Sinh lý bệnh tuần hoànFREESinh Lý Bệnh 1. Các triệu chứng sau đây gặp trong phù phổi cấp, trừ: E. Khó thở không theo tư thế. A. Ran ẩm. D. Co kéo trên và dưới xương ức. C. Khạc đàm có bọt hồng. B. Ho. 2. Suy tim do tim bị quá tải về áp lực (tăng lực cản), TRỪ: D. ỉa chảy cấp. A. Xơ vữa mạch, cao huyết áp. C. Hen, chướng phế nang. E. Suy tim do quá tải về áp lực tiến triển nhanh. B. Hẹp van động mạch chủ. 3. Trong tăng lưu lượng tim, tim thích nghi bằng cách dãn tim , đó là sự gia tăng đường kính sợi cơ tim làm cho làm tăng dung tích buồng tim. A. Đúng. B. Sai. 4. Dãn rộng mạch máu ngoại vi đột ngột và nặng có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối. A. Đúng. B. Sai. 5. Biểu hiện thường gặp khi suy tim toàn bộ, TRỪ: A. Khó thở. C. Rối loạn nhịp tim. D. Giảm huyết áp tĩnh mạch ngoại vi. B. Phù. E. Giảm huyết áp động mạch. 6. Suy tim trái thường không có biểu hiện C. Phù thấp. D. Giảm huyết áp. B. Tăng áp lực máu tiểu tuần hoàn. E. Giảm dung tích sống của phổi. A. Khó thở. 7. Hai biểu hiện chính của sốc giảm thể tích là: C. Tay chân lạnh và thiểu niệu. D. Thiểu niệu và giảm huyết áp. A. Mạch nhanh và lơ mơ. E. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô. B. Lơ mơ và tay chân lạnh. 8. Bệnh cao huyết áp thường gây ra các rối loạn, TRỪ: A. Suy giảm tuần hoàn mạch vành. C. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất của tim. B. Giảm lượng nước tiểu. D. Thiếu máu não. E. Xơ vữa động mạch tiến triển nhanh. 9. Nguyên nhân của suy tim trái thường gặp, TRỪ: B. Hẹp, hở van động mạch chủ. E. Eo động mạch chủ. C. Cao huyết áp. D. Phình động mạch chủ. A. Hở van hai lá. 10. Biểu hiện chính của suy tim trái D. Giảm huyết áp tối đa. C. Giảm cung lượng thất trái. A. Giảm dung tích sống. E. Giảm công và hiệu suất của tim. B. Ứ trệ máu ở phổi. 11. Ý đúng khi nói về trụy tim mạch D. Vật vã, co giật, dãy dụa. B. Mạch chậm. E. Thường xảy ra trước các quá trình bệnh lý khác. C. Luôn kèm theo mất tri giác. A. Mất trương lực hệ tuần hoàn, huyết áp tụt đột ngột, rất thấp. 12. Aspirin có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu do ức chế: D. Renin. E. Thrombin. A. Phospholipase. B. Lypo-oxygenase. C. Cyclo-oxygenase. 13. Trạng thái bệnh lý bào sau đây không trực tiếp gây giảm lưu lượng tim: A. Hẹp van tim. D. Thiểu năng tuyến giáp. E. Nhồi máu cơ tim. C. Giảm thể tích máu. B. Thiếu máu mạn. 14. Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim phải đơn thuần, trừ: D. Thiểu niệu. E. Tĩnh mạch cổ nổi. B. Ran ẩm ở phổi. C. Phù chi. A. Gan lớn. 15. Trong tăng lưu lượng tim, cơ chế thích nghi bằng cách dãn tim nhưng có trả giá, đó là sự gia tăng áp lực trong buồng tim gây giảm cung cấp máu cho vùng dưới nội tâm mạc nên dễ dẫn đến thiếu máu cục bộ. A. Đúng. B. Sai. 16. Tắc mạch máu phổi hoặc tăng áp lực động mạch phổi tiên phát có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc do tắc nghẽn. A. Đúng. B. Sai. 17. Tăng lưu lượng tim có thể do nguyên nhân tại tim mạch hoặc ngoài tim mạch, trong đó nhóm nguyên nhân tại tim mạch thường gặp và quan trọng hơn. A. Đúng. B. Sai. 18. Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van động mạch chủ: C. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực. D. Tâm nhĩ trái dãn do tăng gánh thể tích. B. Tâm thất trái dãn do tăng gánh thể tích. A. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực. E. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích. 19. Cơ chế nào sau đây gặp trong loạn nhịp nhanh: E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. 20. Các bệnh lý gây cao huyết áp sau đây có thể điều trị bằng phẩu thuật, trừ: A. U lõi thượng thận. B. Hẹp động mạch thận. D. Hội chứng Conn. C. Bệnh porphyrin cấp. E. Hẹp eo động mạch chủ. 21. Các biểu hiện của suy tim phải C. Lượng HbCO2 tăng ở máu mao mạch. B. Giảm áp lực máu ở tĩnh mạch lớn. A. Khó thở nhiều. E. Giảm dung tích sống của phổi. D. Lượng HbO2 trong máu động mạch tăng. 22. Biểu hiện chính của suy tim phải A. Gan to, đàn xếp. D. Giảm rõ rệt lưu lượng máu thất phải. E. Tăng khối lượng máu tuần hoàn. B. Tím tái môi và đầu ngón tay. C. Phù ngoại biên. 23. Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là: C. Rối loạn tuần hoàn cục bộ. D. Ứ trệ máu ngoại vi. A. Giảm lưu lượng tim. E. Ứ trệ máu tại phổi. B. Đổi chiều shunt phải trái. 24. Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp: A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối. 25. Biểu hiện sớm và dễ thấy nhất của suy tim trái C. Phù phổi. E. Giảm huyết áp động mạch. D. Hen tim. A. Ứ trệ máu ở phổi. B. Khó thở. 26. Suy tim do tim bị quá tải về thể tích (máu về tim quá lớn) khi, TRỪ: B. Thông liên thất, liên nhĩ. D. Phổi bị xơ hóa. A. Hở van (hở van 2 lá). E. Ưu năng tuyến giáp. C. Sốt cao kéo dài. 27. Cơ chế nào sau đây gặp trong thai nghén và béo phì: D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. E. Giảm cung cấp máu đến các mô. A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. 28. Các bệnh nội tiết sau đây là nguyên nhân của tăng huyết áp, trừ: C. U lõi thượng thận. D. Hội chứng Conn. E. Hội chứng Cushing. B. Suy thượng thận. A. Bệnh to cực. 29. Cơ chế nào sau đây gặp trong dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi: A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối. 30. Các biểu hiện của suy tim trái, TRỪ: A. Khó thở. E. Giảm tốc độ máu chảy trong mao mạch phổi. B. Tăng áp lực máu tiểu tuần hoàn. D. Gan to. C. Phù phổi. 31. Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế: C. Tăng gánh áp lực. E. Tăng hậu gánh. D. Tăng tiền gánh. A. Giảm dự trữ tiền tải. B. Tăng gánh thể tích. 32. Ở bệnh nhân hẹp van động mạch chủ, sự xuất hiện các triệu chứng cơ năng: C. Không có giá trị tiên lượng. B. Là triệu chứng nhẹ. D. Cho biết đã có ảnh hưởng đến tâm nhĩ trái. A. Thường xảy ra sớm. E. Báo hiệu tiến triển xấu, có thể dẫn đến tử vong vào những năm sau. 33. Ngất B. Mất tri giác đột ngột, tuần hoàn não bị ngừng trệ bất chợt. E. Không có dấu hiệu nào báo trước. D. Tự hồi phục. A. Mất tri giác từ từ. C. Huyết áp giảm. 34. Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim là khác biệt giữa: C. Tăng huyết áp và giảm huyết áp. A. Tình trạng thích nghi và tình trạng bệnh lý. B. Tăng nhịp tim và giảm nhịp tim. E. Đa niệu và thiểu niệu. D. Dãn mạch ngoại vi và co mạch ngoại vi. 35. Ý nào không đúng khi nói về bệnh cao huyết áp C. Tăng nguyên phát huyết áp tối thiểu. A. Tăng sức cản ngoại vi: thành mạch xơ vữa, lòng mạch hẹp. E. Thích nghi của tim:tăng nhịp. B. Tăng thứ phát huyết áp tối đa. D. Tim suy vì quá tải áp lực. 36. Các bệnh lý tim nặng có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc tim. B. Sai. A. Đúng. 37. Yếu tố chính làm gia tăng tiền gánh đối với tim: D. Co tiểu tĩnh mạch. A. Tăng nhịp. C. Co tiểu động mạch. B. Tăng thể tích tim bóp. E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron. 38. Các trường hợp bênh lý sau đây có thể là biến chứng của hở van hai lá, trừ : A. Sốt. E. Tăng huyết áp hệ thống. D. Suy tim. C. Loạn nhịp tim. B. Vi khuẩn bám vào van hai lá. 39. Giảm lưu lượng tim chỉ xảy ra do nguyên nhân ngoài tim mạch, trong đó một số nguyên nhân thường gặp và quan trọng, có thể nhanh chóng dẫn đến bệnh cảnh nặng. A. Đúng. B. Sai. 40. uy tim trái và suy tim phải xảy ra gần như đồng thời 1.Nhiễm khuẩn nhiễm độc cơ tim 2.Nhịp nhanh kịch phát 3.Sốc nặng 4.Cao huyết áp 5.Xơ phổi B. 1 - 4 - 5 A. 1 - 2 - 3 E. 2 - 3 - 5 D. 3 - 4 - 5 C. 2 - 3 - 4 41. Suy tim do tim bị quá tải về thể tích, TRỪ: E. Suy tim do quá tải về thể tích tiến triển chậm. B. Lao động nặng quá sức. C. Thiếu máu nặng kéo dài. A. Thông động mạch chủ phổi. D. Bệnh đa hồng cầu. 42. Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim là khác biệt giữa: C. Tăng huyết áp và giảm huyết áp. B. Tăng nhịp tim và giảm nhịp tim. E. Đa niệu và thiểu niệu. D. Dãn mạch ngoại vi và co mạch ngoại vi. A. Tình trạng thích nghi và tình trạng bệnh lý. 43. Nguyên nhân thường dẫn đến suy tim phải, TRỪ: B. Xơ phổi. E. Ứ trệ tuần hoàn. C. Cao huyết áp. D. Suy tim trái kéo dài. A. Hở, hẹp van ba lá. 44. Tình trạng bệnh lý nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim: E. Thông giữa động mạch và tĩnh mạch lớn. A. Thiếu máu mạn. C. Bệnh Bêri-bêri. D. Ưu năng tuyến giáp. B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi. 45. Tình trạng nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim: A. Dãn tim. B. Thai nghén. D. Sốt. E. Hở van tim. C. Béo phì. 46. Trong các bệnh sau đây, bệnh dễ gây hình thành cục máu đông nhất: C. Hở van động mạch phổi. B. Hẹp van hai lá. E. Bệnh cơ tim nghẽn. A. Hẹp van động mạch chủ. D. Thông liên thất. 47. Dãn tim, các câu sau đây đúng, trừ : E. Khi sarcome dãn trên 2,2 micromet thì sức co bóp của sợi cơ tim giảm lại. A. Là tình trạng thích nghi của tim. B. Dẫn đến tăng thể tích tim bóp. C. Dẫn đến tăng sức co bóp cơ tim. D. Dẫn đến tăng trọng lượng cơ tim. 48. Biểu hiện đặc trưng của trụy tim mạch mà người thầy thuốc cần tập trung giải quyết hồi phục cho người bệnh E. Tim yếu. D. Mất tri giác. C. Rối loạn mạch. B. Huyết áp tối đa tụt xuống rất thấp. A. Khó thở. 49. Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các hậu quả sau đây, trừ : B. Gây tăng thể tích máu. E. Làm giảm hậu gánh đối với tâm thất trái. D. Tham gia gây phù. C. Gây co mạch. A. Gây tăng tái hấp thu Na+ và nước tại thận. 50. Yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim A. Tăng nhịp. B. Tăng thể tích tim bóp. C. Co tiểu động mạch. D. Co tiểu tĩnh mạch. E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron. 51. Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp: D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối. 52. Giảm lưu lượng tim cấp và nặng dẫn đến: A. Sốc. D. Sốc phân bố. E. Sốc tắc nghẽn. C. Sốc giảm thể tích. B. Sốc tim. 53. Trong các bệnh sau đây, bệnh ít dẫn đến suy tim nhất là: E. Bệnh phổi. C. Bệnh van tim. D. Bệnh tim bẩm sinh. B. Suy mạch vành. A. Cao huyết áp. 54. Ý nào không đúng khi nói về bệnh cao huyết áp D. Tim thích nghi bằng cách phì đại. A. Thường gặp ở những người béo phị. B. Biểu hiện sớm: rức đầu, hoa mắt, chóng mặt. C. Liên quan nhân quả với bệnh đái đường. E. Tuần hoàn vành ít bị ảnh hưởng. 55. Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim trái đơn thuần, trừ: A. Khó thở. E. Gan lớn. B. Nhịp thở Cheyne-Stokes. C. Cơn hen tim. D. Ho. 56. Cơ chế nào sau đây gặp trong hở van hai lá: B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. 57. Ý không đúng về ngất A. Mất tri giác trong thời gian ngắn. B. Thiếu oxy não là yếu tố quan trọng nhất. D. Giảm trương lực động mạch kéo dài. E. Xuất hiện đột ngột và tự hồi phục. C. Do rối loạn dẫn truyền nhĩ thất (nhịp dưới 40). 58. Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù theo cơ chế quan trọng nhất là: E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết. A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch. B. Tăng tính thấm thành mao mạch. D. Giảm áp lực keo máu. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. 59. Trong bệnh cảnh tăng lưu lượng tim kéo dài, nhờ cơ chế thích nghi của cơ thể nên chức năng tim có thể hoạt động gần như bình thường, nhưng dự trữ năng lượng của cơ tim đã giảm, nên chỉ cần có nguyên nhân gây tăng thêm gánh nặng cho tim thì sẽ dẫn đến suy tim. A. Đúng. B. Sai. 60. Các biểu hiện của suy tim phải, TRỪ: C. Gan to. B. Ứ máu ở gan. D. Só lượng nước tiểu/24 giờ giảm nhiều. A. Phù ngoại vi (chi dưới). E. Tím tái da, niêm mạc nhợt nhạt. 61. Cơ chế nào sau đây gặp trong hẹp van hai lá: E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái. C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại. A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh. B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối. D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái. 62. Yếu tố đóng vai trò quan trọng bật nhất trong tăng huyết áp do rối loạn chuyển hoá là: B. Kaki. E. Angiotensin-like. D. Oestrogen. A. Natri. C. Cholesterol. 63. Trong tăng lưu lượng tim, cơ chế thích nghi bằng cách phì đại tim nhưng có trả giá, đó là cơ tim tăng nhu cầu về oxy. A. Đúng. B. Sai. 64. Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế: C. Tăng gánh áp lực. B. Tăng gánh thể tích. A. Giảm dự trữ tiền tải. E. Tăng hậu gánh. D. Tăng tiền gánh. 65. Nguyên nhân gây sốc nặng và nhanh nhất A. Sốc chấn thương. B. Sốc bỏng. E. Sốc mất máu. C. Sốc phản vệ. D. Sốc nhiễm khuẩn. 66. Nguyên nhân không trực tiếp dẫn đến suy tim phải A. Giảm huyết áp kéo dài. C. Hở van ba lá. E. Hẹp động mạch phổi. B. Chướng phế nang. D. Suy tim trái nặng và kéo dài. 67. Các biểu hiện của suy tim trái, TRỪ: C. Tím tái. B. ứ máu tiểu tuần hoàn. A. Giảm huyết áp động mạch. E. Hen tim. D. Giảm dung tích sống của phổi. 68. Trong bệnh van tim, hai van thường bị tổn thương nhất do biến chứng của bệnh thấp khớp cấp là van hai lá và van động mạch chủ và đó là hậu quả của phản ứng miễn dịch. A. Đúng. B. Sai. 69. Tăng lưu lượng tim phản ánh cơ chế thích nghi của cơ thể, gặp trong tình trạng sinh lý hoặc bệnh lý. B. Sai. A. Đúng. 70. Cơ chế nào sau đây gặp trong thông giữa động tĩnh mạch lớn: D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. E. Giảm cung cấp máu đến các mô. C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B. A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. 71. Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các hậu quả sau đây, trừ : A. Gây tăng tái hấp thu Na+ và nước tại thận. B. Gây tăng thể tích máu. D. Tham gia gây phù. E. Làm giảm hậu gánh đối với tâm thất trái. C. Gây co mạch. 72. Sốc phân bố: (1) Xảy ra do giảm cường tính mạch máu, (2) trong đó lưu lượng tim giảm, thể tích máu bình thường, (3) được gọi là sốc giảm thể tích tương đối. C. (1) và (2). E. (1), (2) và (3). A. (1). B. (2). D. (2) và (3). 73. Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim: E. Nhồi máu cơ tim. B. Thiếu máu mạn. A. Hẹp van tim. D. Thiểu năng tuyến giáp. C. Giảm thể tích máu. 74. Mất máu cấp và nặng có thể dẫn đến trạng thái sốc gọi là sốc giảm thể tích tương đối. A. Đúng. B. Sai. 75. Triệu chứng luôn luôn gặp trong hội chứng tăng tiết aldosteron tiên phát: E. Tăng kali máu. A. Giảm renin máu. C. Tăng creatinin máu. D. Giảm Natri máu. B. Tăng axit uric máu. 76. Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ: C. Bề mặt gan nhẵn. A. Sờ được dưới bờ sườn phải. D. Không đau. B. Bờ nhẵn. E. Gan đàn xếp. 77. Tăng lưu lượng tim kéo dài sẽ dẫn đến bệnh cảnh suy tim cung lượng cao. B. Sai. A. Đúng. 78. Trong giảm lưu lượng tim, cơ chế thích nghi thần kinh thể dịch để nâng huyết áp lên nhưng có trả giá, đó là gây tăng hậu gánh đối với tâm thất trái. B. Sai. A. Đúng. 79. Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là: E. Ứ trệ máu tại phổi. B. Đổi chiều shunt phải trái. C. Rối loạn tuần hoàn cục bộ. D. Ứ trệ máu ngoại vi. A. Giảm lưu lượng tim. 80. Trong giảm lưu lượng tim, sự tái phân bố máu là cơ chế thích nghi quan trọng. Khi đó các mạch máu ngoại vi co lại để đưa máu đến cung cấp các cơ quan trọng yếu như não và tim. B. Sai. A. Đúng. 81. Hậu quả của suy cơ tim, TRỪ: A. Giảm cung lượng tim. B. Máu tới phổi giảm đi. E. Giảm huyết áp động mạch. C. Tăng thể tích máu. D. Giảm huyết áp tĩnh mạch đại tuần hoàn. 82. Thường có thể nghe rõ tiếng thổi tâm thu do tăng cung lượng tim. A. Đúng. B. Sai. 83. Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ: C. Bề mặt gan nhẵn. B. Bờ nhẵn. A. Sờ được dưới bờ sườn phải. D. Không đau. E. Gan đàn xếp. 84. Cơ chế nào sau đây gặp trong ưu năng tuyến giáp: C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B. E. Giảm cung cấp máu đến các mô. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. 85. Biểu hiện khác nhau chủ yếu của sốc so với trụy tim mạch B. Thờ ơ với ngoại cảnh. E. Rối loạn vi tuần hoàn. D. Sau giai đoạn 2 thì có thể tự hồi phục. A. Huyết áp hạ. C. Có giai đoạn phản ứng thích nghi và không thích nghi. 86. Cơ chế nào sau đây gặp trong bệnh Bêri-bêri: D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B. A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. E. Giảm cung cấp máu đến các mô. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. 87. Nguyên nhân, cơ chế nhanh nhất đưa đến suy tim toàn bộ C. Nhịp nhanh kịch phát. A. Sốc. D. Sốt cao, nhiễm khuẩn nặng. E. Thiếu máu. B. Thiếu vitamin B1 trầm trọng. 88. Cơ chế nào sau đây gặp trong thiếu máu: E. Giảm cung cấp máu đến các mô. A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin. B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô. C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B. 89. Trong tăng lưu lượng tim, tim thích nghi bằng cách phì đại tim, đó là sự gia tăng chiều dài sợi cơ tim dẫn đến tăng sức co bóp cơ tim. A. Đúng. B. Sai. 90. Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuận giữa lượng NaCl tiêu thụ hằng ngày với số đo huyết áp. (2) NaCl gây tăng giữ nước dẫn đến tăng thể tích máu, (3) đồng thời NaCl có thể làm tăng tính nhạy cảm của tim và mạch đối với kích thích giao cảm. B. (2). D. (2) và (3). C. (1) và (2). A. (1). E. (1), (2) và (3). 91. Trạng thái bệnh lý bào sau đây không trực tiếp gây giảm lưu lượng tim: D. Viêm cơ tim. E. Béo phì. A. Hở van tim. B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi. C. Loạn nhịp. 92. Tư thế bệnh nhân thuận lợi nhất khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá : B. Ngồi nghiêng ra trước. D. Nằm ngữa nghiêng trái . E. Năm ngữa nghiêng phải. A. Nằm ngữa. C. Ngồi và thở ra. 93. Tăng lưu lương tim hay giảm lưu lượng tim đều có thể dẫn đến suy tim. B. Sai. A. Đúng. 94. Trong sốc giảm thể tích: (1) Da ẩm và lạnh là do cường phó giao cảm. (2) Thiểu niệu là do cường giao cảm, hoạt hoá hệ RAA và tăng ADH. (3) Hemoglobin và hematocrit là hai thông số cần theo dõi. B. (2). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (3). A. (1). 95. Trong hở van động mạch chủ đơn thuần (không có dấu hiệu suy tim), hiệu số áp lực giữa tâm thu và tâm trương tại động mạch chủ: D. Giảm theo mức độ dãn tâm thất trái. B. Tăng. C. Không đổi. E. Giảm theo mức độ phì đại tâm thất trái. A. Giảm. 96. Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù theo cơ chế quan trọng nhất là: D. Giảm áp lực keo máu. B. Tăng tính thấm thành mao mạch. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết. A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch. 97. Đa số các nguyên nhân gây tăng lưu lượng tim thông qua cơ chế dãn mạch ngoại vi làm dễ máu trở về tim. B. Sai. A. Đúng. 98. Cơ chế chủ yếu nhất gây cao huyết áp thứ phát B. Tăng sản xuất renin. A. Tăng sức co bóp của thất trái. C. Tăng áp lực đóng van động mạch chủ. D. Tăng sức cản ngoại vi. E. Tăng hoạt tính hệ giao cảm. 99. Ý nào không đúng khi nói về sốc C. Tăng trương lực cơ là dấu hiệu hay gặp. D. Hạ huyết áp và suy sụp tuần hoàn là biểu hiện dễ thấy. E. Luôn xảy ra rối loạn vi tuần hoàn. A. Thường có quá trình diễn biến: có giai đoạn thích nghi và không thích nghi. B. Có thể đưa đến sốc khi suy tim cấp. 100. Giảm lưu lượng tim phản ánh tình trạng thích nghi của cơ thể. A. Đúng. B. Sai. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở