Sinh lý bệnh tuyến nội tiếtFREESinh Lý Bệnh 1. Biểu hiện của bệnh Basedow, ngoại trừ B. Gầy nhanh D. Tim đập chậm, giảm thân nhiệt C. Mắt lồi, run tay A. Tuyến giáp to 2. Hormone làm tăng Ca²⁺ máu là A. PTH C. Vitamin D B. Calcitonin D. Tất cả đều đúng 3. Chọn phát biểu sai. A. Rối loạn tổng hợp (sản xuất) và bài tiết hormon tức rối loạn xảy ra trong bản thân tuyến B. Khi kích thích hoặc phá hủy một số trung tâm hệ limbic, cấu trúc lưới, hoặc não trung gian có thể gây giảm (hay mất) bài tiết hormon D. Rối loạn chức năng tuyến thường do hệ enzym bị sai sót trong chuỗi phản ứng tổng hợp hormon C. Kích thích điện vào dây giao cảm thì gây giảm tiết adrenalin và tăng tiết insulin 4. Cơ chế đưa đến các triệu chứng lâm sàng ưu năng (giả) là D. Tất cả đều đúng A. Giảm tổng hợp chất vận chuyển hormon, khiến lượng hormon ở dạng tự do (dạng hoạt động) chiếm tỷ lệ cao C. Trong cơ thể có nhiều hormon nguồn gốc ngoại sinh (tổng hợp) - được đưa vào với mục đích điều trị B. Cơ quan đích tăng nhạy cảm với hormon 5. Chọn câu đúng về đặc điểm chứng dễ co giật. B. Phát sinh mỗi khi tăng nhiệt độ môi trường hoặc các hoàn cảnh không thuận lợi khác C. Nguy hiểm nhất là kèm co thắt thanh quản, có thể dẫn đến chết do ngạt D. Tất cả đều đúng A. Co giật chu kỳ 6. Hormone nào có tác dụng tăng cường hấp thu Na⁺ từ ống thận? D. Renin B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) C. TSH A. Aldosteron 7. Khi glucose bị tiêu thụ nhanh (ví dụ khi thi đấu) adrenalin có tác dụng làm tăng mức glucose huyết cho đạt mức C. 1,1 - 1,2 g/l A. 1,2 - 1,5 g/l B. 1,0 - 1,4 g/l D. 2 - 3 g/l 8. Vai trò của corticosteroid là rất quyết định trong các trường hợp sau, ngoại trừ A. Giai đoạn muộn của nhiễm lạnh C. Giai đoạn đầu của trạng thái đói B. Giai đoạn sau của phản ứng với đau đớn D. Giai đoạn muộn của sốc chấn thương, mất máu, và các sốc khác 9. Vai trò của ADH, ngoại trừ B. Tái hấp thu nước ở ống góp A. Tái hấp thu nước ở đoạn xuống của quai henle C. ADH tác dụng gián tiếp lên tế bào ống thận D. Giảm tiết ADH gây bệnh đái nhạt 10. Ở trẻ nhỏ tuổi (dưới 3 tuổi), hormone nào có vai trò tạo nhiệt quan trọng nhất? B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) D. Renin C. Nor - adrenalin A. Aldosteron 11. Ở phụ nữ, tình trạng nam hoá có thể xuất hiện do D. Tăng khả năng gắn cholesterol - oestradiol A. Tăng khả năng gắn testosteron - oestradiol B. Giảm khả năng gắn cholesterol - oestradiol C. Giảm khả năng gắn testosteron - oestradiol 12. Hormone điều hòa khối lượng máu là D. ADH và adrenalin B. ADH và aldosteron C. ADH, aldosteron và adrenalin A. Aldosteron và adrenalin 13. Đặc điểm ưu năng tuyến giáp trạng, ngoại trừ C. Tăng LAST trong máu (chất kích thích tuyến giáp tác dụng kéo dài) B. Bướu giáp địa phương (do thiếu iod) cũng thuộc loại này A. Basedow là bệnh thuộc loại này D. Bệnh có cơ chế tự miễn 14. Chứng khổng lồ (gigantisme) hay đại cực (acromegalie) do A. Lượng GH tăng (có thể gấp 100 lần bình thường) làm acid amin rất khó gia nhập tế bào (do giảm thấm) B. Lượng GH tăng (có thể gấp 100 lần bình thường) làm acid amin dễ gia nhập tế bào (do tăng thấm) C. Tiết quá mức somatotropin từ các tế bào ái toan của tuyến D. Tiết quá mức somatomedin từ các tế bào ái toan của tuyến 15. Giảm glucose huyết bệnh lý gặp trong trường hợp nào? B. Nhược năng tụy C. Viêm túi mật A. Ưu năng thận D. Tất cả đều sai 16. Thiếu hormon nào sẽ gây teo và thiểu năng tuyến giáp? D. Oxyprolin B. GH C. ACTH A. Thyrotropin 17. Rối loạn chức năng tủy thượng thận do tiết quá mức catecholamin gặp trong u tủy thượng thận, với dấu hiệu "ngộ độc" adrenalin: huyết áp cao thường xuyên. A. Đúng B. Sai 18. Sự điều hoà trung ương được thực hiện bằng 2 đường: ngưng khối và dẫn truyền. B. Sai A. Đúng 19. Nghiệm pháp nào có giá trị hơn cả để xác định ưu năng tuyến? B. Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó A. Định lượng nồng độ nội tiết tố đó trong máu C. Kìm hãm hoạt động tuyến bằng các chất thích hợp D. Tất cả đều đúng 20. Rối loạn chức năng nội tiết biểu hiện dưới các dạng bệnh lý như C. Rối loạn chức năng D. Tất cả đều đúng B. Nhược năng A. Ưu năng 21. Huyết áp cao có thể do A. Tăng khối lượng máu B. Tăng tính nhạy cảm của thành mạch với catecholamin C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 22. Ở phụ nữ đã trưởng thành, khi ưu năng buồng trứng có thể gây D. Vô sinh B. Rối loạn kinh nguyệt A. Chảy máu tử cung C. Đau âm vật 23. Nếu nồng độ ACTH cao sẽ gây ra C. Thiểu năng thượng thận tại tuyến B. Ưu năng thượng thận tại tuyến A. Ưu năng thượng thận ngoài tuyến D. Cả A và C đều đúng 24. Bệnh lý nội tiết do nhiều nguyên nhân gây ra thường do: B. Hoại tử C. Viêm tuyến A. Thần kinh D. Tất cả đều đúng 25. Cơ chế của Parahormon làm tăng Ca²⁺ là D. Tất cả đều đúng B. Tăng tái hấp thu ở thận A. Tăng huy động từ xương C. Tăng hấp thu ở ruột 26. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy cận giáp, ngoại trừ A. Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp B. Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột C. Trong máu giảm Ca giảm phosphat hữu cơ D. Rung cơ, co cứng cơ 27. Suy thượng thận mạn tính là hậu quả của A. Lao thượng thận C. Mất nguồn kích thích từ tuyến yên B. Teo thượng thận D. Tất cả đều đúng 28. Chọn phát biểu sai. A. Rối loạn tốc độ hình thành và tiết hormon thường do thay đổi độ nhạy cảm của tuyến với sự điều hoà thần kinh và thể dịch D. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào protid thành phức hợp B. Nguyên nhân của thay đổi độ nhạy cảm của một tuyến còn có thể do rối loạn trong phân bố thần kinh dinh dưỡng của tuyến đó C. Thiểu năng tương đối khi nhu cầu hormon giảm xuống và tuyến cung cấp thừa hocmon đó gây ra bệnh lý 29. Chọn phát biểu sai. C. Ưu năng giáp có thể gặp chỉ vì thiếu loại globulin vận chuyển thyroxin, mặc dù tuyến giáp không tăng tiết hormon A. Nguyên nhân của thay đổi độ nhạy cảm của một tuyến còn có thể do rối loạn trong phân bố thần kinh dinh dưỡng của tuyến đó D. Rối loạn vận chuyển, chuyển hoá và thực hiện tác dụng sinh học là những rối loạn ở ngoài tuyến B. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào oestradiol thành phức hợp 30. Hormon nào có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng thụ động? B. Thyroxin D. Adrenalin A. Glucocorticoid C. Noradrenalin 31. Angiotensinogen II có: B. 8 acid amin C. 10 acid amin D. 12 acid amin A. 6 acid amin 32. Biểu hiện chứng loạn dưỡng mỡ - sinh dục là C. Tích mỡ ở vai, ngực, bụng, chậu hông và đùi D. Tất cả đều đúng A. Không phát triển sinh dục B. Ẩn tinh hoàn, mất kinh 33. Hormon thích nghi gồm A. Corticotropin (ACTH) D. Cả A và B đều đúng B. Corticosteroid C. TSH 34. Vai trò thường xuyên nhất của tuyến nội tiết là B. Điều hòa glucose máu C. Điều hòa duy trì hằng định nội môi A. Điều hòa huyết áp D. Điều hòa thân nhiệt 35. Tăng cường sự hấp thu calci (và phosphat) từ ruột là tác dụng lớn của Vitamin nào sau đây? D. Vitamin PP A. Vitamin A C. Vitamin D B. Vitamin B 36. Tình trạng giảm tổng hợp protein toàn thân sẽ gây ra hậu quả gì? C. Gây già nua, ôm yếu B. Cơ quan sinh dục nhi tính D. Tất cả đều đúng A. Teo cơ và mô liên kết 37. Cơ chế chủ yếu gây ngộ độc thyroxin là C. Thoái hoá chức năng ở gan và cơ B. Sự giảm thấm của màng ty lạp thể A. Sự tăng thấm của màng ty lạp thể D. Cân bằng nitơ âm tính bị phá vỡ 38. Để phân biệt thiểu năng do bản thân tuyến hay do ngoài tuyến cần dùng nghiệm pháp nào? C. Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng của tuyến B. Nghiệm pháp kìm hãm tuyến khi tuyến ưu năng D. Tất cả đều sai A. Nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng 39. Tuyến bị thoái hóa gần như hoàn toàn ở người già là A. Tuyến yên B. Tuyến ức C. Tuyến tụy D. Tuyến sinh dục 40. Điền vào chỗ trống: Calcitonin của ....... có tác dụng làm giảm calci trong máu. B. Tụy A. Gan D. Tuyến cận giáp C. Tuyến giáp 41. Sự tác dụng của hormon lên cơ quan đích được thực hiên bằng cách nào? D. Tất cả đều đúng B. Kích thích hoặc ức chế các enzym nội bào C. Ảnh hưởng lên bộ máy di truyền của tế bào đích A. Ảnh hưởng lên độ thấm của màng sinh học tế bào đích 42. Bệnh Basedow còn gọi là A. Bướu giáp địa phương B. Suy giáp C. Bướu giáp độc lan tỏa D. LATS 43. Giai đoạn đề kháng được biểu hiện bằng B. Hoạt hoá quá trình đồng hoá, tăng cường tân tạo glucose D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Sự phì đại của vỏ thượng thận 44. Nguyên nhân gây bướu giáp địa phương là A. Sự giảm sản xuất hormon giáp trạng D. Tất cả đều đúng B. Sự giảm sản xuất hormon GH C. Sự giảm sản xuất hormon STH 45. Nguyên nhân gây bệnh Cushing là B. Do tiết nhiều somatomedin làm thượng thận tiết nhiều cortisol và các glucocorticoid khác A. Do tiết nhiều corticotropin làm thượng thận tiết nhiều cortisol và các glucocorticoid khác D. Do thiếu ADH C. Do tiết nhiều corticotropin làm thượng thận tiết nhiều chondroitin sulfat và các glucocorticoid khác 46. Các yếu tố chính chi phối hoạt động của các tuyến nội tiết như C. Mức độ biến động của sự cân bằng nội môi D. Tất cả đều đúng A. Mức độ kích thích của các xung động thần kinh từ não xuống B. Nồng độ tăng hay giảm của các nội tiết tố trong máu 47. Cơ chế tăng Ca²⁺ huyết của PTH là C. Tăng huy động Ca²⁺ từ ống thận D. Tất cả đều đúng B. Tăng huy động Ca²⁺ từ ruột A. Tăng huy động Ca²⁺ từ xương 48. Tăng thứ phát aldosteron là do C. Tất cả đều đúng A. Giảm lượng máu đi vào động mạch thận (co mạch) D. Tất cả đều sai B. Hạ thấp ngưỡng thận 49. Đặc trưng của suy giáp gồm D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn chuyển hoá nước (giữ nước), chuyển hoá protid và lipid B. Rối loạn dinh dưỡng (tầm vóc, sinh trưởng) A. Rối loạn hoạt động thần kinh cao cấp (năng lực suy nghĩ, học tập, phản xạ) 50. Calcitonin của tuyến giáp có tác dụng làm giảm calci trong máu theo cơ chế nào? B. Tăng cường đào thải calci ở thận A. Ngăn cản huy động calci từ xương ra D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 51. Khi nồng độ glucose có xu hướng hạ xuống dưới ngưỡng sinh lý (0,8 g/lít) thì một loạt hormon được tiết ra đó là B. ACTH , glucocorticoid A. Adrenalin D. Tất cả đều đúng C. Glucagon 52. Triệu chứng đặc trưng của bệnh Basedow là B. Tăng chuyển hoá cơ bản, tăng tạo nhiệt, tim nhanh, run ngón tay C. Tăng hưng phấn não, tăng phản xạ gân D. Tất cả đều đúng A. Tuyến to, mắt lồi 53. Trước một công kích (Stress), cơ thể phản ứng thích ứng qua những giai đoạn nào? C. Giai đoạn suy kiệt A. Giai đoạn chống lại: phản ứng báo động cơ thể bị “sốc” và chống sốc B. Giai đoạn đề kháng D. Tất cả đều đúng 54. Tác dụng của glucocorticoid với đề kháng thụ động là B. Ngăn cần glucose vào các tế bào, nhất là tế bào cơ A. Tân tạo glucose từ acid amin D. Tất cả đều đúng C. Tiết kiệm nguồn glucose ít ỏi và quý hiếm, để nuôi tế bào não 55. Thiếu hormone nào sẽ có teo tuyến thượng thận vỏ? B. GH D. Oxyprolin C. ACTH A. Thyrotropin 56. Chọn phát biểu sai. A. Một số rối loạn khi cắt tuyến giáp hoặc khi suy giáp có thể có cơ chế do thiếu calcitonin (hormon protid tuyến giáp) B. Bệnh lý rối loạn tiết calcitonin ở người rất hiếm gặp D. Trong bệnh suy giáp thì Cholesterol bị giảm trong máu C. Cơ chế chủ yếu gây ngộ độc thyroxin là sự tăng thấm của màng ty lạp thể 57. Những yếu tố cần dựa vào để chẩn đoán đúng trạng thái ưu năng hoặc thiểu năng một tuyến nội tiết, ngoại trừ D. Kết quả nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng A. Định lượng nội tiết tố của tuyến đó có trong máu B. Định lượng các sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó C. Triệu chứng lâm sàng không điển hình nên ít giá trị 58. Bệnh Cushing được phân biệt với hội chứng Cushing như sau: Bệnh là do có u ở tuyến yên hoặc rối loạn điều hoà từ não trung gian (ưu năng ngoài tuyến). còn hội chứng thì do u ở bản thân thượng thận (tức ưu năng tại tuyến). A. Đúng B. Sai 59. Khi cơ thể động vật bị chiếu xạ neutron, cần làm gì để cải thiện tình trạng và cứu sống con vật? A. Tiêm lipid D. Truyền dịch muối NaCl 0,9% C. Tiêm dưỡng chất B. Tiêm insulin 60. Tăng calci huyết bệnh lý chủ yếu do D. Tất cả đều sai C. Thiếu vitamin D A. Giảm thật sự chức năng cận giáp mà hậu quả là những cơn co giật tự phát B. Ưu năng cận giáp 61. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy giáp trạng, ngoại trừ C. Suy giảm trí tuệ, giảm sút trí nhớ (đần giáp) D. Tăng thân nhiệt B. Mắc phải: Ăn uống thiếu iod, viêm, sau điều trị thuốc kháng giáp A. Bẩm sinh: thiểu sản, rối loạn tổng hợp hocmon 62. Chọn phát biểu sai. C. Mỗi tuyến nội tiết hoạt động trong sự tương tác (điều hoà, hiệp đồng, kiềm chế) của nhiều tuyến khác B. Các hormon có tác dụng hiệp đồng: Cortisol, adrenalin, GH hiệp đồng trong gây tăng glucose huyết. adrenalin và thyroxin trong sản nhiệt D. Kích thích điện vào dây phế vị (bên phải) làm giảm tiết insulin A. Hệ miễn dịch có thể chống lại tuyến bằng tự miễn 63. Tăng glucose huyết là hậu quả của sự thoái hoá glycogen ở gan và cơ. A. Đúng B. Sai 64. Tác nhân kích thích đối với cận giáp để những tuyến nằm ngoài sự điều khiển của tuyến yên sản xuất parathyrin là C. Tình trạng bão hoà nồng độ progesteron A. Tình trạng giảm calci máu D. Tất cả đều sai B. Tình trạng tăng corticotropin 65. Hậu quả nào nặng nề hơn cả khi bị suy giáp do thiếu iod? C. Rối loạn dinh dưỡng, sinh dục (tóc đễ rụng, giảm nội tiết tố sinh dục) B. Rối loạn chuyển hóa protid, lipid (giảm sinh trưởng) A. Rối loạn chuyển hóa nước (giữ nước) D. Suy giảm trí tuệ, giảm trí nhớ 66. Hormone có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng tích cực là C. Adrenalin B. Noradrenalin D. Glucocorticoid A. Thyroxin 67. Chọn phát biểu sai. B. Truyền glucose nhược trương sau đó đo insulin trong máu sẽ cho phép phát hiện ở bệnh nhân tiểu đường tiềm tàng sự tăng cường hoặc cạn kiệt tiềm năng sản xuất insulin D. Trong chứng thiếu bẩm sinh thụ thể với androgen sẽ xuất hiện các dấu hiệu nữ hoá tinh hoàn C. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào protid thành phức hợp A. Rối loạn tiếp nhận hormon ở tế bào đích sẽ làm thay đổi tác dụng hormon 68. Cơ chế làm giảm Ca²⁺ máu của calcitonin là A. Tăng chuyển hóa Ca²⁺ B. Tăng giáng hóa Ca²⁺ D. Tất cả đều sai C. Ngăn cản huy động Ca²⁺ từ xương 69. Gặp hiện tượng thiếu ADH trong trường hợp nào? C. Tổn thương con đường liên hệ dưới đồi - tuyến yên D. Tất cả đều đúng B. Tổn thương nhân bụng bên của vùng dưới đồi A. Tổn thương nhân trên thị 70. Khi suy thượng thận, glucocorticoid sẽ C. Tăng cường tác động vào nội tế bào thông qua hệ thống adenyl - cyclase A. Tăng cường gắn với transcortin D. Giảm tác động vào nội tế bào thông qua hệ thống adenyl - cyclase B. Giảm sự gắn với transcortin 71. Biểu hiện của bệnh Simmond là A. Gầy rộc B. Teo giáp C. Teo thượng thận và sinh dục D. Tất cả đều đúng 72. Thiếu hormone nào sẽ gây chứng lùn xiếc? A. Thyrotropin D. Oxyprolin C. ACTH B. GH 73. Adrenalin có tác dụng gì? C. Tiêu hủy chất làm giảm nồng độ glucose D. Tất cả đều sai B. Tân tạo glucose từ các acid amin A. Huy động nhanh glucid dự trữ ở gan vào máu 74. Hormone nào có vai trò quan trọng bậc nhất chi phối quá trình tạo nhiệt ở người lớn và cả trẻ lớn (từ trên 3 tuổi)? C. Thyroxin B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) D. Renin A. Aldosteron 75. Lượng calci của cơ thể khoảng A. 400 g C. 500 g D. 1 kg B. 2 kg 76. Điền vào chỗ trống: Parathormon của ..... có tác dụng tăng cường hấp thu calci từ ruột và ống thận vào máu nhưng quan trọng nhất là tăng cường huy động calci từ xương. A. Gan D. Tuyến cận giáp B. Tụy C. Tuyến giáp 77. Đối với chuyển hóa Ca²⁺, vitamin D có tác dụng gì? A. Tăng huy động calci từ xương B. Tăng hấp thu Ca²⁺ từ ruột C. Tăng tổng hợp Ca²⁺ D. Tất cả đều đúng 78. Chọn câu sai. Các tuyến nội tiết tham gia điều hòa A. Tăng, giảm huyết áp, áp lực thẩm thấu D. Ít vai trò trong điều thân nhiệt C. Tăng, giảm Ca máu B. Tăng, giảm glucose máu 79. Nguyên nhân thường gặp gây rối loạn hoạt động (ưu năng. nhược năng) của tuyến nội tiết, ngoại trừ D. Tổn thương vỏ não và vùng dưới đồi B. Tuyến nội tiết bị xơ hóa, hoại tử do tắc mạch, chấn thương A. Thiếu máu nhẹ C. Tuyến nội tiết bị viêm, nhiễm độc 80. Hội chứng Cushing có những triệu chứng nào? D. Tất cả đều đúng B. Tăng huyết áp, giảm limphô bào C. Tăng cortisol trong máu và nước tiểu, giảm ACTH A. Tăng cân, vô kinh 81. Yếu tố quyết định huyết áp là A. Khối lượng máu trong mạch B. Lực bóp của tim C. Trương lực mạch D. Tay cả đều đúng 82. Cơ chế của thiểu năng giả là B. Cơ quan đích giảm nhạy cảm với hormon C. Nhu cầu hormon tăng cao nhưng chức năng tuyến chỉ tăng ít A. Tốc độ hủy hay bất hoạt hormon quá nhanh D. Tất cả đều đúng 83. Trong quá trình tiến hoá sinh vật, vitamin D đã từng là một "hormon", với đầy đủ tiêu chuẩn, ngoại trừ B. Tác nhân kích thích là tia tử ngoại C. Cơ quan đích là xương D. Nguyên liệu ban đầu là testosteron A. Nơi sản xuất là da 84. Cặp nội tiết tố nào sau đây tham gia hiệu quả nhất trong cơ chế đề kháng? C. Adrenalin, cortisol D. Glucocorticoid, glucagon B. Adrenalin, thyroxin A. Adrenalin, glucocorticoid 85. Adrenalin có những tác dụng nào? A. Làm dãn nở phế quản, giúp cơ thể thu nhận thêm ôxy cần thiết cho đề kháng tích cực C. Động viên glucose từ gan vào máu D. Tất cả đều đúng B. Dãn mao mạch cơ vân giúp nuôi dưỡng cơ, kéo dài khả năng co cơ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai