Tiêu HóaFREESinh Lý 1. Hấp thu các ion ở ruột non? E. Cả 4 câu trên đều đúng C. Fe³⁺ được hấp thu tích cực ở ta tràng A. Cl⁻ được hấp thu tích cực ở hồi tràng B. Ca²⁺ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na⁺ D. Acid HCl làm tăng hấp thu sắt 2. Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi? A. Chất nhầy và tế bào niêm mạc dạ dày D. HCO₃⁻ và prostaglanldin E₂ C. Chất nhầy và yếu tố nội B. HCO₃⁻ và chất nhầy E. Chất nhầy và prostaglandin E₂ 3. Thành dạ dày có cấu tạo gồm 5 lớp? B. Sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 4. Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase là nhờ? A. Enteropeptidase B. Trypsinogen C. Pepsin E. Cả 4 câu trên đều sai D. Chymotrypsin 5. Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh vì những lý do sau đây, ngoại trừ? B. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn C. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao A. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú D. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua rất dễ dàng E. Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu được 6. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa protid phong phú nhất? A. Nước bọt B. Dịch tụy C. Dịch vị E. Dịch ruột non D. Dịch mật 7. Tuyến vùng môn vị là tuyến tiêu hóa chính của dạ dày? D. Không hoàn toàn sai B. Sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa 8. Bài tiết gastrin tăng lên bởi? B. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn A. Acid trong lòng dạ dày tăng C. Do tăng nồng độ secretin trong máu E. Cắt dây thần kinh X D. Tăng nồng độ cholecystokinin trong máu 9. Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy? A. Acetylcholin B. Gastrin E. Cả 4 câu trên đều sai D. Histamin C. Prostaglandin E 10. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất? C. Dịch vị D. Dịch mật E. Dịch ruột non A. Nước bọt B. Dịch tụy 11. Nhai là một động tác hoàn toàn chủ động? B. Sai A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa 12. Dạ dày có thể phân giải tinh bột chín ? C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai A. Đúng B. Sai E. Không hoàn toàn đúng 13. Hấp thu Cl⁻ ở ruột non theo cơ chế? B. Vận chuyển tích cực thứ cấp A. Vận chuyển tích cực D. Ẩm bào C. Thu động theo Na⁺ E. Cả 4 câu trên đều đúng 14. Để giảm tiết acid HCl của dạ dày, tốt nhất là sử dụng thuốc ức chế bơm proton? A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai 15. Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế? D. Kéo theo chất hòa tan C. Khuếch tán dễ dàng B. Vận chuyển tích cực thứ cấp E. Khuếch tán thụ động A. Vận chuyển tích cực 16. Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose? D. Thuốc ức chế Na⁺ - K⁺- ATPase E. Acid amin C. Pentose A. Nước muối đẳng trương B. Fructose 17. Trong bữa ăn, nước bọt được tăng cường bài tiết do dây phó giao cảm bị kích thích bởi? A. Phản xạ có điều kiện và phản xạ ruột C. Phản xạ không điều kiện và phản xạ ruột B. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện E. Phản xạ thần kinh D. Phản xạ tủy 18. Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế? B. Vận chuyển tích cực thứ cấp D. Kéo theo chất hòa tan A. Vận chuyển tích cực E. Ẩm bào C. Khuếch tán dễ dàng 19. Chất nào sau đây được hấp thu chủ yếu ở dạ dày? D. Nước E. Rượu C. Sắt A. Acid amin B. Glucose 20. Hội chứng Zollinger - Ellison là do stress tâm lý gây ra? A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 21. Tác dụng của các thành phần trong dịch vị? E. Cả 4 câu trên đều đúng D. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày A. Pepsin thủy phân protein thành acid amin C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin B. Men sữa thủy phân các thành phần của sữa 22. Hoạt động cơ học của dạ dày? D. Nhu động có tác dụng đẩy thức ăn từ dạ dày đi vào tá tràng E. Cả 4 câu trên đều đúng B. Cơ thắt tâm vị mở ra khi có thức ăn ở trên tâm vị A. Nhu động làm mở tâm vị để tiếp nhân thức ăn đi vào dạ dày C. Được chi phối bởi đám rối Meissner 23. Nhu động của dạ dày sẽ tăng lên khi môi trường trong dạ dày quá acid? C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng B. Sai 24. Nuốt là động tác hoàn toàn tự động? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng 25. Nước bọt? C. Kháng thể nhóm máu ABO được bài tiết trong nước bọt E. Cả 4 câu trên đều đúng A. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose B. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt D. Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn 26. Lipase dịch tụy hoạt động mạnh hơn lipase dịch vị là nhờ có sự hỗ trợ của muối mật? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng 27. Prostaglandin E₂ là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng? B. Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy D. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid HCl A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày C. Tăng bài tiết nhầy, ức chế bài tiết acid HCl và pepsin E. Câu A và C đều đúng 28. Prostaglandin E₂ là một yếu tố có lợi đối với dạ dày? C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai 29. Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn? C. Tiêu hóa protid xảy ra bình thường A. Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường E. Tăng hấp thu nước ở ruột B. Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường D. Hấp thu các vitamin tan trong dầu giảm 30. Rượu được hấp thu ở dạ dày theo phương thức tích cực? A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 31. Caseinogen chuyển thành casein nhờ? A. Chymosin E. Lactase D. Maltase B. Pepsin C. Lipase 32. Yếu tố nội là một chất tải giúp hấp thu vitamin B12? D. Không hoàn toàn sai B. Sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng 33. Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế? C. Khuếch tán thụ động A. Vận chuyển tích cực B. Vận chuyển tích cực thứ cấp D. Ẩm bào E. Cả 4 câu trên đều đúng 34. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm loãng? C. Pancreozymin B. Gastrin D. Cholecystokinin E. Histamin A. Secretin 35. Bình thường, dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì? D. Tụy không bài tiết enzym tiêu hóa protid B. Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy A. Tụy không bài tiết enteropetidase C. pH dịch tụy kiềm E. Cả 4 câu trên đều sai 36. Bộ máy tiêu hóa có chức năng nội tiết? A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai 37. Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết acid HCl thì? B. Chỉ có protid trong dạ dày giảm thủy phân D. Cả protid và lipid trong dạ dày đều không được thủy phân E. Không có phản ứng thủy phân xảy ra trong dạ dày C. Cả protid và lipid trong dạ dày đều giảm thủy phân A. Chỉ có protid trong dạ dày không được thủy phân 38. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế? B. Ẩm bào E. Khuếch tán thụ động C. Khuếch tán dễ dàng D. Kéo theo chất hòa tan A. Vận chuyển tích cực 39. Khi có mặt của Na⁺ và glucose, hấp thu nước của ruột non tăng lên rất mạnh theo cơ chế tích cự? A. Đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 40. Chất nào sau đây được hấp thu ở dạ dày? C. Acid béo B. Glucose A. Acid amin D. Vitamin E. Cả 4 câu đều sai 41. Các enzym tiêu hóa của dịch vị là? E. Presur, lipase, chymotrypsin A. Lipase, lactase, sucrase B. Pepsin, trypsin, lactase C. Presur, pepsin, lipase D. Sucrase, pepsin, lipase 42. Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch? D. Histamin B. Glucocorticoid E. Prostaglandin E₂ C. Dây X A. Gastrin 43. Gastrin của dạ dày có tác dụng? A. Tăng bài tiết HCl B. Tăng bài tiết pepsinogen D. Ức chế bài tiết nhầy E. Câu A và B đúng C. Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin 44. Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi? B. Gastrin C. Pancreozymin D. Cholecystokinin E. Histamin A. Secretin 45. Trypsinogen chuyển thành trypsin là nhờ? A. Enterokinase D. Chymotrypsin B. Trypsinogen C. Pepsin E. Cả 2 câu A và B đều đúng 46. Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào máu theo hướng? B. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → tĩnh mạch chủ C. Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa D. Vào khoảng kẽ → chylomicron → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa A. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → ống bạch huyết → tĩnh mạch E. Vào tế bào niêm mạc ruột → triglycerid → chylomicron → mạch bạch huyết → máu tĩnh mạch 47. Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thuỷ phân tất cả tinh bột trong thức ăn? B. Dịch vị A. Nước bọt E. Câu C và D đúng C. Dịch tụy D. Dịch ruột non 48. Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng? C. Acid béo E. Cả 4 câu đều sai D. Vitamin B. Glucose A. Acid amin 49. Enzym nào sau đây có thể thủy phân polypeptid thành các acid amin riêng lẻ? D. Trypsin C. Carboxypeptidase B. Pepsin A. Chymotrypsin E. Cả 4 câu đều đúng 50. Thành phần ở trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa là? B. Muối mật C. Acid mật E. Acid taurocholic D. Cholesterol A. Sắc tố mật 51. Khi hàm lượng muối mật trong dịch mật tăng lên, sỏi cholesterol đường mật dễ hình thành? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 52. Hormon glucocorticoid của vỏ thượng thận có tác dụng? C. Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin A. Kích thích bài tiết HCl B. Kích thích bài tiết pepsin D. Ức chế bài tiết nhầy E. Ức chế bài tiết prostaglandin E₂ 53. Đám rối Auerbach nằm dưới niêm mạc dạ dày có tác dụng kích thích bài tiết dịch vị? E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 54. Đến cuối bữa ăn, thức ăn trong dạ dày được sắp xếp như sau? B. Thức ăn vào trước nằm ở thân dạ dày, thức ăn vào sau nằm ở hang vị D. Thức ăn vào trước nằm ở xung quanh, thức ăn vào sau nằm ở giữa C. Thức ăn vào trước nằm ở giữa, thức ăn vào sau nằm ở xung quanh E. Thức ăn vào trước hay vào sau đều trộn lẫn với nhau A. Thức ăn vào trước nằm ở hang vị, thức ăn vào sau nằm ở thân dạ dày 55. Dịch vị có thể tiêu hóa được? D. Protid, lipid và một phần glucid nằm ở giữa trung tâm dạ dày C. Lipid và protid B. Glucid và lipid A. Protid và glucid E. Protid, tinh bột chín và triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn 56. Nuốt? C. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản B. Có tác dụng đẩy thức ăn từ thực quản đi vào dạ dày A. Là một động tác hoàn toàn tự động D. Động tác nuốt luôn luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê E. Cả 4 câu trên đều sai 57. Amylase nước bọt có thể phân giải tinh bột chín thành glucose? B. Sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 58. Enzym nào sau đây thủy phân được liên kết peptid của acid amin có nhân thơm? B. Carboxypeptidạse E. Câu A, B và C đều đúng A. Pepsin D. Trypsin C. Aminopeptidase 59. Hấp thu fructose ở ruột theo cơ chế? D. Kéo theo chất hòa tan C. Khuếch tán dễ dàng B. Vận chuyển tích cực thứ cấp E. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực 60. Nước bọt gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ? C. Chất nhầy A. Cl⁻ B. Amylase E. Kháng thể D. Glucose 61. Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là? B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin D. Pepsin, chymosin, trypsin E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase 62. Khi thức ăn trong dạ dày quá nhiều sẽ làm tăng bài tiết dịch vị? D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng 63. Enzym tiêu hóa protid của dịch ruột là? B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin D. Pepsin, chymosin, trypsin E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin C. Aminopeptidase, dipeptidase, tripeptidase A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase 64. Hấp thu Na⁺ ở ruột non? A. Theo cơ chế khuếch tán có protein mang ở bờ bàn chải B. Kéo theo một số chất khác đặc biệt là glucose E. Cả 3 câu trên đều đúng C. Tăng lên khi được hấp thu cùng glucose D. Câu A và B đúng 65. Trung tâm nuốt nằm ở? A. Thân não C. Hành não và cầu não B. Hành não E. Câu B và D đúng D. Gần trung tâm hít vào 66. Pepsinogen chuyển thành pepsin nhờ? B. Acid HCl D. Pepton A. Trypsin E. Proteose C. Lipase 67. Trong chu trình ruột gan, khoảng 75% muối mật được tái hấp thu trở lại ở hồi tràng? B. Sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai 68. Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết mật? E. Cả 4 câu trên đều sai B. Gastrin A. Acetylcholin D. Histamin C. Prostaglandin E 69. Không có chất nào được hấp thu ở miệng? D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa B. Sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng 70. Hấp thu nước ở ống tiêu hoá? B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật E. Cả 4 câu trên đều đúng C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu từ nguồn ăn uống D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước 71. Những yếu tố sau đây đều có cùng một tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ? E. Prostaglandin E₂ C. Gastrin - like B. Glucocorticoid D. Histamin A. Gastrin 72. Hoạt động cơ học của dạ dày? E. Atropin làm tăng hoạt động cơ học của dạ dày A. Kích thích dây X làm giảm hoạt động cơ học C. Được chi phối bởi đám rối Meissner D. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động cơ học của dạ dày B. Được chi phối bởi đám rối Auerbach 73. Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất? D. Ruột non C. Tá tràng B. Dạ dày A. Thực quản E. Ruột già 74. Nước bọt được tăng bài tiết khi ăn là do phản xạ không điều kiện? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 75. Tắc ống mật chủ hoàn toàn? E. Cả 3 câu A, B và C đều đúng A. Tiêu hóa lipid giảm C. Hấp thu các vitamin A, D, E và K giảm D. Câu A và B đúng B. Hấp thu lipid giảm 76. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp? D. Hấp thu glucid giảm C. Hấp thu Ca²⁺ giảm B. Hấp thu Ca²⁺ tăng A. Hấp thu lipid tăng E. Hấp thu protid tăng 77. Dạ dày rất đàn hồi vì thành của nó có 3 lớp cơ? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai 78. Enzym nào sau đây thủy phân được liên kết peptid của acid amin kiềm? A. Pepsin C. Trypsin D. Cả 3 câu trên đều đúng E. Cả 3 câu trên đều sai B. Chymotrypsin 79. Quá trình bài xuất mật được điều hòa bởi? A. Secretin D. Thần kinh giao cảm E. Histamin C. Pancreozymin B. Gastrin 80. Hấp thu protein ở ruột non theo cơ chế? C. Khuếch tán thụ động B. Vận chuyển tích cực thứ cấp D. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực E. Cả 4 câu trên đều đúng 81. Tác dụng của muối mật? A. Nhũ tương hoá lipid để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị D. Giúp hấp thu triglycerid C. Giúp hấp thu các vitamin nhóm B B. Giúp hấp thu glycerol E. Cả 4 câu trên đều sai 82. Nói về bài tiết acid HCl ở dạ dày, câu nào sau đây sai? B. Do tế bào cổ tuyến bài tiết C. Thông qua bơm proton D. Được kích tích bởi acetylcholin E. Bị ức chế bởi các thuốc kháng thu thể H2 A. Có sử dụng CO₂ 83. Chymotrypsinogen chuyển thành chymotrypsin là nhờ? C. Trypsin D. Pepsin E. Cobanosynase B. Carboxypeptidase A. Enteropeptidase 84. Trong điều trị lóet dạ dày tá tràng, cimetidine được sử dụng để? E. Câu B và D đều đúng A. Tăng tiết chất nhầy C. Tăng tiết prostaglandin E₂ B. Giảm tiết acid HCl D. Ức chế thụ thể H2 của tế bào viền 85. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy giàu nhiều enzym? A. Secretin C. Pancreozymin B. Gastrin E. Histamin D. Hepatocrinin 86. Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày? E. Protid, glucid và lipid D. Protid và triglycerid đa được nhũ tương hóa sẵn C. Glucid và protid A. Protid và lipid B. Lipid và glucid 87. Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết? C. Aminopeptidase D. Lipase E. Maltase A. Chymotrypsinogen B. Amylase 88. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi ngả về acid? C. Dịch vị D. Dịch mật A. Nước bọt E. Dịch ruột non B. Dịch tụy 89. Các enzym của dịch ruột không phải do tế bào tuyến ruột bài tiết mà do các tế bào niêm mạc ruột bài tiết? A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 90. Trypsin có thể hoạt hóa ngay chính tiền enzym của nó là trypsinogen và đó là cơ chế chính gây ra viêm tụy cấp? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 91. HCl và yếu tố nội được tiết ra từ? C. Tế bào cổ tuyến E. Tuyến môn vị và tâm vị D. Toàn bộ niêm mạc dạ dày A. Tế bào chính B. Tế bào viền 92. Acid HCl làm tăng tác dụng tiêu hóa protid của trypsin? C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai A. Đúng 93. Yếu tố nào sau đây trong dịch vị có vai trò tiêu hóa protid? C. Presur A. Lipase E. Câu B và D đúng B. Pepsin D. Acid HCl 94. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa được điều hòa bởi? C. Thần kinh tự động, đám rối Auerbach và bản thân thức ăn trong ống tiêu hóa E. Thần kinh phó giao cảm và các đám rối thần kinh nội tại A. Thần kinh tự động và đám rối Meissner D. Thần kinh phó giao cảm và đám rối Auerbach B. Thần kinh tự động và đám rối Auerbach 95. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất? C. Dịch vị A. Nước bọt E. Dịch ruột non D. Dịch mật B. Dịch tụy Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai