Thần KinhFREESinh Lý 1. Thân nơ ron không có chức năng sau? B. Tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơ ron A. Dinh dưỡng cho nơ ron D. Dẫn truyền xung động thần kinh đi ra khỏi nơ ron C. Phát sinh xung động thần kinh E. Cả 4 câu đều sai 2. Atropin không có tác dụng điều trị bệnh sau? E. Nhịp nhanh xoang C. Nhiễm độc phospho hữu cơ D. Cơn đau co thắt đường tiêu hóa B. Loét dạ dày A. Hen phế quản 3. Tác dụng của atropin ở xy náp? B. Tăng phân giải acetylcholin trong khe xynap D. Chiếm receptor của acetylcholin C. Ức chế giải phóng acetylcholin E. Cả 4 đều đúng A. Ức chế tổng hợp acetylcholin trong cú tận cùng 4. Nói về phản xạ gân, câu nào SAI? E. Khi bị tổn thương trung ương, phản xạ gân luôn luôn tăng B. Bộ phận nhạy cảm là gân cơ C. Có trung tâm nhất định ở tủy sống A. Là một phản xạ tủy rất quan trọng D. Có thể bị ảnh hưởng bởi võ não 5. Trong nơ ron, xung động thần kinh được dẫn truyền? A. 1 chiều sợi trục, 1 chiều ở xy náp D. 2 chiều sợi trục, 1 chiều ở xy náp E. Cả 4 câu đều đúng B. 2 chiều sợi trục, 2 chiều ở xy náp C. 1 chiều sợi trục, 2 chiều ở xy náp 6. Sự khác nhau trong cơ chế tác dụng của tenormin và propranolon là? C. Tenormin ức chế B1 và B2, propranolon chỉ ức chế B1 A. Tenormin ức chế B1, propranolon ức chế B2 B. Tenormin ức chế B2, propranolon ức chế B1 D. Tenormin chỉ ức chế B2, propranolon ức chế B1 và B2 E. Tenormin chỉ ức chế B1, propranolon ức chế B1 và B2 7. Chất nào sau đây làm tăng dẫn truyền qua xy náp? D. Mg2+ A. Ephedrin B. Reserpin C. Aldomet E. Cả 4 đều đúng 8. Đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh là? B. Nơ ron C. Thân nơ ron E. Sợi trục nơ ron D. Đuôi gai nơ ron A. Xy náp 9. Chất nào làm giảm dẫn truyền xynap? C. Phospho hữu cơ E. Cả 4 câu đều sai D. Ca 2+ B. Neostigmin A. Altropin 10. Một xy náp hóa học gồm 3 phần? C. Cúc tận cùng của nơ ron trước xy náp, khe xy náp, nơ ron sau xy náp A. Tế bào trước xy náp, khe xy náp, nơ ron sau xy náp B. Tế bào trước xy náp, khe xy náo, té bào sau xy náp E. Túi xy náp, khe xy náp, receptor D. Cúc tận cùng của nơ ron trước xy náp, khe xy náp, màng tế bào sau xy náp 11. Khi điều trị atropin đến mức độ no atropin cho bệnh nhân bị nhiễm độc phospho hữu cơ, dấu hiệu nào sẽ xuất hiện? E. Câu a và c đúng B. Yếu cơ vân D. Nhịp tim giảm C. Môi lưỡi khô A. Đồng tủ co nhỏ bằng đầu đinh ghim 12. Ở xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn phế quản, chất trung gian hóa học có tác dụng? C. Kích thích b2 adrenergic receptor D. Kích thích muscarrinic receptor E. Câu A và D đúng B. Gây co phế quản A. Gây giãn phế quản 13. Đặc điểm nàm sau không phải là đường tháp? C. Chi phối động tác tay đánh đàng xa khi đi A. Bắt chéo E. Chi phối vận động chủ động ở cổ, thân và tứ chi B. Xuất phát từ vỏ não D. Tận cùng ở các cơ vân 14. Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền bởi bó thần kinh nào? D. Bó Dejerin trước A. Bó Goll và Burdach B. Bó Gowers C. Bó Flechsig E. Bó Dejerin sau 15. Sự dẫn truyền xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn phế quản? A. Là sự dẫn truyền theo cơ chế điện học C. Tăng lên khi dùng thuốc kích thích B2 D. Cả 3 câu đúng E. Cả 3 câu sai B. Tăng lên khi bị nhiễm độc phospho hữu cơ 16. Ở xy náp thân kinh giao cảm cơ trơn ức chế phế quản, chất trung gian hóa học có tác dụng? A. Hoạt hóa adenylat cylase E. Câu a và b đúng C. Kích thích B2 adrenergic receptor gây co phế quản D. Kích thích muscarrinic receptor gây giãn phế quản B. Gây giãn phế quản 17. Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi? D. Phá hủy hành não C. Cắt ngang não con vật dưới nhân tiền đình B. Cắt ngang não con vật ngay phía dưới nhân đỏ E. Tổn thương vỏ não A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ 18. Cấu tạo xy náp hóa học? E. A và B đúng B. Phần sau xy náp có thể là đuôi gai của nơ ron A. Phần trước xy náp thuộc sợi trục của nơ ron C. Khe xy náp là nơi tổng hợp chất trung gian hóa học D. Túi xy náp và receptor nằm cạnh nhau ở trên màng tế bào 19. Câu nào đúng với chức năng 2 bó Goll và Burdach? E. Dẫn truyền cảm giác nóng lạnh C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức D. Dẫn truyền cảm giác đau A. Dẫn truyền cảm giác sâu không có ý thức 20. Nghiệm pháp Jendrasik được sử dụng khi thăm khám? B. Phản xạ da bụng A. Phản xạ gân chi trên C. Phản xạ da bìu E. Phản xạ tam đầu cánh tay D. Phản xạ gân chi dưới 21. Physostigmin có tác dụng? A. Tăng giải phóng acetylchoin vào khe xynap D. Ức chế vĩnh viễn acetyl cholin gây nguy hiểm cho cơ thể B. Chiếm receptor của acetylcholin E. Tăng phân hủy acetylcholin thành cholin và acetat C. Điều trị bệnh liệt ruột cơ năng do ức chế tạm thời cholinesterase 22. Chất trung gian hóa học ở xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn phế quản? D. Glutamat C. Norepinephrin E. Serotonin A. Acetylcholin B. Dopamin 23. Propranolon chiếm receptor của norepinephrin tại xynap nao ? B. Thần kinh phó giao cảm - tim C. Thần kinh vận động - cơ vân E. Thần kinh vận động - cơ chi dưới A. Thần kinh giao cảm - cơ trơn phế quản D. Thần kinh X-- cơ trơn phế quản 24. Ở trẻ trên 2 tuổi và người lớn, khi có dấu hiệu Babinski thì? B. Tổn thương ngoại biên D. Phản xạ gân tăng E. Phản xạ gân giảm A. Tổn thương trung ương C. Giai đoạn đầu tổn thương trung ương 25. Câu nào đúng với đường cảm giác sâu không có ý thức? E. Dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế A. Dẫn truyền đến vỏ não cảm giác thăng bằng để phối hợp động tác D. Tận cùng ở thùy đỉnh vỏ não C. Dẫn truyền cảm giác bản thể B. Dẫn truyền đến tiểu não cảm giác trương lực cơ để phối hợp động tác 26. Sự dẫn truyền qua xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn ống tiêu hóa? E. Cả 3 câu sai D. Cả 3 câu đúng B. Giảm đi khi bị nhiễm độc phospho hữu cơ A. Là sự dẫn truyền theo cơ chế vừa điện học vừa hóa học C. Tăng lên khi dùng thuốc kích thích B2 27. Phản xạ là những đáp ứng của cơ thể đối với? B. Các kích thích thông qua não A. Các kích thích của môi trường ngoài thông qua hệ thần kinh E. Các kích thích thông qua hệ thần kinh C. Các kích thích của môi trường ngoài thông qua tủy sống D. Các kích thích thông qua hệ thần kinh trung ương 28. Curase chiếm receptor của acetylcholin tại xynap nào? B. Thần kinh phó giao cảm - tim E. Thần kinh vận động - cơ chi dưới A. Thần kinh giao cảm - cơ trơn phế quản C. Thần kinh vận động - cơ vân D. Thần kinh X- cơ trơn phế quản 29. Xy náp là chỗ nối giữa? D. Nơ ron vận động với nơ ron cảm giác A. Hai nơ ron ở trung ương E. Nơ ron với nơ ron hoặc nơ ron với tế bào cơ quan B. Hai nơ ron ở ngoại biên C. Nơ ron với tế bào cơ quan 30. Điện thế màng tế bào thần kinh khi nghỉ chủ yếu do? D. Cả 3 câu đúng E. Cả 3 câu sai A. Na+ ở bên trong màng cao hơn bên ngoài C. Cl- ở bên trong màng cao hơn bên ngoài B. K+ ở bên ngoài màng cao hơn bên trong 31. Về mặt giải phẫu, hệ thần kinh chia làm 2 phần? A. Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật D. Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên B. Não bộ và tủy sống E. Dây thần kinh sọ và dây thần kinh sống C. Thần kinh giao cảm và phó giao cảm 32. Cơ chế bệnh lí của nhiễm độc phospho hữu cơ? A. Tăng tổng hợp acetylcholin gây nhiễm độc acetylcholin E. Ái tính của receptor với acetylcholin tăng lên làm tăng dẫn truyền qua xynap C. Không tổng hợp được acetylcholin làm mất dẫn truyền qua xy náp D. Cholinesterase bị ức chế gây ứ đọng nặng nề acetylcholin B. Giảm tổng hợp cholinesterase gây ứ đọng acetylcholin 33. Nói về phản xạ giảm áp, câu nào đúng? A. Đường truyền về là dây Cyon và Hering C. Đường truyền ra là dây Ludwig E. Trung tâm cao cấp nằm ở vỏ não D. Là một phản xạ không cần thiết B. Bộ phận nhạy cảm nằm ở trong vam động mạch chủ 34. Hình thức hoạt động cơ bản của hệ thần kinh là? A. Cảm giác D. Hoạt động thần kinh cao cấp E. Phản xạ C. Thực vật B. Vận động 35. Nói về phản xạ Babinski, câu nào SAI? C. Có dấu hiệu Babinski là có tổn thương bó tháp A. Là một phản xạ da D. Khi có dấu hiệu Babinski thì phản xạ gân luôn luôn tăng E. Bình thường trẻ dưới 2 tuổi có thể có dấu hiệu Babinski B. Có dấu hiệu Babinski khi ngón cái vểnh lên và các ngón khác xòe ra như nan quạt 36. Nói về phản xạ mắt- tim, câu nào ĐÚNG? D. Là một phản xạ có điều kiện B. Bộ phận nhận cảm nằm ở mi mắt E. Trung tâm cao cấp nằm ở vùng thị giác thuộc thùy chẩm C. Đường truyền ra là dây X A. Đường truyền về là dây thị giác 37. Tất cả phản xạ sau đều có trung tâm ở tủy sống, ngoại trừ? D. Phản xạ tiểu tiện B. Phản xạ đại tiện C. Phản xạ nôn E. Các phản xạ sinh dục A. Phản xạ bài tiết mồ hôi 38. Khi phản xạ gân tăng thì? C. Giai đoạn đầu tổn thương trung ương D. Giai đoạn sau của tổn thương ngoại biên E. Không có dấu hiệu Babinski B. Tổn thương ngoại biên A. Tổn thương trung ương 39. Nói về receptor, câu nào KHÔNG đúng? A. Nằm trên màng tế bào sau xy náp D. Nối với kênh ion hoặc liên kết với enzym C. Là một loại protein xuyên màng B. Có điểm gắn với một số chất trung gian hóa học đặc hiệu E. Khi kết hợp với chất lạ sẽ không kết hợp với chât trung gian hóa học đặc hiệu nữa 40. Nói về sợi trục của nơ ron, câu nào SAI? A. Mỗi nơ ron chỉ có một sợi trục B. Phần cuối sợi trục tiết ra chất trung gian hóa học E. Sợi trục là bộ phận duy nhất dẫn truyền xung động thần kinh đi ra khỏi nơ ron D. Phần cuối sợi trục có xinap C. Phần cuối sợi trục chứa receptor tiếp nhận chất trung gian hóa học 41. Khi phản xạ gân giảm, thì? A. Tổn thương trung ương B. Tổn thương ngoại biên C. Giai đoạn đầu tổn thương trung ương E. Câu b và c đúng D. Không có dấu hiệu Babinski 42. Nói về chất trung gian hóa học, câu nào SAI? D. Đóng vai trò quan trọng trong sự dẫn truyền xung động thần kinh qua xy náp E. Khi bị ứ đọng trong cơ thể sẽ gây ra nguy hiểm C. Khi đã giải phóng ra sẽ kết hợp vĩnh viễn với receptor đặc hiệu A. Có khoảng 40 chất trung gian hóa học trong hệ thần kinh B. Chứa ở trong cúc tận cùng 43. Khi chất trung gian hóa học gắn vào receptor sẽ gây ra hiện tượng? B. Làm màng sau xy náp chuyển sang điện thế động C. Kích thích tế bào sau xy náp A. Làm mở kênh ion hoặc hoạt hóa hay ức chế enzym gắn vào receptor E. Làm mất tác dụng của receptor D. Ức chế tế bào sau xy náp 44. Câu nào đúng với chức năng của bó Dejerin sau? B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ D. Dẫn truyền cảm giác đau, nóng lạnh E. Dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế A. Dẫn truyền cảm giác sâu không có ý thức 45. Nói về đặc điểm cấu tạo tủy sống, câu nào SAI? A. Tủy sống được chia thành 31 đốt tủy E. Chất trắng nằm ngoài, chất xám nằm trong D. Mỗi đốt sống tủy có 2 dây thần kinh đi ra ở mỗi bên C. Tủy sống là phần trung ương của hệ thần kinh nằm trong ống sống B. Phần thấp nhất của tủy sống nằm ngang gian đốt sống thắt lưng 1-2 46. Câu nào đúng với chức năng của 2 bó Gowers và Flechsig? C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức A. Dẫn truyền cảm giác sâu không có ý thức D. Dẫn truyền cảm giác đau E. Dẫn truyền cảm giác nóng lạnh 47. Nói về đuôi gai, câu nào đúng? C. Đuôi gai có thể tiết ra chất trung gian hóa học D. Đuôi gai có thể tạo ra một phần xy náp B. Phần cuối đuôi gai có cúc tận cùng A. Mỗi nơ ron thường chỉ có một đuôi gai E. Đuôi gai là một bộ phận duy nhất tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơ ron 48. Khi điều trị atropin cho bệnh nhân nhiễm độc phospho hưu cơ, triệu chứng nào sau đây không thuyên giảm? E. Tăng tiết đờn giải D. Rung cơ vân C. Co đồng tủe B. Đau bụng A. Nôn 49. Chức năng các rễ thần kinh của tủy sống? A. Rễ trước dẫn truyền cảm giác, rễ sau dẫn truyền vận động D. Rễ trước dẫn truyền cảm giác, rễ trái dẫn truyền vận động C. Rễ trước dẫn truyền vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác E. Mỗi rễ đều dẫn truyền cảm giác và vận động B. Rễ trước dẫn truyền cảm giác và vận động, rễ sau chỉ dẫn truyền vận động 50. Câu nào sau đây đúng với chức năng của bó Dejerin trước? D. Dẫn truyền cảm giác đau E. Dẫn truyền cảm giác nóng lạnh B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ A. Dẫn truyền cảm giác sâu không có ý thức 51. Các chất trung gian hóa học thường gặp nhất? C. Acetylcholin và glutamat A. Acetylcholin và histamin D. Epinephrin và norepinephrin B. Epinephrin và serotonin E. Acetylcholin và norepinephrin 52. Hành não có vai trò sinh mạng là vì? D. Có trung tâm điều hòa vận động và bài tiết của ống tiêu hóa B. Có nhân của nhiều dây thần kinh sọ E. Nơi bó tháp bắt chéo và có nhân tiền đình A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác và vận động C. Có những trung tâm điều hòa hô hấp và tim mạch 53. Phản xạ nào được dùng để chẩn đoán loại nhịp nhanh kịch phát? C. Phản xạ nuốt A. Phản xạ giảm áp E. Phản xạ mắt tim D. Phản xạ Goltz B. Phản xạ điều hòa tại tim 54. Nói về phản xạ Goltz, câu nào ĐÚNG? C. Đường truyền ra là dây X E. Câu A và C đúng B. Bộ phận nhận cảm nằm ở thành bụng A. Đường truyền về là nhánh cảm giác của dây X D. Là một phản xạ có lợi 55. Chất trung gian hóa học ở xy náp thần kinh giao cảm - cơ trơn phế quản? B. Dopamin C. Norepinephrin E. Epinephrin A. Acetylcholin D. Glutamat 56. Bộ phận nơ ron tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến là? B. Đuôi gai nơ ron A. Sợi trục nơ ron D. Chủ yếu ở thân, 1 phần ở đuôi gai E. Chủ yếu ở đuôi gai, 1 phần ở thân C. Thân nơ ron 57. So với xy náp điện học, xy náp hóa học quan trọng hơn VÌ? B. Dẫn truyền xung động thần kinh rất nhanh D. Cả 3 đều đúng C. Chỉ cho xung động thần kinh theo 1 chiều A. Chiếm đa số trong hệ thần kinh E. Chỉ A và C đúng 58. Tất cả phản xạ sau đây đều có trung tâm ở hành não, TRỪ? D. Phản xạ bài tiết dịch tiêu hóa E. Phản xạ nhai C. Phản xạ nôn A. Phản xạ sặc B. Phản xạ đại tiện 59. Sự dẫn truyền qua xynap thần kinh vận động - cơ vân? B. Tăng lên khi bị nhiễm độc phospho hữu cơ A. Là sự dẫn truyền theo cơ chế hóa học E. Cả 3 câu sai C. Giảm đi trong bệnh nhược cơ D. Cả 3 câu đúng 60. Nói về hành não, câu nào SAI? D. Chứa trung tâm hô hấp A. Nằm ở vị trí thấp nhất của hệ thần kinh trung ương C. Là trung tâm của nhiều phản xạ sinh mạng B. Là nơi xuất phát của dây thần kinh sọ số X E. Có 3 chức năng : dẫn truyền, phản xạ và điều hòa trương lực cơ 61. Enzim cholinesterase có tác dụng? A. Tăng tổng hợp acetylcholin C. Kích thích sự kết hợp receptor vơi acetylcholin D. Tăng giải phóng acetylchoin vào khe xynao E. Phân giải acetylcholin thành cholin và acetat B. Tăng kết hợp cholin vơi acetat để tạo acetylcholin 62. Triệu chứng nào không có ở bệnh nhân nhiễm độc phospho hữu cơ? B. Nôn mửa A. Ỉa chảy E. Rung cơ vân D. Môi lưỡi khô C. Đau bụng 63. Atropin chiếm receptor của acetylcholin tại xynap sau? B. Thần kinh phó giao cảm- tim A. Thần kinh giao cảm- cơ trơn phế quản D. Thần kinh X - cơ trơn phế quản C. Thần kinh vận động- cơ vân E. Thần kinh vận động - cơ chi dưới 64. Nói về phản xạ tủy, câu nào SAI? E. Không bị ảnh hưởng bởi vỏ não A. Cung phản xạ thường có 5 bộ phận D. Khi một bộ phận bị tổn thương, phản xạ bị giảm xuống C. Đường truyền ra có thể là dây bài tiết B. Đường dẫn truyền là dây xúc giác 65. Đặc điểm nào không phải của đường cảm giác sâu có ý thức? B. Tận cùng ở tiểu não D. Đi vào tủy sống qua rễ sau A. Dẫn truyền cảm giác bản thể E. Dẫn truyền xung động thần kinh tử ngoại vi đi lên trung ương C. Xuất phát từ các bộ phận cảm ở gân cơ khớp 66. Chất trung gian hóa học ở xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn ruột? A. Acetylcholin E. Epinephrin D. Glutamat C. Norepinephrin B. Dopamin 67. Nói về phản xạ da, câu nào ĐÚNG? C. Khi phản xạ da giảm hoặc mất, chắc chắn là tổn thương ngoại biên E. Cả 4 câu đều sai B. Khi tổn thương trung ương, phản xạ da luôn luôn tăng A. Phản xạ da có biểu hiện là khi gãi vào da thì da co lại D. Có giá trị ở lâm sàng hơn phản xạ gân 68. Hành não có chức năng điều hòa trương lực co vì? A. Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ D. Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ B. Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ C. Chứa nhân đỏ làm giảm trương lực cơ E. Chứa nhân đỏ và nhân tiền để điều hòa trương lực cơ 69. Một xung thân kinh muốn truyền qua được xy náp cần phải có điều kiện? E. Phải kích thích tế bào sau xy náp A. Hướng dẫn truyền phải đi về phía đuôi gai D. Phải làm giải phóng 1 lượng nhất định chất trung gian hóa học vào khe xy náp B. Phải làm tăng tổng hợp chất trung gian hóa học C. Phải làm tăng lượng Ca2+ đi vào cúc tận cùng 70. Chất trung gian hóa học ở xy náp thần kinh vận động - cơ vân? E. Curase D. Glutamat A. Acetylcholin B. Dopamin C. Norepinephrin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở