Máu P2FREESinh Lý 1. Lipid nào sau đây trong huyết tương giúp vận chuyển lipid cholesterol dư thừa từ tổ chức về gan? A. VLDL C. Chylomicron D. HDL B. LDL 2. Một hồng cầu bình thường có thể có các hình dạng sau đây? D. Hình đĩa hai mặt lõm C. Hình liềm B. Hình bia bắn A. Hình cầu E. Câu A và D đúng 3. Nói về nguyên tắc truyền máu, câu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tắc chủng là không được để kháng nguyên và kháng thể tương ứng gặp nhau E. Nếu chỉ tuân thủ nguyên tắc tối thiểu, chúng ta chỉ CO thể truyền tối đa 200 ml máu khác nhóm (theo đúng sơ đồ truyền máu kinh điển) trong một lần B. Nguyên tắc tối thiểu là không được để kháng nguyên trên màng hồng cầu của người cho gặp kháng thể tương ứng trong huyết tường người nhận D. Nếu tuân thủ nguyên tắc chủng, chúng ta CO thể truyền một lượng lớn máu trong một lần C. Nguyên tắc tối thiểu là không được để kháng nguyên trên màng hồng cầu của người nhận gặp kháng thể tương ứng trong huyết tường người cho 4. Nói về chức năng của bạch cầu trung tính, câu nào sau đây không đúng? D. Có nhiệm vụ trình diện kháng nguyên cho tế bào có thẩm quyền miễn dịch C. Có thể thực bào fibrin B. Có thể tiểu hóa, huỷ hoại nhiều loại vi khuẩn E. Vận động rất tích cực A. Là hàng rào của cơ thể chống lại vi khuẩn sinh mủ 5. Thrombin là? D. Câu A và C đúng C. Một loại protease có tác dụng cắt fibrin thành các phân tử fibrinogen đơn phân A. Sản phẩm của giai đoạn 2 trong quá trình đông máu B. Sản phẩm được tạo ra trực tiếp từ phức hợp enzym prothrombinase E. Tất cả đều đúng 6. Trong phức hợp enzyme prothrombinase, yếu tố có tác dụng chính là? A. Yếu tố Xa E. Phosphilipid C. Yếu tố Va D. Thrombin B. Yếu tố XIIIa 7. Nói về nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng? E. Tất cả đều sai A. Có ba loại kháng nguyên là A, B, O D. Câu B và C đúng B. Có hai loại kháng nguyên lưu hành trong huyết tương là A và B C. Có hai loại kháng thể gắn trên màng hồng cầu là α và β 8. Yếu tố nào sau đây hoạt động chống tác dụng của heparin? C. 3 A. 6 B. 5 D. 4 9. Trong quá trình đông máu, con đường ngoại sinh được khởi phát trước con đường nội sinh? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai 10. Nói về giai đoạn thành lập fibrin, câu nào sau đúng? D. Dưới tác dụng của thrombin và Ca²⁺, fibrinogen chuyển thành các fibrin đơn phân B. Sau khi được hình thành, các fibrin được nối với nhau bởi các cầu nối đồng hoá trị rất lỏng lẻo C. Dưới tác dụng của yếu tố XIIIa, các cầu nối đồng hóa trị giữa các phân tử fibrin được thay thể bởi các cầu nối hydro A. Dưới tác dụng của prothrombinase và Ca²⁺, fibrinogen chuyển thành fibrin đơn phân E. Dưới tác dụng của yếu tố VIIIa, mạng lưới fibrin từ chỗ hết sức lõng lẻo trở nên bền vững 11. Trong hệ thống nhóm máu Rh, kháng thể kháng Rh không có sẵn trong tự nhiên trong máu? D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa 12. Yếu tố hoạt hóa plasminogen tổ chức (t-PA) được tiết ra ngay khi hình thành xong cục máu đông? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng 13. Tăng bilirubin trong máu hay gặp ở? A. Trẻ sơ sinh D. Tất cả phương án trên B. Người lớn C. Trẻ thành niên 14. Huyết thanh khác huyết tương ở chỗ là trong huyết thanh không còn các yếu tố đông máu? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng 15. Erythropoietin có tác dụng? E. Tất cả đều đúng C. Tăng tổng hợp hemoglobin trong hồng cầu lưới D. Câu A và B đúng B. Tăng biệt hóa tiền nguyên hồng cầu thành nguyên hồng cầu A. Tăng vận chuyển hồng cầu lưới ra máu ngoại vi 16. Nói về ngộ độc khí CO, câu nào sau đây không đúng? A. Khí CO được sinh ra khi đốt cháy nhiên liệu không hoàn toàn C. Carboxyhemoglobin không CO khả năng Vận chuyển oxy B. Phản ứng kết hợp giữa hemoglobin và CO là phản ứng thuận nghịch E. Cần nhanh chóng đưa bệnh nhân ra khỏi môi trường khí CO và cho thở oxy D. Đầu tiên, da bệnh nhân trở nên CO màu đo sáng 17. Đời sống của hồng cầu kéo dài? D. 4 tháng E. 5 tháng C. 3 tháng A. 1 tháng B. 2 tháng 18. Thành phần nào sau đây không có trong bào tương của tiểu cầu? C. Bradykinin D. Serotonin B. ATP A. ADP E. Thromboxane A₂ 19. Hồng cầu có chức năng? B. Thực bào các hóa chất độc để giữ thăng bằng toan-kiềm D. Cung cấp hemoglobin cho tế bào A. Tạo áp suất thủy tĩnh C. Khử độc protein lạ E. Vận chuyển khí 20. Nói về bạch cầu hạt trung tính, câu nào sau đây đúng? A. Bảo về cơ thể bằng cách mỗi bạch cầu thực bào 100 vi khuẩn mỗi ngày E. Câu B và C đúng C. Có tính hóa ứng động nghĩa là có thể khử độc tính của các hoá chất xâm nhập vào cơ thể B. Có khả năng xuyên quá thành mạch để đến vùng bị vi khuẩn xâm nhập D. Câu A và B đúng 21. Tế bào kháng nguyên A hoặc B bắt đầu xuất hiện trên màng hồng cầu từ tháng thứ hai đến tháng thứ tám sau khi sinh? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 22. Khi truyền nhầm nhóm máu, hiện tượng tan máu có thể xảy ra sau vài giờ, vài ngày thậm chí ngay lập tức? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai 23. Tế bào nào sau đây được tích điện âm nhờ axit sialic? C. Tiểu cầu A. Hồng cầu D. Hồng cầu và tiểu cầu B. Bạch cầu 24. Khi truyền nhầm nhóm máu B cho người máu O, phản ứng xảy ra là do? A. Các hồng cầu của người nhận bị ngưng kết C. Cả hai loại hồng cầu đều bị ngưng kết E. Tất cả đều sai D. Màng hồng cầu bị mất tính mềm dẻo và trở nên dễ vỡ B. Các hồng cầu trong máu truyền vào bị ngưng kết 25. Chất nào sau đây có vai trò trong tạo hồng cầu? A. Serotonin B. Chemgione D. Testosteron C. Thrombosthenin 26. Các chất hoạt hóa tiểu cầu được chứa trong cấu trúc nào trong tiểu cầu? D. Vùng sol-gel dưới màng C. Các hạt đậm đặc A. Các hạt alpha loại 1 B. Các hạt alpha loại 2 27. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hồng cầu? A. Vận chuyển oxy tới tổ chức E. Khử độc protein lạ C. Hỗ trợ sự vận chuyển CO₂ của huyết tương D. Điều hóa cân bằng toan kiềm B. Vận chuyển một phần CO₂ từ tổ chức về phổi 28. Tốc độ sinh hồng cầu sẽ giảm trong trường hợp nào sau đây? D. Suy tim kéo dài B. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi thấp E. Sống ở vùng cao C. Suy thận A. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng cao 29. Nói về số lượng hồng cầu, câu nào sau đây đúng? C. Tăng trong bệnh ung thư máu D. Giảm khi sống ở vùng cao B. Giảm trong bệnh suy tim mạn A. Tăng ở người lao động nặng E. Tất cả đều sai 30. Chất nào sau đây trong huyết tương chuyên chở ion Ca, Mg? A. Ceruloplasmin B. Transferrin D. Beta-globulin và anpha-globulin C. Albumin 31. Nói về hiện tượng tan cục máu sau quá trình đông máu, câu nào sau đây đúng? A. Tạo nên chất dịch màu vàng trong gọi là huyết tương D. Có ý nghĩa ngăn ngừa huyết khối B. Nhờ vai trò quan trọng của ion Ca²⁺ C. Tạo nên chất dịch vàng trong gọi là huyết thanh E. Làm các bờ của thành mạch được kéo sát lại ngăn cản sự chảy máu 32. Các giai đoạn theo thứ tự quá trình đông máu theo thứ tự nào sau đây? A. 1. Prothrombinase 2. Thromboxane 3. Plasmino B. 1. Prothrombinase 2. Thrombin 3. Fibrin C. 1 Plasminogen 2 Thrombin 3 Fibrin D. 1 Méo có cái nào đúng 33. Phức hợp enzyme prothrombinase được hình thành có tác dụng chuyển? B. Thromboplastin thành thrombin D. Prothrombin thành fibrin A. Plasminogen thành plasmin E. Prothrombin thành thrombin C. Thromboplastin thành fibrin 34. Các yếu tố tham gia vào quá trình thành lập phức hợp enzyme prothrombinase ngoại sinh là? C. III, IV, V, VII, X D. II, IV, VII, IX, X B. I, III, V, VII, X A. II, III, IV, V, VII E. I, II, IV, V, VII 35. Bạch cầu mono chưa thực sự trưởng thành? C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng 36. Nói về chức năng của các loại bạch cầu, câu nào sau đây đúng? A. Bạch cầu hạt trung tính trung hoà các tác nhân gây dị ứng E. Bạch cầu lympho thực hiện chức năng miễn dịch thể dịch trước rồi đến chức năng miễn dịch tế bào D. Đại thực bào chỉ thực bào các vật là lớn, không thực bào vi khuẩn C. Bạch cầu hạt ưa kiềm giải phóng phospholipid B. Bạch cầu hạt ưa acid thực bào được các phức hợp kháng nguyên-kháng thể 37. Trong bệnh hồng cầu hình liềm, chuỗi beta bị thay đổi như sau? C. Có một acid amin valin bị thay thế bởi analin B. Có một acid amin glutamic bị thay thế bởi valin E. Có một acid amin lysin bị thay thế bởi glutamic D. Có một acid amin glutamic bị thay thế bởi methionin A. Có một acid amin valin bị thay thế bởi glutamic 38. Chất nào giúp mạch máu co thắt mạnh hơn? A. Histamin C. Endolethin B. Heparin D. Tất cả đều sai 39. Tế bào diệt tự nhiên có thể tấn công vi sinh vật gây bệnh và tế bào khối u? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng 40. Kết tập tiểu cầu là hiện tượng? A. Có một lớp tiểu cầu đến dính vào lớp collagen tại chỗ thành mạch tổn thương E. Các lớp tiểu cầu nối tiếp nhau được hoạt hóa và dính vào lớp tiểu cầu ban đầu đã được kết dính vào Collagen của thành mạch tổn thương C. Các tiểu cầu xuyên mạch đi vào tổ chức và tập trung tại ổ viêm D. Các tiểu cầu bám mạch của thành mạch bình thường B. Các tiểu cầu bị ngưng kết do phản ứng kháng nguyên-kháng thể 41. Một người nam giới trưởng thành có nồng độ hemoglobin trong máu 14 g/dl thì được xem là? B. Cao hơn thường bình D. Thiếu máu mức độ vừa E. Thiếu máu mức độ nặng A. Bình thường C. Thiếu máu mức độ nhẹ 42. Các kháng nguyên của nhóm máu khác nhau ở điểm nào trong phần đường? D. Nhóm đường gắn với N-axetylglucosamine B. Nhóm đường gắn với Fructose A. Nhóm đường gắn với Glucose C. Nhóm đường gắn với Galactose 43. Chất nào sau đây có tác dụng tăng lượng bạch cầu đa nhân trung tính? B. Heparin C. Serotonin A. Histamin D. Norepinephrine 44. Bình thường tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi là? C. 1-3% A. 3-4% B. 2-3% D. Không quá 1% E. Không quá 0,5% 45. Cục máu đông loại nào sau đây thường không xảy ra hiện tượng tan cục máu đông? C. Cục máu đông lớn hình thành do máu chảy vào tổ chức xung quánh thành mạch tổn thương D. Câu A và C đúng B. Cục máu đông hình thành tại vết thương lớn của thành mạch A. Cục máu đông hình thành tại vết thương nhỏ của thành mạch E. Câu B và C đúng 46. Chất nào sau đây trong huyết tương chuyên chở triglycerid, phospholipid, hormon steroid của các tuyến sinh dục, thượng thận? B. Transferrin D. Beta-globulin và anpha-globulin A. Ceruloplasmin C. Albumin 47. Nồng độ hemoglobin bão hoà trong hồng cầu là? C. 24 g/dl B. 19 g/dl A. 14 g/dl D. 30 g/dl E. 34 g/dl 48. Thời gian hồng cầu lưới tồn tại trong máu ngoại vi trước khi chuyển thành hồng cầu trưởng thành là? C. 2-3 ngày A. 12-24 giờ B. 24-48 giờ D. 2-4 ngày E. 7 ngày 49. Bạch cầu được phân thành các loại như sau? B. Có 2 loại bạch cầu hạt và 3 loại bạch cầu không hạt E. Có 3 loại bạch cầu đa nhân và 3 loại bạch cầu đơn nhân D. Có 3 loại bạch cầu đa nhân và 2 loại bạch cầu đơn nhân A. Có 3 loại bạch cầu hạt và 3 loại bạch cầu không hạt C. Có 2 loại bạch cầu đa nhân và 3 loại bạch đơn nhân 50. Nói về tiểu cầu, câu nào sau đây đúng? A. Số lượng bình thường từ 50.000-100.000/mm³ E. Chứa thrombosthenin giúp co rút C. Có các hạt alpha chứa ADP và serotonin B. Đời sống 120 ngày D. Có các hạt đậm đặc chứa PDGF (platelet-derived growth factor) 51. Các yếu tố tham gia hoạt hóa plasminogen thành plasmin là: (chọn câu đúng nhất)? D. Thrombin, thromboxane A₂, yếu tố XIa C. Thrombin, yếu tố XIIa, yếu tố XIIIa A. t-PA, yếu tố XIa B. t-PA, yếu tố XIIa E. t-PA 52. Hemoglobin của những người bệnh hồng cầu hình liềm được gọi là? E. HbS A. HbA D. HbF B. HbA₂ C. HbH 53. Tổ hợp kháng nguyên Rhesus nào sau đây có thể hiện diện trên màng hồng cầu người? D. Tổ hợp CDd B. Tổ hợp CDdE E. Tổ hợp cEe C. Tổ hợp CDE A. Tổ hợp CcDd 54. Lipid nào sau đây trong huyết tương giúp vận chuyển axit béo tới các mô? B. LDL C. Chylomicron D. HDL A. VLDL 55. Phức hợp enzyme prothombinase gồm các thành phần? D. Yếu tố Va, phospholipid, thrombin C. Yếu tố II, yếu tố Xa, Ca²⁺ E. Yếu tố Xa, yếu tố V, Ca²⁺, phospholipid B. Yếu tố II, yếu tố Va, Ca²⁺, phospholipid A. Yếu tố Xa, yếu tố V, yếu tố VIII 56. CSF (các yếu tố kích thích tạo cụm) là các yếu tố kích thích tạo bạch cầu? D. Không hoàn toàn sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai 57. Sự hấp thu colbalamin được bảo vệ bởi các yếu tố nội diễn ra ở đâu? C. Ruột B. Đáy vị và thân vị D. Đáy vị và môn vị A. Tâm vị và đáy vị 58. Chất nào sau đây trong huyết tương chuyên chở axit béo tự do, cholesterol? B. Transferrin C. Albumin D. Beta-glubolin và anpha-globulin A. Ceruloplasmin 59. Nói về thrombopoietin, câu nào sau đây đúng? E. Là yếu tố bảo vệ tiểu cầu khỏi bị vỡ khi đi qua các xoang tĩnh mạch ở lách B. Là yếu tố kích thích tạo tiểu cầu C. Là yếu tố có tính hấp dẫn các bạch cầu đa nhân trung tính đến tổ chức viêm D. Là một phức hợp gồm các yếu tố đông máu Xa, V, phospholipid và ion Ca²⁺ A. Là yếu tố làm tăng tính bám dính của các tiểu cầu vào thành mạch tổn thương 60. Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin, yếu tố nào sau đây tham gia? C. Prothrombinase B. Thromboplastin A. Vitamin K E. Thromboxane A₂ D. Phospholipid 61. Trong con đường ngoại sinh của quá trình đông máu, yếu tố X được hoạt hóa bởi: (chọn câu đúng nhất)? C. Yếu tố IXa và VIIIa D. Yếu tố III E. Yếu tố VIIa và yếu tố III B. Yếu tố IXa A. Yếu tố VIIa 62. Nói về quá trình cầm máu, câu nào sau đây đúng? A. Con đường nội sinh nhanh và mạnh hơn con đường ngoại sinh C. Ion Na⁺ có vai trò quan trọng trong giai đoạn đông máu E. Máu trong ống nghiệm đông theo con đường nội sinh B. Yếu tố XI hoạt hoá khởi phát con đường nội sinh D. Các sợi fibrin hóa tan giam giữ tế bào máu tạo nên cục máu đông 63. Tế bào nào mang điện tích âm? B. Bạch cầu A. Hồng cầu D. Tất cả đều đúng C. Tiểu cầu 64. Nói về sự điều hoà ngược dương tính trong quá trình hình thành thrombin, câu nào sau đây không đúng? B. Thrombin được hình thành sẽ hoạt hóa yếu tố VII, rồi yếu tố VIIa sẽ thúc đẩy tác dụng của yếu tố X C. Thrombin được hình thành sẽ hoạt hóa yếu tố VIII, rồi yếu tố VIIIa sẽ thúc đẩy sự hoạt hóa yếu tố X E. Có ít nhất một đáp án đúng D. Thrombin được hình thành có thể tác động lên chính prothrombin để tăng tạo thrombin thêm nữa A. Thrombin được hình thành sẽ hoạt hóa yếu tố V, rồi yếu tố và sẽ thúc đẩy tác dụng của yếu tố X 65. Ba giai đoạn trong quá trình đông máu lần lượt là? B. Thành lập thromboxane A₂, thành lập prothrombinase, thành lập fibrin E. Thành lập prothrombinase, thành lập fibrin, thành lập thrombin A. Thành lập thrombin, thành lập prothrombinase, thành lập fibrin D. Thành lập thromboxane A₂, thành lập prothrombinase, thành lập thrombin C. Thành lập prothrombinase, thành lập thrombin, thành lập fibrin 66. Sự co mạch xảy ra khi vết thương thành mạch bị cắt dọc sẽ mạnh hơn khi bị cắt ngang? C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai A. Đúng 67. Trong quá trình đông máu, bước nào sau đây không cần sự có mặt của ion Ca²⁺? B. Chuyển fibrinogen thành fibrin D. Hoạt hóa yếu tố XII E. Hoạt hóa yếu tố IX C. Hoạt hóa yếu tố VII A. Chuyển prothrombin thành thrombin 68. Sự hấp thu colbalamin (B12) do yếu tố nội tại được tiết ra từ? A. Tâm vị và đáy vị B. Đáy vị và thân vị C. Môn vị và ruột D. Đáy vị và môn vị 69. Chất nào sau đây có tác dụng phòng ngừa quá trình đông máu ? C. Heparin D. Norepinephrine B. Histamin A. Bradykinin 70. Lipid nào sau đây trong huyết tương giúp vận chuyển cholesterol về các tổ chức? D. HDL A. VLDL B. LDL C. Chylomicron 71. Lipid nào sau đây được gọi là chất dọn dẹp vữa xơ động mạch hay "chất mỡ có ích"? A. VLDL B. LDL D. HDL C. Chylomicron 72. Tế bào nào sau đây ảnh hưởng đến trong phản ứng ghép? A. Lympho T B. Đại thực bào D. Bạch cầu trung tính C. Lympho B 73. Nói về tên của các yếu tố đông máu kinh điển, câu nào sau đây đúng? E. Yếu tố V là yếu tố chống chảy máu A C. Yếu tố III là tiền thromboplastin huyết tương B. Yếu tố II là fibrinogen A. Yếu tố I là prothrombin D. Yếu tố IV là ion can-xi 74. Protein nào sau đây giúp co giãn tiểu cầu, bài xuất các hạt trong quá trình giải phóng hóa chất và trong hiện tượng co cục máu đông? C. ADP A. Endolethin D. Thrombosthenin B. Thromboxane 75. Nhu cầu sắt hàng ngày ở người bình thường là? D. 4 mg A. 1 mg C. 3 mg B. 2 mg E. Nhiều hơn 4 mg 76. Vitamin K cần cho quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu sau đây, trừ? E. Yếu tố X A. Yếu tố I C. Yếu tố VII B. Yếu tố II D. Yếu tố IX 77. Tiểu cầu có vai trò trực tiếp trong việc? C. Bít kín lòng mạch thương tổn và làm tan cục máu đông A. Bít kín thương tổn lớn ở thành mạch và hình thành cục máu đông B. Bít chỗ tế bào nội mô mạch máu bị bong ra và tan cục máu đông E. Bít kín thương tổn lớn ở thành mạch và co cục máu đông D. Bít kín thương tổn nhỏ ở mạch máu nhỏ và làm co cục máu đông 78. Nói về bạch cầu hạt ưa kiềm, câu nào sau đây đúng? E. Giải phóng plasminogen làm tan các cục máu đông D. Giải phóng histamin gây các triệu chứng của dị ứng A. Có khả năng thực bào nhưng yếu B. Có khả năng thực bào các protein lạ C. Là tế bào có chức năng chống dị ứng 79. Trong công thức bạch cầu thông thường, loại bạch cầu nào chiếm tỉ lệ cao nhất? D. Bạch cầu mono A. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu ưa acid B. Bạch cầu ưa kiềm E. Bạch cầu lympho 80. Trong công thức bạch cầu thông thường, loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao thứ hai? D. Bạch cầu mono A. Bạch cầu trung tính E. Bạch cầu lympho C. Bạch cầu ưa acid B. Bạch cầu ưa kiềm 81. Plasmi? B. Hoạt hoá một số yếu tố đông máu và giúp hình thành nên cục máu đông A. Hủy hoại một số yếu tố đông máu và làm tan cục máu đông D. Hoạt hóa một số yếu tố chống đông làm tan cục máu đông C. Hủy hoại một số yếu tố đông máu và gây có cục máu đông E. Hoạt hóa một số yếu tố đông máu và gây có cục máu đông 82. Yếu tố chính kiểm soát tốc độ sinh hồng cầu là số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi? D. Không hoàn toàn sai B. Sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 83. Sau khi yếu tố XII được hoạt hóa thì lần lượt các yếu tố sau được hoạt hóa? A. Yếu tố IX, yếu tố XI C. Yếu tố III, yếu tố VIII D. Yếu tố III, yếu tố XIII E. Yếu tố XI, yếu tố IX B. Yếu tố IX, yếu tố VIII 84. Hệ võng nội mô bao gồm? A. Đại thực bào cố định và bạch cầu ưa bazo B. Đại thực bào cố định và lympho bào tự do D. Đại thực bào cố định và bạch cầu đa nhân trung tính C. Đại thực bào cố định và bạch cầu ưa axit 85. Chất chống đông máu nào sau đây có tác dụng khử ion Ca? B. Dicoumarin C. Hirudin A. Natri oxalat và Natri citrat D. Dung dịch muối nồng độ cao 86. Trong công thức bạch cầu thông thường, loại bạch cầu nào chiếm tỷ lê thấp nhất? B. Bạch cầu ưa kiềm E. Bạch cầu lympho C. Bạch cầu ưa acid D. Bạch cầu mono A. Bạch cầu trung tính 87. Sự hình thành nút tiểu cầu có vai trò quan trọng trong việc bít kín các thương tổn nhỏ ở các mạch máu nhỏ xảy ra hàng trăm lần mỗi ngày? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 88. Đời sống của tiểu cầu kéo dài? C. Vài tuần A. Vài giờ E. Hàng tháng, hàng năm D. Vài tuần đến vài tháng B. Vài ngày đến hai tuần 89. Trong con đường nội sinh của quá trình đông máu, yếu tố X được hoạt hóa bởi: (chọn câu đúng nhất)? E. Yếu tố VIIa và yếu tố III D. Yếu tố III A. Yếu tố VIIa B. Yếu tố IXa C. Yếu tố IXa, VIIIa và phospholipid tiểu cầu 90. Quá trình tan máu diễn ra sau khi hình thành cục máu đông lớn khoảng? A. Vài tháng E. 20-60 phút D. Một vài giờ C. Một vài ngày B. Vài tuần 91. Co cục máu có tác dụng gì sau đây? A. Làm vết thương thành mạch được bít kín hơn E. Làm tăng sự có thắt mạch máu C. Tạo điều kiện liền sẹo D. Hoạt hóa các yếu tố gây tan máu B. Ngăn cản sự hình thành huyết khối 92. Nói về bạch cầu hạt ưa acid, câu nào sau đây đúng? B. Tham gia vào phản ứng dị ứng E. Giảm số lượng ở những người cơ địa dị ứng D. Tham gia hình thành cục máu đông C. Bị hấp dẫn đến để dọn sạch vùng viêm nhiễm vào giai đoạn cuối A. Có tác dụng khử độc các protein là như tế bào của khối u, mảnh ghép 93. Bản chất của hemoglobin là? C. Mucopolysaccarid E. Tất cả đều sai D. Chromoprotein B. Macroglobulin A. Lipoprotein 94. Cục máu đông được cấu tạo bởi các thành phần sau? B. Fibrin, hồng cầu, tiểu cầu cùng các protein huyết tương C. Fibrinogen và hồng cầu, tiểu cầu cùng các protein huyết tương D. Yếu tố Xa, yếu tố V, Ca²⁺ và phospholipid A. Các tiểu cầu và Collagen E. Plasminogen, tiểu cầu, phospholipid 95. Sự hoạt hóa tiểu cầu do tiếp xúc với thành mạch tổn thương làm giải phóng ADP và ... dẫn đến sự ... kết dính tiểu cầu? D. Thromboplastin; khuếch đại E. Thrombosthenin; khuếch đại A. Thromboxane A₂; ức chế C. Thromboplastin; ức chế B. Thromboxane A₂; khuếch đại 96. Cơ chế nào sau đây là cơ chế tác dụng của các kháng thể. Ngoại trừ? B. Tấn công trực tiếp vào vật xâm lấn A. Cơ chế gián tiếp D. Hoạt hóa hệ thống phản vệ C. Hoạt hóa hệ thống bổ thể rồi phá hủy vật xâm lấn 97. Trong quá trình hình thành prothrombinase, yếu tố nào sau đây tham gia vào cả hai con đường nội sinh và ngoại sinh? B. Yếu tố II D. Yếu tố VIII E. Yếu tố XII A. Yếu tố I C. Yếu tố V 98. HIV gây bệnh AIDS là do? B. Nó tấn công vào dòng T₄ (chủ yếu là T giúp đỡ) nên các đáp ứng miễn dịch bị tê liệt và cơ chế bảo vệ không đặc hiệu cũng bị suy giảm C. Nó tấn công vào dòng T₈ (chủ yếu là T ức chế) nên các đáp ứng miễn dịch bị tê liệt và cơ chê bảo về không đặc hiệu cũng bị suy giảm E. Nó tấn công vào các tế bào diệt tự nhiên làm cơ thể mất sức đề kháng vi sinh vật gây bệnh D. Nó tấn công vào các đại thực bào làm các tế bào này không trình diện được kháng nguyên trong quá trình đáp ứng miễn dịch A. Nó tấn công và huỷ hoại các bạch cầu đa nhân trung tính nên làm tê liệt cơ chế bảo về không đặc hiệu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở