Sinh lý bệnh vi tuần hoànFREESinh Lý Bệnh 1. Nhóm mạch đi là B. Động mạch tận D. Tiểu động mạch A. Mạch nối thông C. Hậu động mạch 2. Chọn câu đúng về phân loại tắc mạch. C. Tắc mạch do bong cục huyết khối A. Tắc mạch do không khí, mảnh mô D. Tất cả đều đúng B. Tắc mạch do hơi, do mỡ 3. Các rối loạn cơ bản dựa vào vị trí của chúng trong đơn vị vi tuần hoàn là C. Rối loạn tại vách mạch A. Rối loạn trong lòng mạch B. Rối loạn ở quanh mạch D. Tất cả đều đúng 4. Đơn vị vi tuần hoàn được cấu trúc từ bao nhiêu loại mạch? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 5. Tốc độ máu ở mao mạch là C. 0,3 - 1,2 mm/sec B. 0,7 - 3,5 mm/sec D. 0,1 - 0,5 mm/sec A. 0,3 - 0,5 mm/sec 6. Chọn câu sai. D. Khi cơ quan hoạt động tối thiểu (nghỉ), đa số mao mạch xẹp lại, không chứa máu C. Mạch nối thông ở thận khi mở đồng loạt có thể làm cầu thận thừa máu dẫn đến tế bào máu bị trương phồng và vỡ ra B. Chức năng của mạch nối thông là giúp vi tuần hoàn tiêu thoát số máu tới quá nhiều và để các mạch trao đổi được nghỉ A. Chiều dài mao mạch nuôi thay đổi từ vài chục tới vài trăm mcm 7. Lưu biến học ở vi tuần hoàn là A. Độ nhớt máu hạ xuống rõ rệt B. Tỷ trọng và tỷ khối máu trong vi tuần hoàn thấp rõ rệt C. Hematocrit trong vi tuần hoàn rất thấp (30% hay 20%) D. Tất cả đều đúng 8. Sung huyết động mạch là A. Tình trạng dãn rộng nhóm mạch đến của vi tuần hoàn làm tăng lưu lượng máu cấp cho mô và cơ quan D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Tình trạng máu dồn ứ ở vi tuần hoàn do sự cản trở ở nhóm mạch đi 9. Nhóm mạch đến, ngoại trừ A. Tiểu động mạch D. Mạch nối thông B. Động mạch tận C. Hậu động mạch 10. Hậu quả của huyết khối là B. Loạn dưỡng, hoại tử D. Tất cả đều đúng C. Có thể nguy hiểm và cấp tính nếu ở mạch vành, mạch não A. Ứ trệ máu, thiếu máu tại chỗ 11. Chọn câu sai. D. Trao đổi tích cực được thực hiện bằng các tế bào nội mạc B. Tốc độ máu trong mao mạch là chậm và rất đều đặn C. Áp lực thủy tĩnh (do huyết áp tạo ra) có xu hướng đẩy nước từ máu ra gian bào A. Dưới kính hiển vi, trung bình mỗi giây có 5 - 15 hồng cầu qua một mao mạch, tính ra 1,0 ml máu qua một mao mạch đường kính 10 mcm hết 3600 giờ, tức 150 ngày 12. Bệnh sinh sung huyết tĩnh mạch, ngoại trừ C. Máu chảy chậm trong vi tuần hoàn D. Xu hướng thiểu dưỡng cơ quan B. Thần kinh dãn mạch bị kích thích A. Oxy bị tận dụng và CO2 bị tích đọng 13. Biểu hiện toàn thân của hội chứng bùn máu là D. Tất cả đều đúng B. Các chỉ số thuộc tuần hoàn hệ thống bị rối loạn theo (khối lượng máu tuần hoàn giảm, huyết áp hạ, nhịp tim tăng, sức co bóp giảm... A. Tình trạng vón tụ gặp cả ở các mạch thuộc tuần hoàn hệ thống C. Rối loạn chuyển hoá nghiêm trọng : thân nhiệt thấp, da xanh tái, nhiễm độc, ức chế thần kinh 14. Chọn câu sai. A. Hệ tuần hoàn chia ra: tuần hoàn trung ương và ngoại biên B. Tuần hoàn hệ thống có nhiệm vụ bảo đảm mọi điều kiện cần thiết cho tuần hoàn mao mạch hoàn thành chức năng C. Tuần hoàn cơ quan là tuần hoàn trung ương dẫn máu từ tim đi nuôi cơ quan D. Mạch trao đổi là những mao mạch chính thức 15. Chọn câu sai. A. Hậu quả xấu trong sung huyết động mạch bệnh lý là sưng, phù, căng ép (đau) B. Nguyên nhân từ trong động mạch của thiếu máu tại chỗ là chèn ép, garô, phản xạ co mạch kéo dài (khi quá đau đớn, sợ hãi...) C. Huyết khối đỏ khi có nhiều hồng cầu trong cục đông D. Huyết khối ở vi tuần hoàn địa phương thường ít gây hậu quả đáng kể vì tuần hoàn bằng hệ dễ dàng phát triển bù đắp nhưng huyết khối ở các mạch lớn thì hậu quả thường rất xấu 16. Tỷ trọng máu toàn phần (P/V) là B. 1,050 - 1,097 C. 1,027 - 1,097 A. 1,050 - 1,060 D. 1,027 - 1,029 17. Phân loại sung huyết tĩnh mạch, ngoại trừ C. Do thể dịch D. Dòng máu quánh đặc trong vi tuần hoàn (do thoát dịch) A. Do sự cần trở bên trong tĩnh mạch B. Do chén ép bên ngoài tĩnh mạch 18. Tốc độ máu ở tiểu động mạch là C. 0,3 - 1,2 mm/sec B. 0,7 - 3,5 mm/sec A. 0,3 - 0,5 mm/sec D. 0,1 - 0,5 mm/sec 19. Chọn câu sai. B. Thần kinh không tác dụng trực tiếp lên tế bào nội mạc của mạch máu mà chỉ tác dụng lên lớp cơ - ngược với thể dịch C. Xuất huyết ở hệ thống vi tuần hoàn là biểu hiện của đông máu vi thể chiếm ưu thế và xảy ra trong vi tuần hoàn toàn thân D. Tích đọng máu là tình trạng lưu giữ một lượng máu rất lớn trong vi tuần hoàn, chủ yếu là ở hậu mao mạch và tiểu tĩnh mạch A. Tốc độ, lưu lượng và áp lực máu ở vi tuần hoàn có thể tăng trong sung huyết động mạch 20. Kết tụ tế bào máu hay gặp kết tụ bạch cầu, tiểu cầu, hậu quả nặng nhất là kết tụ hồng cầu B. Sai A. Đúng 21. Rối loạn vi tuần hoàn gồm B. Rối loạn vi tuần hoàn toàn thân A. Rối loạn vi tuần hoàn cục bộ C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 22. Cơ chế chung của tổn thương nội mạc là D. Tất cả đều đúng A. Tăng nồng độ ở vi tuần hoàn các chất trung gian hoá học, các sản phẩm chuyển hoá C. Các tác nhân cơ học: sự tắc nghẽn do kết tụ hổng cầu, tình trạng ứ trệ kéo dài, cục máu đông, các tác nhân bám dính (bạch cầu, tiểu cầu) B. Xuất hiện các tác nhân bất thường trong thể dịch 23. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào? C. Tốc độ máu và đường kính mạch máu A. Nồng độ protein, hematocrit D. Tất cả đều đúng B. Sự biến dạng của tế bào máu 24. Những rối loạn quanh mạnh có thể gặp, ngoại trừ A. Tăng tạo dịch bạch huyết, ứ đọng dịch bạch huyết D. Tổn thương nội mạc B. Thiểu dưỡng C. Rối loạn thần kinh dinh dưỡng 25. Chọn câu đúng. A. Tỷ khối máu (m/V) là 1,075 C. Hematocrit trong vi tuần hoàn rất cao (>70%) B. Độ nhớt máu phụ thuộc vào 3 yếu tố D. Máu khó lưu thông trong mao mạch 26. Bệnh do rối loạn vi tuần hoàn cục bộ là A. Rối loạn vi tuần hoàn trong sốc C. Rối loạn vi tuần hoàn toàn thân do tăng huyết áp B. Rối loạn vi tuần hoàn trong mất nước D. Tất cả đều sai 27. Tác dụng các chất trong điều hoà bằng thể dịch, ngoại trừ A. Acetylcholin ở vi tuần hoàn chỉ gây dãn nhẹ tiểu động mạch và động mạch tận, góp phần làm tăng lưu lượng máu và làm giảm huyết áp ở đây C. Serotonin gây co mạch, co cơ thắt ở liều nhỏ còn liều lớn nó gây tổn thương vách mạch, tăng tính thấm, khuếch đại hiệu quả của adrenalin, bradykinin, histamin nếu dùng phối hợp hoặc dùng sau nó B. Adrenalin và nor - adrenalin có tác dụng làm co mạnh mẽ động mạch vi tuần hoàn, do vậy gây tăng huyết áp toàn thân nhưng có thể làm giảm lưu lượng vi tuần hoàn nói chung D. Bradykinin gây co mạch, tăng tính thấm 28. Hội chứng thoát huyết tương là tình trạng một phần cơ quan bị hoại tử do hậu quả ngừng trệ tuần hoàn động mạch. A. Đúng B. Sai 29. Chọn phát biểu sai về tăng henatocrit. B. Hậu quả sớm nhất là dần dần hồng cầu tích đọng và ứ trệ ở tiểu tĩnh mạch C. Do tiêu chảy cấp A. Do mao mạch vi tuần hoàn để thoát nhiều nước ra gian bào hoặc thậm chí nhiều huyết tương, do đó máu bị cô đặc D. Đông máu vi quản, do ứ trệ kéo dài làm tan hồng cầu tại chỗ 30. Điểm khác nhau về tốc độ máu của hệ thống tuần hoàn so với hệ thống vi tuần hoàn là A. Máu chảy rất chậm B. Máu chảy rất đều D. Tất của đều sai C. Máu chảy không đều Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở