Đề cương Y2 GK – Phần 1 – Bài 2FREESinh lý bệnh Y Thái Nguyên 1. Phù xuất hiện nhanh nhất B. Phù do bệnh thận C. Phù do suy dinh dưỡng A. Phù do bệnh tim E. Phù do dị ứng D. Phù do bệnh gan 2. Trong hội chứng ADH không thích hợp: C. Hb bình thường A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng D. Hematocrit bình thường E. Mất Na+ qua thận do hoạt tính renin-angiotensin bị ức chế B. MCV giảm 3. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong mất nước ưu trương: B. Protid máu tăng D. Hematocrit tăng A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. MCV tăng C. Hb tăng 4. Trong mất nước qua thận do dùng thuốc lợi tiểu kéo dài: B. Protid máu giảm A. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm C. Hb giảm E. MCV giảm D. Hematocrit giảm 5. Tăng Kali máu hay gặp trong B. Sốc do chấn thương D. Sốc do phản vệ C. Sốc do tan máu A. Sốc do mất máu E. Sốc do nhiễm khuẩn 6. Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế D. Bất thường của receptor dành cho insulin ở tế bào gan A. Kháng insulin do giảm khối lượng tế bào gan E. Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết C. Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan B. Glucose từ ruột được hấp thụ vào ngay trong tuần hoàn qua nối thông cửa chủ 7. Về cơ chế giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù, quan điểm nào sau đây không phù hợp: B. Khi albumin máu giảm sẽ được bù bởi sự gia tăng lipid, glucid C. Áp lực keo máu đối trọng với áp lực thủy tĩnh A. Albumin quyết định 80% áp lực keo máu D. Áp lực keo máu có tác dụng giữ và hút nước vào lòng mạch E. Không có tương quan chặt chẽ giữa áp lực keo với mức độ trầm trọng của phù 8. Thiếu hụt G6 phosphatase gặp trong bệnh: A. Von Gierke D. Thiếu alpha 1 antitrypsin E. Xơ gan mật tiên phát C. Wilson B. Rối loạn chuyển hóa sắt 9. Cơ chế khởi động chính yếu của cổ trướng trong xơ gan là E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thẩm thấu muối B. Giảm áp lực thẩm thấu keo D. Tăng áp lực thủy tĩnh 10. Hội chứng hoặc bệnh lý nào sau đây có tăng bilirubin trực tiếp trong máu: B. Crigler-Najjar C. Dubin Johnson và Rotor E. Xơ gan A. Gilbert D. Huyết tán 11. Mất nước qua đường mồ hôi không gây hậu quả nào sau đây: D. Mất nước nội bào B. Ứ nước nội bào A. Ưu trương ngoại bào E. Mất Na+ C. Mất nước ngoại bào 12. Thân nhiệt E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể D. Không thay đổi theo tuổi B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường 13. Dựa trên thuyết tăng NH3, liệu pháp nào sau đây được sử dụng để điều trị hôn mê gan: A. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin B. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng lactulose, neomycin D. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose C. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, lactulose E. Chế độ ăn kiêng thịt là đủ 14. Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do: C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin E. Huyết tán B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin D. Tắc nghẽn đường mật A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan 15. Tình trạng ngộ độc nước có đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Được báo hiệu sớm với các triệu chứng buồn nôn, nhức đầu A. Rất khó xảy ra do khả năng đào thải nước của thận vượt quá khả năng hấp thu của ruột B. Rất dễ xảy ra do khả năng đào thải nước của thận thấp hơn khả năng hấp thu của ruột E. Lượng nước tiểu có thể đạt đến mức tối đa là 16ml/phút D. Thường do thầy thuốc gây ra 16. Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan: B. Đái đường C. Thiểu dưỡng protein-calo A. Nghiện rượu E. Điều trị corticoid kéo dài D. Tăng cholesterol máu 17. Biến chứng viêm gan mạn hầu như không xảy ra sau nhiễm: E. Các câu trên đều sai A. Virus viêm gan E B. Virus viêm gan B D. Virus viêm gan D C. Virus viêm gan C 18. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm ở giai đoạn sung huyết tĩnh mạch C. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào A. Giảm áp lực keo trong máu tĩnh mạch D. Ứ máu tĩnh mạch do phù nội mạc mạch, cục máu đông, BC bám mạch B. Tăng tính thấm thành mạch E. Ứ máu tĩnh mạch do phù ngoại vi chèn ép 19. Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên dịch cổ trướng: A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa E. Tắc mạch bạch huyết D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa C. Các yếu tố giữ natri ở thận B. Giảm albumin huyết 20. Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan: C. Tăng alpha glycerol phosphat E. Giảm vận chuyển lipoprotein rời khỏi gan B. Gan giảm oxy hóa acid béo D. Giảm tổng hợp apoprotein A. Tăng lượng acid béo đến gan 21. Trong vàng da tắc mật ngoài gan, phosphatase kiềm trong máu tăng là do: E. Câu A, B và C đúng B. Phosphatase kiềm ngấm qua khoảng Disse rồi theo bạch huyết vào máu C. Áp lực tăng cao trong ống dẫn mật kích thích tế bào gan tăng sản xuất phosphate kiềm D. Câu A và C đúng A. Phosphatase kiềm ngấm qua tế bào gan vào máu 22. Sự thải nhiệt: B. Bằng khuếch tán là quan trọng nhất trong môi trường nóng E. Luôn mất cân bằng với sản nhiệt khi cơ thể bị sốt D. Thải nhiệt tăng luôn luôn là hậu quả của sản nhiệt tăng A. Bằng đường mồ hôi là quan trọng nhất trong môi trường lạnh C. Luôn cân bằng với sự sản nhiệt trong trường hợp bình thường 23. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong suy tim là: C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thẩm thấu muối D. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực thẩm thấu keo E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết 24. Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượu là do: C. Giảm tạo phospholipid E. Tất cả các cơ chế trên đều đúng D. Giảm tạo cholesterol A. Tăng tổng hợp acid béo từ glucid và acid amin B. Giảm oxy hóa acid béo 25. Chất gây sốt nội sinh (EP) nào dưới đây có nguồn gốc từ nguyên bào sợi: D. TIF A. IL1 C. TNF B. INF 26. Trong vàng da sau gan: A. Bilirubin trong nước tiểu (+) D. Stercobilinogen trong phân giảm C. Urobilinogen trong nước tiểu tăng B. Cholesterol máu giảm E. Câu A và D đúng 27. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là: C. Tăng tính thấm thành mạch D. Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa B. Giảm áp lực thẩm thấu keo A. Tăng áp lực thẩm thấu muối E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết 28. Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do: E. Chỉ A và C đúng A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan D. Rối loạn bài tiết bilirubin sau gan C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin tại tế bào gan 29. Vàng da trong bệnh Gilbert là do: D. Câu B và C đúng A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan B. Thiếu protein tải Y và Z E. Câu A, B và C đúng C. Kết hợp với giảm hoạt tính UDP-glucuronyl transferase 30. Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn: A. Sốt đang tăng E. Tất cả đều đúng D. Sốt kéo dài C. Sốt bắt đầu lui B. Sốt đứng 31. Trong vàng da tắc mật, sẽ có: B. Tăng đào thải urobilinogen trong nước tiểu D. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu A. Tăng bài tiết stercobilinogen trong phân E. Bromosulfophtalein có thể không được bài tiết C. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu 32. Hậu quả chủ yếu khi bị mất nước nặng do ỉa chảy A. Rối loạn chuyển hóa, nhiễm toan B. Nhiễm độc thần kinh C. Máu cô đặc E. Rối loạn hấp thu của ruột D. Rối loạn huyết động học 33. Sốt gây rối loạn chuyển hóa của cơ thể, khi nhiệt độ cơ thể tăng 1 C thì chuyển hóa glucid tăng: C. 4,2% B. 3,3% D. 4,5% A. 2,3% E. 5,4% 34. Trong vàng da trước gan: E. Các câu trên đều sai A. Bilirubin trong nước tiểu (+) B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0,02 C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm D. Stercobilinogen trong phân giảm 35. Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ: B. Nhiệt độ C. Chuyển hóa cơ bản E. Truyền nhiệt D. Hệ giao cảm A. Hocmon tuyến giáp thyroxin 36. Rối loạn nào sau đây không gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu C. Sự tiếp nhận qua tế bào gan tăng B. Sản xuất bilirubin quá mức D. Tắc nghẽn đường dẫn mật E. Thiếu hụt kết hợp bẩm sinh (nguyên phát) A. Tan huyết 37. Trong xơ gan, rối loạn đông máu là do: D. Câu A và B đúng A. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu B. Cường lách gây giảm tiểu cầu E. Câu A, B và C đúng C. Rối loạn hấp thu vitamin K 38. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ A. Giảm chuyển hóa và khối cơ D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ B. Giảm độ thèm ăn 39. Tăng các chất nào sau đây trong máu có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan: C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin 40. Yếu tố gây sốt: E. Không có câu nào đúng D. Các phức hợp kháng nguyên-kháng thể tác dụng lên TTĐN làm sản xuất acid arachidonic, làm thay đổi điểm điều nhiệt gây sốt A. Các tế bào u có thể gây sốt do tác động trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt B. Các chất từ ổ viêm, ổ hoại tử có thể hoạt hoá tế bào lympho gây sốt C. Virus, vi khuẩn, kháng nguyên đều có thể trực tiếp tác động lên trung tâm điều nhiệt gây sốt 41. Biểu hiện của sốt còn đang tăng là: D. Da bừng đỏ E. Tiểu nhiều A. Co mạch ngoại vi C. Hô hấp tăng B. Tăng bài tiết mồ hôi 42. Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do: C. Thiếu chất vận chuyển Y và Z D. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ A. Tan huyết nội mạch sau sinh E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết 43. Yếu tố chính gây báng nước trong xơ gan C. Giảm áp lực keo trong máu A. Tăng áp lực thủy tĩnh hệ tĩnh mạch cửa B. Tăng tính thấm thành mạch D. Giảm hủy ADH, E. Giảm hủy Aldosteron 44. Chất gây sốt nội sinh có nguồn gốc chủ yếu từ: D. Bạch cầu hạt ái toan E. Tế bào lympho C. Bạch cầu hạt ái kiềm A. Bạch cầu hạt trung tính B. Đại thực bào 45. Ứ nước nhược trương là tình trạng: C. Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào A. Ưu trương nội và ngoại bào B. Nhược trương nội và ngoại bào E. Đẳng trương nội và ngoại bào D. Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào 46. Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách: A. Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh C. Ức chế men phospholipase A2 E. Ức chế men 5-lipooxygenase B. Ức chế sự hình thành acid arachidonic D. Ức chế men cyclooxygenase 47. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây D. Uống nhiều nước A. Hội chứng ADH không thích hợp B. Thiếu ADH C. Hội chứng tăng aldosterone E. Hội chứng thận hư 48. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi: D. Lipoprotein A. Albumin C. Ceruloplasmin E. Transferrin B. Haptoglobin 49. Rối loạn tiêu hóa nào sau đây không gây ứ nước hoặc mất nước C. Tắc ruột thấp A. Ỉa lỏng E. Nôn B. Đau bụng D. Tắc ruột cao 50. Hội chứng Dubin Johnson và Rotor thuộc loại vàng da do: B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin E. Tất cả các rối loạn trên 51. Bệnh lý nào sau đây không gây vàng da do tăng bilirubin tự do: D. Hội chứng Gilbert B. Vàng da ở trẻ sơ sanh A. Tan huyết E. Thuốc Novobiocin C. Tắc mật 52. Trong vàng da tại gan: D. Stercobilinogen trong phân giảm B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0,02 A. Bilirubin trong nước tiểu (-) C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm E. Các câu trên đều sai 53. Dấu chứng nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng ADH không thích hợp: A. Giảm Na+ máu D. Phù C. Áp lực thẩm thấu niệu lớn hơn áp lực thẩm thấu huyết tương B. Tăng Na+ niệu E. Chức năng thận và thượng thận bình thường 54. Hội chứng tăng aldosteron thứ phát khác hội chứng tăng aldosteron nguyên phát ở điểm nào sau đây: E. Hoạt tính renin huyết tương tăng A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng B. Hb và hematocrit giảm C. K+ máu giảm D. Nhiễm kiềm chuyển hóa 55. Yếu tố nào sau đây là yếu tố gây sốt nội sinh: C. Phức hợp kháng nguyên- kháng thể A. Vi khuẩn D. Một số thuốc E. Interleukin 1 B. Virus, vi nấm 56. Các chất gây sốt nội sinh (EP) sau đây có nguồn gốc từ đại thực bào, trừ: B. IL1 D. IL8 C. IL6 A. TNF 57. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm trong giai đoạn đầu của sung huyết động mạch B. Tăng tính thấm thành mạch A. Giảm áp lực keo trong lòng mạch E. Tăng tốc độ máu chảy trong mạch C. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch D. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào 58. Trong hôn mê gan có biểu hiện giảm thành phần nào sau đây trong máu: B. Acid amin thơm A. Mercaptane C. Acid béo chuỗi ngắn D. Acid amin nhánh E. Phenol tự do 59. Chất gây sốt nội sinh (EP) có các tính chất sau, trừ: B. Mất tác dụng khi mất nhóm SH tự do C. Mất tác dụng khi bị oxy hoá hoặc khử E. Giống với IL1 A. Là một protein có trọng lượng phân tử khoảng 13000 dalton D. Hoạt tính mạnh ở pH kiềm 60. Nhiễm keton có liên quan đến bệnh: B. Đái tháo đường A. Viêm thận D. Bệnh động mạch vành C. Phù 61. Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của: C. Chuyển hóa cơ bản A. Hocmon tuyến giáp thyroxin E. Tất cả đều đúng B. Nhiệt độ D. Hệ giao cảm 62. Rối loạn nào sau đây không gây vàng da: E. Sự kết hợp trong tế bào gan giảm D. Cản trở bài tiết mật ngoài gan C. Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng B. Sự tạo bilirubin tăng do tan huyết A. Rối loạn bài tiết bilirubin từ tế bào gan 63. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát: D. MCV giảm C. Hematocrit tăng B. K+ máu giảm E. Nhiễm kiềm chuyển hóa A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng 64. Bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng bilirubin sớm trong máu: C. Bệnh tăng bilirubin shunt nguyên phát B. Bệnh Crigler-Najjar E. Viêm gan siêu vi C A. Bệnh Gilbert D. Viêm gan siêu vi B 65. Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan: B. Có suy thận kèm theo C. Có suy giảm chức năng gan E. Có nối thông cửa-chủ A. Có nhiều protein ở ruột D. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu 66. Thiếu hụt Ceruloplasmin gặp trong bệnh: B. Rối loạn chuyển hóa sắt D. Thiếu alpha 1 antitrypsin A. Von Gierke C. Wilson E. Xơ gan mật tiên phát 67. Hậu quả của ngộ độc nước là tình trạng tích nước với hiện tượng: D. Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào C. Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào E. Chỉ gây ưu trương nội bào B. Nhược trương nội và ngoại bào A. Ưu trương nội và ngoại bào 68. Khi tiếp xúc với môi trường lạnh, cơ thể sẽ rơi vào tình trạng suy sụp, mất khả năng điều nhiệt, liệt cơ hô hấp, khi thân nhiệt giảm đến: A. 35 C B. 34 C C. 33 C D. 32 C E. 30 C 69. Rối loạn cân bằng Starling: A. Xảy ra khi một trong các yếu tô tham gia cân bằng bị thay đổi, C. sẽ làm giảm thể tích nội mạch, D. sẽ gây ra phù, B. sẽ gây tăng thể tích dịch gian bào, E. Tất cả các câu trên đều đúng 70. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong viêm là E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết B. Giảm áp lực thẩm thấu keo A. Tăng áp lực thẩm thấu muối D. Tăng áp lưc thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch 71. Các trường hợp sau đây đều có thể gây ra tình trạng giữ Na+ dẫn đến sự xuất hiện của triệu chứng phù, ngoại trừ: B. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận D. Chế độ ăn nhiều muối C. Tăng tiết aldosterone thứ phát A. Giảm lọc Na+ ở cầu thận E. Giảm lượng máu đến thận 72. Bối cảnh sinh lý bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm urê trong máu: C. Viêm gan mạn E. Vàng da tan huyết A. Tắc mật B. Hủy hoại tế bào gan D. Hôn mê gan do suy tế bào gan 73. Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Kohler dương tính chứng tỏ có: E. Giảm các yếu tố II, V, VII, X C. Giảm các yếu tố đông máu A. Suy tế bào gan B. Tắc mật kéo dài D. Giảm yếu tố V 74. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận B. Giảm tái hấp thu nước ở ống thận D. Đa niệu E. Áp lực thẩm thấu nước tiểu giảm C. Uống nhiều A. Thiếu hụt ADH từ tuyến yên 75. Trong cơ chế gây sốt, sự gia tăng thân nhiệt là do các thay đổi sau đây, trừ: A. Tăng quá trình sản nhiệt, giảm quá trình thải nhiệt E. Do cAMP làm tăng điểm điều nhiệt C. Chất gây sốt gắn lên bề mặt tế bào ở vùng dưới đồi B. Rối loạn trung tâm điều nhiệt D. Do PGE2 làm tăng điểm điều nhiệt 76. Vàng da kèm theo triệu chứng ngứa, nhịp tim chậm gặp trong vàng da do: B. Nguyên nhân sau gan D. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin A. Nguyên nhân trước gan E. Tất cả các nguyên nhân trên C. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin 77. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan, nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều: A. Urobilinogen B. Bilirubin kết hợp E. Hemoglobin C. Bilirubin tự do D. Acid mật 78. Khi có biểu hiện rối loạn hấp thu lipid sẽ ảnh hưởng đến hấp thu các vitamin, ngoại trừ: A. Vitamin A D. Vitamin K E. Vitamin E C. Vitamin D B. Vitamin B 79. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: D. Phân áp oxy trong máu A. Nồng độ glucose trong máu B. Cơ chế điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu 80. Sự xuất hiện của bilirubin kết hợp trong nước tiểu: E. Tất cả các câu trên đều sai A. Là bình thường D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật B. Khi có tan huyết C. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase 81. Trong hôn mê gan, có thay đổi thành phần nào sau đây trong dịch não tủy C. Tăng tyramin D. Tăng glutamin B. Tăng octopamin A. Giảm dopamin E. Các thay đổi trên đều đúng 82. Nhóm chất gây sốt nội sinh dưới đây, nhóm nào có tác dụng gây sốt mạnh nhất A. IL1, IL6, IL8 E. IL8, MIF-1ß, TNFß D. IL1, TNFa, IL6 C. IL1, TNFß, MIF-1a B. IL6, IL8, INF 83. Mất nước đẳng trương thường gặp nhất C. Ỉa chảy mạn E. Mất máu A. Nôn do tắc môn vị B. Ỉa chảy cấp D. Bỏng 84. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây B. Thiếu ADH D. Mất máu A. Tăng aldosterone E. Hội chứng thận hư C. Suy tim 85. Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát: D. Hematocrit tăng B. MCV tăng A. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm E. Nhiễm kiềm chuyển hóa C. Hb tăng 86. Vàng da trong viêm gan virus là do: E. Câu A, B và C đúng D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan 87. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng ADH không thích hợp B. Giữ nước nhiều hơn Na+ D. Tăng mức lọc cầu thận E. Tăng hoạt hệ thống renin- angiotensin A. ADH vẫn tiết ngay cả khi áp lực thẩm thấu huyết tương giảm C. Giảm Na+ máu 88. Nếu không có sự thải nhiệt, sau 24 giờ thân nhiệt có thể tăng đến: D. 41 C C. 40.5 C B. 40 C A. 39,5 C E. 41,5 C 89. Bệnh thận thường gây phù rõ nhất A. Viêm cầu thận cấp C. Viêm ống thận cấp D. Viêm thận nhiễm mỡ E. Viêm thận ngược dòng B. Viêm cầu thận mạn 90. Sốt là phản ứng có lợi vì: B. Ức chế hoạt động của vi khuẩn, virus A. Tăng sức đề kháng cơ thể do làm tăng số lượng bạch cầu, tăng sinh kháng thể, bổ thể D. Câu a và b đúng C. Tăng lượng sắt huyết thanh do hiện tượng thực bào E. Câu a, b và c đúng 91. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong ứ nước đẳng trương: C. Hb giảm E. MCV bình thường A. Áp lực thẩm thấu huyết tương bình thường D. Hematocrit giảm B. Protid máu tăng 92. Khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ và ẩm độ cao, cơ thể sẽ có những biểu hiện điều nhiệt sau, trừ: C. Tăng hô hấp D. Tăng chuyển hoá A. Tăng cường giãn mạch B. Tăng thoát mồ hôi E. Tăng tiểu tiện 93. Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addison: C. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. K+ máu giảm E. Nhiễm toan chuyển hóa A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng D. MCV giảm 94. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận: C. Giảm tái hấp thu nước ở ống thận A. Tuyến yên tiết ADH bình thường B. Có sự thiếu hụt ADH từ tuyến yên D. Áp lực thẩm thấu nước tiểu rất giảm E. Đa niệu 95. Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp: E. Câu A và C đúng A. Rối loạn tuần hoàn gan-ruột D. Câu A và B đúng C. Bệnh Crohn B. Tắc mật 96. Mất nước đẳng trương: A. Gặp trong hội chứng ADH không thích hợp D. Hb và hematocrit tăng E. MCV giảm B. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm C. Protid máu giảm 97. Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan: A. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm D. Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm nhân thơm C. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin B. Tăng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi E. Tăng NH3, nhưng giảm Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi