Sinh lý bệnh tuyến nội tiếtFREESinh Lý Bệnh 1. Hormone nào có vai trò quan trọng bậc nhất chi phối quá trình tạo nhiệt ở người lớn và cả trẻ lớn (từ trên 3 tuổi)? A. Aldosteron C. Thyroxin D. Renin B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) 2. Hormone làm tăng Ca²⁺ máu là D. Tất cả đều đúng A. PTH C. Vitamin D B. Calcitonin 3. Hậu quả nào nặng nề hơn cả khi bị suy giáp do thiếu iod? B. Rối loạn chuyển hóa protid, lipid (giảm sinh trưởng) C. Rối loạn dinh dưỡng, sinh dục (tóc đễ rụng, giảm nội tiết tố sinh dục) A. Rối loạn chuyển hóa nước (giữ nước) D. Suy giảm trí tuệ, giảm trí nhớ 4. Suy thượng thận mạn tính là hậu quả của B. Teo thượng thận C. Mất nguồn kích thích từ tuyến yên D. Tất cả đều đúng A. Lao thượng thận 5. Khi nồng độ glucose có xu hướng hạ xuống dưới ngưỡng sinh lý (0,8 g/lít) thì một loạt hormon được tiết ra đó là A. Adrenalin B. ACTH , glucocorticoid D. Tất cả đều đúng C. Glucagon 6. Tăng calci huyết bệnh lý chủ yếu do B. Ưu năng cận giáp C. Thiếu vitamin D D. Tất cả đều sai A. Giảm thật sự chức năng cận giáp mà hậu quả là những cơn co giật tự phát 7. Chứng khổng lồ (gigantisme) hay đại cực (acromegalie) do C. Tiết quá mức somatotropin từ các tế bào ái toan của tuyến B. Lượng GH tăng (có thể gấp 100 lần bình thường) làm acid amin dễ gia nhập tế bào (do tăng thấm) A. Lượng GH tăng (có thể gấp 100 lần bình thường) làm acid amin rất khó gia nhập tế bào (do giảm thấm) D. Tiết quá mức somatomedin từ các tế bào ái toan của tuyến 8. Khi glucose bị tiêu thụ nhanh (ví dụ khi thi đấu) adrenalin có tác dụng làm tăng mức glucose huyết cho đạt mức D. 2 - 3 g/l C. 1,1 - 1,2 g/l B. 1,0 - 1,4 g/l A. 1,2 - 1,5 g/l 9. Khi cơ thể động vật bị chiếu xạ neutron, cần làm gì để cải thiện tình trạng và cứu sống con vật? D. Truyền dịch muối NaCl 0,9% B. Tiêm insulin C. Tiêm dưỡng chất A. Tiêm lipid 10. Trong quá trình tiến hoá sinh vật, vitamin D đã từng là một "hormon", với đầy đủ tiêu chuẩn, ngoại trừ C. Cơ quan đích là xương B. Tác nhân kích thích là tia tử ngoại A. Nơi sản xuất là da D. Nguyên liệu ban đầu là testosteron 11. Cơ chế chủ yếu gây ngộ độc thyroxin là B. Sự giảm thấm của màng ty lạp thể D. Cân bằng nitơ âm tính bị phá vỡ C. Thoái hoá chức năng ở gan và cơ A. Sự tăng thấm của màng ty lạp thể 12. Cơ chế tăng Ca²⁺ huyết của PTH là B. Tăng huy động Ca²⁺ từ ruột A. Tăng huy động Ca²⁺ từ xương C. Tăng huy động Ca²⁺ từ ống thận D. Tất cả đều đúng 13. Tăng glucose huyết là hậu quả của sự thoái hoá glycogen ở gan và cơ. B. Sai A. Đúng 14. Nguyên nhân gây bướu giáp địa phương là C. Sự giảm sản xuất hormon STH D. Tất cả đều đúng A. Sự giảm sản xuất hormon giáp trạng B. Sự giảm sản xuất hormon GH 15. Vai trò thường xuyên nhất của tuyến nội tiết là D. Điều hòa thân nhiệt B. Điều hòa glucose máu C. Điều hòa duy trì hằng định nội môi A. Điều hòa huyết áp 16. Giảm glucose huyết bệnh lý gặp trong trường hợp nào? A. Ưu năng thận B. Nhược năng tụy C. Viêm túi mật D. Tất cả đều sai 17. Biểu hiện của bệnh Simmond là D. Tất cả đều đúng A. Gầy rộc C. Teo thượng thận và sinh dục B. Teo giáp 18. Đặc trưng của suy giáp gồm B. Rối loạn dinh dưỡng (tầm vóc, sinh trưởng) C. Rối loạn chuyển hoá nước (giữ nước), chuyển hoá protid và lipid A. Rối loạn hoạt động thần kinh cao cấp (năng lực suy nghĩ, học tập, phản xạ) D. Tất cả đều đúng 19. Chọn phát biểu sai. C. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào protid thành phức hợp D. Trong chứng thiếu bẩm sinh thụ thể với androgen sẽ xuất hiện các dấu hiệu nữ hoá tinh hoàn B. Truyền glucose nhược trương sau đó đo insulin trong máu sẽ cho phép phát hiện ở bệnh nhân tiểu đường tiềm tàng sự tăng cường hoặc cạn kiệt tiềm năng sản xuất insulin A. Rối loạn tiếp nhận hormon ở tế bào đích sẽ làm thay đổi tác dụng hormon 20. Triệu chứng đặc trưng của bệnh Basedow là C. Tăng hưng phấn não, tăng phản xạ gân A. Tuyến to, mắt lồi B. Tăng chuyển hoá cơ bản, tăng tạo nhiệt, tim nhanh, run ngón tay D. Tất cả đều đúng 21. Tăng cường sự hấp thu calci (và phosphat) từ ruột là tác dụng lớn của Vitamin nào sau đây? B. Vitamin B A. Vitamin A D. Vitamin PP C. Vitamin D 22. Nếu nồng độ ACTH cao sẽ gây ra B. Ưu năng thượng thận tại tuyến A. Ưu năng thượng thận ngoài tuyến D. Cả A và C đều đúng C. Thiểu năng thượng thận tại tuyến 23. Chọn câu sai. Các tuyến nội tiết tham gia điều hòa B. Tăng, giảm glucose máu A. Tăng, giảm huyết áp, áp lực thẩm thấu D. Ít vai trò trong điều thân nhiệt C. Tăng, giảm Ca máu 24. Adrenalin có những tác dụng nào? D. Tất cả đều đúng C. Động viên glucose từ gan vào máu A. Làm dãn nở phế quản, giúp cơ thể thu nhận thêm ôxy cần thiết cho đề kháng tích cực B. Dãn mao mạch cơ vân giúp nuôi dưỡng cơ, kéo dài khả năng co cơ 25. Hormone có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng tích cực là A. Thyroxin B. Noradrenalin C. Adrenalin D. Glucocorticoid 26. Hormon thích nghi gồm C. TSH A. Corticotropin (ACTH) D. Cả A và B đều đúng B. Corticosteroid 27. Biểu hiện chứng loạn dưỡng mỡ - sinh dục là D. Tất cả đều đúng C. Tích mỡ ở vai, ngực, bụng, chậu hông và đùi B. Ẩn tinh hoàn, mất kinh A. Không phát triển sinh dục 28. Tác dụng của glucocorticoid với đề kháng thụ động là B. Ngăn cần glucose vào các tế bào, nhất là tế bào cơ A. Tân tạo glucose từ acid amin C. Tiết kiệm nguồn glucose ít ỏi và quý hiếm, để nuôi tế bào não D. Tất cả đều đúng 29. Tăng thứ phát aldosteron là do A. Giảm lượng máu đi vào động mạch thận (co mạch) B. Hạ thấp ngưỡng thận D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 30. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy cận giáp, ngoại trừ C. Trong máu giảm Ca giảm phosphat hữu cơ D. Rung cơ, co cứng cơ B. Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột A. Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp 31. Ở phụ nữ, tình trạng nam hoá có thể xuất hiện do A. Tăng khả năng gắn testosteron - oestradiol B. Giảm khả năng gắn cholesterol - oestradiol C. Giảm khả năng gắn testosteron - oestradiol D. Tăng khả năng gắn cholesterol - oestradiol 32. Tác nhân kích thích đối với cận giáp để những tuyến nằm ngoài sự điều khiển của tuyến yên sản xuất parathyrin là B. Tình trạng tăng corticotropin D. Tất cả đều sai C. Tình trạng bão hoà nồng độ progesteron A. Tình trạng giảm calci máu 33. Cơ chế đưa đến các triệu chứng lâm sàng ưu năng (giả) là D. Tất cả đều đúng A. Giảm tổng hợp chất vận chuyển hormon, khiến lượng hormon ở dạng tự do (dạng hoạt động) chiếm tỷ lệ cao B. Cơ quan đích tăng nhạy cảm với hormon C. Trong cơ thể có nhiều hormon nguồn gốc ngoại sinh (tổng hợp) - được đưa vào với mục đích điều trị 34. Lượng calci của cơ thể khoảng A. 400 g C. 500 g B. 2 kg D. 1 kg 35. Sự tác dụng của hormon lên cơ quan đích được thực hiên bằng cách nào? B. Kích thích hoặc ức chế các enzym nội bào D. Tất cả đều đúng A. Ảnh hưởng lên độ thấm của màng sinh học tế bào đích C. Ảnh hưởng lên bộ máy di truyền của tế bào đích 36. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy giáp trạng, ngoại trừ B. Mắc phải: Ăn uống thiếu iod, viêm, sau điều trị thuốc kháng giáp C. Suy giảm trí tuệ, giảm sút trí nhớ (đần giáp) A. Bẩm sinh: thiểu sản, rối loạn tổng hợp hocmon D. Tăng thân nhiệt 37. Biểu hiện của bệnh Basedow, ngoại trừ B. Gầy nhanh A. Tuyến giáp to C. Mắt lồi, run tay D. Tim đập chậm, giảm thân nhiệt 38. Ở trẻ nhỏ tuổi (dưới 3 tuổi), hormone nào có vai trò tạo nhiệt quan trọng nhất? B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) C. Nor - adrenalin D. Renin A. Aldosteron 39. Cơ chế của Parahormon làm tăng Ca²⁺ là C. Tăng hấp thu ở ruột B. Tăng tái hấp thu ở thận D. Tất cả đều đúng A. Tăng huy động từ xương 40. Bệnh Basedow còn gọi là D. LATS C. Bướu giáp độc lan tỏa A. Bướu giáp địa phương B. Suy giáp 41. Calcitonin của tuyến giáp có tác dụng làm giảm calci trong máu theo cơ chế nào? A. Ngăn cản huy động calci từ xương ra B. Tăng cường đào thải calci ở thận C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 42. Trước một công kích (Stress), cơ thể phản ứng thích ứng qua những giai đoạn nào? D. Tất cả đều đúng C. Giai đoạn suy kiệt B. Giai đoạn đề kháng A. Giai đoạn chống lại: phản ứng báo động cơ thể bị “sốc” và chống sốc 43. Chọn câu đúng về đặc điểm chứng dễ co giật. A. Co giật chu kỳ C. Nguy hiểm nhất là kèm co thắt thanh quản, có thể dẫn đến chết do ngạt B. Phát sinh mỗi khi tăng nhiệt độ môi trường hoặc các hoàn cảnh không thuận lợi khác D. Tất cả đều đúng 44. Chọn phát biểu sai. D. Kích thích điện vào dây phế vị (bên phải) làm giảm tiết insulin A. Hệ miễn dịch có thể chống lại tuyến bằng tự miễn C. Mỗi tuyến nội tiết hoạt động trong sự tương tác (điều hoà, hiệp đồng, kiềm chế) của nhiều tuyến khác B. Các hormon có tác dụng hiệp đồng: Cortisol, adrenalin, GH hiệp đồng trong gây tăng glucose huyết. adrenalin và thyroxin trong sản nhiệt 45. Hội chứng Cushing có những triệu chứng nào? A. Tăng cân, vô kinh B. Tăng huyết áp, giảm limphô bào C. Tăng cortisol trong máu và nước tiểu, giảm ACTH D. Tất cả đều đúng 46. Các yếu tố chính chi phối hoạt động của các tuyến nội tiết như A. Mức độ kích thích của các xung động thần kinh từ não xuống D. Tất cả đều đúng B. Nồng độ tăng hay giảm của các nội tiết tố trong máu C. Mức độ biến động của sự cân bằng nội môi 47. Hormon nào có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng thụ động? D. Adrenalin C. Noradrenalin B. Thyroxin A. Glucocorticoid 48. Hormone nào có tác dụng tăng cường hấp thu Na⁺ từ ống thận? A. Aldosteron B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) C. TSH D. Renin 49. Ở phụ nữ đã trưởng thành, khi ưu năng buồng trứng có thể gây C. Đau âm vật D. Vô sinh A. Chảy máu tử cung B. Rối loạn kinh nguyệt 50. Khi suy thượng thận, glucocorticoid sẽ B. Giảm sự gắn với transcortin C. Tăng cường tác động vào nội tế bào thông qua hệ thống adenyl - cyclase D. Giảm tác động vào nội tế bào thông qua hệ thống adenyl - cyclase A. Tăng cường gắn với transcortin 51. Đặc điểm ưu năng tuyến giáp trạng, ngoại trừ A. Basedow là bệnh thuộc loại này C. Tăng LAST trong máu (chất kích thích tuyến giáp tác dụng kéo dài) D. Bệnh có cơ chế tự miễn B. Bướu giáp địa phương (do thiếu iod) cũng thuộc loại này 52. Điền vào chỗ trống: Calcitonin của ....... có tác dụng làm giảm calci trong máu. A. Gan C. Tuyến giáp B. Tụy D. Tuyến cận giáp 53. Điền vào chỗ trống: Parathormon của ..... có tác dụng tăng cường hấp thu calci từ ruột và ống thận vào máu nhưng quan trọng nhất là tăng cường huy động calci từ xương. B. Tụy D. Tuyến cận giáp C. Tuyến giáp A. Gan 54. Giai đoạn đề kháng được biểu hiện bằng A. Sự phì đại của vỏ thượng thận C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Hoạt hoá quá trình đồng hoá, tăng cường tân tạo glucose 55. Thiếu hormon nào sẽ gây teo và thiểu năng tuyến giáp? D. Oxyprolin C. ACTH A. Thyrotropin B. GH 56. Thiếu hormone nào sẽ gây chứng lùn xiếc? A. Thyrotropin D. Oxyprolin B. GH C. ACTH 57. Vai trò của ADH, ngoại trừ A. Tái hấp thu nước ở đoạn xuống của quai henle C. ADH tác dụng gián tiếp lên tế bào ống thận D. Giảm tiết ADH gây bệnh đái nhạt B. Tái hấp thu nước ở ống góp 58. Chọn phát biểu sai. D. Trong bệnh suy giáp thì Cholesterol bị giảm trong máu C. Cơ chế chủ yếu gây ngộ độc thyroxin là sự tăng thấm của màng ty lạp thể A. Một số rối loạn khi cắt tuyến giáp hoặc khi suy giáp có thể có cơ chế do thiếu calcitonin (hormon protid tuyến giáp) B. Bệnh lý rối loạn tiết calcitonin ở người rất hiếm gặp 59. Yếu tố quyết định huyết áp là A. Khối lượng máu trong mạch B. Lực bóp của tim C. Trương lực mạch D. Tay cả đều đúng 60. Bệnh lý nội tiết do nhiều nguyên nhân gây ra thường do: D. Tất cả đều đúng A. Thần kinh C. Viêm tuyến B. Hoại tử 61. Nguyên nhân gây bệnh Cushing là B. Do tiết nhiều somatomedin làm thượng thận tiết nhiều cortisol và các glucocorticoid khác A. Do tiết nhiều corticotropin làm thượng thận tiết nhiều cortisol và các glucocorticoid khác D. Do thiếu ADH C. Do tiết nhiều corticotropin làm thượng thận tiết nhiều chondroitin sulfat và các glucocorticoid khác 62. Để phân biệt thiểu năng do bản thân tuyến hay do ngoài tuyến cần dùng nghiệm pháp nào? B. Nghiệm pháp kìm hãm tuyến khi tuyến ưu năng A. Nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng C. Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng của tuyến D. Tất cả đều sai 63. Thiếu hormone nào sẽ có teo tuyến thượng thận vỏ? D. Oxyprolin C. ACTH B. GH A. Thyrotropin 64. Rối loạn chức năng nội tiết biểu hiện dưới các dạng bệnh lý như A. Ưu năng B. Nhược năng C. Rối loạn chức năng D. Tất cả đều đúng 65. Cặp nội tiết tố nào sau đây tham gia hiệu quả nhất trong cơ chế đề kháng? A. Adrenalin, glucocorticoid B. Adrenalin, thyroxin C. Adrenalin, cortisol D. Glucocorticoid, glucagon 66. Cơ chế của thiểu năng giả là D. Tất cả đều đúng B. Cơ quan đích giảm nhạy cảm với hormon A. Tốc độ hủy hay bất hoạt hormon quá nhanh C. Nhu cầu hormon tăng cao nhưng chức năng tuyến chỉ tăng ít 67. Đối với chuyển hóa Ca²⁺, vitamin D có tác dụng gì? C. Tăng tổng hợp Ca²⁺ A. Tăng huy động calci từ xương D. Tất cả đều đúng B. Tăng hấp thu Ca²⁺ từ ruột 68. Rối loạn chức năng tủy thượng thận do tiết quá mức catecholamin gặp trong u tủy thượng thận, với dấu hiệu "ngộ độc" adrenalin: huyết áp cao thường xuyên. B. Sai A. Đúng 69. Tuyến bị thoái hóa gần như hoàn toàn ở người già là B. Tuyến ức D. Tuyến sinh dục C. Tuyến tụy A. Tuyến yên 70. Tình trạng giảm tổng hợp protein toàn thân sẽ gây ra hậu quả gì? B. Cơ quan sinh dục nhi tính D. Tất cả đều đúng C. Gây già nua, ôm yếu A. Teo cơ và mô liên kết 71. Hormone điều hòa khối lượng máu là A. Aldosteron và adrenalin D. ADH và adrenalin B. ADH và aldosteron C. ADH, aldosteron và adrenalin 72. Những yếu tố cần dựa vào để chẩn đoán đúng trạng thái ưu năng hoặc thiểu năng một tuyến nội tiết, ngoại trừ C. Triệu chứng lâm sàng không điển hình nên ít giá trị D. Kết quả nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng A. Định lượng nội tiết tố của tuyến đó có trong máu B. Định lượng các sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó 73. Chọn phát biểu sai. B. Nguyên nhân của thay đổi độ nhạy cảm của một tuyến còn có thể do rối loạn trong phân bố thần kinh dinh dưỡng của tuyến đó D. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào protid thành phức hợp C. Thiểu năng tương đối khi nhu cầu hormon giảm xuống và tuyến cung cấp thừa hocmon đó gây ra bệnh lý A. Rối loạn tốc độ hình thành và tiết hormon thường do thay đổi độ nhạy cảm của tuyến với sự điều hoà thần kinh và thể dịch 74. Chọn phát biểu sai. D. Rối loạn vận chuyển, chuyển hoá và thực hiện tác dụng sinh học là những rối loạn ở ngoài tuyến B. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào oestradiol thành phức hợp C. Ưu năng giáp có thể gặp chỉ vì thiếu loại globulin vận chuyển thyroxin, mặc dù tuyến giáp không tăng tiết hormon A. Nguyên nhân của thay đổi độ nhạy cảm của một tuyến còn có thể do rối loạn trong phân bố thần kinh dinh dưỡng của tuyến đó 75. Vai trò của corticosteroid là rất quyết định trong các trường hợp sau, ngoại trừ D. Giai đoạn muộn của sốc chấn thương, mất máu, và các sốc khác C. Giai đoạn đầu của trạng thái đói B. Giai đoạn sau của phản ứng với đau đớn A. Giai đoạn muộn của nhiễm lạnh 76. Nghiệm pháp nào có giá trị hơn cả để xác định ưu năng tuyến? D. Tất cả đều đúng B. Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó A. Định lượng nồng độ nội tiết tố đó trong máu C. Kìm hãm hoạt động tuyến bằng các chất thích hợp 77. Huyết áp cao có thể do C. Tất cả đều đúng A. Tăng khối lượng máu B. Tăng tính nhạy cảm của thành mạch với catecholamin D. Tất cả đều sai 78. Angiotensinogen II có: B. 8 acid amin C. 10 acid amin D. 12 acid amin A. 6 acid amin 79. Sự điều hoà trung ương được thực hiện bằng 2 đường: ngưng khối và dẫn truyền. A. Đúng B. Sai 80. Nguyên nhân thường gặp gây rối loạn hoạt động (ưu năng. nhược năng) của tuyến nội tiết, ngoại trừ A. Thiếu máu nhẹ D. Tổn thương vỏ não và vùng dưới đồi B. Tuyến nội tiết bị xơ hóa, hoại tử do tắc mạch, chấn thương C. Tuyến nội tiết bị viêm, nhiễm độc 81. Gặp hiện tượng thiếu ADH trong trường hợp nào? A. Tổn thương nhân trên thị D. Tất cả đều đúng C. Tổn thương con đường liên hệ dưới đồi - tuyến yên B. Tổn thương nhân bụng bên của vùng dưới đồi 82. Adrenalin có tác dụng gì? D. Tất cả đều sai C. Tiêu hủy chất làm giảm nồng độ glucose A. Huy động nhanh glucid dự trữ ở gan vào máu B. Tân tạo glucose từ các acid amin 83. Bệnh Cushing được phân biệt với hội chứng Cushing như sau: Bệnh là do có u ở tuyến yên hoặc rối loạn điều hoà từ não trung gian (ưu năng ngoài tuyến). còn hội chứng thì do u ở bản thân thượng thận (tức ưu năng tại tuyến). A. Đúng B. Sai 84. Cơ chế làm giảm Ca²⁺ máu của calcitonin là A. Tăng chuyển hóa Ca²⁺ D. Tất cả đều sai B. Tăng giáng hóa Ca²⁺ C. Ngăn cản huy động Ca²⁺ từ xương 85. Chọn phát biểu sai. C. Kích thích điện vào dây giao cảm thì gây giảm tiết adrenalin và tăng tiết insulin A. Rối loạn tổng hợp (sản xuất) và bài tiết hormon tức rối loạn xảy ra trong bản thân tuyến D. Rối loạn chức năng tuyến thường do hệ enzym bị sai sót trong chuỗi phản ứng tổng hợp hormon B. Khi kích thích hoặc phá hủy một số trung tâm hệ limbic, cấu trúc lưới, hoặc não trung gian có thể gây giảm (hay mất) bài tiết hormon Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở