Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Hormone nào sau đây có thời gian bán hủy trong huyết tương ngắn nhất A. Cortisol D. Norepinephrine C. Aldosterone B. Thyroxin 2. Hormon nào sau đây là hormone đơn hơn là một tập hợp hormone: D. Glucocorticoid A. Mineralocorticoid C. GH B. Catecholamine 3. Để phân biệt điếc vì sinh lý học, câu nào sau đây ĐÚNG từ tai ngoài sang màng nhĩ B. Do chấn thương sọ não làm ảnh hưởng đến vỏ não A. Điếc dẫn truyền do huỷ hoại cơ quan corti C. Do sử dụng các loại thuốc làm độc cho TK ốc tai D. Điếc dẫn truyền là do sự cản trở dẫn truyền âm thanh 4. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về bức xạ nhiệt: A. Tia nhiệt hồng ngoại B. Sóng điện tử C. Bước sóng nanomet D. Bức xạ ra mọi hướng 5. Câu nào sau đây ĐÚNG với Prolactin D. Sự tiết Prolactin bị ức chế bởi vùng dưới đồi A. Prolactin gây rụng trứng C. Prolactin ức chế sự phát triển mô vú B. Prolactin gây phồng sữa khi trẻ bú mẹ 6. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành mào tinh và ống dẫn tinh? C. Wolf và Muller A. Wolf D. Hai ống Wolf B. Muller 7. Sự khác nhau giữa hormone tuỷ thượng thận và thần kinh giao cảm: A. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Epinephrine, tuỷ thượng thận là Norepinephrine C. Hormon tủy thượng thận chỉ tác dụng trên hệ tim mạch, còn thần kinh giao cảm trên hầu hết các hệ cơ quan D. Hormon tủy thượng thận có tác dụng kéo dài hơn B. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Acetylcholin, tuỷ thượng thận là Epinephrine 8. Hormon nào sau đây có tác dụng mạnh nhất đối với sự bài xuất K + C. Cortisol D. ADH B. Aldosteron A. Progesterone 9. Vùng nào có chức năng thiết lập kiểu mẫu vận động phức tạp và phối hợp vận động: C. Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung A. Thân não và hành não B. Vùng tiền vận động và hành não D. Vùng tiền vận động và vùng vận động 10. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: C. Bệnh Down B. Parkinson A. Alzheimer D. Alzheimer và Parkinson 11. Niêm mạc mũi xoang là niêm mạc gì? C. Biểu mô sừng B. Biểu mô lát tầng D. Không có biểu mô A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển 12. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng đường huyết NGOẠI TRỪ D. Insulin B. Thyroxin C. Glucagon A. Epinephrine 13. Chất nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự tổng hợp bình thường của hormon giáp? A. Iodua D. TSH C. Ferritin B. Thyroglobulin 14. Rối loạn khứu giác có thể là do: A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não B. Nguyên nhân tại chỗ D. Do bẩm sinh C. Nguyên nhân tại vùng vỏ não 15. Đái tháo nhạt có thể là do thiếu cấu trúc nào: D. Dưới đồi C. Đồi thị A. Thuỳ trước tuyến yên B. Langerhans 16. Rối loạn khứu giác có thể là do: C. Nguyên nhân tâm lý A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não B. Nguyên nhân bên ngoài như khói bụi, ẩm mốc.. D. Nguyên nhân bẩm sinh 17. Trong sinh lý mũi xoang, chức năng lọc bụi, câu nào sau đây ĐÚNG? D. Các hạt bụi bị phân huỷ bởi dịch nhầy của mũi C. Mũi chỉ giữ vai trò thẩm mỹ A. Mũi không bắt được các hạt bụi dù kích thước lớn hay nhỏ B. Chức năng lọc bụi đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ đường hô hấp 18. Câu nào sau đây ĐÚNG với dẫn truyền âm thanh: D. Vành tai ống tai không có vai trò dẫn truyền âm A. Ống tai chỉ cần có ống tai xương mối dẫn truyền âm B. Ống tai vành tay có nhiệm vụ dẫn truyền âm thanh đến màng nhĩ, phân biệt âm thanh đến trước sau bên phải hay bên trái C. Vành tai không có giá trị chỉ có vai trò thẩm mỹ 19. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ của chất nào sau đây trong máu? D. Iodua B. Albumin C. T3, T4 A. Cholesterol 20. Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở: B. Không vận cơ trong vòng 12 giờ trước khi đo A. Sau 1 đêm ngủ yên tĩnh C. Không ăn trong vòng 1 giờ trước khi đo D. Nhiệt độ phòng đo 37 0C 21. Âm thanh với nồng độ bao nhiêu có thể gây tổn thương cơ quan corti A. Từ 140 decibel trở lên C. 14 decibel B. Dưới 140 decibel D. Dưới 14 decibel 22. Âm thanh chuẩn với ngưỡng kích thích tai người là ở tần số nào sau đây đúng: C. Trên 30.000Hz A. 30.000Hz B. 3000Hz D. Trên 3000Hz 23. Yếu tố nào sau đây quyết định sự hình thành tinh hoàn bào thai? D. Nhiễm sắc thể XY A. TDF (Testis Determining Factor) B. Androgen C. Testosterone 24. Trung tâm định khu TK giao cảm nằm ở: A. Sừng bên chất xám tủy sống T1-L3 C. hành não B. não giữa D. sừng bên chất xám tủy sống 25. Duỗi cứng mất não xảy ra khi: C. Duỗi cứng ngang não con vật dưới tiền đình B. Duỗi cứng ngang não con vật ngay phía dưới nhân đỏ A. Duỗi cứng ngang não con vật phía trên nhân đỏ D. Duỗi cứng huỷ hành não 26. Câu nào sau đây ĐÚNG về việc tạo tinh trùng người: D. Sự tạo tinh xảy ra ở mào tinh C. Cần FSH B. Mỗi ngày có từ 10-20 triệu tinh trùng được sinh ra A. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào kẽ 27. Chất đen và hạch nền liên quan đến hormone TK nào: D. Dopamine C. Serotonin A. Norepinephrine B. Acetylcholine 28. Câu nào sau đây SAI đối với thể vàng (Hoàng thể) D. Nếu có thai thể vàng sẽ thoái hoá A. Thể vàng có chứa nhiều lipid B. Vào giai đoạn thể vàng: Thể vàng tiết nhiều Estrogen và Progesteron C. Nếu có thai thể vàng tiếp tục tồn tại 29. Trong chức năng sinh lý vành tai và ống tai ngoài có vai trò gì? A. Thẩm mỹ C. Thăng bằng D. Không có vai trò gì B. Hứng các âm thanh và phản âm thanh đến từ trước sau, trái phải 30. Trong biểu đồ bài tiết Progesterone trong huyết tương ở một chu kỳ kinh nguyệt: Progesteron bài tiết cao nhất (đỉnh) vào giai đoạn nào? C. Giai đoạn đầu từ ngày 1 đến ngày 14 của chu kỳ kinh A. Giai đoạn nang trứng B. Giai đoạn thể vàng D. Giai đoạn rụng trứng 31. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng thân nhiệt trong ngày rụng trứng B. Inhibin D. Estrogen A. Androgen C. Progesterone 32. Hành não có vai trò sinh mạng vì: B. Có nhân của nhiều dây TK sọ A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác và vận động C. Có những trung tâm điều khiển hô hấp và tim mạch D. Có những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết của ống tiêu hoá 33. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng gián tiếp: B. Tính năng lượng làm ấm không khí A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy 34. Nói về phản xạ tuỷ, câu nào sau đây ĐÚNG: A. Cung phản xạ thường có 5 bộ phận B. Đường truyền về là dây ly tâm D. Không bị ảnh hưởng bởi vỏ não C. Khi 1 bộ phận bị tổn thương, phản xạ thường tăng lên 35. Chọn câu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động hệ TK thực vật: C. Cơ sở hoạt động của thần kinh thực vật là cung phản xạ A. Thần kinh giao cảm thường cho đáp ứng riêng lẻ cục bộ B. Thần kinh phó giao cảm luôn cho đáp ứng đồng bộ D. Thần kinh bản thể hoàn toàn không chịu ảnh hưởng 36. Chọn câu sai với cholecystokinin A. Làm cơ co vòng Oddi D. Được tiết ra khi có mà trong thức ăn kích niêm mạc ruột non B. Gây co cơ trơn túi mật C. Tăng sự bài tiết men tụy 37. Câu nào sau đây ĐÚNG với sự cung cấp máu cho tuyến yên: C. Kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên sau B. Dòng máu chủ yếu đi từ tuyến yên tuyến đến tuyến yên TK A. Không kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên trước D. Dòng máu đến tuyến yên trước liên hệ chặt chẽ vùng dưới đồi 38. Khi chuyển hóa tăng lên do tăng tác động của hệ giao cảm, sẽ tạo ra: A. Năng lượng dự trữ D. Tất cả sai B. ATP C. Run 39. Tỉ lệ sinh nhiệt của phần nào của cơ thể là cao nhất khi cơ thể ở trạng thái không gắng sức: C. Gan D. Tim B. Cơ A. Não 40. Trong tình trạng khi “điểm điều nhiệt” (setpoint) cao hơn nhiệt độ cơ thể, phản ứng của cơ thể sẽ là: B. Dãn mạch D. Giảm chuyển hóa A. Co mạch C. Đổ mồ hôi 41. Bình thường khi mở mắt sẽ ghi nhận được sóng: D. Delta B. Beta A. Alpha C. Theta 42. Trong trạng thái điều hoà nhiệt của cơ thể, cảm giác “ớn lạnh” có thể xảy ra khi: C. Giảm hoạt động của hệ giao cảm A. Nhiệt độ ngoại vi cao hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều B. Nhiệt độ ngoại vi thấp hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều D. Giảm hoạt động của hệ phó giao cảm 43. Phần nào của hệ thần kinh liên quan đến vận động chính xác phản xạ của chi D. Tiểu não A. Hành não B. Vùng dưới đồi C. Hệ nền 44. Câu nào SAI trong tác dụng Corticoid: C. Lipid ở mật tích trữ A. Làm tăng đường huyết B. Làm giảm acid béo huyết D. Làm giảm số bạch cầu ưa acid là lympho trong máu 45. Động tác ngậm núm vú mẹ của bé sơ sinh có tác dụng gì sau đây: A. Kích thích receptor (thực thể) D. Giúp trẻ sơ sinh hấp thụ lượng sữa non có kháng thể C. Làm mẹ hưng phấn giúp sản xuất sữa B. Làm co thắt cơ trơn tuyến vú 46. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hormone và tác dụng tương ứng: A. Epinephrine làm tăng đường huyết B. Glucagon làm tạo đường mới C. Noradrenalin gây tăng tiêu lipid D. Calcitonin làm giảm calci huyết 47. Sóng Delta sẽ ghi nhận được ở giai đoạn nào của điện não đồ? D. 4 C. 3 B. 2 A. 1 48. Đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ TK là: B. Nơron D. Sợi trục nơron C. Thân nơron A. Synap 49. Chọn tính chất có trong giai đoạn của động mắt nhanh của giấc ngủ: C. Có cử động cơ A. Không có chu kỳ B. Chuyển hoá hoạt động não giảm D. Thường không có giấc mơ 50. Tăng hormon giáp gây ra các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Tăng áp suất động mạch trung bình A. Tăng nhịp tim D. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương C. Kích thích sinh đường mới 51. Tình trạng mất ngủ sẽ xảy ra khi ngăn cản tổng hợp: C. Acetylcholine D. Dopamine A. Endorphin B. Serotonin 52. Thụ thể muscarinic có thể tiếp nhận yếu tố: C. Norepinephrine B. Epinephrine D. Nicotin A. Acetylcholin 53. Triệu chứng nào là SAI khi cho một liều lớn Glucocorticoid A. Ức chế đáp ứng viêm D. Tăng sự bài xuất nước C. Gây tăng đường huyết B. Gây tăng huyết áp 54. Ở người đàn ông Testosterone chủ yếu được sản xuất bởi: C. Ống sinh tinh D. Mào tinh A. Tế bào leydig B. Tế bào sertoli 55. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành ống dẫn trứng và tử cung? A. Wolf D. Hai ống Muller B. Muller C. Wolf và Muller 56. Sự phát triển đầy đủ chức năng của ống sinh tinh cần: D. Inhibin C. Androgen và FSH A. Somatostatin B. LH 57. Cặp hormon nào sau đây ít liên quan với nhau: B. Epinephrine - Norepinephrine D. Cortisol - Aldosterone C. Thyroxine - parathormone A. Testosteron - Estrogen 58. Trong sự phân bố nụ vị giác, câu nào sau đây ĐÚNG: A. Vị mặn tạo ra do H +, vị chua là Cl - C. Nụ vị giác của vị đắng và chua cùng một vị trí là đáy lưỡi D. Sự phân bố nụ vị giác như nhau: đầu lưỡi là ngọt, hai bên là mặn, sau cùng là chua B. Vị mặn và vị chua cùng gắn chung một thụ thể ở đầu lưỡi 59. Hormon nào sau đây có tác dụng lớn nhất đối với độ thẩm thấu của huyết tương B. Aldosterone C. Vasopressin D. Progesterone A. Cortisol 60. Thần kinh giao cảm có thể tác dụng nào: C. Giãn cơ trơn tiểu phế quản B. Tăng nhịp tim D. Tổng hợp glycogen A. Giãn đồng tử 61. Điện thế nghỉ của tế bào TK: C. Cl- bên trong màng cao hơn bên ngoài D. Cả 3 câu trên đều sai B. K+ bên ngoài màng cao hơn bên trong A. Na+ bên trong màng cao hơn bên ngoài 62. Cơ quan sinh dục chưa biệt hoá gồm hai ống nào sau đây? A. Ống dẫn trứng và tử cung C. Ống Wolf và ống Muller B. Mào tinh và ống dẫn tinh D. Hai vòi trứng 63. Trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây đúng về thể vàng? A. Thoái hoá C. Tiết ra Prolactin và Oxytocin B. Không thoái hoá mà tiếp tục phát triển lớn ra, do tác dụng của HCG lá nhau D. Tiết ra Inhibin 64. Glucagon không tìm thấy ở bộ phận nào sau đây của cơ thể: C. Tế bào mỡ D. Tuyến thượng thận B. Gan A. Huyết tương 65. Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ năng lượng chuyển hóa từ glucid - protein - lipid: C. 60% - 25% - 15% D. 60% - 15% - 25% B. 25% - 60% - 15% A. 25% - 15% - 60% 66. Sau khi chích một loại thuốc gây phá huỷ toàn bộ tế bào β của tụy, triệu chứng: B. Tăng huy động lipid từ nơi dự trữ mỡ A. Tăng nồng độ ion H+ huyết tương D. Giảm nồng độ amino acid huyết tương C. Giảm nồng độ HCO3- huyết tương 67. Adrenergic sử dụng chất dẫn truyền thần kinh là A. Acetylcholine D. Norepinephrine C. GABA B. Dopamin 68. Tinh hoàn người bình thường nằm trong bìu, nơi đây có nhiệt độ bao nhiêu? B. 30 độ C C. Cao hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C D. 42 độ C A. Thấp hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C 69. Testosterone một lượng nhỏ được bài tiết ở phụ nữ từ cơ quan nào sau đây? A. Tuyến giáp D. Buồng trứng và thượng thận B. Tuyến cận giáp C. Tuỵ 70. Câu nào sau đây sai về phản xạ gân? A. Bộ phận nhận cảm là cân C. Có thể bị ảnh hưởng bởi vỏ não D. Cung phản xạ gồm 3 bộ phận B. Có trung tâm nhất định ở tuỷ sống 71. Trong cơ chế dẫn truyền vị giác, câu nào ĐÚNG: B. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK X C. 1/3 sau lưỡi, xung động vị giác đến TK X A. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK XII D. Không có TK vị giác ở lưỡi 72. Vùng não nào sau đây có chức năng kiểm soát sự co tử cung: A. Đồi thị C. Hệ nền B. Tiểu não D. Vùng dưới đồi 73. Trung khu "khát" ở vùng hạ đồi bị kích thích bởi: A. Nồng độ các chất điện giải của dịch nội môi C. Thể tích dịch nội môi B. Áp suất thẩm thấu trong huyết tương D. Tất cả đều đúng 74. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: C. Bệnh Down A. Bệnh tiểu đường D. Alzheimer và Parkinson B. Bệnh viêm loét dạ dày 75. Progesterone có tác dụng gì trên tuyến vú: C. Kích thích phát triển tiểu thuỳ tuyến vú và ống dẫn sữa A. Kích thích phát triển nang và tiểu thuỳ tuyến vú D. Kích thích bài tiết sữa ở phụ nữ B. Kích thích phát triển nang và ống dẫn sữa 76. Câu nào sau đây ĐÚNG với chức năng của bộ Goll và Burdach D. Dẫn truyền cảm giác đau C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức A. Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức 77. Trong điều kiện bình thường,khi cơ thể sử dụng 1 lít khí oxy thì năng lượng được chuyển hoá là: D. 4.000 Calories B. 5.010 Calories A. 4.825 Calories C. 4.700 Calories 78. Trạng thái không có sự liên lạc giữa đồi thị và vỏ não sẽ không gắn: C. Theta A. A. Alpha B. Beta D. Delta 79. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dạng nào sau đây: A. Thyroxine B. Thyroglobulin D. Diiodotyrosine C. Monoiodotyrosine 80. Câu nào ĐÚNG cùng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất: A. Tuyến giáp - calcitonin C. Vùng dưới đồi - hormon giải phóng LH B. Tuyến yên sau - vasopressin D. Tuyến yên trước - CRH 81. Câu nào sau đây KHÔNG phải hormon steroid D. Cortisone B. Testosterone A. Aldosteron C. Enterogastrone 82. Câu nào sau đây ĐÚNG tuyến yên: D. Tạo ra hormone thuộc loại protein B. Kiểm tra chức năng của tuyến cận giáp A. Thiết yếu cho sự sống C. Tuyến yên trước liên hệ vùng dưới đồi bằng đường TK 83. Yếu tố nào kiểm soát chính trong sự truyền nhiệt tối đa: B. Thần kinh giao cảm C. Thần kinh phó giao cảm D. Hormon A. Thần kinh vận động 84. Neuron nào chủ yếu là sợi adrenergic? A. Neuron tiền hạch TK giao cảm C. Neuron tiền hạch TK phó giao cảm B. Neuron hậu hạch TK giao cảm D. Neuron hậu hạch TK phó giao cảm 85. Trong sự dẫn truyền âm thanh trong ốc tai. Câu nào sau đây ĐÚNG: C. Sự dẫn truyền từ một tường nước sang môi trường D. Sóng âm có tần số thấp kích thích tối đa màng B. Không có chuỗi xương sọ truyền âm mất hẳn A. Sự dẫn truyền âm có thể qua xương sọ 86. Chuyển hoá cơ sở KHÔNG bao gồm năng lượng cho hoạt động của: C. Hô hấp B. Tiêu hoá A. Tuần hoàn D. Tiết niệu 87. Các chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến chuyển hóa cơ sở: A. Aldosteron B. Thyroxin D. Calcitonin C. Oxytocin 88. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng trực tiếp: C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic B. Tính năng lượng làm ấm không khí 89. Tổn thương vùng ngôn ngữ bên trái thuỳ trán sẽ gây ra: A. Mất khả năng nghe B. Mất khả năng hiểu D. Mất khả năng đọc hiểu C. Mất khả năng nói 90. Thần kinh phó giao cảm có vai trò sau, NGOẠI TRỪ: B. Tăng tiết nước mắt A. Điều tiết nhìn gần D. Phản xạ tiểu C. Giảm tiết dịch dạ dày 91. Relaxin là hormon có tác dụng gì sau đây trên cơ thể phụ nữ lúc mang thai? C. Làm sổ thai A. Co cơ tử cung D. Làm giãn khớp xương mu, khớp xương chậu, làm mềm và nở cổ tử cung B. Sản xuất sữa 92. 76. Nói về sợi trục của nơron, câu nào sau đây SAI: B. Phần cuối sợi trục tiết ra chất trung gian trung tâm hoá học D. Phần cuối sợi trục có synap C. Phần cuối sợi trục có receptor tiếp nhận chất trung gian hoá học A. Mỗi nơron chỉ có 1 sợi trục 93. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về vùng dưới đồi: C. Kiểm soát sự bài tiết hormon của tuyến yên B. Chiếm khoảng 2% khối lượng não A. Vùng quan trọng của hệ viền D. Có liên quan đến hành vi 94. Câu nào sau đây ĐÚNG với tuyến yên trước: D. Không chịu ảnh hưởng của Testosterone A. Được cung cấp máu bởi hệ mạch cửa đặc biệt B. Chứa những sợi trục của thân tế bào nằm ở vùng dưới đồi C. Tạo ra Oxytocin đáp ứng với hormone giải phóng từ vùng dưới đồi 95. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dưới dạng nào sau đây? C. Monoiodotyrosine B. Thyroglobulin A. Thyroxin D. Diiodotyrosine 96. Trong biểu đồ bài tiết 3 hormone: HCG, Estrogen, Progesterone trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây ĐÚNG: D. Estrogen và Progesteron còn tăng cao cho đến lúc sổ thai C. HCG, Estrogen và Progesterone tăng cao trong 3 suốt thời kỳ mang thai A. HCG cao nhất trong 3 tháng đầu sau đó giảm, Estrogen và Progesterone vẫn tăng cao đến gần lúc sinh B. HCG, Estrogen và Progesteron đều tăng lúc sinh 97. Năng lượng tối đa tế bào có thể sử dụng từ năng lượng trong thức ăn là: B. 27% C. 35% A. 10% D. 65% 98. Xúc giác tinh vi được dẫn truyền bởi bó TK nào sau đây: B. Bó Gowers A. Bó Goll và Burdach D. Bó tuỷ - đồi thị sau C. Bó Flechsig 99. Mất nước làm tăng nồng độ huyết tương của các hormone sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Angiotensin II A. Vasopressin D. Atrial natriuretic peptide C. Aldosterone 100. Hormon nào chịu trách nhiệm đầu tiên cho sự phát triển C. Luteinizing hormone A. Estradiol B. Follicle stimulating hormone D. Progesterone Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch