Đề cương Y2 GK – Phần 1 – Bài 1FREESinh lý bệnh Y Thái Nguyên 1. Chất không khuếch tán qua màng là: B. Protein A. Các ion D. Các phân tử tan trong lipid C. Nước 2. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Trong khi khử cực D. Trong khi tái cực C. Trong khi phân cực 3. Điện thế hoạt động xuất hiện khi: B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV 4. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid và protein C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày 5. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn C. Màng dễ bị ức chế D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV 6. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ B. Sự tích điện của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán A. Độ dày của màng D. Số kênh protein của màng C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán 7. Chức năng sau không phải là của LDL: B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormone A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào 8. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh: A. Đái tháo đường B. Béo phì C. Xơ vữa động mạch D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng 9. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở: B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng 10. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức C. Pinocytosis A. Khuếch tán E. Di chuyển kiểu amip B. Thực bào D. Nhập bào qua receptor 11. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: A. Điện thế màng B. Áp suất thẩm thấu qua màng C. Ngưỡng điện thế D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+ 12. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: B. Acid amin C. Ion K+ D. Khí nitơ A. Glucose 13. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt B. Nhịn đói C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20oC A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể 14. Quá trình nào sau đây không cần chất mang: A. Thẩm thấu D. Vận chuyển tích cực thứ phát C. Vận chuyển tích cực nguyên phát B. Khuếch tán được tăng cường 15. Các chức năng sau là của protein trừ: D. Vận chuyển E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp B. Tạo áp suất keo C. Bảo vệ A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể 16. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa E. Cả 4 chất trên C. Carbohydrate D. Vitamin A. Lipid B. Protein 17. Chức năng của carbohydrate màng là: B. Có hoạt tính enzyme D. Là receptor C. Cung cấp năng lượng cho tế bào A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào 18. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có D. Lipoprotein B. Triglyceride C. Cholesterol E. Glycoprote A. Acid béo 19. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: C. Đường niệu E. Hơi thở có mùi aceton A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na 20. Điện thế Nernst đối với Cl-: A. +61 mV C. -70 mV B. -4 mV D. -94 mV 21. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình: D. Xuất bào B. Pinocytosis C. Nhập bào qua receptor A. Thực bào 22. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) C. pH máu giảm A. Mất nước B. Gầy nhiều D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 23. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: E. Một số hormone hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan A. Glucagon tăng, insulin tăng 24. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ: A. Trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng 25. Các hormone sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận D. GH của tuyến yên C. Insulin của tuyến tụy nội tiết E. T3 - T4 của tuyến giáp 26. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi E. Nồng độ glucagon tăng cao 27. Nguồn protein cần thiết có trong A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc C. Trứng, cá, ngũ cốc D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt 28. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là B. Protein D. Acid nucleic C. Cholesterol A. Carbohydrate 29. Thành phần màng tế bào gồm có protein và B. Carbohydrate D. Acid amino A. Phospholipid C. Acid nucleic 30. Các protein màng tế bào không có vai trò: A. Tạo cấu trúc chống đỡ B. Tổng hợp DNA E. Là kháng nguyên C. Là enzyme D. Là receptor 31. Các enzyme thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ: D. Thể golgi B. Lysosome A. Ribosome C. Ty thể 32. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ: B. Tăng nhiệt độ C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán 33. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể E. Duy trì trương lực của các cơ D. Chuyển hoá cơ cở C. Tiêu hoá A. Vận cơ B. Điều nhiệt 34. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là: B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu D. Giải phóng các bọc chứa hormone, protein A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono 35. Giảm đường huyết không có biểu hiện: D. Huyết áp tăng A. Cảm giác đói C. Tim đập nhanh B. Toát mồ hôi E. Hôn mê 36. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng E. Hormone insulin của tuyến tuỵ D. Các hormone của tuyến giáp: T3 và T4 B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi A. Cơ chế thần kinh và thể dịch 37. Sắp xếp các hiện tượng: 1. Bắt đầu khử cực màng 2. Cổng K+ bắt đầu mở 3. cổng K+ bắt đầu đóng 4. Cổng Na+ bắt đầu mở 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng 6. Tái cực màng A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 38. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: D. Glycogen dự trữ ở gan A. Protein C. Các vitamin và muối khoáng B. Carbohydrate E. Các mô mỡ của cơ thể 39. Nhu cầu protein hàng ngày B. 0,8g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng 40. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: B. -70 mV D. +61 mV C. 0 mV A. -90 mV 41. Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase: A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích 42. Trong các hormone tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì: C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô E. Hormone GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrate D. Hormone giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn) B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng 43. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: B. Thoái hoá protein là chủ yếu A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein D. Oxy hoá các acid béo C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs 44. Tăng tính thấm với natri gây ra B. Ưu phân cực A. Tái cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 45. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrate trong ống tiêu hoá chủ yếu là: E. Các đường đơn 5 carbon D. Glucose A. Fructose C. Các đường đôi B. Galactose 46. Vai trò của ATP: E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng B. Vận chuyển năng lượng C. Dự trữ năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động 47. Điều hoà chuyển hoá carbohydrate trong cơ thể là quá trình B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen 48. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất C. Trong khi ưu phân cực A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực 49. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate? A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể E. Dẫn truyền xung động thần kinh D. Đông máu B. Tạo hình của cơ thể C. Bảo vệ miễn dịch 50. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào: C. Tế bào lạ A. Vi khuẩn D. Dịch ngoại bào B. Xác hồng cầu 51. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn: A. Tái cực B. Ưu phân cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 52. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ: B. Mannose D. Galactose C. Saccarose E. Fructose A. Glucose 53. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ C. Glucose D. Ca2+ A. Nước B. Na+ 54. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong B. Đông máu D. Chống đông máu A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương E. Tạo kháng thể C. Di truyền 55. Cổng hoạt hoá của kênh Na+: A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) 56. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là D. A+B A. Cholesterol C. Phospholipid B. Triglyceride E. A+C 57. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng C. Trong khi ưu phân cực D. Trong khi tái cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Trong khi khử cực 58. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ: A. Qua kênh Na+ C. Đồng vận chuyển với glucose B. Qua bơm Na+- K+ D. Đồng vận chuyển với acid amin 59. Dạng dự trữ của carbohydrate là: C. Glycolipid, glycoprotein D. Glycogen ở gan và cơ A. Glycogen ở gan, glycolipid E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein B. Glycogen ở cơ, glycoprotein 60. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrate vì: D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrate đều thông qua glucose E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrate trong ống tiêu hoá 61. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrate E. Lactose A. Glucose D. Saccarose B. Fructose C. Galactose 62. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động A. Hoạt động của bơm Na+ -K+ B. Hoạt động của bơm Ca++ C. Mở kênh Ca++ -Na+ D. Mở kênh Cl- 63. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là: E. Nhân A. Các bào quan C. Các cơ quan D. Mô B. Tế bào 64. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào 65. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ: A. H+ C. Nước D. K+ B. Acid amin 66. Về chuyển hóa cơ sở A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ 67. Các chức năng sau đây là của carbohydrate màng, trừ: C. Làm các tế bào dính nhau B. Là receptor D. Tham gia phản ứng miễn dịch A. Có hoạt tính enzyme 68. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans 69. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-ATPase: A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzyme ATPase E. A+B+C C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ D. A+C 70. Giảm glucose máu có đặc điểm: A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày 71. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương 72. Hormone ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: C. Prolactin A. Noradrenalin B. Thyroxin D. GH 73. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: D. Vitamin C C. Vitamin B12 A. Vitamin A B. Vitamin B1 74. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: C. Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA E. Quá trình b oxy hoá các acid béo D. Chu trình tạo ure A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P B. Chặng fructose 1-6 diphosphat 75. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức: A. Vận chuyển tích cực thứ phát C. Khuếch tán được tăng cường B. Khuếch tán đơn thuần D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na 76. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực C. Trong khi ưu phân cực 77. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ: A. Oxy D. N2 C. Glucose B. CO2 78. Dạng kết hợp của carbohydrate là: D. Glycolipid, Glycoprotein, DNA, RNA C. Glycolipid, Glycoprotein B. Glycoprotein, DNA A. Glycolipid, RNA 79. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở: D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt A. Không vận cơ C. Không bị sốt E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý B. Không cho con bú 80. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrate là: A. Monosaccaride C. Oligosaccaride B. Disaccaride 81. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào A. Khuếch tán ion K+ C. Bơm Na+ - K+ - ATPase D. Các ion (-) trong màng tế bào B. Khuếch tán ion Na+ 82. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ: D. Proteoglycan A. Protein mang C. Protein hoạt tính enzyme B. Protein kênh 83. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp: B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp 84. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion: D. Sắt C. Calcium B. Kali A. Natri 85. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng E. Cả A, B, C, D C. Điện năng A. Hoá năng B. Động năng D. Nhiệt năng 86. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: D. Glycogen dự trữ ở gan B. Carbohydrate A. Protein C. Các vitamin và muối khoáng E. Lipid 87. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi: D. A+C A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang E. B+C C. Enzyme ATPase được hoạt hoá B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang 88. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào: A. Acid amin B. Glucose D. Nước C. Fructose 89. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: D. Hoạt động của bơm H +-K+ C. Mở kênh Ca++-Na+ B. Mở kênh K+ A. Mở kênh Na+ 90. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là A. Na+ B. K+ D. H+ C. Fe2+ 91. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng 92. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho: C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu E. Thay đổi hình dạng tế bào A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển 93. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là B. Xơ vữa động mạch C. Thiếu máu A. Bệnh béo phì (Obesity) E. Suy gan D. Tăng huyết áp 94. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: A. Mở kênh Na+ D. Hoạt động của bơm Na+-K+ B. Mở kênh K+ C. Mở kênh Ca2+-Na+ 95. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn A. Tái cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động B. Ưu phân cực 96. Các hormone không làm tăng đường huyết: B. T3 - T4 của tuyến giáp C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận A. GH của tuyến yên E. Insulin của tuyến tụy nội tiết D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận 97. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng: D. Bão hòa C. Biến dạng B. Gắn kết cạnh tranh A. Đặc hiệu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi