Sinh lý bệnh trạng thái đóiFREESinh Lý Bệnh 1. Theo điều trị, người ta chia đói hoàn toàn làm bao nhiêu thời kỳ? A. 3 C. 5 D. 2 B. 4 2. Mỗi ngày cơ thể cần tối thiểu bao nhiêu lít nước để thực hiện chức năng sinh lý? A. 1 lít C. 0,9 lít B. 0,8 lít D. 1,2 lít 3. Giá trị tái tạo của protid trong trứng là 83% (10/12 × 100), thịt nạc 60%, protid trong bột mỳ là 32%, trong ngô: 5%, protid trong khoai sọ và rau dền là 0%. B. Sai A. Đúng 4. Sự thích nghi và phản ứng của cơ thể trước hiện tượng đói hoàn toàn thiếu nước gồm có: C. Huy động nước từ khu vực tế bào ra máu B. Tăng cường tạo nước D. Tất cả đều đúng A. Tiết kiệm nước 5. Tỷ lệ % trọng lượng của tim bị giảm trong đói hoàn toàn là bao nhiêu? A. 26 C. 17.0 B. 4 D. 40.0 6. Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu máu dinh dưỡng (thiếu sắt) là D. Mất sắt ra ngoài: giun móc, trĩ B. Không hấp thu được sắt: thiếu HCl dạ dày, viêm ruột mạn tính A. Cung cấp sắt không đủ:trẻ ăn sam, phụ nữ kiêng khem C. Rối loạn vận chuyển sắt:thiếu protein 7. Thời kỳ kéo dài nhất trong các thời kỳ đói mà các nhà lâm sàng phân chia là B. Thời kỳ hưng phấn A. Thời kỳ chưa thay đổi D. Thời kỳ suy sụp C. Thời kỳ ức chế 8. Thời gian chịu đói của cơ thể phụ thuộc vào yếu tố nào? D. Tất cả đều đúng A. Trạng thái cơ thể B. Tuổi, giới, trạng thái thần kinh, tinh thần C. Lượng dự trữ của cơ thể để chi dùng khi đói 9. Ở Việt Nam, theo thống kê của Viện Nội tiết, tỷ lệ mắc bướu cổ ở đâu là cao nhất? D. Tất cả đều sai A. Miền núi phía bắc C. Tây Nguyên B. Miền núi Trung Bộ 10. Đặc điểm của đói không hoàn toàn là C. Tổn thương thoái hoá nặng, sâu sắc và khó hồi phục A. Trọng lượng cơ thể giảm chậm, có khi bị phù che lấp D. Tất cả đều đúng B. Khả năng huy động dự trữ kém so với đói hoàn toàn: suy mòn và chết khi trọng lượng cơ thể mới giảm 30 - 35% 11. Thiếu máu nói chung, thiếu máu do thiếu sắt nói riêng gây hậu quả gì? C. Với người lớn: nhanh mệt, nhức đầu, giảm trí nhớ, IQ thấp, buồn ngủ nhiều, lao động kém, dễ bị kích thích D. Tất cả đều đúng B. Với thiếu niên: nhanh mệt, nhức đầu, giảm trí nhớ, IQ thấp, buồn ngủ nhiều, cơ lực yếu A. Với trẻ nhỏ: chậm phát triển về trí tuệ, nhận thức, thể chất và hành vi 12. Lượng sắt cần phải hấp thu hàng ngày ở người trưởng thành không gặp vấn đề gì về sức khỏe là B. 1,1 mg D. 1,3 mg C. 2,4 mg A. 0,7 mg 13. Hậu quả của thiếu Vitamin A, ngoại trừ C. Khô mắt B. Viêm nhiều dây thần kinh ngoại vi A. Da, niêm mạc bị khô D. Mù 14. Theo các nhà lâm sàng, thời kỳ chưa thay đổi của thời kỳ đói kéo dài bao lâu? D. 12 giờ C. 3 hay 5 ngày A. 1 hay 2 ngày B. 2 hay 4 ngày 15. Vừa đói năng lượng, vừa đói về chất là D. Đói nước B. Đói protein - calo A. Đói oxy C. Đói vitamin - muối khoáng 16. Chất khoáng có hàm lượng lớn nhất cơ thể là B. P A. Ca C. Mg D. K 17. Các chất khoáng tham gia vào những hoạt động nào của cơ thể? D. Tất cả đều đúng B. Điều hoà pH máu A. Điều hoà áp lực thẩm thấu C. Cấu tạo các chất, tế bào 18. Nhu cầu protid tăng trong các trường hợp nào? A. Thời kỳ bình phục bệnh, hàn gắn vết thương C. Lao động nặng, lao động trong môi trường nóng D. Tất cả đều đúng B. Nhiễm khuẩn, sốt 19. Nếu cơ thể cứ huy động nước từ khu vực tế bào ra máu mà không bù đắp thì sẽ gây ra tác hại gì trong 48 giờ? B. Gây hội chứng mất nước nội bào C. Tất cả đều đúng A. Gây hội chứng ure - huyết D. Tất cả đều sai 20. Chọn phát biểu sai về diễn biến của quá trình đói không hoàn toàn. B. Nhu cầu protein trong khẩu phần thay đổi tùy thuộc vào tuổi và trạng thái cơ thể C. Protein trong khẩu phần ăn của người Việt Nam trưởng thành phải chiếm ít nhất 20 - 40% tổng số năng lượng A. Thiếu 30 - 50% calo, cơ thể cầm cự được lâu hơn; nhưng có những biến đổi thoái hoá ở các mô, và nuôi dưỡng lại khó khăn hơn D. nhỏ đang thời kỳ phát triển, phụ nữ có thai hoặc cho con bú, vết thương đang thời kỳ hồi phục, lao động nặng ... thì nhu cầu protein phải cao hơn người bình thường 21. Cơ chế chung của đói bệnh lý, ngoại trừ A. Tình trạng bệnh lý làm cho người bệnh chán ăn C. Làm cho bệnh nhân tiêu tốn ít năng lượng D. Làm cho bệnh nhân bị lãng phí năng lượng B. Tình trạng bệnh lý làm cho bệnh nhân kém hấp thu dinh dưỡng 22. Đói có thể do: B. Cung cấp đủ dinh dưỡng nhưng không hấp thu được C. Hấp thu được dinh dưỡng nhưng nhu cầu cơ thể tăng cao hơn mức bình thường A. Cung cấp không đầy đủ hoặc không cân đối chất dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng 23. Theo mức độ chuyển hoá, người ta chia đói ra làm bao nhiêu thời kỳ? C. 5 B. 4 D. 2 A. 3 24. Các chất sinh năng lượng, ngoại trừ C. Lipid A. Glucid B. Protid D. Vitamin 25. Theo điều trị, đặc điểm của thời kỳ thích nghi là C. Có khi phải truyền dịch dinh dưỡng A. Phục hồi được một số hoạt động thông thường nhưng ở mức thấp và suy yếu dần, chuyển sang trạng thái nằm yên, D. Tất cả đều đúng B. Không thể nuôi dưỡng lại bằng chế độ ăn thông thường mà băng chế độ lỏng, tăng dần 26. Chọn phát biểu sai. C. Cứ oxy hoá 100g glucose thì tạo ra được 600 ml nước A. Tăng cường tạo nước bằng quá trình oxy - hoá các chất dinh dưỡng mang năng lượng B. Tiết kiệm nước bằng cách hạn chế đào thải nước D. Đói nước dẫn đến nhiễm độc do ứ đọng các chất đào thải, gồm cả ứ đọng acid 27. Phân loại đói theo nguyên nhân là D. Đói bệnh lý A. Đói về lượng C. Đói hỗn hợp B. Đói về chất 28. Đặc điểm đói ở trẻ em, ngoại trừ A. Dễ bị các yếu tố môi trường tác động, đặc biệt dễ bị sốt nhiễm khuẩn và ỉa chảy C. Có những thoái biến ở các tế bào, các mô như gan, ruột, tủy xương D. Trẻ bị đói sẽ chết khi trọng lượng cơ thể giảm khoảng 45 - 50% B. Khả năng phục hồi khi được điều trị và nuôi dưỡng lại rất chậm 29. Thiếu protein ít và kéo dài thì D. Tất cả đều đúng B. Da nhăn nheo A. Cơ bắp teo đét C. Trẻ nhỏ sẽ bị suy dinh dưỡng thể Marasmus (teo đét) 30. Protid trong ngô, mỳ thiếu lysin, khoai sọ không có methionin, trong khi đó protid đậu tương rất giàu lysin. A. Đúng B. Sai 31. Đói lặp lại thực nghiệm có một số đặc điểm như C. Huy động dự trữ kém, con vật chết vì đói khi trọng lượng cơ thể chỉ giảm 30 - 40% (trong khi đói lần đầu, con vật chết khi trọng lượng cơ thể giảm 50%) D. Tất cả đều đúng B. Thời kỳ hưng phấn: ngắn dần ở các lần đói sau, nhanh chóng đi vào thời kỳ ức chế, tiết kiệm năng lượng A. Thời kỳ hưng phấn: ngắn dần ở các lần đói sau, nhanh chóng đi vào thời kỳ ức chế, tiết kiệm năng lượng 32. Diễn biến của quá trình đói không hoàn toàn phụ thuộc vào D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Mức độ thiếu calo trong khẩu phần B. Lượng protein trong khẩu phần 33. Cho các cơ quan: Tụy (1); Phổi (2); Ruột (3); Da (4). So sánh tỷ lệ % trọng lượng bị giảm trong đói hoàn toàn giữa các cơ quan đó. B. (1) > (2) > (3) > (4) D. (1) < (3) < (2) < (4) C. (1) < (2) = (3) < (4) A. (1) < (2) < (3) < (4) 34. Theo điều trị, thời kỳ đói nào kéo dài nhất? C. Thích nghi D. Suy kiệt B. Yếu ớt A. Hưng phấn 35. Biểu hiện sớm của bệnh khô mắt là A. Quáng gà C. Khô giác mạc B. Khô kết mạc D. Tất cả đều đúng 36. Thời kỳ đói hoàn toàn đủ nước mà thoái hoá protid mạnh là C. Thời kỳ 3 A. Thời kỳ đầu D. Thời kỳ 4 B. Thời kỳ 2 37. Đói protein - calo có những biểu hiện như B. Chậm lớn A. Dễ nhiễm khuẩn C. Dễ bị bệnh D. Tất cả đều đúng 38. Thời gian chịu đựng đói hoàn toàn nếu cung cấp đủ nước ở người khoảng bao lâu? C. 30 ngày B. 30 đến 50 ngày A. 40 đến 50 ngày D. 20 đến 25 ngày 39. Đối với người trưởng thành bình thường, nhu cầu protid thực tế là A. 1,25 g/kg D. 2 g/kg C. 1,5 g/kg B. 1 g/kg 40. Lượng sắt cần phải hấp thu hàng ngày ở người phụ nữ đang cho con bú là B. 1,1 mg D. 1,3 mg C. 2,4 mg A. 0,7 mg 41. Trong quá trình thực nghiệm gây đói hoàn toàn đủ nước, nếu cho nuôi dưỡng lại, thì thời gian phục hồi sẽ như thế nào? A. Giảm đi đáng kể C. Phục hồi chậm D. Không phục hồi B. Phục hồi rất nhanh 42. Lượng sắt trong cơ thể nữ giới là A. 4,5 gam D. 7,5 gam C. 3 gam B. 2,5 gam 43. Để tồn tại lâu dài trong điều kiện thiếu ít năng lượng theo nhu cầu, cơ thể phải thích nghi bằng cách tạo ra các cân bằng mới ở mức thấp gồm: A. Cân bằng đồng hoá với dị hoá: giảm tiêu dùng để phù hợp với mức thu nhận B. Thiết lập lại cân bằng nitơ ở mức thấp D. Tất cả đều đúng C. Chuyển hoá cơ bản ở giới hạn thấp 44. Nhu cầu Valin của nam giới so với nữ giới là D. Không xác định được B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau A. Lớn hơn 45. Chọn phát biểu sai về đặc điểm sinh lý và chuyển hoá ở trẻ nhỏ. D. Trẻ nhỏ luôn luôn hoạt động C. Khả năng huy động dự trữ kém, càng non thì thời gian chịu đói càng ngắn A. Quá trình đồng hoá lớn hơn dị hoá B. Cơ thể trẻ em chứa ít nước, lượng dự trữ lớn 46. Nhu cầu sắt đối với cơ thể phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tuổi B. Giới D. Tất cả đều đúng C. Lượng sắt mất ra ngoài 47. Lượng sắt trong cơ thể nam giới là B. 2,5 gam A. 4,5 gam D. 7,5 gam C. 3 gam 48. Các nhà lâm sàng chia đói ra làm mấy thời kì? A. 3 C. 5 D. 2 B. 4 49. Điền vào chỗ trống: Một cơ thể nặng 60 kg với lượng nước nội bào khoảng 30 kg có thể huy động ...... nước trong 24 giờ đầu trong tổng số 800 ml mà cơ thể đòi hỏi. A. 300 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 800 ml 50. Đặc điểm đói ở trẻ em là C. Cùng một mức độ đói, trẻ em bị suy dinh dưỡng sớm hơn, nhiều hơn và nặng hơn D. Tất cả đều đúng B. Đói diễn ra nhanh, thời gian chịu đói ngắn A. Trẻ rất dễ bị đói, nhất là đói bệnh lý 51. Thiếu vitamin B1, nhất là thiếu vitamin B1 kéo dài làm viêm nhiều dây thần kinh ngoại vi dẫn đến tê bì, giảm cảm giác, giảm phản xạ, có thể bị phù. A. Đúng B. Sai 52. Phát biểu nào sau đây sai về chức năng các cơ quan trong các thời kỳ của đói hoàn toàn đủ nước? A. Thời kỳ 3: Tế bào của các mô và cơ quan từ trạng thái teo đét, nay tổn thương và thoái hoá, biểu lộ bằng sự đào thải các sản phẩm cấu trúc của chúng ở nước tiểu C. Ở thời kỳ 1 và 2, Chức năng tuần hoàn, hô hấp: giảm lưu lượng máu, huyết áp, pO2, pCO2 phù hợp với mức độ chuyển hoá D. Tất cả đều sai B. Thời kỳ 1,2: thiếu máu, loãng máu ở giai đoạn sau do ứ nước 53. Thời kỳ đói hoàn toàn đủ nước mà trọng lượng cơ thể giảm mạnh nhất là D. Thời kỳ 4 B. Thời kỳ 2 A. Thời kỳ đầu C. Thời kỳ 3 54. Nhu cầu Tryptophan của nam giới so với nữ giới là A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn D. Không xác định được C. Bằng nhau 55. Thiếu iod dẫn đến thiếu thyroxin. A. Đúng B. Sai 56. Vai trò của nước đối với cơ thể là D. Tất cả đều đúng B. Tham gia chuyển hoá các chất trong cơ thể C. Tham gia vận chuyển các chất trong cơ thể A. Môi trường hoà tan 57. Phân loại đói theo tính chất, ngoại trừ D. Đói bệnh lý C. Đói hỗn hợp B. Đói về chất A. Đói về lượng 58. Ớ gan, lách, sắt được dự trữ dưới dạng D. Tất cả đều sai B. Protoporphyrin, hem C. Acid chlohydric, hemosiderin A. Ferritin, hemosiderin 59. Nếu sau khi nuôi dưỡng lại, rồi lại bỏ đói lần 2, 3, 4 ... (đói lặp lại) thì sự phục hồi sẽ như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Giảm đi đáng kể B. Phục hồi chậm C. Không phục hồi 60. Ở người nam trưởng thành, thiếu máu do thiếu sắt khi lượng Hb trong 100 ml máu ở dưới các ngưỡng A. 11 g C. 12 g B. 13 g D. 11 mg 61. Thiếu protein nhiều trong khẩu phần làm cho trẻ nhỏ: D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Bị suy dinh dưỡng thể Kwashiorkor (thể phù) A. Bị suy dinh dưỡng thể Marasmus (teo đét) 62. Trong thực nghiệm đói hoàn toàn, người ta chia ra những loại nào? B. Đói hoàn toàn đủ nước C. Tất cả đều đúng A. Đói hoàn toàn thiếu nước D. Tất cả đều sai 63. Hậu quả lớn của đói nước là C. Máu cô đặc (tăng hematocrit) D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm độc B. Rối loạn huyết động học 64. lod được coi là một trong các chất dinh dưỡng thiết yếu với nhu cầu hàng ngày là C. 1,1 mg B. 0,7 mg A. 0,15 mg D. 0,71 mg 65. Các tế bào thiếu oxy do đâu? D. Tất cả đều đúng A. Thể tích khí thở giảm, tỷ lệ các khí trong không khí thay đổi B. Trung tâm hô hấp bị tổn thương hoặc bị ức chế C. Thiếu máu, giảm áp lực và lưu lượng máu, máu bị ứ trệ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở