Tổng hợp MCQ 2023 – Phần 1FREESinh lý Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Hormone có tác dụng chống dị ứng: C. Glucocorticoid D. Androgen A. Mineralcorticoid B. Histamine 2. Chất nào sau đây là glucocorticoid: C. Cortisol D. Testosterol B. Corticotorpin A. Aldosterol 3. Epinephrine có tác dụng nào sau đây: D. Co cơ trơn OTH C. Co đồng tử A. Tăng tiêu glycogen B. Tăng tổng hợp mỡ 4. Chọn câu SAI về tủy thượng thận: A. Bản chất là 1 hạch giao cảm biệt hóa B. Chịu sự chi phối của tủy sống thắt lưng C. Tổng hợp epinephrine nhiều hơn norepinephrine D. Cần sự hỗ trợ của cortisol từ vỏ thượng thận 5. Van động mạch chủ đóng lại khi: B. Đầu giai đoạn máu ra động mạch C. Đầu giai đoạn tâm thất co D. Đầu giai đoạn giãn đẳng trường A. Đầu giai đoạn tim hút máu về chậm 6. Chuyển đoạn DII: B. Hiệu số điện thế giữa chân phải và tay phải A. Hiệu số điện thế giữa chân phải và tay trái D. Hiệu số điện thế giữa chân trái và tay phải C. Hiệu số điện thế giữa chân trái và tay trái 7. Cách tính huyết áp trung bình: C. Huyết áp tâm trương - 1/2 hiệu số huyết áp B. Huyết áp tâm trương - 1/3 hiệu số huyết áp D. Trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương A. Huyết áp tâm trương + 1/3 hiệu số huyết áp 8. Thời gian tâm thu điện học của tim trên điện tâm đồ là: C. Khoảng QT A. QRS D. Sóng T B. Đoạn ST 9. Chất nào do thùy sau tuyến yên tiết ra: A. Oxytocin D. Prolactin B. FSH C. ACTH 10. Câu nào sau đây đúng với các chất truyền tin thứ hai: B. Là những chất gắn với chất truyền tin thứ nhất trên màng tế bào C. Là những Hormone do tế bào bài tiết vì kích thích của một hormone khác A. Là những chất tương tác với chất truyền tin thứ nhất bên trong tế bào D. Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh khác 11. Tế bào biểu mô của ruột giúp hấp thu thức ăn từ phần lòng ống tiêu hoá vào máu. Sự định hướng này nhờ vào yếu tố nào: C. Sự định vị chính xác loại protein vào từng phần đỉnh và đáy tế bào A. Phức hợp liên kết tại phần đáy tế bào D. Các vùng của màng sinh chất tạo thành một cấu trúc đồng nhất B. Cấu trúc giống nhau giữa hai phần đỉnh và đáy 12. Hormone nào không có trên cơ thể nam: D. CRH B. TRH C. HCG A. Estrogen 13. Về Prolactin câu nào đúng: A. Sự tiết bị ức chế bởi vùng dưới đồi D. Bị ức chế bởi sự phát triển mô vú C. Gây phóng sữa khi trẻ bú mẹ B. Gây rụng trứng 14. Tiêm Thyroxin sẽ gây tác dụng nào sau đây: A. Tăng mức TRH huyết tương D. Tăng mức chuyển hóa C. Tăng huyết áp B. Tăng mức TSH huyết tương 15. Tác động tiết GH do: C. GiRH B. GnRH D. GHSH A. GHRH 16. Câu nào sau đây đúng với tuyến giáp: C. Thiếu iod mạn tính trong chế độ ăn dẫn đến tăng bài tiết trong hocmon giáp như là 1 cơ chế bù trừ A. CRH gây giải phóng hoocmon kích thích tuyến giáp TSH của tuyến yên trước D. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi B. Hoocmon giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết trong bào tương tb giáp 17. Vận chuyển tích cực thứ phát, chọn câu sai: A. Là vận chuyển ngược bậc thang B. Cần năng lượng D. Giúp ổn định thể tích tế bào C. Cần chất mang và receptor 18. Câu nào sau đây đúng với Oxytocin và ADH: B. ĐC bài tiết bởi tuyến yên trước D. Thuộc loại steroid A. Được tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi C. Có tác dụng chống bài niệu như nhau 19. Glucagon không tìm thấy ở bộ phận nào của cơ thể: D. Tuyến thượng thận A. Huyết tương B. Gan C. Tế bào mỡ 20. Nồng độ cao hormone nào sau đây gây tăng huyết áp: C. Amylase D. ADH B. Glucagon A. Insulin 21. Nồng độ aldosteron trong máu tăng dẫn đến: B. Giảm K⁺ máu A. Giảm thể tích dịch ngoại bào D. Giảm huyết áp C. Giảm pH máu 22. Chọn câu đúng về tác động sinh lí của PTH: D. Tăng hấp thu phosphate tại ống thận B. Gián tiếp kích thích huỷ cốt bào C. Giảm hấp thu Canxi ở ống thận A. Ức chế tạm thời quá trình tạo xương 23. Hormon tác dụng lên tính thấm màng tế bào với nước: A. Cortisol C. Vasopressin D. Androgen B. Aldosteron 24. Câu nào sau đây đúng với sự cung cấp máu cho tuyến yên: B. Dòng máu chủ yếu đi từ tuyến yên tuyến đến tuyến yên thần kinh A. Chỉ cung cấp máu cho tuyến yên thần kinh C. Kiểm tra sự bài tiết các hormone của tuyến yên sau D. Dòng máu đến tuyến yên trước liên hệ chặt chẽ với vùng dưới đồi 25. Các phân tử lipit và protein có thể di chuyển trong mặt phẳng màng sinh chất được tăng cường nhờ vào yếu tố nào sau đây: B. Đầu alcohol A. Chuỗi acyl béo C. Phần phosphate D. Nhóm OH 26. Tiếp nhận Iod ở tuyến giáp/vận chuyển iod vào nang giáp: A. Kênh Na⁺ - I⁻/Đồng vận Na⁺ D. Khuếch tán tự do B. Theo bậc thang nồng độ C. Theo bậc thang điện thế 27. Tác dụng của progesterone lên sự bài tiết sữa: D. Ức chế Prolactin C. Ức chế PIH B. Tác dụng trên nang - ống túi A. Tác dụng trên nang - thùy sữa 28. Tiêm hoocmon tuyến giáp cho con vật bình thường sẽ gây tác dụng sau, ngoại trừ: D. Giảm mức tiêu thụ lipid B. Tăng tổng hợp protein A. Tăng mức tiêu thụ oxy C. Tăng nhu cầu vitamin 29. Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa tiết hormon cận giáp: D. Nồng độ calcium huyết tương B. Calcitonin A. Nồng độ phosphat huyết tương C. 1,2,5 - dihydroxylcholecalciferol 30. Mức chuyển hóa cơ thể không ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương: D. T3 C. T4 B. TBG A. TSH 31. Tất cả biểu hiện sau là dấu hiệu bệnh suy tuyến giáp, ngoại trừ: D. Buồn ngủ C. Không chịu được nóng B. Mức chuyển hóa giảm A. Nhịp tim chậm 32. Câu nào sau đây đúng với hoocmon Steroid: A. Có chứa ít nhất 1 nguyên tử N B. Được bài tiết bởi tủy thượng thận C. Có 1 cấu trúc 3 vòng D. Có 1 cấu trúc liên quan Cholesterol 33. Hormone cấu tạo từ polypeptide: C. Vitamin D D. PTH và calcitriol A. Calcitonin và PTH B. Calcitonin và Calcitriol 34. Hormone phát triển cơ thể, TRỪ: A. Estrogen D. GH C. Testosterone B. Progresterone 35. Chất nào sau đây là hormon steroid: A. PTH và calcitonin D. Calcitonin và calcitriol B. Vitamin D C. PTH và calcitriol 36. Tăng calci huyết do: D. Cắt bỏ tuyến giáp B. Tiêm hormon cận giáp C. Tiêm calcitonin A. Cắt bỏ tuyến cận giáp 37. Cơ chế quan trọng nhất trong điều hòa tiết hormon vùng hạ đồi: B. Điều hòa bằng các neurotransmitters C. Điều hòa theo nhịp ngày đêm A. Điều hòa ngược D. Điều hòa ngược dương tính 38. Thời kỳ tăng áp trong chu kỳ tim là pha: A. Co cơ đẳng trương B. Co cơ đẳng trường D. Chiều dài sợi cơ tim dài thêm C. Chiều dài sợi cơ tim rút ngắn 39. Sóng T trên ECG xuất hiện tương ứng với: A. Cuối giai đoạn tim bơm máu nhanh C. Cuối thời kỳ tâm thu B. Cuối giai đoạn tim bơm máu chậm D. Cuối thời kỳ tâm trương 40. Trong hoạt động điện học của cơ tim: B. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng K⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Na⁺ đi ra tế bào D. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng K⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Na⁺ đi vào tế bào C. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng Na⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Ca²⁺ đi vào tế bào A. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng K⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Ca²⁺ đi vào tế bào 41. Sự khuếch tán đơn thuần và khuếch tán được hỗ trợ giống nhau ở điểm nào sau đây: B. Đi ngược chiều gradien nồng độ C. Có thể hoạt động không cần ATP D. Xảy ra đối với chất có kích thước nhỏ hơn 8 Angstrom A. Cần chất chuyên chở 42. Trong máu hormon tuyến giáp liên kết với: D. T4 - binding albumin C. Albumin B. Ở dạng tự do A. TBG 43. Iodum dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dưới dạng nào: D. Diiodotyrosine C. Monoiodotyrosine A. Thyroxine B. Thyroglobulin 44. Tiếng T3 là do: B. Máu về chạm vào thành tâm thất trong thời kỳ tâm trương D. Máu chạm vào thành đmc trong thời kỳ tâm thu C. Máu chạm vào thành động mạch phổi trong thời kỳ tâm thu A. Máu về chạm vào thành tâm nhĩ trong thời kỳ tâm trương 45. Hormone của thùy trước tuyến yên thuộc nhóm: B. Amin A. Peptid D. Tất cả đều đúng C. Steroid 46. Một người có mức bài tiết ADH cao sẽ ảnh hưởng như thế nào đến mức Na⁺ huyết tương: C. Mức Na⁺ huyết tương cao, do tác dụng kích thích trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na⁺của ống xả D. Mức Na⁺ huyết tương cao, do tác dụng cô đặc của ADH làm giảm mức bài xuất nước ở ống góp A. Mức Na⁺ huyết tương giảm thấp, do tác dụng pha loãng của ADH làm giảm lượng nước tiểu B. Mức Na⁺ huyết tương thấp, do tác dụng ức chế trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na⁺ của ống xả 47. Chọn câu đúng về hormone: D. Aldosteron kích thích các ống thận tăng tái hấp thu K⁺ A. Glucagon làm hạ đường huyết C. Somatostatin có tác dụng điều hòa bài tiết insulin và glucagon, làm giảm nhu động ruột non B. Insulin làm giảm tích trữ mô mỡ 48. Thời kỳ tăng áp của chu kỳ tim: B. Van AV đóng và van tổ chim đóng A. Van AV đóng và van tổ chim mở C. Van AV mở và van tổ chi, đóng D. Van AV mở và van tổ chim mở 49. Lưu lượng máu sẽ giảm khi: D. Đường kính mạch máu tăng A. Độ chênh áp suất ở hai đầu đoạn mạch tăng B. Chiều dài đoạn mạch tăng C. Độ nhớt của máu giảm 50. Nồng độ I⁻ tăng thì: C. Cơ thể tự điều chỉnh cho nồng độ iod vừa đủ A. Ức chế quá trình tổng hợp I₂ và hormon giáp B. Kích thích tuyến giáp tổng hợp nhiều hormon giáp D. Kích thích tuyến giáp tổng hợp nhiều hormon giáp, sau đó loại thải hormon đường tiết niệu 51. Một phụ nữ bị phù niêm có nồng độ TSH huyết tương thấp nhưng lại tăng lên rõ khi tiêm TRH, Vậy ng đó bị tình trạng nào sau đây: B. Suy giáp do nguyên nhân tuyến giáp C. Suy giáp do nguyên nhân tuyến yên D. Suy giáp do nguyên nhân vùng dưới đồi A. Cường giáp do u tuyến giáp 52. Sự mất nước làm tăng nồng độ huyết tương của các hormone nào, TRỪ: A. Vasopressin D. ANP C. Aldosteron B. ATII 53. Điều hòa ngược âm tính KHÔNG phải là yếu tố điều hòa bài tiết hoocmon nào sau đây: C. Triiodothyronine A. ACTH D. Oxytocin B. TSH 54. Hormone giáp được tổng hợp ở đâu: C. Bào tương B. Tế bào giáp A. Lòng tế bào biểu mô nang giáp D. Mô đích tuyến giáp 55. Điện thế hoạt động tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh, ion Ca²⁺ đi vào tế bào trong pha nào sau đây: A. Pha 0 B. Pha 1 C. Pha 2 D. Pha 3 56. Ở trạng thái bình thường, thể tích máu trong tâm thất cuối kỳ tâm thu trung bình khoảng: B. 50ml A. 25ml C. 75ml D. 100ml 57. Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng thân nhiệt: D. Progesteron và T3, T4 A. Progesteron C. T3,T4 B. Estradiol 58. Hormone làm tăng đường huyết, TRỪ: B. Thyroxine D. Glucagon A. Epinephrine C. Insulin 59. Hormone nào làm giãn cơ trơn của mạch máu: B. Vasopressin C. Noradrenaline D. Bradykinin A. Angiotensin II 60. Chọn câu đúng về glucagon: D. Glucagon gây bất hoạt men lipase, tăng cường dự trữ TG trong gan B. Khi làm việc cường độ cao, kéo dài thì sự bài tiết glucagon là rất quan trọng để đảm bảo mức đường huyết an toàn cho cơ thể A. Glucagon do tế bào delta của tiểu đảo Langerhans tụy bài tiết C. Glucagon làm giảm sự rút acid amin từ máu vào tế bào gan, làm cơ chất cho sinh đường mới 61. Giảm calci huyết nặng có thể do: A. Giảm bài tiết calcitonin D. Tăng bài tiết parathormone C. Tăng bài tiết glucagon B. Tăng bài tiết calcitonin 62. Phân bố nào sau đây đúng với cấu trúc màng sinh chất: C. Đầu ưa nước - đuôi acyl - đuôi acyl - đầu ưa nước A. Đuôi acyl - đầu ưa nước - đầu ưa nước - đuôi acyl B. Đuôi acyl - đầu ưa nước - đầu acyl - đầu ưa nước D. Đầu ưa nước - đuôi acyl - đầu ưa nước - đuôi acyl 63. Câu nào sau đây đúng với thyroxin: B. Kích thích sự bài tiết TSH C. Là sản phẩm phân hủy của TSH D. Trong phân tử có chứa 4 nguyên tố iod A. Là hormon duy nhất tiết bởi tuyến giáp 64. Chọn câu đúng về lưu lượng dòng máu: D. A và B đều đúng C. Tỷ lệ thuận với chiều dài mạch máu B. Tỷ lệ thuận với đường kính mạch máu A. Tỷ lệ thuận với hệ số 8 65. Câu nào sau đây là đúng với Aldosteron: D. Là hoocmon lớp lưới tuyến thượng thận A. Là Steroid lớp bó tuyến thượng thận C. Là mineralcorticoid B. Là glucocorticoid 66. Hormone giáp làm tăng hấp thu glucose từ OTH, tuy nhiên bệnh nhân cường giáp thường có thể trạng gầy là do: D. Tất cả đều đúng A. Glucose được hấp thu nhiều nhưng bị loại thải qua thận ngay lập tức C. Glucose không đi vào trong tế bào được do tế bào đề kháng insulin B. Hormone giáp làm tăng hấp thu glucose, đồng thời tăng li giải lipid và protein 67. Tác dụng của T3 là: D. Giảm tiết dịch hệ tiêu hóa B. Giảm chuyển hóa tế bào C. Làm hệ thần kinh giảm tính hưng phấn A. Giảm Chol máu 68. Yếu tố quyết định tiền tải của tim? D. Áp suất cuối kỳ tâm thu B. Áp suất cuối kỳ tâm trương A. Áp suất đầu kỳ tâm trương C. Áp suất đầu kỳ tâm thu 69. Câu nào sau đây đúng: B. ACTH do lớp bó thượng thận A. Glucagon do beta tụy tiết D. Oxytocin do tuyến yên thần kinh C. Aldosteron do lớp cầu 70. Cắt bỏ tuyến cận giáp gây hậu quả nào: A. Mất khả năng điều hòa đường huyết D. Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào C. Suy thận B. Không kiểm soát được hoạt động thần kinh - cơ 71. Câu nào sau đây đúng với điện thế nghỉ của màng tế bào: C. Tuỳ thuộc tính thấm của màng đối với K⁺ D. Tuỳ thuộc tính thấm của màng đối với Na⁺ A. Là do bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase tạo ra B. Tăng lên khi men Na⁺ - K⁺ - ATPase trong màng bị ức chế 72. Biểu hiện không đặc trưng cho suy tuyến yên: D. Không chịu đựng được đối với stress B. Vô sinh C. Chuyển hóa cơ sở thấp A. Suy mòn cơ thể 73. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ chất nào sau đây: D. Cholesterol C. T3, T4 A. Iodur B. TBG 74. Đặc điểm nào của kênh nước là đúng: C. Điều hoà lượng nước ra vào chủ yếu nhờ sự thay đổi số lượng kênh B. Không cho phép chất nào đi qua ngoài nước D. Tổ chức thành 6 đồng thể hoạt động như một kênh nước A. Có một loại kênh nước 75. Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng sau khi cắt bỏ sẽ bị tử vong: D. Vỏ thượng thận A. Yên C. Tụy B. Giáp 76. Kích thích tiết GH, TRỪ: B. Glucose máu giảm thấp D. Acid béo máu giảm C. Protein máu tăng A. Nhịn đói 77. Tác dụng của prolactin: C. Tổng hợp estradiol B. Làm cho mẹ hưng phấn làm bài xuất sữa A. Tác dụng lên alpha-Adrenergic receptor D. Ức chế somatomammotropin 78. Ezyme nào sau đây chịu trách nhiệm tạo thành AMP vòng: D. DNA glycosylase C. Adenylate cyclase B. Cyclic AMP - dependent protein kinase A. Cyclic AMP phosphodiesterase 79. Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất: C. Tuyến cận giáp - calcitonin B. Vùng dưới đồi - LH A. Tế bào alpha -Somatostatin D. Tất cả đều sai 80. Thyroxin trong máu tăng gây tăng nhịp tim là do: D. Do tăng thể tích máu B. Do ức chế hoạt động hệ phó giao cảm A. Do tăng hoạt động hệ phó giao cảm C. Do tăng chuyển hóa tế bào 81. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lipit của màng sinh chất? D. Điểm uốn trong phân tử lipid được hình thành C. Tính lỏng của màng chỉ cho phép các protein di chuyển, các lipid cố định B. Sự liên kết lỏng lẻo giữa các phân từ lipid cho phép các protein trên màng di chuyển không giới hạn A. Điểm uốn trong phân tử lipid ngăn sự liên kết chặt chẽ giữa các phân tử 82. Thiếu insulin lâu ngày sẽ KHÔNG gây ra ảnh hưởng nào? A. Co giật D. Xơ vữa động mạch C. Rối loạn huyết áp B. Toan hóa máu 83. Chọn câu đúng: B. Nữ ổn định so vs nam A. Nồng độ hormone SD ở nam ổn định so với nữ C. Nam và nữ thay đổi theo chu kỳ hàng tháng D. Không ổn định, không theo chu kì Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi