Hô HấpFREESinh Lý 1. Tác dụng của thần kinh tự động lên cơ trơn Reissessen? A. Thần kinh giao cảm tác động lên β 2 adrenergic receptor gây co C. Thần kinh phó giao cảm tác động lên β 2 adrenergic receptor gây giãn E. Thần kinh giao cảm tác động lên muscarinic receptor gây co D. Thần kinh giao cảm tác động lên β 2 adrenergic receptor gây giãn B. Thần kinh phó giao cảm tác động lên muscarinic receptor gây giãn 2. Yếu tố nào sau đây sẽ kích thích trung tâm hô hấp làm tăng thông khí khi thân nhiệt tăng lên? E. Receptor hóa học ngoại vi D. Vùng dưới đồi A. Vỏ não C. Dây thần kinh số V B. Nhân dây X ở hành não 3. O₂ từ phế nang vào máu theo phương thức? E. Vận chuyển tích cực thứ cấp C. Khuếch tán đơn thuần B. Lọc D. Khuếch tán co chất tải A. Vận chuyển tích cực 4. Áp suất âm khoang màng phổi không có tác dụng nào sau đây? C. Làm thuận lợi cho sự trao đổi khí ở phổi D. Làm tuần hoàn phổi có áp suất rất thấp B. Làm phổi co giãn theo lồng ngực E. Làm thuận lợi cho hoạt động của tim trái A. Giúp máu trở về tim dễ dàng 5. Mục đích của quá trình thông khí là? B. Để duy trì sự chênh lệch phân áp của O₂ và CO₂ giữa phế nang và máu E. Cả 3 câu A, B và C đều đúng C. Để đổi mới không khí trong phế nang A. Để làm tăng sự trao đổi khí ở phế nang D. Câu B và C đúng 6. HbO₂ ở trong máu là dạng? E. Chiếm 19,8 ml trong 100 ml máu động mạch C. Rất dễ phân ly khi phân áp O₂ tăng lên A. Trực tiếp trao đổi với tổ chức B. Tạo phân áp của O₂ ở trong máu D. Vận chuyển O₂ chủ yếu của máu 7. % bão hòa O₂ của Hb tăng lên khi? D. Nhiệt độ tăng E. pH động mạch giảm A. Phân áp O₂ động mạch tăng C. Hàm lượng Hb máu tăng B. Phân áp CO₂ động mạch tăng 8. Áp suất âm của khoang màng phổi khi hít vào và thở ra theo thứ tự là? E. - 6 mm Hg; - 2,5 mm Hg B. - 6 mm Hg; - 3,5 mm Hg C. - 6,5 mm Hg; - 2,5 mm Hg D. - 6,5 mm Hg; - 2 mm Hg A. - 2,5 mm Hg; - 6 mm Hg 9. Động tác hít vào bình thường là một động tác chủ động? A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 10. Khoảng chết sinh lý là thế tích không khí chứa ở trong đường dẫn khí, bình thường khoảng 150 ml? E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai 11. Khi hô hấp bình thường, tỷ lệ % thông khí do cơ hoành đảm nhiệm là A. 0% C. 50% B. 15% D. 70% E. 85% 12. Vai trò điều hòa hô hấp của O₂ rất quan trọng trong trường hợp? E. O₂ máu dưới 80 mm Hg A. Suy hô hấp mãn B. Viêm thanh quản C. Nhiễm acid D. Nhiễm kiềm 13. Thở sâu có lợi hơn thở nông vì E. Cả 2 câu A và C đều đúng B. Thở nông làm tăng thể tích khoảng chết C. Thở sâu làm tăng lượng khí thực sự trao đổi A. Thở sâu làm giảm thể tích khoảng chết D. Thở nông làm tăng thông khí phế nang 14. Thông khí phế nang là? A. Thể tích không khí hít vào hoặc thở ra trong 1 phút C. Thể tích không khí thở ra trong 1 phút B. Thể tích không khí hít vào trong 1 phút E. Thể tích không khí thực sự tham gia trao đổi trong 1 lần thở D. Thể tích không khí thực sự tham gia trao đổi trong 1 phút 15. Cấu trúc nào sau đây của bộ máy hô hấp không tham gia vào cơ chế chống bụi? C. Hệ thống lông rung D. Tế bào phế nang loại II E. Đại thực bào phế nang B. Tuyến tiết nhầy A. Lông mũi 16. Phần lớn CO₂ được vận chuyển trong máu dưới dạng? D. Hòa tan trong hồng cầu E. Hòa tan trong huyết tương B. HCO₃⁻ C. Kết hợp với Cl A. Kết hợp với Hb 17. Cho bệnh nhân suy hô hấp mãn tính thở O₂ liều cao ngay từ đầu có thể gây ngưng thở? D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng B. Sai 18. Chất surfactant? D. Làm các phế nang co lại tốt hơn B. Không co ở người hút thuốc lá C. Co thành phần protein là chu yếu A. Lót bên trong đường dẫn khí và phế nang E. Có tác dụng tốt đối với sự trao đổi khí ở phổi 19. Trung tâm hô hấp? E. Không bị ảnh hưởng bởi các xung động từ vo não C. Nằm ở cầu não B. Không bị ảnh hưởng bởi các kích thích từ cảm giác đau D. Phát ra những luồng xung động thần kinh đi xuống cơ hít vào khi hô hấp bình thường A. Phát ra những luồng xung động thần kinh đi xuống cơ thở ra khi hô hấp bình thường 20. Bệnh nhân xẹp phổi bị suy hô hấp là do? C. Diện trao đổi giảm xuống E. Giảm phân bố mạch máu ở phế nang B. Tăng khoảng chết sinh lý D. Tràn dịch phế nang A. Màng hô hấp dày lên 21. Receptor hóa học ở hành não và ngoại biên đều chịu tác động bởi? A. pH máu tăng B. Nhiễm kiềm D. CO₂ máu tăng E. O₂ máu động mạch thấp dưới 60 mm Hg C. Lên độ cao 22. Vai trò điều hòa hô hấp của H⁺ thông qua receptor hóa học ở hành não không quan trọng vì? B. H⁺ khó đi qua hàng rào máu não D. H⁺ kích thích rất yếu vào vùng dưới đồi E. Cả 4 câu trên đều sai C. H⁺ không ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp A. Receptor hóa học ở hành não không đáp ứng với H⁺ 23. Động tác hít vào có tác dụng? C. Tạo ra sự chênh lệch phân áp của O₂ giữa phế nang và máu D. Câu A và C đúng E. Cả 3 câu A, B và C đều đúng A. Làm tăng phân áp O₂ trong phế nang B. Làm giảm phân áp CO₂ trong phế nang 24. Khi cơ hoành co lại và hạ xuống 4 cm, nó đã làm tăng thể tích lồng ngực lên khoảng? B. 500 ml C. 1.000 ml A. 250 ml D. 1.500 ml E. 2.000 ml 25. Vết thương lồng ngực hở sẽ dẫn đến? D. Phổi co lại ít trong thì thở ra A. Phổi giãn ra ít trong thì hít vào E. Áp suất khoang màng phổi sẽ bớt âm B. Phổi không co giãn theo lồng ngực C. Áp suất khoang màng phổi luôn luôn dương 26. Khi thở ra làm giảm? D. Áp suất trong khoang màng phổi C. Áp suất trong tuần hoàn phổi B. Áp suất trong phế nang A. Áp suất trong ổ bụng E. Cả 4 câu trên đều sai 27. Bộ phận nào sau đây không thuộc đường dẫn khí? A. Mũi E. Ống phế nang C. Khí quản B. Họng D. Phế quản 28. Receptor hóa học ở hành não chịu tác động bởi? A. CO₂ gián tiếp qua H⁺ C. O₂ gián tiếp qua H⁺ B. CO₂ trực tiếp D. O₂ trực tiếp E. H⁺ gián tiếp qua CO₂ 29. Hai lá của màng phổi có thể trượt lên nhau trong quá trình hô hấp? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai A. Đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 30. Áp suất âm của khoang màng phổi rất thuận lợi cho hoạt động của tim phải? C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai B. Sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng 31. Cơ chế gây ra dấu hiệu co kéo ở bệnh nhân viêm thanh quản là? D. Bệnh nhân hít vào cố gắng làm P khoang màng phổi giảm quá thấp A. Bệnh nhân hít vào cố gắng làm P khoang màng phổi tăng lên quá cao E. Bệnh nhân hít vào cố gắng làm P trong ổ bụng tăng lên quá cao C. Bệnh nhân thở ra cố gắng làm P khoang màng phổi giảm quá thấp B. Bệnh nhân thở ra cố gắng làm P khoang màng phổi tăng lên quá cao 32. Khi hô hấp bình thường, trung tâm thở ra? C. Phát ra những luồng xung động ức chế trung tâm hít vào D. Phát ra những luồng xung động làm co cơ thành bụng B. Phát ra những luồng xung động làm co cơ thở ra E. Không làm việc A. Phát ra những luồng xung động làm giãn cơ hít vào 33. Trung tâm hô hấp nằm ở? A. Vỏ não E. Hành - cầu não B. Cầu não C. Phần trước hành não D. Phần sau hành não 34. Nhịp hô hấp bình thường được phát động bởi? A. Dây X D. Trung tâm thở ra B. Vỏ não E. Trung tâm điều chỉnh C. Trung tâm hít vào 35. Vùng dưới đồi có chức năng điều nhiệt qua cơ chế kích thích trung tâm hô hấp làm tăng thông khí khi sốt cao? B. Sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 36. O₂ được vận chuyển trong máu chủ yếu dưới dạng? A. Hòa tan trong huyết tương E. Kết hợp với globin của Hb B. Hòa tan trong hồng cầu C. Kết hợp trong huyết tương D. Kết hợp trong hồng cầu 37. Sự trao đổi khí ở phổi chỉ xảy ra ở phế nang? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 38. Liệt cơ hoành dẫn đến giảm thông khí là do? E. Áp suất trong ổ bụng tăng lên rất cao D. Chiều thẳng đứng giảm khi hít vào B. Áp suất khoang màng phổi trở nên dương C. Chiều trước sau không tăng lên khi hít vào A. Khoảng chết sinh lý tăng lên 39. Khi phân áp O₂ tăng lên, % bão hòa O₂ của Hb tăng lên? C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai A. Đúng 40. HbO₂ là dạng vận chuyển chủ yếu của O₂ và tạo ra phân áp của O₂ ở trong máu. D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng B. Sai 41. Cấu tạo của đường dẫn khí có đặc điểm sau? C. Khí quản có cơ Reissessen co giãn được để điều chỉnh lượng không khí đi qua B. Có hệ thống lông rung để giữ bụi A. Thiết diện càng vào trong càng giảm E. Câu B và D đúng D. Tổng thiết diện càng vào trong càng tăng lên 42. Áp suất trong phế nang? B. Luôn thấp hơn áp suất khí quyển A. Luôn cao hơn áp suất khí quyển E. Có giá trị âm ở thì hít vào D. Rất cao ở bệnh nhân viêm thanh quản C. Không thay đổi trong suốt quá trình thở 43. Khi P khoang màng phổi bằng 755 mm Hg thì qui ra áp suất âm là? A. - 755 mm Hg B. - 10 mm Hg D. - 15 mm Hg E. - 55 mm Hg C. - 5 mm Hg 44. Khi phân áp O₂ trong máu động mạch giảm dưới mức bình thường, nó sẽ kích thích trung tâm hô hấp làm tăng thông khí? E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 45. Tế bào vỏ não sẽ có những tổn thương không hồi phục sau khi? D. Thiếu O₂ 15 phút B. Ngừng thở 3 phút E. Cả 4 câu trên đều sai C. Thiếu O₂ 6 phút A. Ngừng thở 30 giây 46. Trung tâm hô hấp không liên hệ với cấu trúc nào sau đây? D. Nhân dây X ở hành não E. Tiểu não B. Receptor nhận cảm hóa học A. Vỏ não C. Vùng dưới đồi 47. Phân áp và hàm lượng CO₂ trong máu tĩnh mạch lần lượt là? C. 40 mm Hg; 48 ml/100 ml máu E. 100 mm Hg, 52 ml/100 ml máu B. 40 mm Hg; 52 ml/100 ml máu D. 46 mm Hg; 52 ml/100 ml máu A. 95 mm Hg; 48 ml/100 ml máu 48. Một người có khoảng chết giải phẫu 150 ml, thở qua một cái ống có thế tích 50 ml với tần số thở là 15 lần/phút, thể tích mỗi lần thở là 800 ml. Lượng không khí thực sự tham gia trao đổi trong 1 phút là? E. 12 lít B. 7 lít C. 9 lít A. 5 lít D. 10 lít 49. Bộ máy hô hấp có tất cả các chức năng sau đây, ngoại trừ? B. Chức năng điều nhiệt C. Chức năng thăng bằng acid-base E. Chức năng nội tiết A. Chức năng hô hấp D. Chức năng điều hòa đường huyết 50. Nói về đặc điểm cấu tạo của phổi, câu nào sau đây sai? A. Là một tổ chức rất đàn hồi E. Trong lòng phế nang được lót bởi chất surfactant D. Màng hô hấp có cấu tạo rất mỏng B. Tổng diện tích trao đổi khoảng 70 m2 C. Mạng mạch máu nuôi dưỡng phế nang rất phong phú 51. Bệnh nhân hen phế quản có tình trạng nào sau đây? D. Khó thở thì thở ra làm áp suất khoang màng phổi tăng cao A. Khó thở thì hít vào làm áp suất khoang màng phổi giảm rất thấp E. Áp suất tuần hoàn phổi giảm rất thấp C. Khó thở thì thở ra làm áp suất khoang màng phổi giảm rất thấp B. Khó thở thì hít vào làm áp suất khoang màng phổi tăng rất cao 52. Khi phân áp của CO₂ tăng lên, tốc độ phân ly của HbO₂ tăng lên? B. Sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai 53. Trong điều kiện bình thường, mỗi phút, thể tích CO₂ nhả ra ở phổi lớn hơn thể tích O₂ trao cho tổ chức? E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai 54. Trong 3 yếu tố tham gia điều hòa hô hấp bằng cơ chế thể dịch, yếu tố H⁺ ít quan trọng nhất? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 55. Khi trung tâm hít vào hưng phấn sẽ ức chế trung tâm nuốt ở hành não, nên khi hít vào thì không nuốt? B. Sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 56. Nói về các dạng vận chuyển của CO₂ ở trong máu, câu nào sai? A. Dạng hòa tan chiếm khoảng 3 ml/100 ml máu tĩnh mạch D. Dạng HCO₃⁻ là dạng chủ yếu C. Dạng kết hợp với Hb chiếm 10,4 ml/100 ml máu tĩnh mạch B. Dạng hòa tan là dạng tạo ra phân áp của CO₂ ở trong máu E. Dạng hòa tan chỉ có ở trong huyết tương 57. Cơ chế kích thích các receptor hóa học ở ngoại vi và ở hành não của CO₂ là? B. Trực tiếp ở ngoại vi, gián tiếp ở hành não E. Không tác dụng ở cả 2 nơi D. Trực tiếp ở cả 2 nơi C. Gián tiếp ở cả 2 nơi A. Gián tiếp ở ngoại vi, trực tiếp ở hành não 58. Khi hít vào làm tăng? B. Áp suất trong phế nang A. Áp suất trong ổ bụng C. Áp suất trong tuần hoàn phổi D. Áp suất trong lồng ngực E. Áp suất trong khoang màng phổi 59. Hô hấp theo kiểu lời nguyền của Ondine xảy ra khi? D. Vỏ não và hành não đều bị tổn thương B. Cầu não bị tổn thương C. Hành não bị tổn thương E. Vỏ não và cầu não đều bị tổn thương A. Vỏ não bị tổn thương 60. Khi thở ra? C. Phổi co lại do áp suất trong phế nang tăng D. Lực đàn hồi làm cho phổi co lại E. Phổi co lại do áp suất trong khoang màng phổi giảm xuống B. Phổi co lại ra do lồng ngực tăng kích thước A. Lồng ngực giảm kích thước do phổi co lại 61. Khi áp suất âm khoang màng phổi bằng - 12 mm Hg thì qui theo vật lý sẽ có áp suất là? C. 752 mm Hg A. 738 mm Hg D. 748 mm Hg E. Cả 4 câu trên đều sai B. 772 mm Hg 62. Lông rung đường dẫn khí có chức năng đẩy bụi và vi khuẩn từ trong phế nang ra ngoài? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng 63. Động tác thở ra có tác dụng? D. Câu A và C đúng A. Làm tăng phân áp CO₂ trong phế nang E. Cả 3 câu A, B và C đều sai C. Tạo ra sự chênh lệch phân áp của O₂ giữa phế nang và máu B. Làm giảm phân áp O₂ trong phế nang 64. Cơ chế điều hòa hô hấp của O₂? B. Gián tiếp lên receptor hóa học ở hành não qua H⁺ E. Quan trọng ở người bình thường A. Trực tiếp lên receptor hóa học ở hành não C. Gián tiếp lên receptor hóa học ở hành não qua CO₂ D. Trực tiếp lên receptor hóa học ở ngoại vi 65. Bệnh nhân liệt cơ hoành có tình trạng nào sau đây? D. Khi thở ra chiều ngang của lồng ngực tăng lên A. Khi hít vào chiều ngang của lồng ngực giảm xuống C. Khi hít vào chiều thẳng đứng của lồng ngực giảm xuống E. Cả câu C và D đều đúng B. Khi thở ra chiều trước sau của lồng ngực tăng lên 66. Thở tự động là kiểu thở chủ yếu của con người? A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai 67. Khả năng vận chuyển O₂ của máu phụ thuộc vào? B. Lượng Hb máu E. Độ hòa tan của O₂ trong huyết tương D. Nhiệt độ máu C. Lượng CO₂ máu A. pH máu 68. Chất surfactant giảm ở những bệnh nhân bị tắc mạch máu phổi? D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng B. Sai 69. Cắt ngang não ngay trên cầu não sẽ gây ra tình trạng? E. Hô hấp chủ động mạnh hơn hô hấp tự động B. Chỉ còn hô hấp chủ động A. Hô hấp theo kiểu lời nguyền của Ondine C. Chỉ còn hô hấp tự động D. Hô hấp tự động mạnh hơn hô hấp chủ động 70. Yếu tố quyết định cho sự trao đổi khí ở phổi là? E. Sự chênh lệch phân áp các khí giữa phế nang và máu D. Áp suất âm khoang màng phổi C. Sự phong phú của mao mạch quanh phế nang B. Độ dày của màng hô hấp A. Độ lớn của diện trao đổi 71. Vỏ não có thế điều khiển được trung tâm hô hấp nên ta có thể thở tự động? A. Đúng B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 72. Khi phân áp O₂ tăng lên, tốc độ phân ly của HbCO₂ giảm xuống. B. Sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai 73. Phân tích đồ thị Barcroft, ta thấy? C. Khi phân áp O₂ tăng từ 80 lên 100 mm Hg, tốc độ kết hợp tăng lên rất nhanh D. Khi phân áp O₂ giảm từ 40 xuống 20 mm Hg, tốc độ phân ly tăng lên rất nhanh để cung cấp O₂ cho tô chức B. Tốc độ kết hợp giữa Hb và O₂ tăng tỷ lê thuận theo phân áp O₂ A. Khi phân áp O₂ tăng, % HbO₂ giảm E. Khi phân áp O₂ giảm từ 100 xuống 80 mm Hg, phải cho thở thêm O₂ 74. Đường dẫn khí còn có chức năng bảo vệ phổi? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng 75. Áp suất âm khoang màng phổi? E. Giúp cho tim trái làm việc dễ dàng hơn C. Mất đi ở bệnh nhân viêm thanh quản A. Ít âm nhất ở thì hít vào D. Âm nhất ở thì hít vào B. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực 76. Kích thích muscarinic receptor sẽ gây ra? D. Xẹp phế nang A. Giãn cơ Reissessen C. Co các phế quản nhỏ E. Giãn các phế quản nhỏ B. Giãn phế nang 77. Ở bệnh nhân viêm thanh quản, khi hít vào, áp suất khoang màng phổi sẽ trở nên âm hơn bình thường? B. Sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 78. Hô hấp tự động duy trì được là do? B. Trung tâm thở ra D. Receptor ở thành phế nang A. Trung tâm hít vào E. Xung động thần kinh đi đến các cơ hô hấp C. Trung tâm điều chỉnh 79. Khi bệnh nhân hít vào gắng sức thì áp suất trong khoang màng phổi tăng cao? B. Sai D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng 80. Bệnh màng trong? D. Do tế bào phế nang loại I chưa bài tiết chất surfactant C. Gây suy hô hấp rất nặng ở tre đẻ non do xẹp các phế quản nhỏ A. Là bệnh không có chất surfactant trong đường dẫn khí B. Thường gặp ở trẻ sơ sinh đẻ non dưới 42 tuần E. Cả 4 câu trên đều sai 81. Khoang màng phổi? C. Chứa một ít không khí trong thì hít vào E. Co áp suất rất cao ở bệnh nhân viêm thanh quản A. Là khoảng hở giữa phổi và thành ngực B. Do là thành và là tang dính vào nhau tạo nên D. Luôn có áp suất nhỏ hơn áp suất trong phế nang 82. Khi thở ra làm tăng? B. Trao đổi khí ở phổi A. Thể tích khoang màng phổi C. Áp suất trong phế nang D. Lượng máu trở về tim E. Thể tích khoảng chết 83. Phân áp và hàm lượng O₂ trong máu động mạch lần lượt là? B. 46 mm Hg; 52 ml/100 ml máu A. 100 mm Hg; 19,8 ml/100 ml máu E. 95 mm Hg; 19,5 ml/100 ml máu D. 95 mm Hg; 19,8 ml/100 ml máu C. 40 mm Hg; 15 ml/100 ml máu 84. Tế bào phế nang loại II có chức năng? B. Chống bụi C. Thực bào E. Bão hòa hơi nước cho không khí đi vào A. Bài tiết surfactant D. Sưởi ấm không khí đi vào 85. Nói về các dạng vận chuyển của O₂ ở trong máu, câu nào sai? D. Dạng kết hợp là dạng chủ yếu C. Dạng kết hợp chiếm 19,5 ml/100 ml máu động mạch B. Dạng hòa tan là dạng tạo ra phân áp của O₂ ở trong máu A. Dạng hòa tan chiếm khoảng 0,3 ml/100 ml máu tĩnh mạch E. Dạng hòa tan có cả trong huyết tương và trong hồng cầu 86. Khi hít vào? A. Lồng ngực tăng kích thước do phổi giãn ra E. Phổi giãn ra do áp suất trong khoang màng phổi tăng lên C. Phổi giãn ra do áp suất trong phế nang giảm D. Lực đàn hồi làm cho phổi giãn ra B. Phổi giãn ra do lồng ngực tăng kích thước 87. Sự phân ly của HbO₂ tăng lên khi C. Chất 2,3 diphosphoglycerate giảm D. Phân áp CO₂ giảm B. Nhiệt độ giảm E. Tất cả đều đúng A. pH giảm 88. Các bước đầu tiên để cấp cứu bệnh nhân nói chung theo thứ tự là? A. Hô hấp nhân tạo, khai thông đường thở, cấp cứu tuần hoàn C. Hô hấp nhân tạo, cấp cứu tuần hoàn, khai thông đường thở B. Cấp cứu tuần hoàn, hô hấp nhân tạo, khai thông đường thở D. Khai thông đường thở, hô hấp nhân tạo, cấp cứu tuần hoàn E. Khai thông đường thở, cấp cứu tuần hoàn, hô hấp nhân tạo 89. Nói về lồng ngực, câu nào sau đây sai? B. Cấu tạo như một khoang kín A. Có thể tích rất ổn định C. Cơ hoành là một bộ phận cấu tạo rất quan trọng của lồng ngực D. Đóng vai trò quan trọng trong động tác thông khí E. Khi kích thước lồng ngực thay đổi, phổi sẽ co giãn theo 90. Tế bào vỏ não dễ bị tổn thương khi thiếu O₂ là do hiệu suất sử dụng O₂ của tế bào vỏ não bình thường khá cao? C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 91. Trung tâm hít vào là trung tâm quan trọng nhất của trung tâm hô hấp vì có tính tự động? C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng B. Sai 92. Receptor hóa học ở ngoại biên chịu tác động bởi? E. H⁺ gián tiếp C. O₂ gián tiếp qua H⁺ A. CO₂ gián tiếp qua H⁺ B. CO₂ gián tiếp qua O₂ D. O₂ trực tiếp Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở