Đề cương Y2 GK – Phần 1 – Bài 1FREESinh lý bệnh Y Thái Nguyên 1. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa E. Cả 4 chất trên D. Vitamin B. Protein C. Carbohydrate A. Lipid 2. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrate vì: D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrate đều thông qua glucose C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrate trong ống tiêu hoá 3. Giảm glucose máu có đặc điểm: E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước 4. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: E. Một số hormone hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen A. Glucagon tăng, insulin tăng C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan 5. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid và protein E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày 6. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-ATPase: C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ D. A+C B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzyme ATPase E. A+B+C 7. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào 8. Các chức năng sau đây là của carbohydrate màng, trừ: D. Tham gia phản ứng miễn dịch A. Có hoạt tính enzyme C. Làm các tế bào dính nhau B. Là receptor 9. Về chuyển hóa cơ sở B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 10. Điện thế hoạt động xuất hiện khi: B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV 11. Các hormone không làm tăng đường huyết: A. GH của tuyến yên D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận B. T3 - T4 của tuyến giáp E. Insulin của tuyến tụy nội tiết 12. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: B. Acid amin A. Glucose C. Ion K+ D. Khí nitơ 13. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức: B. Khuếch tán đơn thuần C. Khuếch tán được tăng cường A. Vận chuyển tích cực thứ phát D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na 14. Cổng hoạt hoá của kênh Na+: A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) 15. Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase: E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng 16. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: C. Mở kênh Ca++-Na+ D. Hoạt động của bơm H +-K+ B. Mở kênh K+ A. Mở kênh Na+ 17. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp: C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá 18. Chức năng sau không phải là của LDL: B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormone D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan 19. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ D. Số kênh protein của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán B. Sự tích điện của màng A. Độ dày của màng C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán 20. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion: A. Natri C. Calcium D. Sắt B. Kali 21. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate? E. Dẫn truyền xung động thần kinh A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể B. Tạo hình của cơ thể D. Đông máu C. Bảo vệ miễn dịch 22. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn: B. Ưu phân cực A. Tái cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 23. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P D. Chu trình tạo ure E. Quá trình b oxy hoá các acid béo C. Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA B. Chặng fructose 1-6 diphosphat 24. Điện thế Nernst đối với Cl-: C. -70 mV D. -94 mV B. -4 mV A. +61 mV 25. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ: A. H+ B. Acid amin C. Nước D. K+ 26. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Trong khi khử cực D. Trong khi tái cực C. Trong khi ưu phân cực 27. Chức năng của carbohydrate màng là: B. Có hoạt tính enzyme C. Cung cấp năng lượng cho tế bào D. Là receptor A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào 28. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: E. Các mô mỡ của cơ thể A. Protein D. Glycogen dự trữ ở gan C. Các vitamin và muối khoáng B. Carbohydrate 29. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrate là: C. Oligosaccaride A. Monosaccaride B. Disaccaride 30. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ: A. Oxy B. CO2 D. N2 C. Glucose 31. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: C. Màng dễ bị ức chế A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực 32. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở: B. Không cho con bú C. Không bị sốt A. Không vận cơ E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt 33. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng 34. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có A. Acid béo D. Lipoprotein E. Glycoprote B. Triglyceride C. Cholesterol 35. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng 36. Giảm đường huyết không có biểu hiện: B. Toát mồ hôi E. Hôn mê A. Cảm giác đói D. Huyết áp tăng C. Tim đập nhanh 37. Quá trình nào sau đây không cần chất mang: B. Khuếch tán được tăng cường D. Vận chuyển tích cực thứ phát A. Thẩm thấu C. Vận chuyển tích cực nguyên phát 38. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào: B. Xác hồng cầu D. Dịch ngoại bào A. Vi khuẩn C. Tế bào lạ 39. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrate C. Galactose B. Fructose E. Lactose D. Saccarose A. Glucose 40. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: B. Carbohydrate D. Glycogen dự trữ ở gan C. Các vitamin và muối khoáng E. Lipid A. Protein 41. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là A. Cholesterol C. Phospholipid E. A+C B. Triglyceride D. A+B 42. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong D. Chống đông máu A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương C. Di truyền B. Đông máu E. Tạo kháng thể 43. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là C. Thiếu máu D. Tăng huyết áp B. Xơ vữa động mạch A. Bệnh béo phì (Obesity) E. Suy gan 44. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ: B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ A. Trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng 45. Hormone ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: C. Prolactin A. Noradrenalin D. GH B. Thyroxin 46. Nguồn protein cần thiết có trong A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì C. Trứng, cá, ngũ cốc D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc 47. Các hormone sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: E. T3 - T4 của tuyến giáp D. GH của tuyến yên B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết C. Insulin của tuyến tụy nội tiết A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận 48. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là B. Protein A. Carbohydrate D. Acid nucleic C. Cholesterol 49. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể D. Chuyển hoá cơ cở E. Duy trì trương lực của các cơ C. Tiêu hoá A. Vận cơ B. Điều nhiệt 50. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức A. Khuếch tán C. Pinocytosis B. Thực bào D. Nhập bào qua receptor E. Di chuyển kiểu amip 51. Sắp xếp các hiện tượng: 1. Bắt đầu khử cực màng 2. Cổng K+ bắt đầu mở 3. cổng K+ bắt đầu đóng 4. Cổng Na+ bắt đầu mở 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng 6. Tái cực màng C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 52. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng A. Cơ chế thần kinh và thể dịch E. Hormone insulin của tuyến tuỵ B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi D. Các hormone của tuyến giáp: T3 và T4 53. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ: D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán B. Tăng nhiệt độ 54. Các protein màng tế bào không có vai trò: D. Là receptor B. Tổng hợp DNA C. Là enzyme E. Là kháng nguyên A. Tạo cấu trúc chống đỡ 55. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là: A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono D. Giải phóng các bọc chứa hormone, protein B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu 56. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein D. Oxy hoá các acid béo C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs B. Thoái hoá protein là chủ yếu 57. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: C. 0 mV D. +61 mV B. -70 mV A. -90 mV 58. Dạng kết hợp của carbohydrate là: D. Glycolipid, Glycoprotein, DNA, RNA A. Glycolipid, RNA B. Glycoprotein, DNA C. Glycolipid, Glycoprotein 59. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ: C. Đồng vận chuyển với glucose A. Qua kênh Na+ B. Qua bơm Na+- K+ D. Đồng vận chuyển với acid amin 60. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào D. Các ion (-) trong màng tế bào C. Bơm Na+ - K+ - ATPase A. Khuếch tán ion K+ B. Khuếch tán ion Na+ 61. Trong các hormone tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì: B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng E. Hormone GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrate D. Hormone giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn) A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô 62. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết 63. Tăng tính thấm với natri gây ra B. Ưu phân cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Tái cực 64. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là: D. Mô E. Nhân B. Tế bào A. Các bào quan C. Các cơ quan 65. Nhu cầu protein hàng ngày C. 10 g/kg cân nặng B. 0,8g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng 66. Các chức năng sau là của protein trừ: D. Vận chuyển C. Bảo vệ E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể B. Tạo áp suất keo 67. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là C. Fe2+ B. K+ D. H+ A. Na+ 68. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ B. Na+ C. Glucose A. Nước D. Ca2+ 69. Chất không khuếch tán qua màng là: D. Các phân tử tan trong lipid B. Protein A. Các ion C. Nước 70. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình: A. Thực bào D. Xuất bào B. Pinocytosis C. Nhập bào qua receptor 71. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động B. Hoạt động của bơm Ca++ A. Hoạt động của bơm Na+ -K+ D. Mở kênh Cl- C. Mở kênh Ca++ -Na+ 72. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ: C. Protein hoạt tính enzyme D. Proteoglycan A. Protein mang B. Protein kênh 73. Các enzyme thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ: C. Ty thể B. Lysosome A. Ribosome D. Thể golgi 74. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) A. Mất nước C. pH máu giảm D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 B. Gầy nhiều 75. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn B. Ưu phân cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Tái cực 76. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất A. Trong khi khử cực C. Trong khi ưu phân cực D. Trong khi tái cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 77. Điều hoà chuyển hoá carbohydrate trong cơ thể là quá trình D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng 78. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+ C. Ngưỡng điện thế B. Áp suất thẩm thấu qua màng A. Điện thế màng 79. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ D. Trong khi tái cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Trong khi khử cực C. Trong khi phân cực 80. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng: C. Biến dạng B. Gắn kết cạnh tranh A. Đặc hiệu D. Bão hòa 81. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng C. Điện năng E. Cả A, B, C, D A. Hoá năng D. Nhiệt năng B. Động năng 82. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi E. Nồng độ glucagon tăng cao B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi 83. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở: A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng 84. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào: C. Fructose B. Glucose D. Nước A. Acid amin 85. Thành phần màng tế bào gồm có protein và B. Carbohydrate A. Phospholipid C. Acid nucleic D. Acid amino 86. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh D. Trong khi tái cực C. Trong khi ưu phân cực A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 87. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ: D. Galactose E. Fructose A. Glucose C. Saccarose B. Mannose 88. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi: B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang C. Enzyme ATPase được hoạt hoá A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang E. B+C D. A+C 89. Vai trò của ATP: A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động C. Dự trữ năng lượng E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng B. Vận chuyển năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất 90. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh: A. Đái tháo đường B. Béo phì C. Xơ vữa động mạch D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng 91. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na C. Đường niệu E. Hơi thở có mùi aceton A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều 92. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrate trong ống tiêu hoá chủ yếu là: B. Galactose C. Các đường đôi E. Các đường đơn 5 carbon A. Fructose D. Glucose 93. Dạng dự trữ của carbohydrate là: B. Glycogen ở cơ, glycoprotein A. Glycogen ở gan, glycolipid D. Glycogen ở gan và cơ C. Glycolipid, glycoprotein E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein 94. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20oC B. Nhịn đói A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt 95. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: D. Hoạt động của bơm Na+-K+ A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ C. Mở kênh Ca2+-Na+ 96. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: A. Vitamin A C. Vitamin B12 D. Vitamin C B. Vitamin B1 97. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho: A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang E. Thay đổi hình dạng tế bào Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi