Nội Tiết P1FREESinh Lý 1. Câu nào không đúng? B. Tế bào glucagon D. Tế bào gastrin A. Tế bào Insulin E. Tế bào ngoại tiết tụy: chymotrypsinogene C. Tế bào somatostatine 2. Tác dụng của norepinephrine là E. Câu A và C đúng D. Co cơ trơn mạch máu C. Gây tăng huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu bình thường hoặc giảm A. Co mạch toàn thân B. Tăng cả huyết áp tối đa và tối thiểu 3. Bản chất hóa học chủ yếu của hormon chung? B. Hormon dẫn xuất từ amino acid tyrosine E. Hormon peptid và dẫn xuất từ amino acid tyrosine A. Hormon peptid D. Hormon dạng eicosanoid C. Hormon steroid và polypeptid 4. Câu nào sau đây không đúng với cơ chế tác dụng của hormon? B. Hoạt hoá gen trong nhân E. AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của hormon tuyến giáp A. Hoạt hoá enzyme trong tế bào C. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai D. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào 5. Một phụ nữ đi khám vì không có kinh nguyệt, cô ta nói rằng vú chảy sữa mặc dầu cô không có thai. Hormon nào bị tăng tiết và có lẽ do nguyên nhân gì ? C. Prolactin - U thùy sau tuyến yên E. Oxytoxin - U thùy sau tuyến yên D. LH - U thùy trước tuyến yên B. Prolactin - U thùy trước tuyến yên A. GnRH - Tổn thương vùng dưới đồi 6. Nhược năng giáp đặc trưng bởi các triệu chứng sau, ngoại trừ? B. Giảm chuyển hóa cơ sở A. Chậm nhịp tim C. Tăng cân E. Kém chịu nóng D. Phù niêm 7. Sự bài tiết polypeptid tụy là? C. Sự phóng thích các enzyme tụy đáp ứng với nồng độ glucose A. Do sự chuyển hóa từ proinsulin trong tế bào A D. Bị ức chế bởi gắng sức E. Tất cả đều sai B. Do sự kích thích dây X và ß-recepteur 8. Vận dụng vai trò điều hòa đường huyết của các tuyến nội tiết để trả lời: Sau khi tiêm tĩnh mạch một lượng lớn insulin cho một người, thấy có biểu hiện hạ đường huyết, nhưng sau đó mức đường huyết trở về bình thường chậm, có thể có khả năng sau? B. Thiếu hụt glucagon E. Câu A và B đúng C. Nhiễm độc giáp A. Suy tủy thượng thận D. Đái đường 9. Hormon nào sau đây là một hormon đơn hơn là tập hợp hormon? A. Thyronin D. Mineralocorticoid C. GH E. Glucocorticoid B. Catecholamin 10. Glucagon làm tăng đường huyết qua cơ chế? A. Sự kết hợp glucagon với DNA trong nhân tế bào E. Ức chế sự tiết insulin B. Sự kết hợp glucagon với recepteur trong bào tương C. Hoạt hóa AMP vòng D. Tăng kết hợp Canxi trong bào tương 11. Câu nào không đúng với thời gian tác dụng của hormon? C. Hormon tuyến giáp có thể cần hàng tháng mới có tác dụng đầy đủ D. Phải ít nhất 45 phút sau aldosteron mới có tác dụng B. Hormon tuỷ thượng thận phát huy tác dụng sau vài giây đến vài phút E. GH tuyến yên chỉ tác dụng trong thời gian ngắn A. Vài giây sau kích thích catecholamin được tiết vào trong máu 12. Bài tiết GH tăng trong trường hợp sau, ngoại trừ? A. Nhịn đói C. Ngủ sâu E. Tăng acid béo tự do trong máu D. Kích thích của GRH B. Tập luyện 13. Câu nào sau đây không đúng đối với Prolactin? D. Bình thường prolactine bị ức chế bởi PIH ở vùng dưới đồi A. Tác dụng tăng trưởng tuyến vú E. Tăng gấp 10-20 lần bình thường khi sinh C. Ức chế tác dụng của Gonadotropin B. Kích thích sự sản xuất sữa ở nữ giới tuổi hoạt động sinh sản 14. Câu nào sau đây đúng với tuyến yên? E. Tuyến yên giữa tạo ra ADH D. Tạo ra các hormon dạng steroid A. Cần thiết cho sự sống C. Tuyến yên liên hệ với vùng dưới đồi bằng con đường thần kinh B. Kiểm soát chức năng tuyến cận giáp 15. Trong tuyến yên POMC được thủy phân thành? B. ACTH, MSH, ß-LPH và ß-endorphin A. ACTH, TSH, ß-LPH và ß-endorphin C. Prolactin, oxytocin, MSH và corticoid E. Tất cả đều sai D. Prolactin, oxytocin, MSH và ß-endorphin 16. Chức năng hệ nội tiết? A. Duy trì sự hoạt động tế bào C. Tăng trưởng D. Duy trì nòi giống E. Tất cả đều đúng B. Giúp cơ thể đáp ứng trong những trường hợp khẩn cấp 17. Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH? A. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi B. Bài tiết từ các tế bào thần kinh ở vùng dưới đồi E. Được dự trữ ở tuyến yên trước D. Được kiểm soát bởi hormon giải phóng vùng dưới đồi C. Đều thuộc loại hormon steroid 18. GH tác dụng trên sự tăng trưởng.... do gan và thận sản xuất dưới ảnh hưởng của .? D. Qua trung gian Somatostatine; GH B. Qua trung gian Somatomedine; GRH A. Cùng với Somatomedine; GRH C. Qua trung gian Somatomedine; GH E. Qua trung gian Somatostatine; GRH 19. Iod hóa muối ăn nhằm mục đích? E. Câu A và B đúng C. Cung cấp muối cho vùng cao A. Giảm tỉ lệ bướu cổ D. Làm cho trẻ cao lớn B. Đem lại sự thông minh cho trẻ, phát triển trí tuệ 20. Sự giảm Gn-RH ở nam, có thể do bởi sự thương tổn ở tất cả cơ quan sau, ngoại trừ? B. Tuyến yên D. Tuyến ức A. Tinh hoàn E. Vùng dưới đồi C. Tuyến tùng 21. Bệnh Phéocromocytome thường gặp trong? C. Ưu năng vỏ thượng thận D. Người trẻ A. Nhược năng tủy thượng thận B. U tủy thượng thận E. Lao thượng thận 22. Sự bài tiết ACTH? D. Được điều hòa bởi nồng độ CRH C. Bị ức chế bởi aldosterone B. Được kích thích bởi epinephrine A. Bị ảnh hưởng bởi nhịp sinh học E. A và D đúng 23. Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu? C. Tiêm GH E. Cắt bỏ tuyến giáp D. Cắt bỏ tuyến tuỵ A. Tiêm glucagon B. Tiêm tinh chất tuỷ thượng thận 24. Câu nào sau đây đúng với ACTH? E. Có cấu trúc hoàn toàn giống với MSH D. Ức chế phản ứng viêm tổ chức A. Là một protein lớn cấu trúc chưa biết B. Do tế bào somatotrope của tuyến yên bài tiết C. Được giải phóng nhanh trong trường hợp stress 25. Tác dụng cơ bản của GH trên chuyển hóa cơ thể bao gồm? B. Tăng sử dụng glucid C. Giảm sự huy động mở E. Tất cả đều sai A. Giảm tổng hợp protid D. Tăng sử dụng mỡ cho năng lượng 26. Sự điều trị cortisol có tác dụng chống viêm nhờ những cơ chế sau, ngoại trừ? C. Ức chế phospholipase A2 D. Tăng sự phóng thích chất sinh sốt nội sinh từ bạch cầu hạt A. Giảm tính thấm của màng mao mạch E. Ổn định màng lysosome tế bào B. Giảm sự hình thành leukotriennes 27. Bệnh đái tháo nhạt có thể do thiếu cấu trúc sau? B. Thuỳ trước tuyến yên A. Thuỳ giữa tuyến yên E. Tất cả đều sai D. Vùng đồi thị C. Đảo Langerhans 28. Câu nào sau đây đúng với thành phần huyết tương và hormon điều hoà trực tiếp? D. Na+ - Aldosteron A. K+ - Parathormon E. Protein - Adrenalin B. Na+ - Vasopressin C. Nước - oxytocin 29. Các đảo Langerhans đặc trưng bởi? D. Nhiều mạch máu nuôi dưỡng E. Chủ yếu sản sinh ra glucagon và insulin C. Chứa ít nhất 6 loại tế bào B. Chiếm 20%-30% trọng lượng tụy A. Tập trung nhiều ở toàn tuyến tuỵ 30. Để tổng hợp hormon giáp, iod đi vào nang giáp và kết hợp với? B. Protein A. Thyroglobuline D. Monoiodotyrosine C. Tyrosine E. Thyroxine 31. Hormon địa phương? A. Được tạo ra bởi các tuyến nội tiết đặc biệt C. Tác dụng lên hầu hết các tế bào của cơ thể D. Tác dụng lên cơ quan đích B. Tác dụng tại chỗ đặc hiệu trên các tế bào gần nơi bài tiết E. Tất cả đều đúng 32. Hormon nào sau có tác dụng trên tính thấm của màng tế bào đối với nước? E. Androgen B. Oxytocin C. Vasopressin A. Corticoid D. Aldosteron 33. Nhược năng vỏ thượng thận có biểu hiện? A. Tăng cân D. Huyết áp tăng B. Xạm da E. Câu A và B đúng C. Đái đường 34. Bệnh lý do rối loạn men trong tổng hợp hormon vỏ thượng thận là? C. Bệnh Addíson E. Câu A và B đúng A. Bệnh Cushing B. Hội chứng thượng thận-sinh dục D. Bệnh Cronn 35. Thyroxine và triiodothyronine ở trong máu dưới các dạng sau, ngoại trừ? B. Kết hợp với prealbumine A. Kết hợp với albumine C. Kết hợp với globuline E. Kết hợp với thyroglobuline D. Tự do 36. Sự bài tiết TSH tăng trong trường hợp nào ? A. Cắt tuyến yên C. Tiêm iod B. Cắt tuyến giáp D. Tiêm hormon giáp E. Tất cả đều sai 37. Biểu hiện đặc trưng của bệnh bướu cổ địa phương? B. TSH giảm A. Giảm chức năng tuyến giáp E. Bướu cổ C. Gầy D. Chậm nhịp tim 38. Câu nào sau đây đều đúng với oxytocin và prolactin? C. Là hormon steroid B. Có tác dụng trên tuyến vú D. Được sản xuất ở thuỳ sau tuyến yên E. Có tác dụng co cơ trơn A. Là octapeptid 39. Hormon GH: câu nào sau đây đúng ? B. Tác dụng phát triển đầu xương dài D. Tăng tiêu thụ glucose ở tế bào C. Tác dụng qua trung gian Somatomedin-C E. Giảm phân huỷ lipid cho năng lượng A. Được bài tiết bởi tế bào ưa base của thuỳ trước tuyến yên 40. Một phụ nữ trẻ biểu hiện nhược năng giáp, định lượng TSH trong máu giảm, nhưng khi tiêm TRH vào thì lượng TSH lại tăng lên. Như vậy cô ta có khả năng bị? B. Nhược năng giáp do bất thường bẩm sinh ở tuyến giáp D. Nhược năng giáp do bất thường bẩm sinh ở vùng dưới đồi C. Nhược năng giáp do bất thường bẩm sinh ở tuyến yên E. Cường giáp do bất thường bẩm sinh ở vùng dưới đồi A. Cường giáp do một khối u tuyến giáp 41. Bệnh to viễn cực ( Acromégalie ) do? E. U tuyến yên B. Thừa GH trước tuổi dậy thì D. Thiếu GH sau tuổi dậy thì C. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì A. Thừa GH sau tuổi dậy thì 42. Các hiện tượng sau đây là triệu chứng của u tuyến yên tăng tiết GH, ngoại trừ? C. To đầu ngón D. Giảm nồng độ glucose máu E. Tăng kích thước các cơ quan nội tạng A. Tăng nồng độ acid amin trong tế bào B. Tăng acid béo tự do trong máu 43. Insulin làm tăng thu nhận glucose vào những tổ chức sau, ngoại trừ? A. Mô mỡ E. Tử cung B. Não D. Cơ vân C. Cơ tim 44. Tác dụng sinh lý của ADH? B. Tăng tái hấp thu nước ở ống xa và ống góp D. Giãn mạch E. Câu A và B đúng C. Tăng tái hấp thu nước ở cầu thận A. Co mạch 45. Hormon nào sau không phải là hormon dạng peptid? B. CRH A. LH D. TSH C. GH E. Corticoid 46. Insulin làm tăng thu nhận glucose vào? B. Tế bào ống thận D. Các dây thần kinh vỏ não C. Niêm mạc ruột non E. Cơ vân A. Hầu hết các mô 47. Câu nào không đúng? E. GH: tăng nồng độ glucose máu D. Progesterone: tăng nồng độ glucose máu A. Epinephrine: tăng phân giải glycogene ở cơ vân C. Insulin: tăng tổng hợp protein B. Glucagon: tăng tổng hợp glucose 48. Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid, hoạt động theo cơ chế? D. Gắn với recepteur trong tế bào đích E. Câu A và B đúng A. Hoạt hóa adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng AMP vòng C. Điều khiển ngược B. Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế bào đích 49. Hormon nào được tổng hợp trong thân tế bào thần kinh và được giải phóng từ đầu sợi trục của nó? A. ADH E. Cortison D. Prolactin B. GH C. Adrenalin 50. Nồng độ GH cao nhất ban ngày.... bữa ăn, ban đêm GH tăng .... ngủ say rồi giảm dần đến sáng? A. Trong bữa ăn; giữa giấc D. Sau; cuối B. 1 giờ trước; 2 giờ đầu của giấc C. Sau; giữa giấc E. 3-4 giờ sau; 2 giờ đầu của giấc 51. Nhân cạnh não thất vùng dưới đồi kiểm soát chủ yếu sự bài tiết của hormon nào sau đây? B. GH C. ACTH E. Oxytocin và ADH D. FSH A. ADH 52. Chất nào không phải là hormon steroid? A. Aldosteron E. Vasopressin D. Cortisol C. Progesteron B. Testosteron 53. Câu nào sau đây đúng với thyroxin? B. Kích thích sự bài tiết TSH C. Là sản phẩm phân huỷ của TSH E. Bản chất thuộc loại glycoprotein D. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iod A. Là hormon duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp 54. Cặp hormon nào sau đây có cấu trúc ít liên quan nhất? A. Testosteron - Estradiol C. Thyroxin - parathormon B. Adrenalin - noradrenalin D. Cortisol - Aldosteron E. Progesteron - prostaglandin 55. Câu nào sau đây không đúng? C. Thụ thể có thể nằm ở trên, trong màng tế bào hoặc trong nhân B. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormon E. Số lượng thụ thể tỉ lệ nghịch với nồng độ hormon D. Thụ thể đặc hiệu cho mỗi loại hormon A. Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào đích 56. Chất nào không có vai trò trong sinh tổng hợp hormon tuyến giáp? E. TSH C. Thyroglobuline A. Sắt D. Protein B. Iod 57. TSH làm tăng nồng độ hormon giáp trong máu bằng nhiều cách, ngoại trừ? D. Tăng sản xuất hormon giáp A. Tăng số lượng tế bào giáp C. Tăng nồng độ globulin gắn với thyroxin E. Tăng hoạt động bắt iod tại tế bào giáp B. Tăng kích thước tế bào giáp 58. Nang trứng và nang giáp có đặc điểm chung nào sau đây? B. Có cấu trúc như một túi nhỏ D. Là cấu trúc được tạo ra bởi một lớp tế bào biểu mô C. Là cấu trúc bài tiết hormon duy nhất của tuyến giáp và buồng trứng E. Tất cả đều sai A. Bài tiết hormon steroid 59. Steroid chủ yếu được tiết bởi vỏ thượng thận bào thai là? D. Progesterone B. Corticosterone C. Dehydroepiandrosterone A. Cortisol E. Pregnenolone 60. Câu nào sau đây đúng với tuyến yên trước? D. Điều hoà hoạt động tuỵ nội tiết B. Chứa những sợi trục của tế bào thần kinh ở vùng dưới đồi A. Được cung cấp máu bởi hệ mạch cửa C. Sản xuất oxytocin với sự kích thích của hormon vùng duới đồi E. Chỉ hoàn chỉnh sau khi trẻ ra đời 61. Bệnh đái đường týp I? C. Gặp ở người trẻ E. Các câu trên đều đúng A. Do thiếu tương đối hoặc tuyệt đối insulin D. Thường tử vong do nhiễm toan Ceton B. Do tổn thương, hủy tế bào B của đảo tụy 62. Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon bài xuất? B. Thuỳ sau tuyến yên - Aldosteron C. Vùng dưới đồi - Somatostatin D. Thuỳ trước tuyến yên - CRH A. Tuyến cận giáp - Calcitonin E. Tuỵ nội tiết - Corticoid 63. Bệnh Basedo đặc trưng bởi các triệu chứng sau, ngoại trừ? C. Giảm chuyển hóa cơ sở A. Bướu mạch E. Nhịp tim nhanh D. Run tay B. Lồi mắt 64. ACTH chủ yếu? A. Tăng sinh hormon vùng bó vỏ thượng thận C. Kích thích sự bài tiết T3, T4 E. Gây xạm da B. Tăng sinh vỏ thượng thận D. Điều hòa bài tiết catecholamine 65. Hoạt động của insulin bao gồm? B. Kích thích sinh glucose A. Chuyển glycogene thành glucose C. Tăng tích luỹ mỡ D. Tăng sự đi vào tế bào của ion K+ E. Giảm sự hình thành nước tiểu 66. Câu nào sau đây không đúng? B. Thùy trước: GH D. Lùn của người Pygmie: GH thấp trong máu E. To đầu cực (Acromégalie ): IGF-I tăng cao A. Thùy giữa: MSH C. Lùn yên: sự đề kháng tổ chức đối với GH 67. Các hormon giải phóng và ức chế của vùng dưới đồi? E. Tất cả đều sai A. Tàng trữ tại tuyến yên D. Được tổng hợp từ thân nơron C. Được tổng hợp từ sợi trục nơron B. Được tổng hợp từ các tổ chức tuyến vùng dưới đồi 68. Hormon nào của tuyến yên là một peptid opioic? D. ß endorphin A. a MSH C. ACTH B. ß MSH 69. Một trẻ trai 3 tuổi được đưa đến khám, bé có biểu hiện sớm của sự phát triển sinh dục, thử máu thấy đường huyết tăng, có khả năng tuyến nội tiết nào sau đây bị ưu năng? D. Tủy thượng thận E. Tụy C. Vỏ thượng thận A. Tuyến giáp B. Tinh hoàn 70. Gn-RH điều khiển sự hoạt động của hormon tuyến yên sau? C. LH, FSH B. FSH, GH A. LTH, FSH D. Progesterone, oestrogene E. Tất cả đều sai 71. Ở tuyến giáp bình thường, bơm iode tập trung iode tại tuyến giáp gấp.... lần trong máu. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, sự tập trung này có thể .... lần? B. 30; gấp 250 E. Tất cả đều sai D. 40; gấp 80 C. 10; gấp 100 A. 20; gấp 100 72. Tăng đường huyết có thể sinh ra do tất cả hormone sau, ngoại trừ? D. Glucagon B. Thyroxine E. Aldosterone C. ACTH A. Epinephrine 73. Hormon nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự tăng trưởng? C. T4 A. GH D. Insulin E. Vasopressin B. Testosterone 74. Trong vòng tuần hoàn, hormon giáp phần lớn ở dạng? D. Thyroglobuline A. Triiodothyronine E. Tự do B. Thyroxine C. Thyrotropine 75. Các Hormon nào sau đây được bài tiết bởi các nơron? C. Catecholamin D. Epinephrin E. ADH và Vasopressin B. Dopamin A. Oxytoxin và vasopressin 76. Chất nào sau đây bị ảnh hưởng bởi sự giảm thể tích ngoại bào? D. Aldosterone B. Vasopressine C. Agiotensine- convertine enzyme E. Cortisol A. CRH 77. Một lượng lớn glucocorticoid có thể gây ra: (chọn câu đúng nhất)? A. Duy trì sự hoạt động bình thường của mạch máu E. Ức chế bài tiết ACTH C. Ức chế sự đáp ứng viêm D. Giảm sức đề kháng của cơ thể B. Tăng sự giữ nước 78. Câu nào sau đây đúng với chất keo của tuyến giáp? E. Tăng trong trường hợp nhược giáp A. Được tìm thấy trong tế bào giáp C. Là sản phẩm của sự phân huỷ hormon giáp B. Là thyroglobulin dự trữ ngoài tế bào giáp D. Dự trữ hormon giáp và được tiết vào máu 79. Bướu cổ rải rác? C. Thuốc lá B. Các chất sinh bướu có trong thức ăn, nước uống E. Câu B và C đúng A. Thiếu iod D. Không sử dụng muối iod 80. Chất nào sau đây có tác động lớn nhất trên áp lực thẩm thấu? A. Progesterone C. Vasopressine B. Cortisol E. Androsterone D. Aldosterone Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai