Máu P1FREESinh Lý 1. Đường kính của hồng cầu khoảng? A. 6-7 µm B. 7-8 µm D. 9-10 µm E. 10-11 µm C. 8-9 µm 2. Một trong những hậu quả gây tử vong của phản ứng truyền máu là suy thận cấp? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa 3. Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại nào sau đây? A. HbA B. HbC E. HbE D. HbS C. HbF 4. Mỗi phân tử hemoglobin của người bình thường được cấu tạo bởi? C. Hai chuỗi α và hai chuỗi γ E. Bốn ion Fe²⁺và một vòng porphyrin D. Bốn nhân heme và và một phân tử globin B. Hai chuỗi α và hai chuỗi β A. Bốn nhân heme và bốn vòng porphyrin 5. Interleukin-3 là yếu tố có tác dụng tăng sinh sản tất cả các loại tế bào gốc? C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai B. Sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng 6. Thể tích trung bình của mỗi hồng cầu bằng? B. 55 - 60 µm³ E. 95 - 100 µm³ A. 50 - 55 µm³ D. 85 - 95 µm³ C. 60 - 65 µm³ 7. Bạch cầu...sau khi rời tủy xương thì lưu hành trong máu khoảng...rồi xuyên mạch vào tổ chức và.? A. Hạt; 4-8 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày C. Hạt; 10-20 giờ; trở thành đại thực bào E. Mono; 4-8 giờ; trở thành đại thực bào B. Hạt; 4-8 ngày; tồn tại thêm 4-5 giờ D. Mono; 10-20 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày 8. Trong quá trình biệt hoá dòng hồng cầu? E. Ở giai đoạn hồng cầu lưới, các bào quan đã bị thoái hóa và chỉ còn lại vết tích B. Tất cả các tiền nguyên hồng cầu và nguyên hồng cầu đều không có nhân D. Toàn bộ quá trình biệt hóa từ tiền nguyên hồng cầu đến hồng cầu trưởng thành đều xảy ra trong tuỷ xương C. Sự tổng hợp hemoglobin bắt đầu xảy ra ở giai đoạn nguyên hồng cầu ưa acid A. Nguyên hồng cầu ưa kiềm là tế bào đầu tiên chúng ta có thể nhận dạng được 9. Nói về giai đoạn co mạch trong cầm máu, chất giúp mạch máu co mạnh hơn là? A. ADP C. Thromboxane A2 D. A và B đúng E. B và C đúng B. Serotonin 10. Câu nào sau đây đúng với bạch cầu lympho T? E. Lympho T độc và T ức chế thuộc loại T4 B. Lympho T độc có thể tiết các chất làm khuếch đại khả năng thực bào của đại thực bào D. Lympho T giúp đỡ và T độc thuộc loại T8 A. Lympho T giúp đỡ tiêu diệt trực tiếp các tế bào bị nhiễm virus C. Lympho T ức chế có tác dụng ức chế sự sinh sản của virus 11. Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nơi sau đây, NGOẠI TRỪ? C. Hạch bạch huyết D. Đường tiết niệu B. Đường tiêu hoá E. Đường sinh dục A. Đường hô hấp 12. Bạch cầu hạt ưa acid tập trung nơi có phản ứng dị ứng xảy ra để khuyếch đại phản ứng này lên? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 13. Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ? D. Protein E. Vitamin D B. Acid folic A. Vitamin B12 C. Sắt 14. Số lượng hồng cầu trong 1 mm³ máu của người bình thường là? B. Khoảng 150-300.000 C. Khoảng 7000 E. Khoảng 540.000 D. Khoảng 470.000 A. Khoảng 5 triệu 15. Trong quá trình vận chuyển oxy của hemoglobin, oxy gắn với ... của ... và được vận chuyển dưới dạng ... đến tổ chức? D. Vòng porphyrin, nhân heme, nguyên tử A. Ion Fe²⁺, nhân heme, nguyên tử E. Nhóm NH₂, globin, nguyên tử B. Ion Fe²⁺, nhân heme, phân tử C. Vòng porphyrin, nhân heme, phân tử 16. Nói về quá trình tạo máu câu nào sau đây phù hợp? B. Quá trình biệt hoá của tế bào gốc tạo máu đa năng chỉ xảy trong thời kỳ bào thai E. Cả A, B, C đều đúng C. Các nguyên bào là dạng tế bào máu đầu tiên được phóng thích ra máu ngoại vi A. Các tế bào gốc tạo máu đa năng có thể biệt hóa ra tất cả các dòng tế bào máu khác nhau D. Câu A và C đúng 17. Câu nào sau đây không đúng với chức năng bạch cầu lympho? B. Bạch cầu lympho T có thể tấn công tế bào nhiễm virus D. Bạch cầu lympho T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào E. Bạch cầu lympho B tham gia đáp ứng miễn dịch dịch thể C. Bạch cầu lympho B có thể tấn công tế bào mảnh ghép A. Tế bào diệt tự nhiên có thể tấn công tế bào khối u 18. Nói về chức năng vận chuyển khí của Hb, câu nào sau đây không đúng? E. Khi Fe²⁺chuyển thành Fe³⁺, Hb không vận chuyển được O₂ A. Heme kết hợp với oxy C. Trong môi trường nhiều CO, Hb chuyển thành Methemoglobin không còn khả năng vận chuyển O₂ B. Ái lực của Hb đối với CO gấp hơn 200 lần so với O₂ D. Globin vận chuyển CO₂ 19. Lượng khí CO trong không khí là một chỉ số đo mức độ ô nhiễm môi trường? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng B. Sai 20. Nói về hệ thống nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng? C. Nhóm máu O không có kháng nguyên trên màng hồng cầu và không có các kháng thể α, β trong huyết tương E. Nhóm máu AB có kháng nguyên A và kháng nguyên B trên màng hồng cầu và không có các kháng thể α, β trong huyết tương A. Nhóm máu A có kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể α trong huyết tương B. Nhóm máu B có kháng nguyên B trên màng hồng cầu và kháng thể β trong huyết tương D. Nhóm máu AB có kháng nguyên AB trên màng hồng cầu và không có các kháng thể α, β trong huyết tương 21. Người sống ở vùng núi cao có số lượng hồng cầu trong máu cao hơn bình thường vì càng lên cao thì áp suất riêng phần của oxy trong không khí càng cao? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng 22. Câu nào sau đây không đúng với đại thực bào? B. Khả năng thực bào mạnh hơn bạch cầu trung tính D. Luôn luôn chết sau khi thực bào E. Có chức năng trình diện kháng nguyên C. Có thể thực bào ký sinh trùng sốt rét A. Do bạch cầu mono xuyên mạch vào tổ chức tạo nên 23. Erythropoieti? C. Thúc đẩy quá trình biệt hóa tế bào gốc tạo máu thành tiền nguyên hồng cầu D. Được bài tiết vào máu khi nồng đô oxy tổ chức tăng cao B. Được sản xuất chủ yếu bởi gan E. Chỉ được bài tiết vào máu khi số lượng hồng cầu trong máu giảm A. Là một hormone của tuyến thượng thận 24. Nói về tỷ lệ các loại bạch cầu? C. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu hạt A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất E. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất D. Bạch cầu trung tính chiếm nhiều nhất trong số các bạch cầu không hạt 25. Nói về sự vận chuyển CO₂ của hemoglobin, câu nào sau đây đúng? A. Đây là hình thức vận chuyển CO₂ chủ yếu trong máu E. Ái lực của hemoglobin đối với CO₂ gấp hơn 200 đối với oxy D. CO₂ được gắn với nhóm NH₂ của vòng porphyrin C. CO₂ được gắn với Fe²⁺của nhân heme B. Khi kết hợp với CO₂, hemoglobin trở thành dạng carbaminohemoglobin 26. Nói về bạch cầu lympho B, câu nào sau đây không đúng? B. Sau khi được hoạt hóa sẽ sinh sản và biệt hóa thành tương bào C. Có khả năng chống lại các loại vi khuẩn E. Đóng vai trò quan trọng trong thải mảnh ghép D. Được hoạt hóa hiệu quả hơn khi có sự hỗ trợ của lympho T giúp đỡ A. Bảo vệ cơ thể bằng đáp ứng miễn dịch dịch thể 27. Methemoglobi? B. Khi hiện diện nhiều trong máu sẽ làm cho da có màu đo rực C. Khi hiện diện nhiều trong máu sẽ làm cho da có màu vàng E. Chứa ion Fe³⁺ A. Xuất hiện khi máu tiếp xúc với thuốc hoặc hoa chất có tính acid D. Chứa ion Fe²⁺ 28. Nói về các loại lympho T, câu nào sau đây không đúng? E. E B. B C. C A. A D. D 29. Câu nào sau đây không đúng đối với quá trình thành lập nút tiểu cầu? C. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu E. ADP làm tăng tính bám dính của các tiểu cầu, tạo nên nút tiểu cầu A. Thành mạch bị tổn thương để lộ ra lớp collagen D. Tiểu cầu giải phóng ADP B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen 30. Bạch cầu có những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ? D. Hoá ứng động B. Vận động bằng chân giả C. Tạo áp suất keo A. Xuyên mạch E. Thực bào 31. Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì sau đây? C. Ức chế tác dụng các chất chống đông máu D. Tăng sự kết dính tiểu cầu B. Giảm bớt lượng máu mất E. Hoạt hóa các yếu tố gây đông máu A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu 32. Bạch cầu hạt ưa acid tăng trong? B. Nhiễm khuẩn cấp D. Nhiễm virus E. Bệnh bạch cầu C. Suy tuyến thượng thận A. Stress 33. Nói về sự phân bố của các nhóm máu thuộc hệ thống ABO, câu nào sau đây đúng? E. Ở người Việt Nam, nhóm máu O chiếm 99% B. Ở người da trắng, nhóm máu B chiếm hàng thư hÁi C. Ở người Việt Nam, nhóm máu A chiếm không qua một phần tư dân số A. Ở người da trắng, nhóm máu B chiếm tỷ lê cao nhất D. Ở người Việt Nam, nhóm máu AB chiếm tỷ lê cao nhất 34. Nói về các kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng? B. Sự sản xuất kháng thể xảy ra từ thời kỳ bào thai E. Nồng độ kháng thể đạt tối đa vào những năm 8-10 tuổi A. Sự sản xuất các kháng thể được quy định bởi gen D. Nồng độ kháng thể đạt tối đa sau khi sinh từ 2-8 tháng C. Sự sản xuất kháng thể xảy ra ngay sau khi sinh 35. Nói về bạch cầu mono, câu nào sau đây không đúng? D. Chiếm không quá 10% trong tổng số các loại bạch cầu trong máu ngoại vi B. Được huấn luyên tại tuyến ức để thực sự trưởng thành A. Chưa thực sự trưởng thành E. Có kích thước lớn hơn các loại bạch cầu khác trong máu ngoại vi C. Từ máu ngoại vi chúng xuyên mạch vào tổ chức 36. Trường hợp nào sau đây làm tăng tỷ lệ bạch cầu lympho trong máu ngoại vi? D. Dị ứng B. Nhiễm ký sinh trùng E. Stress C. Sử dụng thuốc corticoid A. Nhiễm virus 37. Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. ADP E. Độ quánh của máu C. Vitamin K D. Tỷ trọng của máu B. ATP 38. Chúng ta có thể dùng máu O để truyền cho tất cả các nhóm máu khác vì? C. Nồng độ kháng thể α và kháng thể β trong cơ thể người máu O rất thấp E. A và C đúng D. A và B đúng B. Kháng thể α và kháng thể β sẽ bị hoà loãng khi truyền vào cơ thể người nhận A. Màng hồng cầu của máu O không có kháng nguyên A và kháng nguyên B 39. Các câu sau đây đều đúng với bạch cầu hạt ưa acid, trừ? C. Thực bào A. Khử độc protein lạ E. Tăng nhiều trong dị ứng B. Chống ký sinh trùng D. Tham gia đáp ứng miễn dịch 40. Dựa vào hình dạng, chúng ta có thể phân biệt tế bào gốc tạo máu đa năng và tế bào gốc biệt hóa? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng 41. Người nhóm máu AB có thể nhận các nhóm máu khác vì? D. A và B đúng B. Kháng thể α hoặc kháng thể β trong máu truyền vào sẽ bị hoà loãng C. Màng hồng cầu của người này không có kháng nguyên A và kháng nguyên B E. B và C đúng A. Người này không có kháng thể α và kháng thể β 42. Nói về tai biến sản khoa do bất đồng nhóm máu Rhesus, câu nào sau đây đúng? E. B và C đúng C. Luôn xảy ra ngay trong lần mang thai đầu tiên A. Do phụ nữ Rh dương mang bào thai Rh âm B. Do phụ nữ Rh âm mang bào thai Rh dương D. A và C đúng 43. Câu nào sau đây không đúng với bạch cầu trung tính? D. Bào tương có các hạt chứa protein kháng khuẩn E. Chết sau khi thực bào vi khuẩn C. Bào tương có nhiều tiêu thể (lysosome) A. Tăng nhiều trong nhiễm khuẩn cấp B. Thực bào và tiêu hoá được cả vi khuẩn có vỏ bọc lipid dày 44. Nói về nhóm máu hệ Rhesus, câu nào sau đây không đúng? D. Kháng thể kháng Rh hiện diện tự nhiên trong huyết tương của người Rh âm E. Kháng thể kháng Rh sẽ xuất hiện trong máu người Rh âm nếu người này được truyền máu Rh dương B. Kháng nguyên D là thường gặp nhất C. Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mạnh nhất A. Có 6 loại kháng nguyên Rh 45. Sau khi thực bào các tế bào vi khuẩn không có nội độc tố, bạch cầu đa nhân trung tính có thể sống sót một thời gian? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai 46. Bạch cầu hạt ưa kiềm chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ? B. Histamine D. Serotonin C. Plasminogen E. Bradykinin A. Heparin 47. Bạch cầu hạt ưa kiềm tăng trong? C. Nhiễm ký sinh trùng E. Suy tuyến thượng thận D. Bệnh lao B. Nhiễm khuẩn cấp A. Một số trường hợp dị ứng 48. Trường hợp nào sau đây làm tăng tỷ lệ bạch cầu mono trong máu ngoại vi? D. Nhiễm sán máng C. Dị ứng A. Lao E. Sử dụng thuốc kháng giáp B. Nhiễm khuẩn cấp 49. Khi truyền dưới 200 ml máu cần phải bảo đảm sao cho? C. Kháng thể α trong huyết tương người cho không được gặp kháng nguyên A trên màng hồng cầu người nhận D. Kháng thể β trong huyết tương người cho không được gặp kháng nguyên B trên màng hồng cầu người nhận B. Kháng thể β và kháng nguyên A không gặp nhau trong cơ thể người nhận E. Kháng nguyên A hoặc kháng nguyên B trên màng hồng cầu người cho không gặp kháng thể tương ứng trong huyết tương người nhận A. Kháng thể α và kháng nguyên B không gặp nhau trong cơ thể người nhận 50. Nói về bạch cầu lympho, câu nào sau đây không đúng? B. Lympho T được huấn luyện trưởng thành tại tuyến ức D. Lympho B bảo về cơ thể bằng đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào A. Có ba loại bạch cầu lympho là tế bào diệt tự nhiên, lympho B và lympho T C. Có sự tuần hoàn liên tục các lympho giữa hệ bạch huyêt và hệ tuần hoàn E. Lympho B được huấn luyện tại tổ chức bạch huyết của tuỷ xương 51. Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu Rhesus thường xảy ra trong trường hợp nào sau đây? C. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương, ở lần truyền thứ hai E. Không bao giờ xảy ra vì không có kháng thể tự nhiên kháng Rh A. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương B. Ngay lần đầu tiên truyền máu Rh dương cho người Rh âm và rất nặng nề D. Truyền máu Rh dương cho người Rh âm, ở lần truyền thứ hai 52. Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp sau đây, trừ? D. Nhiễm giun móc E. Suy tim kéo dài C. Bệnh phổi mạn tính B. Sống ở vùng cao A. Bệnh đa hồng cầu 53. Khi cơ thể bị nhiễm sán máng, chủ yếu bạch cầu nào sau đây sẽ tăng? A. Bạch cầu hạt trung tính D. Bạch cầu lympho C. Bạch cầu hạt ưa kiềm E. Bạch cầu mono B. Bạch cầu hạt ưa acid 54. "Thông thường, khi người Rh ... được truyền máu Rh ... lần đầu tiên, tai biến truyền máu ... vì nồng độ kháng thể kháng Rh ... đạt đến nồng đô gây ngưng kết."? D. Dương; âm; xảy ra; rất nhanh chóng A. Âm; dương; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để E. Dương; âm; chưa xảy ra; rất nhanh chóng C. Âm; dương; xảy ra; rất nhanh chóng B. Dương; âm; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để 55. Nói về đại thực bào, câu nào sau đây đúng? B. Có chức năng trình diện kháng nguyên C. Có lipase giúp tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét E. Câu B và C đúng A. Không có các hạt trong bào tương D. Có khả năng thực bào tối đa 20 vi khuẩn 56. Trường hợp nào sau đây tăng tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trong máu ngoại vi? B. Nhiễm khuẩn cấp C. Dị ứng E. B và C đúng A. Stress D. A và B đúng 57. Hiện tượng vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh là do vỡ hồng cầu? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng 58. Những yếu tố sau đây đều biến đổi số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ? A. Sống ở vùng cao D. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg E. Cơ thể giảm khả năng tạo erythropoietin B. Lao động nặng C. Trẻ sơ sinh 59. Các bạch cầu ưa kiềm có vai trò quan trọng trong dị ứng vì trên bề mặt nó có thể gắn các kháng thể loại IgG? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng 60. Người hút thuốc lá nhiều sẽ có nồng độ carboxyhemoglobin trong máu cao hơn người bình thường? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng 61. Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn co mạch do nó tiết ra chất? E. Thromboplastin B. Bradykinin D. Phospholipid A. Histamine C. Thromboxane A2 62. Nói về quá trình sinh sản và biệt hóa bạch cầu lympho? E. Tất cả các tiền tế bào lympho phải được huấn luyện tại tuyến ức để trưởng thành C. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất phát từ nguyên tủy bào trong tuỷ xương tạo nên các tiền tế bào lympho chưa trưởng thành B. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất phát từ tế bào gốc tạo máu đa năng trong tuỷ xương và tạo nên các tiền tế bào lympho chưa trưởng thành D. Tất cả các tiền tế bào lympho phải được huấn luyện tại hạch bạch huyết để trưởng thành A. Tất cả các loại bạch cầu lympho đều được trưởng thành từ trong tuỷ xương 63. Cơ sở miễn dịch của việc chủng ngừa là? B. Sư hình thành các tế bào lympho T giúp đỡ có tác dụng hỗ trợ cho chức năng của tất cả các lympho B, lympho T cũng như các tế bào thực bào C. Đáp ứng miễn dịch lần hai sẽ nhanh và mạnh hơn lần đầu tiên rất nhiều D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng A. Sự hình thành các tế bào lympho nhớ 64. Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu Rheusus không bao giờ xảy ra trong lần truyền đầu tiên? B. Sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng 65. Nếu số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi lớn hơn trị số nào sau đây thì gọi là tăng bạch cầu? E. 11000/mm³ A. 2000/mm³ B. 4000/mm³ C. 6000/mm³ D. 8000/mm³ 66. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm? A. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ C. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi α B. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng porphyrin E. Câu A và C đúng D. Câu A và B đúng 67. Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi cho phép đánh giá tốc độ sinh hồng cầu của tủy xương sau liệu trình điều trị hiến máu hoặc sau khi bị mất máu cấp? E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 68. Khi thành mạch bị tổn thương, có sự co mạch là do cơ chế nào sau đây? D. A và B đúng B. Sự co cơ thành mạch tại chỗ được khởi phát trực tiếp từ tổn thương A. Phản xạ thần kinh do đau E. B và C đúng C. Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm 69. Hồng cầu trưởng thành có mặt trong tủy xương đỏ? A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng 70. Trong phản ứng kết hợp giữa Hb và oxy, câu nào sau đây không đúng? E. Chiều của phản ứng phụ thuộc vào phân áp O₂ A. Oxy được gắn với Fe²⁺ trong nhân heme B. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O₂ D. Phân tử O₂ được gắn lỏng lẻo với Fe²⁺ C. Đây là phản ứng oxy hoá 71. Nói về bạch cầu hạt ưa kiềm, câu nào sau đây không đúng? A. Rất giống dưỡng bào (mast cell) D. Các chất tạo nên bệnh cảnh điển hình của dị ứng được phóng thích khi có hiện tượng vỡ hạt của bạch cầu hạt ưa kiềm B. Đóng vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng E. Phóng thích ra heparin có tác dụng ngăn cản đông máu C. Tiết ra các kháng thể gây phản ứng dị ứng là IgE 72. Nói về sự co mạch sau khi thành mạch bị tổn thương, câu nào sau đây đúng? E. Sự co mạch tại chỗ chỉ kéo dài vài phút B. Mạch máu bị thương tổn do dao cắt sẽ có mạnh hơn do bầm dập C. Sự co mạch xảy ra do nhiều cơ chế: thần kinh, thể dịch và tại chỗ A. Sau khi thành mạch tổn thương nhiều phút hoặc vài giờ, thành mạch mới bắt đầu co lại D. Trong thời gian mạch máu đang co, các cơ chế cầm máu khác chưa xảy ra 73. “Thông thường, khi người phụ nữ Rh ... mang thai Rh ... Lần đầu tiên tai biến sản khoa ... vì máu thai nhi vào tuần hoàn mẹ để kích thích tạo kháng thể kháng Rh chủ yếu... ”? E. Dương; âm; xảy ra; lúc sinh A. Âm; dương; không xảy ra; vào lúc sinh C. Âm; dương; xảy ra; trong thai kỳ B. Dương; âm; không xảy ra; vào lúc sinh D. Dương; âm; xảy ra; trong thai kỳ 74. Theo tổ chức Y tế thế giới, thiếu máu được định nghĩa là giảm số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi? E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở