Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Sau khi chích một loại thuốc gây phá huỷ toàn bộ tế bào β của tụy, triệu chứng: D. Giảm nồng độ amino acid huyết tương B. Tăng huy động lipid từ nơi dự trữ mỡ A. Tăng nồng độ ion H+ huyết tương C. Giảm nồng độ HCO3- huyết tương 2. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng trực tiếp: C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic B. Tính năng lượng làm ấm không khí 3. Tinh hoàn người bình thường nằm trong bìu, nơi đây có nhiệt độ bao nhiêu? C. Cao hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C A. Thấp hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C B. 30 độ C D. 42 độ C 4. Chọn câu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động hệ TK thực vật: C. Cơ sở hoạt động của thần kinh thực vật là cung phản xạ A. Thần kinh giao cảm thường cho đáp ứng riêng lẻ cục bộ B. Thần kinh phó giao cảm luôn cho đáp ứng đồng bộ D. Thần kinh bản thể hoàn toàn không chịu ảnh hưởng 5. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành mào tinh và ống dẫn tinh? A. Wolf D. Hai ống Wolf C. Wolf và Muller B. Muller 6. Tỉ lệ sinh nhiệt của phần nào của cơ thể là cao nhất khi cơ thể ở trạng thái không gắng sức: D. Tim C. Gan B. Cơ A. Não 7. Trung tâm định khu TK giao cảm nằm ở: C. hành não D. sừng bên chất xám tủy sống A. Sừng bên chất xám tủy sống T1-L3 B. não giữa 8. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về bức xạ nhiệt: C. Bước sóng nanomet A. Tia nhiệt hồng ngoại B. Sóng điện tử D. Bức xạ ra mọi hướng 9. Chất nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự tổng hợp bình thường của hormon giáp? C. Ferritin A. Iodua B. Thyroglobulin D. TSH 10. Relaxin là hormon có tác dụng gì sau đây trên cơ thể phụ nữ lúc mang thai? B. Sản xuất sữa C. Làm sổ thai D. Làm giãn khớp xương mu, khớp xương chậu, làm mềm và nở cổ tử cung A. Co cơ tử cung 11. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng thân nhiệt trong ngày rụng trứng C. Progesterone D. Estrogen B. Inhibin A. Androgen 12. Tăng hormon giáp gây ra các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương C. Kích thích sinh đường mới B. Tăng áp suất động mạch trung bình A. Tăng nhịp tim 13. Thụ thể muscarinic có thể tiếp nhận yếu tố: D. Nicotin C. Norepinephrine B. Epinephrine A. Acetylcholin 14. Trong biểu đồ bài tiết 3 hormone: HCG, Estrogen, Progesterone trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây ĐÚNG: A. HCG cao nhất trong 3 tháng đầu sau đó giảm, Estrogen và Progesterone vẫn tăng cao đến gần lúc sinh B. HCG, Estrogen và Progesteron đều tăng lúc sinh C. HCG, Estrogen và Progesterone tăng cao trong 3 suốt thời kỳ mang thai D. Estrogen và Progesteron còn tăng cao cho đến lúc sổ thai 15. Yếu tố nào sau đây quyết định sự hình thành tinh hoàn bào thai? D. Nhiễm sắc thể XY C. Testosterone A. TDF (Testis Determining Factor) B. Androgen 16. Câu nào sau đây ĐÚNG tuyến yên: B. Kiểm tra chức năng của tuyến cận giáp C. Tuyến yên trước liên hệ vùng dưới đồi bằng đường TK D. Tạo ra hormone thuộc loại protein A. Thiết yếu cho sự sống 17. Yếu tố nào kiểm soát chính trong sự truyền nhiệt tối đa: B. Thần kinh giao cảm C. Thần kinh phó giao cảm A. Thần kinh vận động D. Hormon 18. Sóng Delta sẽ ghi nhận được ở giai đoạn nào của điện não đồ? C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 19. Các chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến chuyển hóa cơ sở: A. Aldosteron B. Thyroxin D. Calcitonin C. Oxytocin 20. Thần kinh giao cảm có thể tác dụng nào: D. Tổng hợp glycogen A. Giãn đồng tử C. Giãn cơ trơn tiểu phế quản B. Tăng nhịp tim 21. Câu nào sau đây KHÔNG phải hormon steroid A. Aldosteron D. Cortisone B. Testosterone C. Enterogastrone 22. Trong sự phân bố nụ vị giác, câu nào sau đây ĐÚNG: B. Vị mặn và vị chua cùng gắn chung một thụ thể ở đầu lưỡi C. Nụ vị giác của vị đắng và chua cùng một vị trí là đáy lưỡi A. Vị mặn tạo ra do H +, vị chua là Cl - D. Sự phân bố nụ vị giác như nhau: đầu lưỡi là ngọt, hai bên là mặn, sau cùng là chua 23. Ở người đàn ông Testosterone chủ yếu được sản xuất bởi: C. Ống sinh tinh D. Mào tinh A. Tế bào leydig B. Tế bào sertoli 24. Trong biểu đồ bài tiết Progesterone trong huyết tương ở một chu kỳ kinh nguyệt: Progesteron bài tiết cao nhất (đỉnh) vào giai đoạn nào? B. Giai đoạn thể vàng D. Giai đoạn rụng trứng A. Giai đoạn nang trứng C. Giai đoạn đầu từ ngày 1 đến ngày 14 của chu kỳ kinh 25. Điện thế nghỉ của tế bào TK: D. Cả 3 câu trên đều sai A. Na+ bên trong màng cao hơn bên ngoài C. Cl- bên trong màng cao hơn bên ngoài B. K+ bên ngoài màng cao hơn bên trong 26. Adrenergic sử dụng chất dẫn truyền thần kinh là A. Acetylcholine C. GABA D. Norepinephrine B. Dopamin 27. Hormon nào chịu trách nhiệm đầu tiên cho sự phát triển C. Luteinizing hormone B. Follicle stimulating hormone D. Progesterone A. Estradiol 28. Niêm mạc mũi xoang là niêm mạc gì? C. Biểu mô sừng A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô lát tầng D. Không có biểu mô 29. Cặp hormon nào sau đây ít liên quan với nhau: D. Cortisol - Aldosterone A. Testosteron - Estrogen B. Epinephrine - Norepinephrine C. Thyroxine - parathormone 30. Động tác ngậm núm vú mẹ của bé sơ sinh có tác dụng gì sau đây: D. Giúp trẻ sơ sinh hấp thụ lượng sữa non có kháng thể B. Làm co thắt cơ trơn tuyến vú C. Làm mẹ hưng phấn giúp sản xuất sữa A. Kích thích receptor (thực thể) 31. Bình thường khi mở mắt sẽ ghi nhận được sóng: A. Alpha C. Theta D. Delta B. Beta 32. Câu nào ĐÚNG cùng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất: C. Vùng dưới đồi - hormon giải phóng LH B. Tuyến yên sau - vasopressin A. Tuyến giáp - calcitonin D. Tuyến yên trước - CRH 33. Câu nào SAI trong tác dụng Corticoid: A. Làm tăng đường huyết C. Lipid ở mật tích trữ D. Làm giảm số bạch cầu ưa acid là lympho trong máu B. Làm giảm acid béo huyết 34. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: B. Bệnh viêm loét dạ dày A. Bệnh tiểu đường D. Alzheimer và Parkinson C. Bệnh Down 35. Để phân biệt điếc vì sinh lý học, câu nào sau đây ĐÚNG từ tai ngoài sang màng nhĩ C. Do sử dụng các loại thuốc làm độc cho TK ốc tai D. Điếc dẫn truyền là do sự cản trở dẫn truyền âm thanh B. Do chấn thương sọ não làm ảnh hưởng đến vỏ não A. Điếc dẫn truyền do huỷ hoại cơ quan corti 36. Câu nào sau đây ĐÚNG với chức năng của bộ Goll và Burdach B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức A. Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức D. Dẫn truyền cảm giác đau C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ 37. Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ năng lượng chuyển hóa từ glucid - protein - lipid: A. 25% - 15% - 60% D. 60% - 15% - 25% C. 60% - 25% - 15% B. 25% - 60% - 15% 38. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hormone và tác dụng tương ứng: D. Calcitonin làm giảm calci huyết B. Glucagon làm tạo đường mới A. Epinephrine làm tăng đường huyết C. Noradrenalin gây tăng tiêu lipid 39. Vùng não nào sau đây có chức năng kiểm soát sự co tử cung: A. Đồi thị D. Vùng dưới đồi C. Hệ nền B. Tiểu não 40. Âm thanh chuẩn với ngưỡng kích thích tai người là ở tần số nào sau đây đúng: A. 30.000Hz C. Trên 30.000Hz B. 3000Hz D. Trên 3000Hz 41. Đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ TK là: B. Nơron D. Sợi trục nơron A. Synap C. Thân nơron 42. Đái tháo nhạt có thể là do thiếu cấu trúc nào: A. Thuỳ trước tuyến yên C. Đồi thị D. Dưới đồi B. Langerhans 43. Trong chức năng sinh lý vành tai và ống tai ngoài có vai trò gì? A. Thẩm mỹ C. Thăng bằng D. Không có vai trò gì B. Hứng các âm thanh và phản âm thanh đến từ trước sau, trái phải 44. Năng lượng tối đa tế bào có thể sử dụng từ năng lượng trong thức ăn là: C. 35% D. 65% A. 10% B. 27% 45. Chuyển hoá cơ sở KHÔNG bao gồm năng lượng cho hoạt động của: A. Tuần hoàn B. Tiêu hoá C. Hô hấp D. Tiết niệu 46. Trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây đúng về thể vàng? B. Không thoái hoá mà tiếp tục phát triển lớn ra, do tác dụng của HCG lá nhau C. Tiết ra Prolactin và Oxytocin A. Thoái hoá D. Tiết ra Inhibin 47. Chọn tính chất có trong giai đoạn của động mắt nhanh của giấc ngủ: A. Không có chu kỳ C. Có cử động cơ B. Chuyển hoá hoạt động não giảm D. Thường không có giấc mơ 48. Câu nào sau đây ĐÚNG với sự cung cấp máu cho tuyến yên: C. Kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên sau D. Dòng máu đến tuyến yên trước liên hệ chặt chẽ vùng dưới đồi B. Dòng máu chủ yếu đi từ tuyến yên tuyến đến tuyến yên TK A. Không kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên trước 49. Trong điều kiện bình thường,khi cơ thể sử dụng 1 lít khí oxy thì năng lượng được chuyển hoá là: C. 4.700 Calories D. 4.000 Calories B. 5.010 Calories A. 4.825 Calories 50. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về vùng dưới đồi: A. Vùng quan trọng của hệ viền D. Có liên quan đến hành vi C. Kiểm soát sự bài tiết hormon của tuyến yên B. Chiếm khoảng 2% khối lượng não 51. Hormon nào sau đây có tác dụng mạnh nhất đối với sự bài xuất K + A. Progesterone C. Cortisol B. Aldosteron D. ADH 52. Tổn thương vùng ngôn ngữ bên trái thuỳ trán sẽ gây ra: A. Mất khả năng nghe B. Mất khả năng hiểu C. Mất khả năng nói D. Mất khả năng đọc hiểu 53. 76. Nói về sợi trục của nơron, câu nào sau đây SAI: A. Mỗi nơron chỉ có 1 sợi trục D. Phần cuối sợi trục có synap C. Phần cuối sợi trục có receptor tiếp nhận chất trung gian hoá học B. Phần cuối sợi trục tiết ra chất trung gian trung tâm hoá học 54. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dưới dạng nào sau đây? B. Thyroglobulin D. Diiodotyrosine A. Thyroxin C. Monoiodotyrosine 55. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ của chất nào sau đây trong máu? A. Cholesterol D. Iodua B. Albumin C. T3, T4 56. Mất nước làm tăng nồng độ huyết tương của các hormone sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Aldosterone D. Atrial natriuretic peptide A. Vasopressin B. Angiotensin II 57. Sự khác nhau giữa hormone tuỷ thượng thận và thần kinh giao cảm: B. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Acetylcholin, tuỷ thượng thận là Epinephrine D. Hormon tủy thượng thận có tác dụng kéo dài hơn A. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Epinephrine, tuỷ thượng thận là Norepinephrine C. Hormon tủy thượng thận chỉ tác dụng trên hệ tim mạch, còn thần kinh giao cảm trên hầu hết các hệ cơ quan 58. Câu nào sau đây ĐÚNG với tuyến yên trước: D. Không chịu ảnh hưởng của Testosterone B. Chứa những sợi trục của thân tế bào nằm ở vùng dưới đồi A. Được cung cấp máu bởi hệ mạch cửa đặc biệt C. Tạo ra Oxytocin đáp ứng với hormone giải phóng từ vùng dưới đồi 59. Âm thanh với nồng độ bao nhiêu có thể gây tổn thương cơ quan corti A. Từ 140 decibel trở lên B. Dưới 140 decibel C. 14 decibel D. Dưới 14 decibel 60. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dạng nào sau đây: A. Thyroxine B. Thyroglobulin D. Diiodotyrosine C. Monoiodotyrosine 61. Trong tình trạng khi “điểm điều nhiệt” (setpoint) cao hơn nhiệt độ cơ thể, phản ứng của cơ thể sẽ là: C. Đổ mồ hôi A. Co mạch D. Giảm chuyển hóa B. Dãn mạch 62. Trong sinh lý mũi xoang, chức năng lọc bụi, câu nào sau đây ĐÚNG? D. Các hạt bụi bị phân huỷ bởi dịch nhầy của mũi C. Mũi chỉ giữ vai trò thẩm mỹ B. Chức năng lọc bụi đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ đường hô hấp A. Mũi không bắt được các hạt bụi dù kích thước lớn hay nhỏ 63. Testosterone một lượng nhỏ được bài tiết ở phụ nữ từ cơ quan nào sau đây? C. Tuỵ D. Buồng trứng và thượng thận A. Tuyến giáp B. Tuyến cận giáp 64. Rối loạn khứu giác có thể là do: A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não D. Do bẩm sinh C. Nguyên nhân tại vùng vỏ não B. Nguyên nhân tại chỗ 65. Progesterone có tác dụng gì trên tuyến vú: B. Kích thích phát triển nang và ống dẫn sữa C. Kích thích phát triển tiểu thuỳ tuyến vú và ống dẫn sữa A. Kích thích phát triển nang và tiểu thuỳ tuyến vú D. Kích thích bài tiết sữa ở phụ nữ 66. Nói về phản xạ tuỷ, câu nào sau đây ĐÚNG: A. Cung phản xạ thường có 5 bộ phận C. Khi 1 bộ phận bị tổn thương, phản xạ thường tăng lên D. Không bị ảnh hưởng bởi vỏ não B. Đường truyền về là dây ly tâm 67. Thần kinh phó giao cảm có vai trò sau, NGOẠI TRỪ: B. Tăng tiết nước mắt C. Giảm tiết dịch dạ dày D. Phản xạ tiểu A. Điều tiết nhìn gần 68. Câu nào sau đây ĐÚNG về việc tạo tinh trùng người: B. Mỗi ngày có từ 10-20 triệu tinh trùng được sinh ra C. Cần FSH A. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào kẽ D. Sự tạo tinh xảy ra ở mào tinh 69. Cơ quan sinh dục chưa biệt hoá gồm hai ống nào sau đây? A. Ống dẫn trứng và tử cung D. Hai vòi trứng C. Ống Wolf và ống Muller B. Mào tinh và ống dẫn tinh 70. Xúc giác tinh vi được dẫn truyền bởi bó TK nào sau đây: D. Bó tuỷ - đồi thị sau C. Bó Flechsig A. Bó Goll và Burdach B. Bó Gowers 71. Trong sự dẫn truyền âm thanh trong ốc tai. Câu nào sau đây ĐÚNG: D. Sóng âm có tần số thấp kích thích tối đa màng B. Không có chuỗi xương sọ truyền âm mất hẳn A. Sự dẫn truyền âm có thể qua xương sọ C. Sự dẫn truyền từ một tường nước sang môi trường 72. Vùng nào có chức năng thiết lập kiểu mẫu vận động phức tạp và phối hợp vận động: D. Vùng tiền vận động và vùng vận động B. Vùng tiền vận động và hành não A. Thân não và hành não C. Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung 73. Câu nào sau đây ĐÚNG với Prolactin D. Sự tiết Prolactin bị ức chế bởi vùng dưới đồi A. Prolactin gây rụng trứng C. Prolactin ức chế sự phát triển mô vú B. Prolactin gây phồng sữa khi trẻ bú mẹ 74. Rối loạn khứu giác có thể là do: B. Nguyên nhân bên ngoài như khói bụi, ẩm mốc.. C. Nguyên nhân tâm lý D. Nguyên nhân bẩm sinh A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não 75. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng gián tiếp: A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước B. Tính năng lượng làm ấm không khí C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic 76. Trung khu "khát" ở vùng hạ đồi bị kích thích bởi: C. Thể tích dịch nội môi D. Tất cả đều đúng B. Áp suất thẩm thấu trong huyết tương A. Nồng độ các chất điện giải của dịch nội môi 77. Câu nào sau đây SAI đối với thể vàng (Hoàng thể) B. Vào giai đoạn thể vàng: Thể vàng tiết nhiều Estrogen và Progesteron C. Nếu có thai thể vàng tiếp tục tồn tại A. Thể vàng có chứa nhiều lipid D. Nếu có thai thể vàng sẽ thoái hoá 78. Hormon nào sau đây có tác dụng lớn nhất đối với độ thẩm thấu của huyết tương C. Vasopressin D. Progesterone A. Cortisol B. Aldosterone 79. Hành não có vai trò sinh mạng vì: A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác và vận động D. Có những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết của ống tiêu hoá B. Có nhân của nhiều dây TK sọ C. Có những trung tâm điều khiển hô hấp và tim mạch 80. Chất đen và hạch nền liên quan đến hormone TK nào: B. Acetylcholine C. Serotonin A. Norepinephrine D. Dopamine 81. Neuron nào chủ yếu là sợi adrenergic? B. Neuron hậu hạch TK giao cảm C. Neuron tiền hạch TK phó giao cảm D. Neuron hậu hạch TK phó giao cảm A. Neuron tiền hạch TK giao cảm 82. Triệu chứng nào là SAI khi cho một liều lớn Glucocorticoid D. Tăng sự bài xuất nước C. Gây tăng đường huyết B. Gây tăng huyết áp A. Ức chế đáp ứng viêm 83. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành ống dẫn trứng và tử cung? B. Muller D. Hai ống Muller C. Wolf và Muller A. Wolf 84. Sự phát triển đầy đủ chức năng của ống sinh tinh cần: A. Somatostatin C. Androgen và FSH B. LH D. Inhibin 85. Hormone nào sau đây có thời gian bán hủy trong huyết tương ngắn nhất C. Aldosterone D. Norepinephrine A. Cortisol B. Thyroxin 86. Phần nào của hệ thần kinh liên quan đến vận động chính xác phản xạ của chi B. Vùng dưới đồi C. Hệ nền A. Hành não D. Tiểu não 87. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: C. Bệnh Down A. Alzheimer D. Alzheimer và Parkinson B. Parkinson 88. Hormon nào sau đây là hormone đơn hơn là một tập hợp hormone: B. Catecholamine A. Mineralocorticoid D. Glucocorticoid C. GH 89. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng đường huyết NGOẠI TRỪ D. Insulin B. Thyroxin A. Epinephrine C. Glucagon 90. Trạng thái không có sự liên lạc giữa đồi thị và vỏ não sẽ không gắn: A. A. Alpha D. Delta C. Theta B. Beta 91. Tình trạng mất ngủ sẽ xảy ra khi ngăn cản tổng hợp: C. Acetylcholine A. Endorphin D. Dopamine B. Serotonin 92. Duỗi cứng mất não xảy ra khi: B. Duỗi cứng ngang não con vật ngay phía dưới nhân đỏ D. Duỗi cứng huỷ hành não A. Duỗi cứng ngang não con vật phía trên nhân đỏ C. Duỗi cứng ngang não con vật dưới tiền đình 93. Câu nào sau đây sai về phản xạ gân? B. Có trung tâm nhất định ở tuỷ sống D. Cung phản xạ gồm 3 bộ phận A. Bộ phận nhận cảm là cân C. Có thể bị ảnh hưởng bởi vỏ não 94. Trong cơ chế dẫn truyền vị giác, câu nào ĐÚNG: C. 1/3 sau lưỡi, xung động vị giác đến TK X A. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK XII D. Không có TK vị giác ở lưỡi B. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK X 95. Câu nào sau đây ĐÚNG với dẫn truyền âm thanh: D. Vành tai ống tai không có vai trò dẫn truyền âm C. Vành tai không có giá trị chỉ có vai trò thẩm mỹ B. Ống tai vành tay có nhiệm vụ dẫn truyền âm thanh đến màng nhĩ, phân biệt âm thanh đến trước sau bên phải hay bên trái A. Ống tai chỉ cần có ống tai xương mối dẫn truyền âm 96. Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở: B. Không vận cơ trong vòng 12 giờ trước khi đo A. Sau 1 đêm ngủ yên tĩnh C. Không ăn trong vòng 1 giờ trước khi đo D. Nhiệt độ phòng đo 37 0C 97. Khi chuyển hóa tăng lên do tăng tác động của hệ giao cảm, sẽ tạo ra: C. Run B. ATP D. Tất cả sai A. Năng lượng dự trữ 98. Glucagon không tìm thấy ở bộ phận nào sau đây của cơ thể: C. Tế bào mỡ B. Gan D. Tuyến thượng thận A. Huyết tương 99. Chọn câu sai với cholecystokinin A. Làm cơ co vòng Oddi D. Được tiết ra khi có mà trong thức ăn kích niêm mạc ruột non B. Gây co cơ trơn túi mật C. Tăng sự bài tiết men tụy 100. Trong trạng thái điều hoà nhiệt của cơ thể, cảm giác “ớn lạnh” có thể xảy ra khi: D. Giảm hoạt động của hệ phó giao cảm C. Giảm hoạt động của hệ giao cảm B. Nhiệt độ ngoại vi thấp hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều A. Nhiệt độ ngoại vi cao hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch