Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Trong cơ chế dẫn truyền vị giác, câu nào ĐÚNG: A. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK XII D. Không có TK vị giác ở lưỡi C. 1/3 sau lưỡi, xung động vị giác đến TK X B. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK X 2. Trạng thái không có sự liên lạc giữa đồi thị và vỏ não sẽ không gắn: C. Theta B. Beta A. A. Alpha D. Delta 3. Glucagon không tìm thấy ở bộ phận nào sau đây của cơ thể: D. Tuyến thượng thận C. Tế bào mỡ A. Huyết tương B. Gan 4. Tăng hormon giáp gây ra các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Kích thích sinh đường mới D. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương B. Tăng áp suất động mạch trung bình A. Tăng nhịp tim 5. Tổn thương vùng ngôn ngữ bên trái thuỳ trán sẽ gây ra: B. Mất khả năng hiểu A. Mất khả năng nghe D. Mất khả năng đọc hiểu C. Mất khả năng nói 6. Câu nào SAI trong tác dụng Corticoid: C. Lipid ở mật tích trữ A. Làm tăng đường huyết B. Làm giảm acid béo huyết D. Làm giảm số bạch cầu ưa acid là lympho trong máu 7. Phần nào của hệ thần kinh liên quan đến vận động chính xác phản xạ của chi D. Tiểu não A. Hành não B. Vùng dưới đồi C. Hệ nền 8. Câu nào sau đây ĐÚNG về việc tạo tinh trùng người: D. Sự tạo tinh xảy ra ở mào tinh A. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào kẽ C. Cần FSH B. Mỗi ngày có từ 10-20 triệu tinh trùng được sinh ra 9. Cơ quan sinh dục chưa biệt hoá gồm hai ống nào sau đây? A. Ống dẫn trứng và tử cung B. Mào tinh và ống dẫn tinh C. Ống Wolf và ống Muller D. Hai vòi trứng 10. Hormon nào sau đây là hormone đơn hơn là một tập hợp hormone: C. GH A. Mineralocorticoid B. Catecholamine D. Glucocorticoid 11. Duỗi cứng mất não xảy ra khi: A. Duỗi cứng ngang não con vật phía trên nhân đỏ B. Duỗi cứng ngang não con vật ngay phía dưới nhân đỏ C. Duỗi cứng ngang não con vật dưới tiền đình D. Duỗi cứng huỷ hành não 12. Câu nào sau đây ĐÚNG với Prolactin A. Prolactin gây rụng trứng B. Prolactin gây phồng sữa khi trẻ bú mẹ D. Sự tiết Prolactin bị ức chế bởi vùng dưới đồi C. Prolactin ức chế sự phát triển mô vú 13. Thần kinh giao cảm có thể tác dụng nào: C. Giãn cơ trơn tiểu phế quản D. Tổng hợp glycogen B. Tăng nhịp tim A. Giãn đồng tử 14. Sự phát triển đầy đủ chức năng của ống sinh tinh cần: D. Inhibin A. Somatostatin C. Androgen và FSH B. LH 15. Bình thường khi mở mắt sẽ ghi nhận được sóng: B. Beta A. Alpha C. Theta D. Delta 16. Yếu tố nào sau đây quyết định sự hình thành tinh hoàn bào thai? A. TDF (Testis Determining Factor) D. Nhiễm sắc thể XY C. Testosterone B. Androgen 17. Xúc giác tinh vi được dẫn truyền bởi bó TK nào sau đây: A. Bó Goll và Burdach B. Bó Gowers C. Bó Flechsig D. Bó tuỷ - đồi thị sau 18. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng gián tiếp: C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic B. Tính năng lượng làm ấm không khí 19. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng đường huyết NGOẠI TRỪ C. Glucagon B. Thyroxin D. Insulin A. Epinephrine 20. Đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ TK là: B. Nơron C. Thân nơron A. Synap D. Sợi trục nơron 21. Relaxin là hormon có tác dụng gì sau đây trên cơ thể phụ nữ lúc mang thai? A. Co cơ tử cung D. Làm giãn khớp xương mu, khớp xương chậu, làm mềm và nở cổ tử cung B. Sản xuất sữa C. Làm sổ thai 22. Cặp hormon nào sau đây ít liên quan với nhau: B. Epinephrine - Norepinephrine D. Cortisol - Aldosterone C. Thyroxine - parathormone A. Testosteron - Estrogen 23. Trung tâm định khu TK giao cảm nằm ở: B. não giữa C. hành não A. Sừng bên chất xám tủy sống T1-L3 D. sừng bên chất xám tủy sống 24. Sóng Delta sẽ ghi nhận được ở giai đoạn nào của điện não đồ? B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 25. Câu nào sau đây sai về phản xạ gân? C. Có thể bị ảnh hưởng bởi vỏ não D. Cung phản xạ gồm 3 bộ phận B. Có trung tâm nhất định ở tuỷ sống A. Bộ phận nhận cảm là cân 26. Khi chuyển hóa tăng lên do tăng tác động của hệ giao cảm, sẽ tạo ra: B. ATP A. Năng lượng dự trữ C. Run D. Tất cả sai 27. Trong tình trạng khi “điểm điều nhiệt” (setpoint) cao hơn nhiệt độ cơ thể, phản ứng của cơ thể sẽ là: D. Giảm chuyển hóa A. Co mạch B. Dãn mạch C. Đổ mồ hôi 28. Trong sinh lý mũi xoang, chức năng lọc bụi, câu nào sau đây ĐÚNG? D. Các hạt bụi bị phân huỷ bởi dịch nhầy của mũi A. Mũi không bắt được các hạt bụi dù kích thước lớn hay nhỏ B. Chức năng lọc bụi đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ đường hô hấp C. Mũi chỉ giữ vai trò thẩm mỹ 29. Chọn câu sai với cholecystokinin D. Được tiết ra khi có mà trong thức ăn kích niêm mạc ruột non C. Tăng sự bài tiết men tụy A. Làm cơ co vòng Oddi B. Gây co cơ trơn túi mật 30. Hormon nào sau đây có tác dụng mạnh nhất đối với sự bài xuất K + D. ADH C. Cortisol B. Aldosteron A. Progesterone 31. Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở: B. Không vận cơ trong vòng 12 giờ trước khi đo A. Sau 1 đêm ngủ yên tĩnh D. Nhiệt độ phòng đo 37 0C C. Không ăn trong vòng 1 giờ trước khi đo 32. Trong điều kiện bình thường,khi cơ thể sử dụng 1 lít khí oxy thì năng lượng được chuyển hoá là: A. 4.825 Calories B. 5.010 Calories D. 4.000 Calories C. 4.700 Calories 33. Rối loạn khứu giác có thể là do: B. Nguyên nhân bên ngoài như khói bụi, ẩm mốc.. C. Nguyên nhân tâm lý D. Nguyên nhân bẩm sinh A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não 34. Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ năng lượng chuyển hóa từ glucid - protein - lipid: D. 60% - 15% - 25% C. 60% - 25% - 15% A. 25% - 15% - 60% B. 25% - 60% - 15% 35. Các chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến chuyển hóa cơ sở: D. Calcitonin A. Aldosteron C. Oxytocin B. Thyroxin 36. Thần kinh phó giao cảm có vai trò sau, NGOẠI TRỪ: A. Điều tiết nhìn gần C. Giảm tiết dịch dạ dày D. Phản xạ tiểu B. Tăng tiết nước mắt 37. Chất đen và hạch nền liên quan đến hormone TK nào: B. Acetylcholine D. Dopamine A. Norepinephrine C. Serotonin 38. Năng lượng tối đa tế bào có thể sử dụng từ năng lượng trong thức ăn là: A. 10% B. 27% D. 65% C. 35% 39. Trong chức năng sinh lý vành tai và ống tai ngoài có vai trò gì? D. Không có vai trò gì A. Thẩm mỹ C. Thăng bằng B. Hứng các âm thanh và phản âm thanh đến từ trước sau, trái phải 40. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: D. Alzheimer và Parkinson C. Bệnh Down A. Alzheimer B. Parkinson 41. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ của chất nào sau đây trong máu? B. Albumin C. T3, T4 A. Cholesterol D. Iodua 42. Để phân biệt điếc vì sinh lý học, câu nào sau đây ĐÚNG từ tai ngoài sang màng nhĩ D. Điếc dẫn truyền là do sự cản trở dẫn truyền âm thanh C. Do sử dụng các loại thuốc làm độc cho TK ốc tai B. Do chấn thương sọ não làm ảnh hưởng đến vỏ não A. Điếc dẫn truyền do huỷ hoại cơ quan corti 43. Tình trạng mất ngủ sẽ xảy ra khi ngăn cản tổng hợp: C. Acetylcholine D. Dopamine A. Endorphin B. Serotonin 44. Chất nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự tổng hợp bình thường của hormon giáp? D. TSH A. Iodua B. Thyroglobulin C. Ferritin 45. Adrenergic sử dụng chất dẫn truyền thần kinh là A. Acetylcholine D. Norepinephrine C. GABA B. Dopamin 46. Âm thanh với nồng độ bao nhiêu có thể gây tổn thương cơ quan corti A. Từ 140 decibel trở lên B. Dưới 140 decibel D. Dưới 14 decibel C. 14 decibel 47. Chọn tính chất có trong giai đoạn của động mắt nhanh của giấc ngủ: C. Có cử động cơ B. Chuyển hoá hoạt động não giảm D. Thường không có giấc mơ A. Không có chu kỳ 48. Ở người đàn ông Testosterone chủ yếu được sản xuất bởi: B. Tế bào sertoli A. Tế bào leydig C. Ống sinh tinh D. Mào tinh 49. Chọn câu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động hệ TK thực vật: A. Thần kinh giao cảm thường cho đáp ứng riêng lẻ cục bộ D. Thần kinh bản thể hoàn toàn không chịu ảnh hưởng B. Thần kinh phó giao cảm luôn cho đáp ứng đồng bộ C. Cơ sở hoạt động của thần kinh thực vật là cung phản xạ 50. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: C. Bệnh Down D. Alzheimer và Parkinson B. Bệnh viêm loét dạ dày A. Bệnh tiểu đường 51. 76. Nói về sợi trục của nơron, câu nào sau đây SAI: A. Mỗi nơron chỉ có 1 sợi trục D. Phần cuối sợi trục có synap C. Phần cuối sợi trục có receptor tiếp nhận chất trung gian hoá học B. Phần cuối sợi trục tiết ra chất trung gian trung tâm hoá học 52. Câu nào sau đây ĐÚNG với dẫn truyền âm thanh: C. Vành tai không có giá trị chỉ có vai trò thẩm mỹ D. Vành tai ống tai không có vai trò dẫn truyền âm A. Ống tai chỉ cần có ống tai xương mối dẫn truyền âm B. Ống tai vành tay có nhiệm vụ dẫn truyền âm thanh đến màng nhĩ, phân biệt âm thanh đến trước sau bên phải hay bên trái 53. Trong trạng thái điều hoà nhiệt của cơ thể, cảm giác “ớn lạnh” có thể xảy ra khi: B. Nhiệt độ ngoại vi thấp hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều C. Giảm hoạt động của hệ giao cảm A. Nhiệt độ ngoại vi cao hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều D. Giảm hoạt động của hệ phó giao cảm 54. Vùng não nào sau đây có chức năng kiểm soát sự co tử cung: B. Tiểu não D. Vùng dưới đồi A. Đồi thị C. Hệ nền 55. Tỉ lệ sinh nhiệt của phần nào của cơ thể là cao nhất khi cơ thể ở trạng thái không gắng sức: B. Cơ A. Não D. Tim C. Gan 56. Thụ thể muscarinic có thể tiếp nhận yếu tố: B. Epinephrine A. Acetylcholin D. Nicotin C. Norepinephrine 57. Hormone nào sau đây có thời gian bán hủy trong huyết tương ngắn nhất B. Thyroxin C. Aldosterone A. Cortisol D. Norepinephrine 58. Trung khu "khát" ở vùng hạ đồi bị kích thích bởi: B. Áp suất thẩm thấu trong huyết tương D. Tất cả đều đúng A. Nồng độ các chất điện giải của dịch nội môi C. Thể tích dịch nội môi 59. Neuron nào chủ yếu là sợi adrenergic? B. Neuron hậu hạch TK giao cảm D. Neuron hậu hạch TK phó giao cảm C. Neuron tiền hạch TK phó giao cảm A. Neuron tiền hạch TK giao cảm 60. Câu nào sau đây ĐÚNG với sự cung cấp máu cho tuyến yên: C. Kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên sau A. Không kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên trước B. Dòng máu chủ yếu đi từ tuyến yên tuyến đến tuyến yên TK D. Dòng máu đến tuyến yên trước liên hệ chặt chẽ vùng dưới đồi 61. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dạng nào sau đây: D. Diiodotyrosine A. Thyroxine B. Thyroglobulin C. Monoiodotyrosine 62. Yếu tố nào kiểm soát chính trong sự truyền nhiệt tối đa: D. Hormon A. Thần kinh vận động C. Thần kinh phó giao cảm B. Thần kinh giao cảm 63. Trong sự dẫn truyền âm thanh trong ốc tai. Câu nào sau đây ĐÚNG: C. Sự dẫn truyền từ một tường nước sang môi trường B. Không có chuỗi xương sọ truyền âm mất hẳn D. Sóng âm có tần số thấp kích thích tối đa màng A. Sự dẫn truyền âm có thể qua xương sọ 64. Điện thế nghỉ của tế bào TK: C. Cl- bên trong màng cao hơn bên ngoài A. Na+ bên trong màng cao hơn bên ngoài D. Cả 3 câu trên đều sai B. K+ bên ngoài màng cao hơn bên trong 65. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dưới dạng nào sau đây? C. Monoiodotyrosine B. Thyroglobulin A. Thyroxin D. Diiodotyrosine 66. Mất nước làm tăng nồng độ huyết tương của các hormone sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Vasopressin B. Angiotensin II D. Atrial natriuretic peptide C. Aldosterone 67. Triệu chứng nào là SAI khi cho một liều lớn Glucocorticoid A. Ức chế đáp ứng viêm C. Gây tăng đường huyết B. Gây tăng huyết áp D. Tăng sự bài xuất nước 68. Động tác ngậm núm vú mẹ của bé sơ sinh có tác dụng gì sau đây: B. Làm co thắt cơ trơn tuyến vú A. Kích thích receptor (thực thể) D. Giúp trẻ sơ sinh hấp thụ lượng sữa non có kháng thể C. Làm mẹ hưng phấn giúp sản xuất sữa 69. Đái tháo nhạt có thể là do thiếu cấu trúc nào: D. Dưới đồi B. Langerhans C. Đồi thị A. Thuỳ trước tuyến yên 70. Vùng nào có chức năng thiết lập kiểu mẫu vận động phức tạp và phối hợp vận động: A. Thân não và hành não C. Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung B. Vùng tiền vận động và hành não D. Vùng tiền vận động và vùng vận động 71. Trong biểu đồ bài tiết Progesterone trong huyết tương ở một chu kỳ kinh nguyệt: Progesteron bài tiết cao nhất (đỉnh) vào giai đoạn nào? B. Giai đoạn thể vàng C. Giai đoạn đầu từ ngày 1 đến ngày 14 của chu kỳ kinh A. Giai đoạn nang trứng D. Giai đoạn rụng trứng 72. Testosterone một lượng nhỏ được bài tiết ở phụ nữ từ cơ quan nào sau đây? D. Buồng trứng và thượng thận B. Tuyến cận giáp A. Tuyến giáp C. Tuỵ 73. Progesterone có tác dụng gì trên tuyến vú: B. Kích thích phát triển nang và ống dẫn sữa D. Kích thích bài tiết sữa ở phụ nữ C. Kích thích phát triển tiểu thuỳ tuyến vú và ống dẫn sữa A. Kích thích phát triển nang và tiểu thuỳ tuyến vú 74. Sự khác nhau giữa hormone tuỷ thượng thận và thần kinh giao cảm: A. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Epinephrine, tuỷ thượng thận là Norepinephrine D. Hormon tủy thượng thận có tác dụng kéo dài hơn B. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Acetylcholin, tuỷ thượng thận là Epinephrine C. Hormon tủy thượng thận chỉ tác dụng trên hệ tim mạch, còn thần kinh giao cảm trên hầu hết các hệ cơ quan 75. Rối loạn khứu giác có thể là do: A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não B. Nguyên nhân tại chỗ C. Nguyên nhân tại vùng vỏ não D. Do bẩm sinh 76. Hormon nào sau đây có tác dụng lớn nhất đối với độ thẩm thấu của huyết tương B. Aldosterone A. Cortisol C. Vasopressin D. Progesterone 77. Câu nào sau đây KHÔNG phải hormon steroid D. Cortisone C. Enterogastrone A. Aldosteron B. Testosterone 78. Hành não có vai trò sinh mạng vì: C. Có những trung tâm điều khiển hô hấp và tim mạch D. Có những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết của ống tiêu hoá A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác và vận động B. Có nhân của nhiều dây TK sọ 79. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng thân nhiệt trong ngày rụng trứng B. Inhibin A. Androgen D. Estrogen C. Progesterone 80. Sau khi chích một loại thuốc gây phá huỷ toàn bộ tế bào β của tụy, triệu chứng: C. Giảm nồng độ HCO3- huyết tương D. Giảm nồng độ amino acid huyết tương B. Tăng huy động lipid từ nơi dự trữ mỡ A. Tăng nồng độ ion H+ huyết tương 81. Câu nào ĐÚNG cùng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất: D. Tuyến yên trước - CRH B. Tuyến yên sau - vasopressin A. Tuyến giáp - calcitonin C. Vùng dưới đồi - hormon giải phóng LH 82. Trong sự phân bố nụ vị giác, câu nào sau đây ĐÚNG: B. Vị mặn và vị chua cùng gắn chung một thụ thể ở đầu lưỡi D. Sự phân bố nụ vị giác như nhau: đầu lưỡi là ngọt, hai bên là mặn, sau cùng là chua A. Vị mặn tạo ra do H +, vị chua là Cl - C. Nụ vị giác của vị đắng và chua cùng một vị trí là đáy lưỡi 83. Tinh hoàn người bình thường nằm trong bìu, nơi đây có nhiệt độ bao nhiêu? C. Cao hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C D. 42 độ C B. 30 độ C A. Thấp hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C 84. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng trực tiếp: D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic B. Tính năng lượng làm ấm không khí C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước 85. Câu nào sau đây ĐÚNG với chức năng của bộ Goll và Burdach D. Dẫn truyền cảm giác đau C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ A. Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức 86. Trong biểu đồ bài tiết 3 hormone: HCG, Estrogen, Progesterone trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây ĐÚNG: A. HCG cao nhất trong 3 tháng đầu sau đó giảm, Estrogen và Progesterone vẫn tăng cao đến gần lúc sinh D. Estrogen và Progesteron còn tăng cao cho đến lúc sổ thai C. HCG, Estrogen và Progesterone tăng cao trong 3 suốt thời kỳ mang thai B. HCG, Estrogen và Progesteron đều tăng lúc sinh 87. Câu nào sau đây ĐÚNG tuyến yên: C. Tuyến yên trước liên hệ vùng dưới đồi bằng đường TK D. Tạo ra hormone thuộc loại protein A. Thiết yếu cho sự sống B. Kiểm tra chức năng của tuyến cận giáp 88. Chuyển hoá cơ sở KHÔNG bao gồm năng lượng cho hoạt động của: B. Tiêu hoá A. Tuần hoàn C. Hô hấp D. Tiết niệu 89. Câu nào sau đây ĐÚNG với tuyến yên trước: C. Tạo ra Oxytocin đáp ứng với hormone giải phóng từ vùng dưới đồi A. Được cung cấp máu bởi hệ mạch cửa đặc biệt B. Chứa những sợi trục của thân tế bào nằm ở vùng dưới đồi D. Không chịu ảnh hưởng của Testosterone 90. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về bức xạ nhiệt: D. Bức xạ ra mọi hướng A. Tia nhiệt hồng ngoại C. Bước sóng nanomet B. Sóng điện tử 91. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về vùng dưới đồi: D. Có liên quan đến hành vi C. Kiểm soát sự bài tiết hormon của tuyến yên A. Vùng quan trọng của hệ viền B. Chiếm khoảng 2% khối lượng não 92. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành ống dẫn trứng và tử cung? D. Hai ống Muller A. Wolf C. Wolf và Muller B. Muller 93. Niêm mạc mũi xoang là niêm mạc gì? A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Không có biểu mô C. Biểu mô sừng B. Biểu mô lát tầng 94. Hormon nào chịu trách nhiệm đầu tiên cho sự phát triển B. Follicle stimulating hormone C. Luteinizing hormone A. Estradiol D. Progesterone 95. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hormone và tác dụng tương ứng: D. Calcitonin làm giảm calci huyết A. Epinephrine làm tăng đường huyết B. Glucagon làm tạo đường mới C. Noradrenalin gây tăng tiêu lipid 96. Trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây đúng về thể vàng? A. Thoái hoá D. Tiết ra Inhibin B. Không thoái hoá mà tiếp tục phát triển lớn ra, do tác dụng của HCG lá nhau C. Tiết ra Prolactin và Oxytocin 97. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành mào tinh và ống dẫn tinh? A. Wolf C. Wolf và Muller B. Muller D. Hai ống Wolf 98. Âm thanh chuẩn với ngưỡng kích thích tai người là ở tần số nào sau đây đúng: C. Trên 30.000Hz A. 30.000Hz B. 3000Hz D. Trên 3000Hz 99. Nói về phản xạ tuỷ, câu nào sau đây ĐÚNG: C. Khi 1 bộ phận bị tổn thương, phản xạ thường tăng lên B. Đường truyền về là dây ly tâm D. Không bị ảnh hưởng bởi vỏ não A. Cung phản xạ thường có 5 bộ phận 100. Câu nào sau đây SAI đối với thể vàng (Hoàng thể) C. Nếu có thai thể vàng tiếp tục tồn tại A. Thể vàng có chứa nhiều lipid B. Vào giai đoạn thể vàng: Thể vàng tiết nhiều Estrogen và Progesteron D. Nếu có thai thể vàng sẽ thoái hoá Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch