Nội Tiết P2FREESinh Lý 1. Nồng độ TSH tăng cao trong máu có thể do bệnh lý tuyến giáp? B. Sai A. Đúng 2. T4, T3 tự do ức chế ngược sự bài tiết TSH? B. Sai A. Đúng 3. Cortisol ở trong máu dưới dạng? B. Trên 90% kết hợp với albumin E. 50% kết hợp với globulin và 50% ở dạng tự do C. Trên 90% kết hợp với globulin A. Trên 90% ở dạng tự do D. Trên 70% kết hợp với globulin 4. Adrenalin là hormon của tuỷ thượng thận và còn được bài tiết từ sợi thần kinh giao cảm? B. Sai A. Đúng 5. Tác dụng của hormon gây ra tại tế bào đích là không giống nhau do? A. Bản chất hoá học khác nhau E. Tất cả đều đúng C. Enzyme adenylcyclase nằm trên màng tế bào không giống nhau D. AMPv có hoạt tính khác nhau B. Hệ thống enzyme có trong tế bào khác nhau 6. MSH tạo nên màu da đen sạm ở người? A. Đúng B. Sai 7. Cùng với sự phóng thích T3, T4, thì T2 và T1 cũng được phóng thích nhưng với nồng độ thấp hơn? B. Sai A. Đúng 8. Các hormon vùng dưới đồi đến thuỳ trước tuyến yên bằng cách? D. Câu A và C đúng C. Bài tiết ở vùng lồi giữa E. Tất cả đều sai A. Khuyếch tán vào mạng mao mạch, rồi theo hệ mạch cửa dưới đồi-yên B. Vận chuyển dọc theo sợi thần kinh 9. Nồng độ GH cao nhất ban ngày 3-4 giờ sau bữa ăn? B. Sai A. Đúng 10. Insulin hoạt động tại tế bào qua cơ chế AMP vòng? B. Sai A. Đúng 11. Bệnh lý tăng tiết GH người trưởng thành thường xuất hiện muộn và khó chẩn đoán? B. Sai A. Đúng 12. Hormon được xem là chất truyền tin thứ 1 và AMPv là chất truyền tin thứ 2? B. Sai A. Đúng 13. Theo nhịp sinh học ACTH được bài tiết nồng độ cao nhất lúc? D. 10 giờ - 12 giờ trưa A. 16 giờ - 22 giờ E. 9 giờ - 11 giờ sáng B. Nửa đêm về sáng C. 6 giờ - 8 giờ sáng 14. Tác dụng của calcitonin như sau, ngoại trừ? E. Tăng hoạt động tế bào huỷ xương C. Tăng lắng đọng muối canxi ở xương A. Giảm nồng độ canxi huyết tương D. giảm hình thành các tế bào huỷ xương mới B. Giảm hoạt động của tế bào huỷ xương 15. Hormon calcitonin của tuyến cận giáp tham gia điều hoà caxi-phospho trong cơ thể? A. Đúng B. Sai 16. Ở bệnh nhân đái tháo đường, sự tập luyện có thể làm giảm đường huyết do glucose vào tế bào không cần insulin lúc vận cơ? B. Sai A. Đúng 17. Ở nữ giới, thiếu hormon giáp gây? A. Gây ít kinh, vô kinh E. Tất cả đều đúng C. Gây rong kinh, đa kinh D. Vô sinh B. Gây bất lực 18. Cường giáp trong thể bệnh Graves (Basedo) có TSH giảm, có khi bằng 0? A. Đúng B. Sai 19. Nếu cắt bỏ hai phần vỏ thượng thận con vật sẽ chết trong vài ngày đến vài tuần do rối loạn điện giải? B. Sai A. Đúng 20. Epinephrin, norepinephrin và dopamin được gọi là các catecholamin? A. Đúng B. Sai 21. Khi áp suất thẩm thấu giảm, nhân trên thị bị kích thích sẽ truyền tín hiệu đến thuỳ sau tuyến yên và gây bài tiết ADH? B. Sai A. Đúng 22. Hormon nào làm phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng? B. LH và FSH D. FSH C. GnRH A. LH E. FSH và testosteron 23. Phù niêm là biểu hiện sự thay đổi áp suất keo trong nhược năng giáp? A. Đúng B. Sai 24. Nhược năng tuyến giáp có thể có tình trạng xơ vữa động mạch do tăng cholesterol máu? B. Sai A. Đúng 25. Các hormon do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo.... đến dự trữ hay tác động lên chức năng tuyến yên? C. Con đường mạch máu hoặc thần kinh D. Các protein vận chuyển A. Con đường mạch máu E. Các chất dẫn truyền thần kinh B. Con đường thần kinh 26. Hormon sinh dục vỏ thượng thận? A. Chỉ rõ tác dụng khi có sự bài tiết gia tăng bệnh lý. B. Tác dụng một phần quan trọng lên hệ sinh dục D. Nồng độ tăng cao lúc mãn kinh C. Hoạt tính sinh dục rõ khi dậy thì E. Tất cả đều đúng 27. FSH và LH được bài tiết gia tăng khi người phụ nữ có thai? B. Sai A. Đúng 28. Các hormon tham gia điều hoà ngược dương tính? D. Glucocorticoid, ACTH E. Tất cả đều đúng A. ACTH, LH, FSH B. ACTH , glucocorticoid, oestrogen C. ACTH, GH, glucocorticoid 29. Tất cả các hormon do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo con đường mạch máu đến tuyến yên? B. Sai A. Đúng 30. Cho trẻ bú ngay sau khi sinh sẽ ức chế bài tiết oxytocin, đây là hormon cần thiết co cơ trơn tử cung cầm máu? A. Đúng B. Sai 31. Khi sự hấp thu iod dưới 100µg/ngày, sự tổng hợp hormon giáp không đủ, TSH tăng, gây phì đại giáp: Bướu cổ địa phương? B. Sai A. Đúng 32. Các yếu tố kích thích tiết insulin? E. Chỉ có câu A sai A. Các hormon tiết niệu như secretin, gastrin, somatostatin. B. Glucose máu cao D. Các hormon tiêu hóa như secretin, gastrin... C. Dây thần kinh X 33. Hormon dạng glucocorticoid cũng chịu tác dụng của aldosteron? B. Đúng A. Sai 34. Khi đến tế bào đích, hormon thường có hai vị trí kết hợp với chất tiếp nhận là ở bề mặt hoặc bên trong màng tế bào? A. Đúng B. Sai 35. Câu nào sau đây không đúng với hormon chung? A. Được bài tiết bởi những tuyến nội tiết chính của cơ thể E. Hormon đường tiêu hoá không phải là hormon chung C. Tất cả các hormon chung đều có tác dụng lên hầu hết các tế bào của cơ thể. B. Đổ vào máu và tạo ra những tác dụng sinh lý ở các tổ chức xa D. Hormon tuyến cận giáp là hormon chung 36. Somatostatin là hormon do nơi duy nhất bài tiết là tuỵ nội tiết? A. Đúng B. Sai 37. Tác động sinh lý bài tiết hormon tủy thượng thận là chỉ do hệ thần kinh? A. Đúng B. Sai 38. Khi sự cung cấp iod > 400-1000 µg/ngày kéo dài có thể gây suy giáp? A. Đúng B. Sai 39. Ở tuyến giáp bình thường, bơm iode tập trung iod tại tuyến giáp gấp 30 lần trong máu? A. Đúng B. Sai 40. Các chất tiếp nhận hormon là những...., mỗi tế bào đích thường có khoảng...... receptor? E. Protein có trọng lượng phân tử nhỏ; 20 - 200 B. Protein có trọng lượng phân tử nhỏ; 200 - 1000 D. Protein có trọng lượng phân tử nhỏ; 2000 - 100.000 C. Protein có trọng lượng phân tử lớn; 200 - 1000 A. Protein có trọng lượng phân tử lớn; 2000 -100.000 41. Hormon vỏ thượng thận có nguồn gốc từ steroid? A. Đúng B. Sai 42. Các chất gây ra tác động tương tự AMPv như? A. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol C. GMPv, ion canxi, relaxin, diacyl glycerol B. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol, ion kali D. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, ion magiê E. Tất cả đều đúng 43. Khi áp suất thẩm thấu giảm, nhân trên thị bị kích thích sẽ truyền tín hiệu đến thuỳ sau tuyến yên và gây bài tiết oxytocin? B. Sai A. Đúng 44. Bài tiết TSH phụ thuộc vào.... theo cơ chế..? C. Nồng độ T3,T4 tự do; điều hòa ngược dương tính D. TRH; điều hòa ngược âm tính B. Nồng độ T3,T4 toàn phần; điều hòa ngược âm tính E. TRH; điều hòa ngược dương tính A. Nồng độ T3,T4 tự do; điều hòa ngược âm tính 45. Tác dụng của Aldosteron như sau, ngoại trừ? C. Có thể làm giảm nồng độ renin khi được tăng tiết B. Tăng bài tiết ion K, Cl ở ống thận E. Giảm ion Mg máu D. Tăng huyết áp động mạch A. Tăng tái hấp thu ion Na 46. Bệnh u tuỷ thượng thận cũng gây tăng đường huyết do có ảnh hưởng đến sản xuất corticoid? B. Sai A. Đúng 47. Điều hoà hoạt động chủ yếu của aldosteron là hệ renin-angiotesin-aldosteron tạo ra từ thận? B. Sai A. Đúng 48. Để duy trì nồng độ hormon luôn hằng định, cũng như đảm bảo cho hoạt động cơ thể, tất cả các hormon được bài tiết theo cơ chế điều khiển ngược? B. Sai A. Đúng 49. Cùng với sự phóng thích T3, T4, thì T1, T2 cũng được phóng thích nhưng không được tiết vào máu? A. Đúng B. Sai 50. GH có tác dụng như nhau trong các giai đoạn của cuộc sống? B. Sai A. Đúng 51. Nồng độ glucose máu giảm, nồng độ acid béo giảm, thiếu protein kéo dài làm tăng tiết GH? A. Đúng B. Sai 52. Corticoid gây giảm kháng thể, do đó sử dụng cortisol dài ngày dễ nhiễm khuẩn? A. Đúng B. Sai 53. Ở người, lớp giữa của tuyến yên bài tiết lượng lớn MSH? A. Đúng B. Sai 54. Tế bào nang giáp bài tiết ra calcitonin là hormon tham gia chuyển hoá can-xi? A. Đúng B. Sai 55. Do tác dụng quan trọng của hormon giáp trong cơ thể nên lượng iod hàng ngày cần phải tăng cao cho phù hợp với nhu cầu? A. Đúng B. Sai 56. Câu nào không đúng? C. Buồng trứng: bài tiết estrogen, progesteron, HCS, relaxin B. Tuyến thượng thận: vỏ thượng thận bài tiết aldosteron A. Tuyến tuỵ nội tiết: bài tiết insulin, glucagon, somatostatin. D. Vùng dưới đồi: bài tiết somatostatin. E. Nhau thai: bài tiết estrogen, progesteron 57. Insulin là hormon duy nhất trong cơ thể gây hạ đường huyết? B. Sai A. Đúng 58. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, sự tập trung iod có thể tăng đến gấp 150 lần? A. Đúng B. Sai 59. Khoảng 50% tế bào tuyến yên bài tiết GH? B. Sai A. Đúng 60. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ cholesterol huyết tương? A. Đúng B. Sai 61. Khi người phụ nữ có thai prolactin tăng dần từ tuần thứ 5 của thai kỳ cho tới lúc sinh, gấp 10-20 lần bình thường và duy trì cho đến khi ngưng cho con bú? A. Đúng B. Sai 62. Calcitonin làm giảm nồng độ canxi huyết tương cùng với hormon cận giáp? A. Đúng B. Sai 63. POMC (ProOpioMelanoCortine) có thể thấy ở? A. Thuỳ sau tuyến yên E. Câu B và C đúng C. Thuỳ giữa tuyến yên D. Câu A và C đúng B. Thuỳ trước tuyến yên 64. Số lượng receptor ở tế bào đích tuỳ thuộc? A. Khả năng tổng hợp của tế bào C. Yêu cầu của cơ thể D. Hoạt động của các tuyến nội tiết B. Khả năng hoạt động của adenylcyclase E. Nồng độ hormon trong máu 65. Insulin làm tăng thu nhận acid amin vào tế bào? B. Sai A. Đúng 66. Tuyến cận giáp bài tiết calcitonin? B. Sai A. Đúng 67. Nồng độ aldosteron tăng cao có thể làm giảm thể tích dịch ngoại bào? A. Đúng B. Sai 68. Các hormone làm tăng đường huyết bao gồm D. GH, TSH, corticoid, catecholamin, glucagon C. ACTH, corticoid, catecholamin, glucagon E. TSH, corticoid, catecholamin, glucagon A. GH, ACTH, corticoid, catecholamin, glucagon B. GH, thyroxin, corticoid, catecholamin, glucagon 69. Hormon dạng steroid thường được gắn với globulin trong tế bào tuyến? A. Đúng B. Sai 70. Dạng hoạt động hormon tuyến giáp tại tổ chức chính là triiodothyronin? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai