Nội Tiết P2FREESinh Lý 1. Hormon dạng steroid thường được gắn với globulin trong tế bào tuyến? B. Sai A. Đúng 2. Nếu cắt bỏ hai phần vỏ thượng thận con vật sẽ chết trong vài ngày đến vài tuần do rối loạn điện giải? B. Sai A. Đúng 3. Câu nào không đúng? A. Tuyến tuỵ nội tiết: bài tiết insulin, glucagon, somatostatin. E. Nhau thai: bài tiết estrogen, progesteron D. Vùng dưới đồi: bài tiết somatostatin. B. Tuyến thượng thận: vỏ thượng thận bài tiết aldosteron C. Buồng trứng: bài tiết estrogen, progesteron, HCS, relaxin 4. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, sự tập trung iod có thể tăng đến gấp 150 lần? B. Sai A. Đúng 5. T4, T3 tự do ức chế ngược sự bài tiết TSH? A. Đúng B. Sai 6. Nồng độ TSH tăng cao trong máu có thể do bệnh lý tuyến giáp? A. Đúng B. Sai 7. Do tác dụng quan trọng của hormon giáp trong cơ thể nên lượng iod hàng ngày cần phải tăng cao cho phù hợp với nhu cầu? A. Đúng B. Sai 8. Cùng với sự phóng thích T3, T4, thì T2 và T1 cũng được phóng thích nhưng với nồng độ thấp hơn? A. Đúng B. Sai 9. MSH tạo nên màu da đen sạm ở người? A. Đúng B. Sai 10. Insulin hoạt động tại tế bào qua cơ chế AMP vòng? B. Sai A. Đúng 11. Nồng độ aldosteron tăng cao có thể làm giảm thể tích dịch ngoại bào? A. Đúng B. Sai 12. Các hormon do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo.... đến dự trữ hay tác động lên chức năng tuyến yên? E. Các chất dẫn truyền thần kinh B. Con đường thần kinh C. Con đường mạch máu hoặc thần kinh D. Các protein vận chuyển A. Con đường mạch máu 13. POMC (ProOpioMelanoCortine) có thể thấy ở? D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng C. Thuỳ giữa tuyến yên A. Thuỳ sau tuyến yên B. Thuỳ trước tuyến yên 14. Các chất gây ra tác động tương tự AMPv như? D. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, ion magiê C. GMPv, ion canxi, relaxin, diacyl glycerol E. Tất cả đều đúng A. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol B. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol, ion kali 15. Khi người phụ nữ có thai prolactin tăng dần từ tuần thứ 5 của thai kỳ cho tới lúc sinh, gấp 10-20 lần bình thường và duy trì cho đến khi ngưng cho con bú? B. Sai A. Đúng 16. Epinephrin, norepinephrin và dopamin được gọi là các catecholamin? A. Đúng B. Sai 17. Tác động sinh lý bài tiết hormon tủy thượng thận là chỉ do hệ thần kinh? B. Sai A. Đúng 18. Bài tiết TSH phụ thuộc vào.... theo cơ chế..? D. TRH; điều hòa ngược âm tính E. TRH; điều hòa ngược dương tính A. Nồng độ T3,T4 tự do; điều hòa ngược âm tính C. Nồng độ T3,T4 tự do; điều hòa ngược dương tính B. Nồng độ T3,T4 toàn phần; điều hòa ngược âm tính 19. Để duy trì nồng độ hormon luôn hằng định, cũng như đảm bảo cho hoạt động cơ thể, tất cả các hormon được bài tiết theo cơ chế điều khiển ngược? B. Sai A. Đúng 20. Adrenalin là hormon của tuỷ thượng thận và còn được bài tiết từ sợi thần kinh giao cảm? A. Đúng B. Sai 21. Somatostatin là hormon do nơi duy nhất bài tiết là tuỵ nội tiết? A. Đúng B. Sai 22. Ở tuyến giáp bình thường, bơm iode tập trung iod tại tuyến giáp gấp 30 lần trong máu? B. Sai A. Đúng 23. Số lượng receptor ở tế bào đích tuỳ thuộc? D. Hoạt động của các tuyến nội tiết A. Khả năng tổng hợp của tế bào C. Yêu cầu của cơ thể E. Nồng độ hormon trong máu B. Khả năng hoạt động của adenylcyclase 24. Khi sự hấp thu iod dưới 100µg/ngày, sự tổng hợp hormon giáp không đủ, TSH tăng, gây phì đại giáp: Bướu cổ địa phương? A. Đúng B. Sai 25. Theo nhịp sinh học ACTH được bài tiết nồng độ cao nhất lúc? E. 9 giờ - 11 giờ sáng A. 16 giờ - 22 giờ D. 10 giờ - 12 giờ trưa C. 6 giờ - 8 giờ sáng B. Nửa đêm về sáng 26. Insulin làm tăng thu nhận acid amin vào tế bào? A. Đúng B. Sai 27. Tế bào nang giáp bài tiết ra calcitonin là hormon tham gia chuyển hoá can-xi? A. Đúng B. Sai 28. Nồng độ glucose máu giảm, nồng độ acid béo giảm, thiếu protein kéo dài làm tăng tiết GH? B. Sai A. Đúng 29. Hormon vỏ thượng thận có nguồn gốc từ steroid? A. Đúng B. Sai 30. Ở người, lớp giữa của tuyến yên bài tiết lượng lớn MSH? B. Sai A. Đúng 31. Cortisol ở trong máu dưới dạng? C. Trên 90% kết hợp với globulin E. 50% kết hợp với globulin và 50% ở dạng tự do D. Trên 70% kết hợp với globulin B. Trên 90% kết hợp với albumin A. Trên 90% ở dạng tự do 32. Các hormon vùng dưới đồi đến thuỳ trước tuyến yên bằng cách? B. Vận chuyển dọc theo sợi thần kinh A. Khuyếch tán vào mạng mao mạch, rồi theo hệ mạch cửa dưới đồi-yên D. Câu A và C đúng E. Tất cả đều sai C. Bài tiết ở vùng lồi giữa 33. Insulin là hormon duy nhất trong cơ thể gây hạ đường huyết? B. Sai A. Đúng 34. Hormon sinh dục vỏ thượng thận? C. Hoạt tính sinh dục rõ khi dậy thì A. Chỉ rõ tác dụng khi có sự bài tiết gia tăng bệnh lý. D. Nồng độ tăng cao lúc mãn kinh B. Tác dụng một phần quan trọng lên hệ sinh dục E. Tất cả đều đúng 35. Corticoid gây giảm kháng thể, do đó sử dụng cortisol dài ngày dễ nhiễm khuẩn? A. Đúng B. Sai 36. Hormon dạng glucocorticoid cũng chịu tác dụng của aldosteron? A. Đúng B. Sai 37. Cùng với sự phóng thích T3, T4, thì T1, T2 cũng được phóng thích nhưng không được tiết vào máu? A. Đúng B. Sai 38. Phù niêm là biểu hiện sự thay đổi áp suất keo trong nhược năng giáp? A. Đúng B. Sai 39. Tác dụng của calcitonin như sau, ngoại trừ? B. Giảm hoạt động của tế bào huỷ xương A. Giảm nồng độ canxi huyết tương D. giảm hình thành các tế bào huỷ xương mới E. Tăng hoạt động tế bào huỷ xương C. Tăng lắng đọng muối canxi ở xương 40. Tuyến cận giáp bài tiết calcitonin? B. Sai A. Đúng 41. Cường giáp trong thể bệnh Graves (Basedo) có TSH giảm, có khi bằng 0? B. Sai A. Đúng 42. Nồng độ GH cao nhất ban ngày 3-4 giờ sau bữa ăn? A. Đúng B. Sai 43. Khoảng 50% tế bào tuyến yên bài tiết GH? B. Sai A. Đúng 44. Hormon nào làm phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng? D. FSH E. FSH và testosteron B. LH và FSH C. GnRH A. LH 45. Khi áp suất thẩm thấu giảm, nhân trên thị bị kích thích sẽ truyền tín hiệu đến thuỳ sau tuyến yên và gây bài tiết ADH? A. Đúng B. Sai 46. Khi sự cung cấp iod > 400-1000 µg/ngày kéo dài có thể gây suy giáp? A. Đúng B. Sai 47. Khi đến tế bào đích, hormon thường có hai vị trí kết hợp với chất tiếp nhận là ở bề mặt hoặc bên trong màng tế bào? A. Đúng B. Sai 48. Bệnh lý tăng tiết GH người trưởng thành thường xuất hiện muộn và khó chẩn đoán? A. Đúng B. Sai 49. Các hormone làm tăng đường huyết bao gồm B. GH, thyroxin, corticoid, catecholamin, glucagon D. GH, TSH, corticoid, catecholamin, glucagon A. GH, ACTH, corticoid, catecholamin, glucagon C. ACTH, corticoid, catecholamin, glucagon E. TSH, corticoid, catecholamin, glucagon 50. Calcitonin làm giảm nồng độ canxi huyết tương cùng với hormon cận giáp? A. Đúng B. Sai 51. Câu nào sau đây không đúng với hormon chung? C. Tất cả các hormon chung đều có tác dụng lên hầu hết các tế bào của cơ thể. A. Được bài tiết bởi những tuyến nội tiết chính của cơ thể E. Hormon đường tiêu hoá không phải là hormon chung D. Hormon tuyến cận giáp là hormon chung B. Đổ vào máu và tạo ra những tác dụng sinh lý ở các tổ chức xa 52. Ở bệnh nhân đái tháo đường, sự tập luyện có thể làm giảm đường huyết do glucose vào tế bào không cần insulin lúc vận cơ? A. Đúng B. Sai 53. FSH và LH được bài tiết gia tăng khi người phụ nữ có thai? A. Đúng B. Sai 54. Tác dụng của hormon gây ra tại tế bào đích là không giống nhau do? A. Bản chất hoá học khác nhau B. Hệ thống enzyme có trong tế bào khác nhau C. Enzyme adenylcyclase nằm trên màng tế bào không giống nhau E. Tất cả đều đúng D. AMPv có hoạt tính khác nhau 55. Khi áp suất thẩm thấu giảm, nhân trên thị bị kích thích sẽ truyền tín hiệu đến thuỳ sau tuyến yên và gây bài tiết oxytocin? B. Sai A. Đúng 56. Nhược năng tuyến giáp có thể có tình trạng xơ vữa động mạch do tăng cholesterol máu? A. Đúng B. Sai 57. Các yếu tố kích thích tiết insulin? A. Các hormon tiết niệu như secretin, gastrin, somatostatin. B. Glucose máu cao D. Các hormon tiêu hóa như secretin, gastrin... E. Chỉ có câu A sai C. Dây thần kinh X 58. Bệnh u tuỷ thượng thận cũng gây tăng đường huyết do có ảnh hưởng đến sản xuất corticoid? B. Sai A. Đúng 59. Hormon được xem là chất truyền tin thứ 1 và AMPv là chất truyền tin thứ 2? A. Đúng B. Sai 60. Tất cả các hormon do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo con đường mạch máu đến tuyến yên? B. Sai A. Đúng 61. Các chất tiếp nhận hormon là những...., mỗi tế bào đích thường có khoảng...... receptor? A. Protein có trọng lượng phân tử lớn; 2000 -100.000 E. Protein có trọng lượng phân tử nhỏ; 20 - 200 C. Protein có trọng lượng phân tử lớn; 200 - 1000 B. Protein có trọng lượng phân tử nhỏ; 200 - 1000 D. Protein có trọng lượng phân tử nhỏ; 2000 - 100.000 62. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ cholesterol huyết tương? A. Đúng B. Sai 63. Cho trẻ bú ngay sau khi sinh sẽ ức chế bài tiết oxytocin, đây là hormon cần thiết co cơ trơn tử cung cầm máu? A. Đúng B. Sai 64. Điều hoà hoạt động chủ yếu của aldosteron là hệ renin-angiotesin-aldosteron tạo ra từ thận? A. Đúng B. Sai 65. Các hormon tham gia điều hoà ngược dương tính? C. ACTH, GH, glucocorticoid E. Tất cả đều đúng A. ACTH, LH, FSH B. ACTH , glucocorticoid, oestrogen D. Glucocorticoid, ACTH 66. Dạng hoạt động hormon tuyến giáp tại tổ chức chính là triiodothyronin? A. Đúng B. Sai 67. Ở nữ giới, thiếu hormon giáp gây? C. Gây rong kinh, đa kinh A. Gây ít kinh, vô kinh E. Tất cả đều đúng B. Gây bất lực D. Vô sinh 68. Tác dụng của Aldosteron như sau, ngoại trừ? B. Tăng bài tiết ion K, Cl ở ống thận C. Có thể làm giảm nồng độ renin khi được tăng tiết D. Tăng huyết áp động mạch E. Giảm ion Mg máu A. Tăng tái hấp thu ion Na 69. Hormon calcitonin của tuyến cận giáp tham gia điều hoà caxi-phospho trong cơ thể? B. Sai A. Đúng 70. GH có tác dụng như nhau trong các giai đoạn của cuộc sống? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở