Nội Tiết P1FREESinh Lý 1. GH tác dụng trên sự tăng trưởng.... do gan và thận sản xuất dưới ảnh hưởng của .? A. Cùng với Somatomedine; GRH B. Qua trung gian Somatomedine; GRH D. Qua trung gian Somatostatine; GH E. Qua trung gian Somatostatine; GRH C. Qua trung gian Somatomedine; GH 2. Câu nào sau đây đúng với tuyến yên trước? B. Chứa những sợi trục của tế bào thần kinh ở vùng dưới đồi D. Điều hoà hoạt động tuỵ nội tiết C. Sản xuất oxytocin với sự kích thích của hormon vùng duới đồi E. Chỉ hoàn chỉnh sau khi trẻ ra đời A. Được cung cấp máu bởi hệ mạch cửa 3. Các đảo Langerhans đặc trưng bởi? E. Chủ yếu sản sinh ra glucagon và insulin A. Tập trung nhiều ở toàn tuyến tuỵ D. Nhiều mạch máu nuôi dưỡng C. Chứa ít nhất 6 loại tế bào B. Chiếm 20%-30% trọng lượng tụy 4. Câu nào sau đây đúng với chất keo của tuyến giáp? A. Được tìm thấy trong tế bào giáp B. Là thyroglobulin dự trữ ngoài tế bào giáp D. Dự trữ hormon giáp và được tiết vào máu C. Là sản phẩm của sự phân huỷ hormon giáp E. Tăng trong trường hợp nhược giáp 5. Chất nào sau đây có tác động lớn nhất trên áp lực thẩm thấu? E. Androsterone B. Cortisol D. Aldosterone A. Progesterone C. Vasopressine 6. Một trẻ trai 3 tuổi được đưa đến khám, bé có biểu hiện sớm của sự phát triển sinh dục, thử máu thấy đường huyết tăng, có khả năng tuyến nội tiết nào sau đây bị ưu năng? C. Vỏ thượng thận B. Tinh hoàn A. Tuyến giáp E. Tụy D. Tủy thượng thận 7. Trong tuyến yên POMC được thủy phân thành? E. Tất cả đều sai C. Prolactin, oxytocin, MSH và corticoid D. Prolactin, oxytocin, MSH và ß-endorphin A. ACTH, TSH, ß-LPH và ß-endorphin B. ACTH, MSH, ß-LPH và ß-endorphin 8. Gn-RH điều khiển sự hoạt động của hormon tuyến yên sau? B. FSH, GH A. LTH, FSH E. Tất cả đều sai C. LH, FSH D. Progesterone, oestrogene 9. Glucagon làm tăng đường huyết qua cơ chế? B. Sự kết hợp glucagon với recepteur trong bào tương A. Sự kết hợp glucagon với DNA trong nhân tế bào D. Tăng kết hợp Canxi trong bào tương C. Hoạt hóa AMP vòng E. Ức chế sự tiết insulin 10. Nhược năng vỏ thượng thận có biểu hiện? B. Xạm da D. Huyết áp tăng C. Đái đường A. Tăng cân E. Câu A và B đúng 11. Câu nào không đúng với thời gian tác dụng của hormon? E. GH tuyến yên chỉ tác dụng trong thời gian ngắn A. Vài giây sau kích thích catecholamin được tiết vào trong máu B. Hormon tuỷ thượng thận phát huy tác dụng sau vài giây đến vài phút C. Hormon tuyến giáp có thể cần hàng tháng mới có tác dụng đầy đủ D. Phải ít nhất 45 phút sau aldosteron mới có tác dụng 12. Iod hóa muối ăn nhằm mục đích? E. Câu A và B đúng D. Làm cho trẻ cao lớn C. Cung cấp muối cho vùng cao A. Giảm tỉ lệ bướu cổ B. Đem lại sự thông minh cho trẻ, phát triển trí tuệ 13. Để tổng hợp hormon giáp, iod đi vào nang giáp và kết hợp với? C. Tyrosine A. Thyroglobuline D. Monoiodotyrosine E. Thyroxine B. Protein 14. Câu nào sau đây đúng với thyroxin? C. Là sản phẩm phân huỷ của TSH A. Là hormon duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp D. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iod E. Bản chất thuộc loại glycoprotein B. Kích thích sự bài tiết TSH 15. Thyroxine và triiodothyronine ở trong máu dưới các dạng sau, ngoại trừ? C. Kết hợp với globuline B. Kết hợp với prealbumine D. Tự do E. Kết hợp với thyroglobuline A. Kết hợp với albumine 16. Bệnh Phéocromocytome thường gặp trong? E. Lao thượng thận D. Người trẻ C. Ưu năng vỏ thượng thận A. Nhược năng tủy thượng thận B. U tủy thượng thận 17. Insulin làm tăng thu nhận glucose vào những tổ chức sau, ngoại trừ? A. Mô mỡ E. Tử cung C. Cơ tim D. Cơ vân B. Não 18. Chức năng hệ nội tiết? A. Duy trì sự hoạt động tế bào E. Tất cả đều đúng B. Giúp cơ thể đáp ứng trong những trường hợp khẩn cấp C. Tăng trưởng D. Duy trì nòi giống 19. Câu nào không đúng? D. Tế bào gastrin E. Tế bào ngoại tiết tụy: chymotrypsinogene A. Tế bào Insulin B. Tế bào glucagon C. Tế bào somatostatine 20. Hormon nào được tổng hợp trong thân tế bào thần kinh và được giải phóng từ đầu sợi trục của nó? C. Adrenalin B. GH A. ADH D. Prolactin E. Cortison 21. Chất nào không có vai trò trong sinh tổng hợp hormon tuyến giáp? B. Iod D. Protein C. Thyroglobuline A. Sắt E. TSH 22. Câu nào không đúng? B. Glucagon: tăng tổng hợp glucose E. GH: tăng nồng độ glucose máu A. Epinephrine: tăng phân giải glycogene ở cơ vân D. Progesterone: tăng nồng độ glucose máu C. Insulin: tăng tổng hợp protein 23. Bệnh lý do rối loạn men trong tổng hợp hormon vỏ thượng thận là? E. Câu A và B đúng A. Bệnh Cushing D. Bệnh Cronn C. Bệnh Addíson B. Hội chứng thượng thận-sinh dục 24. Chất nào sau đây bị ảnh hưởng bởi sự giảm thể tích ngoại bào? B. Vasopressine E. Cortisol C. Agiotensine- convertine enzyme A. CRH D. Aldosterone 25. Nhân cạnh não thất vùng dưới đồi kiểm soát chủ yếu sự bài tiết của hormon nào sau đây? E. Oxytocin và ADH B. GH A. ADH C. ACTH D. FSH 26. Bệnh đái tháo nhạt có thể do thiếu cấu trúc sau? B. Thuỳ trước tuyến yên A. Thuỳ giữa tuyến yên E. Tất cả đều sai C. Đảo Langerhans D. Vùng đồi thị 27. Các hiện tượng sau đây là triệu chứng của u tuyến yên tăng tiết GH, ngoại trừ? E. Tăng kích thước các cơ quan nội tạng A. Tăng nồng độ acid amin trong tế bào D. Giảm nồng độ glucose máu C. To đầu ngón B. Tăng acid béo tự do trong máu 28. Insulin làm tăng thu nhận glucose vào? A. Hầu hết các mô E. Cơ vân B. Tế bào ống thận C. Niêm mạc ruột non D. Các dây thần kinh vỏ não 29. Bệnh đái đường týp I? C. Gặp ở người trẻ B. Do tổn thương, hủy tế bào B của đảo tụy A. Do thiếu tương đối hoặc tuyệt đối insulin D. Thường tử vong do nhiễm toan Ceton E. Các câu trên đều đúng 30. Ở tuyến giáp bình thường, bơm iode tập trung iode tại tuyến giáp gấp.... lần trong máu. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, sự tập trung này có thể .... lần? A. 20; gấp 100 B. 30; gấp 250 E. Tất cả đều sai C. 10; gấp 100 D. 40; gấp 80 31. Hormon địa phương? C. Tác dụng lên hầu hết các tế bào của cơ thể D. Tác dụng lên cơ quan đích B. Tác dụng tại chỗ đặc hiệu trên các tế bào gần nơi bài tiết E. Tất cả đều đúng A. Được tạo ra bởi các tuyến nội tiết đặc biệt 32. Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu? A. Tiêm glucagon D. Cắt bỏ tuyến tuỵ E. Cắt bỏ tuyến giáp C. Tiêm GH B. Tiêm tinh chất tuỷ thượng thận 33. Sự giảm Gn-RH ở nam, có thể do bởi sự thương tổn ở tất cả cơ quan sau, ngoại trừ? E. Vùng dưới đồi A. Tinh hoàn B. Tuyến yên C. Tuyến tùng D. Tuyến ức 34. Trong vòng tuần hoàn, hormon giáp phần lớn ở dạng? C. Thyrotropine E. Tự do B. Thyroxine A. Triiodothyronine D. Thyroglobuline 35. Một phụ nữ trẻ biểu hiện nhược năng giáp, định lượng TSH trong máu giảm, nhưng khi tiêm TRH vào thì lượng TSH lại tăng lên. Như vậy cô ta có khả năng bị? B. Nhược năng giáp do bất thường bẩm sinh ở tuyến giáp A. Cường giáp do một khối u tuyến giáp C. Nhược năng giáp do bất thường bẩm sinh ở tuyến yên E. Cường giáp do bất thường bẩm sinh ở vùng dưới đồi D. Nhược năng giáp do bất thường bẩm sinh ở vùng dưới đồi 36. TSH làm tăng nồng độ hormon giáp trong máu bằng nhiều cách, ngoại trừ? C. Tăng nồng độ globulin gắn với thyroxin E. Tăng hoạt động bắt iod tại tế bào giáp D. Tăng sản xuất hormon giáp A. Tăng số lượng tế bào giáp B. Tăng kích thước tế bào giáp 37. Biểu hiện đặc trưng của bệnh bướu cổ địa phương? A. Giảm chức năng tuyến giáp C. Gầy E. Bướu cổ B. TSH giảm D. Chậm nhịp tim 38. Sự bài tiết TSH tăng trong trường hợp nào ? D. Tiêm hormon giáp C. Tiêm iod B. Cắt tuyến giáp A. Cắt tuyến yên E. Tất cả đều sai 39. Tác dụng sinh lý của ADH? D. Giãn mạch B. Tăng tái hấp thu nước ở ống xa và ống góp C. Tăng tái hấp thu nước ở cầu thận E. Câu A và B đúng A. Co mạch 40. Câu nào sau đây không đúng? A. Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào đích B. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormon E. Số lượng thụ thể tỉ lệ nghịch với nồng độ hormon C. Thụ thể có thể nằm ở trên, trong màng tế bào hoặc trong nhân D. Thụ thể đặc hiệu cho mỗi loại hormon 41. Hormon nào sau không phải là hormon dạng peptid? B. CRH E. Corticoid D. TSH C. GH A. LH 42. Tăng đường huyết có thể sinh ra do tất cả hormone sau, ngoại trừ? B. Thyroxine C. ACTH D. Glucagon A. Epinephrine E. Aldosterone 43. Hormon nào của tuyến yên là một peptid opioic? A. a MSH D. ß endorphin C. ACTH B. ß MSH 44. Tác dụng cơ bản của GH trên chuyển hóa cơ thể bao gồm? C. Giảm sự huy động mở B. Tăng sử dụng glucid E. Tất cả đều sai A. Giảm tổng hợp protid D. Tăng sử dụng mỡ cho năng lượng 45. Nang trứng và nang giáp có đặc điểm chung nào sau đây? E. Tất cả đều sai B. Có cấu trúc như một túi nhỏ C. Là cấu trúc bài tiết hormon duy nhất của tuyến giáp và buồng trứng A. Bài tiết hormon steroid D. Là cấu trúc được tạo ra bởi một lớp tế bào biểu mô 46. Hormon nào sau có tác dụng trên tính thấm của màng tế bào đối với nước? C. Vasopressin B. Oxytocin E. Androgen A. Corticoid D. Aldosteron 47. Sự bài tiết ACTH? C. Bị ức chế bởi aldosterone B. Được kích thích bởi epinephrine E. A và D đúng D. Được điều hòa bởi nồng độ CRH A. Bị ảnh hưởng bởi nhịp sinh học 48. Câu nào sau đây không đúng? C. Lùn yên: sự đề kháng tổ chức đối với GH D. Lùn của người Pygmie: GH thấp trong máu E. To đầu cực (Acromégalie ): IGF-I tăng cao B. Thùy trước: GH A. Thùy giữa: MSH 49. Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH? E. Được dự trữ ở tuyến yên trước A. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi D. Được kiểm soát bởi hormon giải phóng vùng dưới đồi B. Bài tiết từ các tế bào thần kinh ở vùng dưới đồi C. Đều thuộc loại hormon steroid 50. Bướu cổ rải rác? A. Thiếu iod C. Thuốc lá B. Các chất sinh bướu có trong thức ăn, nước uống E. Câu B và C đúng D. Không sử dụng muối iod 51. Câu nào sau đây đúng với tuyến yên? D. Tạo ra các hormon dạng steroid E. Tuyến yên giữa tạo ra ADH B. Kiểm soát chức năng tuyến cận giáp C. Tuyến yên liên hệ với vùng dưới đồi bằng con đường thần kinh A. Cần thiết cho sự sống 52. Chất nào không phải là hormon steroid? A. Aldosteron B. Testosteron C. Progesteron D. Cortisol E. Vasopressin 53. Tác dụng của norepinephrine là A. Co mạch toàn thân B. Tăng cả huyết áp tối đa và tối thiểu E. Câu A và C đúng C. Gây tăng huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu bình thường hoặc giảm D. Co cơ trơn mạch máu 54. Hormon nào sau đây là một hormon đơn hơn là tập hợp hormon? E. Glucocorticoid B. Catecholamin D. Mineralocorticoid C. GH A. Thyronin 55. Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon bài xuất? A. Tuyến cận giáp - Calcitonin D. Thuỳ trước tuyến yên - CRH B. Thuỳ sau tuyến yên - Aldosteron C. Vùng dưới đồi - Somatostatin E. Tuỵ nội tiết - Corticoid 56. Bệnh to viễn cực ( Acromégalie ) do? B. Thừa GH trước tuổi dậy thì E. U tuyến yên A. Thừa GH sau tuổi dậy thì C. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì D. Thiếu GH sau tuổi dậy thì 57. Steroid chủ yếu được tiết bởi vỏ thượng thận bào thai là? D. Progesterone C. Dehydroepiandrosterone A. Cortisol B. Corticosterone E. Pregnenolone 58. Hormon GH: câu nào sau đây đúng ? A. Được bài tiết bởi tế bào ưa base của thuỳ trước tuyến yên D. Tăng tiêu thụ glucose ở tế bào B. Tác dụng phát triển đầu xương dài C. Tác dụng qua trung gian Somatomedin-C E. Giảm phân huỷ lipid cho năng lượng 59. Nhược năng giáp đặc trưng bởi các triệu chứng sau, ngoại trừ? E. Kém chịu nóng B. Giảm chuyển hóa cơ sở C. Tăng cân A. Chậm nhịp tim D. Phù niêm 60. Câu nào sau đây đúng với ACTH? C. Được giải phóng nhanh trong trường hợp stress A. Là một protein lớn cấu trúc chưa biết D. Ức chế phản ứng viêm tổ chức B. Do tế bào somatotrope của tuyến yên bài tiết E. Có cấu trúc hoàn toàn giống với MSH 61. ACTH chủ yếu? E. Gây xạm da D. Điều hòa bài tiết catecholamine C. Kích thích sự bài tiết T3, T4 A. Tăng sinh hormon vùng bó vỏ thượng thận B. Tăng sinh vỏ thượng thận 62. Nồng độ GH cao nhất ban ngày.... bữa ăn, ban đêm GH tăng .... ngủ say rồi giảm dần đến sáng? A. Trong bữa ăn; giữa giấc E. 3-4 giờ sau; 2 giờ đầu của giấc C. Sau; giữa giấc D. Sau; cuối B. 1 giờ trước; 2 giờ đầu của giấc 63. Bài tiết GH tăng trong trường hợp sau, ngoại trừ? B. Tập luyện A. Nhịn đói E. Tăng acid béo tự do trong máu D. Kích thích của GRH C. Ngủ sâu 64. Hormon nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự tăng trưởng? B. Testosterone D. Insulin C. T4 A. GH E. Vasopressin 65. Hoạt động của insulin bao gồm? D. Tăng sự đi vào tế bào của ion K+ B. Kích thích sinh glucose C. Tăng tích luỹ mỡ A. Chuyển glycogene thành glucose E. Giảm sự hình thành nước tiểu 66. Sự điều trị cortisol có tác dụng chống viêm nhờ những cơ chế sau, ngoại trừ? A. Giảm tính thấm của màng mao mạch E. Ổn định màng lysosome tế bào B. Giảm sự hình thành leukotriennes C. Ức chế phospholipase A2 D. Tăng sự phóng thích chất sinh sốt nội sinh từ bạch cầu hạt 67. Bệnh Basedo đặc trưng bởi các triệu chứng sau, ngoại trừ? D. Run tay E. Nhịp tim nhanh C. Giảm chuyển hóa cơ sở A. Bướu mạch B. Lồi mắt 68. Sự bài tiết polypeptid tụy là? E. Tất cả đều sai B. Do sự kích thích dây X và ß-recepteur D. Bị ức chế bởi gắng sức A. Do sự chuyển hóa từ proinsulin trong tế bào A C. Sự phóng thích các enzyme tụy đáp ứng với nồng độ glucose 69. Các hormon giải phóng và ức chế của vùng dưới đồi? B. Được tổng hợp từ các tổ chức tuyến vùng dưới đồi D. Được tổng hợp từ thân nơron C. Được tổng hợp từ sợi trục nơron A. Tàng trữ tại tuyến yên E. Tất cả đều sai 70. Một phụ nữ đi khám vì không có kinh nguyệt, cô ta nói rằng vú chảy sữa mặc dầu cô không có thai. Hormon nào bị tăng tiết và có lẽ do nguyên nhân gì ? D. LH - U thùy trước tuyến yên E. Oxytoxin - U thùy sau tuyến yên A. GnRH - Tổn thương vùng dưới đồi C. Prolactin - U thùy sau tuyến yên B. Prolactin - U thùy trước tuyến yên 71. Câu nào sau đây không đúng đối với Prolactin? D. Bình thường prolactine bị ức chế bởi PIH ở vùng dưới đồi B. Kích thích sự sản xuất sữa ở nữ giới tuổi hoạt động sinh sản E. Tăng gấp 10-20 lần bình thường khi sinh C. Ức chế tác dụng của Gonadotropin A. Tác dụng tăng trưởng tuyến vú 72. Vận dụng vai trò điều hòa đường huyết của các tuyến nội tiết để trả lời: Sau khi tiêm tĩnh mạch một lượng lớn insulin cho một người, thấy có biểu hiện hạ đường huyết, nhưng sau đó mức đường huyết trở về bình thường chậm, có thể có khả năng sau? E. Câu A và B đúng B. Thiếu hụt glucagon D. Đái đường C. Nhiễm độc giáp A. Suy tủy thượng thận 73. Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid, hoạt động theo cơ chế? A. Hoạt hóa adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng AMP vòng B. Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế bào đích C. Điều khiển ngược E. Câu A và B đúng D. Gắn với recepteur trong tế bào đích 74. Một lượng lớn glucocorticoid có thể gây ra: (chọn câu đúng nhất)? A. Duy trì sự hoạt động bình thường của mạch máu E. Ức chế bài tiết ACTH B. Tăng sự giữ nước D. Giảm sức đề kháng của cơ thể C. Ức chế sự đáp ứng viêm 75. Câu nào sau đây không đúng với cơ chế tác dụng của hormon? B. Hoạt hoá gen trong nhân D. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào A. Hoạt hoá enzyme trong tế bào E. AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của hormon tuyến giáp C. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai 76. Cặp hormon nào sau đây có cấu trúc ít liên quan nhất? B. Adrenalin - noradrenalin A. Testosteron - Estradiol E. Progesteron - prostaglandin D. Cortisol - Aldosteron C. Thyroxin - parathormon 77. Các Hormon nào sau đây được bài tiết bởi các nơron? D. Epinephrin B. Dopamin E. ADH và Vasopressin A. Oxytoxin và vasopressin C. Catecholamin 78. Câu nào sau đây đúng với thành phần huyết tương và hormon điều hoà trực tiếp? B. Na+ - Vasopressin A. K+ - Parathormon E. Protein - Adrenalin D. Na+ - Aldosteron C. Nước - oxytocin 79. Bản chất hóa học chủ yếu của hormon chung? B. Hormon dẫn xuất từ amino acid tyrosine D. Hormon dạng eicosanoid A. Hormon peptid C. Hormon steroid và polypeptid E. Hormon peptid và dẫn xuất từ amino acid tyrosine 80. Câu nào sau đây đều đúng với oxytocin và prolactin? B. Có tác dụng trên tuyến vú A. Là octapeptid C. Là hormon steroid E. Có tác dụng co cơ trơn D. Được sản xuất ở thuỳ sau tuyến yên Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở