượng D. Tất cả đều đúng 44. Ở người nam trưởng thành, thiếu máu do thiếu sắt khi lượng Hb trong 100 ml máu ở dưới các ngưỡng C. 12 g A. 11 g D. 11 mg B. 13 g 45. Đặc điểm đói ở trẻ em là B. Đói diễn ra nhanh, thời gian chịu đói ngắn D. Tất cả đều đúng A. Trẻ rất dễ bị đói, nhất là đói bệnh lý C. Cùng một mức độ đói, trẻ em bị suy dinh dưỡng sớm hơn, nhiều hơn và nặng hơn 46. Các nhà lâm sàng chia đói ra làm mấy thời kì? B. 4 C. 5 A. 3 D. 2 47. Theo điều trị, thời kỳ đói nào kéo dài nhất? B. Yếu ớt C. Thích nghi A. Hưng phấn D. Suy kiệt 48. Nhu cầu Tryptophan của nam giới so với nữ giới là D. Không xác định được B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau A. Lớn hơn 49. Các chất sinh năng lượng, ngoại trừ A. Glucid D. Vitamin C. Lipid B. Protid 50. Mỗi ngày cơ thể cần tối thiểu bao nhiêu lít nước để thực hiện chức năng sinh lý? C. 0,9 lít A. 1 lít D. 1,2 lít B. 0,8 lít 51. Nhu cầu Valin của nam giới so với nữ giới là C. Bằng nhau B. Nhỏ hơn A. Lớn hơn D. Không xác định được 52. Lượng sắt trong cơ thể nam giới là C. 3 gam D. 7,5 gam A. 4,5 gam B. 2,5 gam 53. Chọn phát biểu sai về đặc điểm sinh lý và chuyển hoá ở trẻ nhỏ. C. Khả năng huy động dự trữ kém, càng non thì thời gian chịu đói càng ngắn D. Trẻ nhỏ luôn luôn hoạt động B. Cơ thể trẻ em chứa ít nước, lượng dự trữ lớn A. Quá trình đồng hoá lớn hơn dị hoá 54. Protid trong ngô, mỳ thiếu lysin, khoai sọ không có methionin, trong khi đó protid đậu tương rất giàu lysin. B. Sai A. Đúng 55. Thiếu vitamin B1, nhất là thiếu vitamin B1 kéo dài làm viêm nhiều dây thần kinh ngoại vi dẫn đến tê bì, giảm cảm giác, giảm phản xạ, có thể bị phù. A. Đúng B. Sai 56. Nếu cơ thể cứ huy động nước từ khu vực tế bào ra máu mà không bù đắp thì sẽ gây ra tác hại gì trong 48 giờ? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Gây hội chứng ure - huyết B. Gây hội chứng mất nước nội bào 57. Chất khoáng có hàm lượng lớn nhất cơ thể là D. K B. P C. Mg A. Ca 58. Điền vào chỗ trống: Một cơ thể nặng 60 kg với lượng nước nội bào khoảng 30 kg có thể huy động ...... nước trong 24 giờ đầu trong tổng số 800 ml mà cơ thể đòi hỏi. D. 800 ml A. 300 ml B. 400 ml C. 600 ml 59. Ở Việt Nam, theo thống kê của Viện Nội tiết, tỷ lệ mắc bướu cổ ở đâu là cao nhất? C. Tây Nguyên B. Miền núi Trung Bộ D. Tất cả đều sai A. Miền núi phía bắc 60. Hậu quả của thiếu Vitamin A, ngoại trừ D. Mù A. Da, niêm mạc bị khô C. Khô mắt B. Viêm nhiều dây thần kinh ngoại vi 61. Theo điều trị, đặc điểm của thời kỳ thích nghi là A. Phục hồi được một số hoạt động thông thường nhưng ở mức thấp và suy yếu dần, chuyển sang trạng thái nằm yên, B. Không thể nuôi dưỡng lại bằng chế độ ăn thông thường mà băng chế độ lỏng, tăng dần D. Tất cả đều đúng C. Có khi phải truyền dịch dinh dưỡng 62. Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu máu dinh dưỡng (thiếu sắt) là B. Không hấp thu được sắt: thiếu HCl dạ dày, viêm ruột mạn tính D. Mất sắt ra ngoài: giun móc, trĩ C. Rối loạn vận chuyển sắt:thiếu protein A. Cung cấp sắt không đủ:trẻ ăn sam, phụ nữ kiêng khem 63. Chọn phát biểu sai. B. Tiết kiệm nước bằng cách hạn chế đào thải nước D. Đói nước dẫn đến nhiễm độc do ứ đọng các chất đào thải, gồm cả ứ đọng acid A. Tăng cường tạo nước bằng quá trình oxy - hoá các chất dinh dưỡng mang năng lượng C. Cứ oxy hoá 100g glucose thì tạo ra được 600 ml nước 64. lod được coi là một trong các chất dinh dưỡng thiết yếu với nhu cầu hàng ngày là B. 0,7 mg A. 0,15 mg D. 0,71 mg C. 1,1 mg 65. Để tồn tại lâu dài trong điều kiện thiếu ít năng lượng theo nhu cầu, cơ thể phải thích nghi bằng cách tạo ra các cân bằng mới ở mức thấp gồm: B. Thiết lập lại cân bằng nitơ ở mức thấp D. Tất cả đều đúng A. Cân bằng đồng hoá với dị hoá: giảm tiêu dùng để phù hợp với mức thu nhận C. Chuyển hoá cơ bản ở giới hạn thấp Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở