Y2014 – Đề thi CKFREESinh Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ A. Tiểu động mạch vào cầu thận C. Tiểu động mạch ra B. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận D. Lưới mao mạch quanh ống 2. Na+ được tái hấp thu ở ống gần theo các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Na+ được vận chuyển tích cực thứ phát và khuếch tán thụ động ở bờ lòng ống D. Trong tế bào có điện thế âm, trong lòng ống có điện thế dương do Na+, nên Na+ khuếch tán vào tế bào A. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ phát ở bờ màng đáy C. Nồng độ Na+ rất cao ở lòng ống và rất thấp ở trong tế bào, nên Na+ khuếch tán từ lòng ống vào tế bào 3. Định nghĩa thể tích khí lưu thông là B. Thể tích khí của một lần hít vào bình thường không gắng sức A. Thể tích khí của một lần hít vào hay thở ra bình thường không gắng sức C. Thể tích khí của một tần thở ra bình thường không gắng sức D. Thể tích khí của một lần hít vào và thở ra bình thường không gắng sức 4. Protein huyết tương tham gia các chức năng, NGOẠI TRỪ C. Đông máu D. Vận chuyển Oxy A. Vận chuyển Sắt (Fe) B. Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của máu 5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với lysosome C. Tác nhân gây ra hiện tượng tế bào chết theo chương trình gọi là tế bào tự sát D. Tác nhân gây hiện tượng tự thực bào A. Những túi có kích thước thay đổi B. Có chứa hơn 40 loại enzyme thủy phân được các loại glucid, lipid, protein 6. Phần nào của tim có tốc độ dẫn truyền cao nhất B. Cơ thất C. Vách thất A. Nút nhĩ thất D. Mạng Purkinje 7. Vị trí vùng kiểm soát hô hấp ở C. Hành não D. Đồi thị A. Cuống não B. Cầu não 8. Cung lượng tim của một người trung bình khỏe mạch A. 2-3 lít D. 7-8 lít C. 5-6 lít B. 3-4 lít 9. Bệnh lý nào sau đây có thể dẫn đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa ngoại trừ C. Suy tim phải A. Xơ gan D. Hẹp tĩnh mạch gan B. Suy tim trái 10. Tế bào ống dẫn tụy tạng tiết chất nào sau đây B. NaHCO3 A. Amylase C. Lipase D. Muối mật 11. Quá trình thực bào và ẩm bào của lysosome D. Đưa men vào túi để tiêu C. Đưa túi thực bào và ẩm bào vo trong bào tương B. Bắt giữ vi khuẩn A. Tế bào thực bào di chuyển bằng giả túc đến nơi có vi khuẩn xâm nhập 12. Những cấu trúc tham gia việc tổng hợp protein, ngoại trừ C. Hạt ribosome D. Bộ Golgi B. Lưới nội bào có hạt A. Nhân tế bào 13. Tiếng tim thứ nhất xuất hiện khi A. Bắt đầu thời kỳ tâm thu D. Tất cả đúng C. Bắt đầu thời kỳ tâm thất thu B. Bắt đầu thời kỳ tâm nhĩ thu 14. Trong báng bụng do xơ gan. Dịch báng là dịch C. Dịch tiết D. Tất cả đều sai B. Dịch thấm A. Rỉ viêm 15. Câu nào sau đây không đúng đối với quai Henle C. Dịch ưu trương nhất ở chóp quai Henle 1200 mol/l D. Nhánh lên tái hấp thu Na+ 27% B. Nhánh lên tái hấp thu nước 15% A. Nhánh xuống của quai Henle có tính thấm cao đối với Na+ Cl- và H2O 16. Sự tiết dịch tụy liên quan với các yếu tố sau, ngoại trừ: B. Dịch tụy đã được tiết một phần trước khi thức ăn đến ruột D. Dịch bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô của ống dẫn C. NaHCO3 có tác dụng trung hòa HCI A. Epinephrine kích thích sự tiết NaHCO3 17. Giảm sức cản của tiểu động mạch vào cầu thận sẽ làm giảm yếu tố nào sau đây? B. Tỷ lệ lọc A. Dòng huyết tương thận D. Tất cả sai C. Mức lọc cầu thận 18. Vận chuyển tích cực thứ phát C. Cần chất màng và receptor A. Vận chuyển ngược bậc thang D. Giúp ổn định thể tích tế bào B. Cần năng lượng 19. Trẻ con không tiêu hóa được sữa là có thể do lý do nào A. Cơ thể thiếu men mantase D. Thiếu men tiêu hóa mỡ B. Cơ thể thiếu men lactase C. Cơ thể thiếu men galactase 20. Thời kỳ tăng áp trong chu kì tim là pha D. Chiều dài sợi cơ tim dài thêm B. Co cơ đẳng trương A. Co cơ đẳng trương C. Chiều dài sợi cơ tim rút ngắn 21. Các câu sau đây đều đúng với phân ứng kết hợp giữa Hb và O, NGOẠI TRỪ D. O2 chỉ gắn lỏng lẻo với nguyên tử Fe2+ B. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân từ O2 A. O2 được gắn với Fe2+ trong thành phần heme C. Đây là phần ứng oxy hóa 22. Trong điều kiện bình thường áp suất riêng phần của oxy trong mô kẽ là D. 46 mmHg A. 23mmHg B. 40 mmHg C. 45 mmHg 23. Vitamin E, D, K sau khi được hấp thu tại tế bào niêm mạc ruột sẽ theo đường…vào cơ thể C. Tĩnh mạch cửa đến gan rồi vào hệ thống tuần hoàn chung B. Mạch bạch huyết A. Tĩnh mạch cửa D. Tất cả sai 24. Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen được nếu thiếu chất nào sau đây D. Serotonin C. ADP A. Yếu tố Willebrand B. Phospholipid 25. Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận tặng làm tăng lọc C. Co tiểu động mạch vào làm giảm lọc B. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm giảm lọc D. Kích thích thần kinh giao cảm làm co tiểu động mạch vào và giảm lọc 26. Muối mật trong dịch mật làm tăng việc hấp thu mô là do nó góp phần…ngoại trừ C. Thành lập micelle B. Nhũ tương hóa lipid D. Giảm sức căng bề mặt của các hạt mỡ A. Gia tăng sự hấp thu mỡ của tế bào biểu mô ruột một cách trực tiếp 27. Tổng thiết diện cắt ngang của mạch máu nào sau đây là lớn nhất B. Động mạch nhỏ D. Tĩnh mạch A. Động mạch lớn C. Mao mạch 28. Màng lọc cầu thận B. Thành của mao mạch cầu thận có lỗ lọc d=170 Å D. Tế bào biểu mô của cầu thận có lỗ lọc d=7- Å A. Màng lọc cầu thận là màng siêu lọc C. Màng đáy biểu mô lỗ lọc d=110 Å 29. Trong trường hợp viêm, các loại tế bào sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ D. Basophil A. Neutrophil C. Đại thực bào B. Monocyte 30. Các yếu tố đông máu sau đây tổng hợp tại gan, NGOẠI TRỪ B. Yếu tố IV C. Yếu tố VII D. Yếu tố IX A. Yếu tố II 31. Áp suất keo của máu chủ yếu được tạo bởi thành phần B. Albumin D. Lipoprotein A. Globulin C. NaCI 32. Thành phần nào vận chuyển cholesterol về gan D. Beta - lipoprotein (Low Density Lipoprotein - LDL) A. Alpha - lipoprotein (High Density Lipoprotein - HDL) C. Lipoprotein (Intermediate Density Lipoprotein - IDL) B. Tiền beta - lipoprotein (Very Low Sensity Lipoprotein - VLDL) 33. Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu nước A. Ống gần tái hấp thu 65% nước C. Ống xa tái hấp thu nước 27l/ 24 giờ B. Quai Henle tái hấp thu 15% nước D. Ống góp tái hấp thu 9,3 % nước 34. Ở người bình thường trị số áp suất riêng phần oxy trong máu động mạch hệ thống A. PaO2 = 40 mmHg C. PaO2 = 95 mmHg D. PaO2 = 100 mmHg B. PaO2 = 45 mmHg 35. Câu nào sau đúng với carbohydrate trong thức ăn A. Được hấp thu ở dạng đường đơn thông qua mạch bạch huyết C. Cắt nhiều đường đôi do men amylase, nếu đường ăn vào ở dạng tinh bột D. Tiêu hóa chủ yếu ở miệng do pH hoạt động phù hợp là <2 B. Được hấp thụ dưới dạng duy nhất là glucose 36. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần? A. Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực C. Ion bicarbonat được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo cơ chế khuếch tán D. Một số anion cũng được tái hấp thu bằng cơ chế tích cực như: Cl-, urate, phosphate, sulfate, nitrate B. Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các cation 37. Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra? D. Các đại thực bào sẽ trình diện kháng nguyên lạ với lympho B, lympho B tiết ra kháng thể làm thải mảnh ghép A. Quả thận bị thải ngay, không hoạt động được vì nó bị đại thực bào và bạch cầu trung tính tiêu diệt B. Các tế bào T helper trình diện kháng nguyên quả thận với các đại thực bào, đại thực bào tăng dân số và tiêu diệt mảnh ghép C. Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả thận 38. Van động mạch chủ đóng lại khi A. Đầu giai đoạn tim hút máu về chậm C. Đầu giai đoạn tâm thất co D. Đầu giai đoạn giãn đẳng trương B. Đầu giai đoạn máu ra động mạch 39. Thời kỳ tăng áp của chu kỳ tim D. Van nhĩ thất mở và van tổ chim mở A. Van nhĩ thất đóng và van tổ chim mở C. Van nhĩ thất mở và van tổ chim đóng B. Van nhĩ thất đóng và van tổ chim đóng 40. Muối mật trong dịch mật cần cho sự hấp thu chất nào sau đây D. Vitamin C C. Vitamin A B. Vitamin nhóm B A. Calcium 41. Tỉ lệ CO2 được vận chuyển bởi Hb (Hemoglobin) D. 70% C. 43% B. 23% A. 13% 42. Mức lọc cầu thận bình thường là A. 12,5 ml/ph D. 180 ml/ph B. 25 ml/ph C. 125 ml/ph 43. Các yếu tố làm đường cong Barcroft dịch chuyển sang phải A. pH máu giảm D. Tất cả đúng B. Giảm CO2 màu C. Thân nhiệt giảm 44. Khi hít vào không gắng sức, cơ hoành sẽ A. Không di động D. Di động cùng với màng phổi C. Di động đi xuống B. Di động đi lên 45. Nồng độ cao hormon nào sau đây có thể làm tăng huyết áp B. Glucagon C. Amylase A. Insulin D. ADH 46. Chất nào sau đây có tác động là giảm huyết áp A. Adrenalin D. Tất cả sai B. Angiotensin I C. Ức chế men chuyển 47. Dich mật không chứa chất nào sau đây? B. Lipase D. Muối vô cơ A. Bilirubin kết hợp C. Cholesterol 48. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các chất tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận ? B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure D. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, protein, lipid C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+, CO2, NH3 49. Đơn vị thận-nephron D. Riêng 15% nephron cận tuỷ có quai mao mạch vasa recta C. Có khoảng 50 quai mao mạch trong cầu thận A. Toàn bộ nephron được bao bằng tế bào biểu mô B. Động mạch thận xuất phát từ động mạch chủ bụng 50. Lưu lượng máu sẽ giảm đáng kể khi áp suất máu trong động mạch trên A. 120 mmHg C. 160 mmHg B. 140 mmHg D. 180 mmHg 51. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến việc sản xuất hồng cầu ở tủy xương B. РСО2 C. РО2 A. Sống vùng núi cao D. Erythropoietin 52. Trong lòng mạch bạch cầu hạt di chuyển A. Giữa lòng mạch D. Ngược với di chuyển của hồng cầu B. Rìa thành mạch C. Đều trong lòng mạch 53. Khu vực nào sau đây trong hệ tuần hoàn chứa nhiều máu nhất A. Động mạch D. Tim C. Mao mạch B. Tĩnh mạch 54. Câu nào sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào A. Nằm giữa như bánh mì kẹp thịt (sandwich) B. Nằm trải ra ở mặt ngoài C. Nằm trải ra ở mặt trong D. Nằm xen kẽ với lớp phospholipid 55. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng D. Basophil và monocyte C. Eosinophil và basophil B. Neutrophil và basophil A. Neutrophil và eosinophil 56. Khi phân áp oxy trong phế nang trên 100mmHg, tỉ lệ hemoglobin bão hòa oxy trong máu mao mạch phối tối đa là A. 120% D. 90% C. 100% B. 110% 57. Khi có ADH, phần nước lọc tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận D. Ống góp vỏ B. Quai Henle A. Ống gần C. Ống xa 58. Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của máu B. Số lượng bạch cầu C. Số lượng tiểu cầu D. Nồng độ protein A. Số lượng hồng cầu 59. Vùng thần kinh có ảnh hưởng đến cả nhịp hít vào và thở ra B. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt lưng hành não C. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt bụng bên hành não D. Vùng hô hấp ở vỏ não A. Nhóm tế bào thần kinh ở cầu não 60. CO2 được vận chuyển trong máu ở dạng nào nhiều nhất B. H2CO3 A. CO2 D. HCO3 C. CO3 61. Nồng độ Hb chiếm tỷ lệ ...... trong cấu trúc hồng cầu C. 85% B. 65% A. 60% D. > 95% 62. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hoạt động được đề cập của quai Henle của những nephron cận tủy? B. Đoạn mỏng ngành xuống của quai Henle thẩm vừa với Na+ và uê, nên Na+ và urê từ dịch khe tủy vào lòng ống D. Đoạn dày ngành lên của quai Henle không thấm nước và urê C. Đoạn dày ngành lên của quai Henle vận chuyển tích cực Na+ từ dịch ống ra dịch khe tủy A. Đoạn mỏng ngành xuống của quai Henle thấm nước mạnh, nước chuyển từ dịch khe tủy vào lòng ống 63. Thời gian của 1 chu kì tim phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây D. Áp suất trong tĩnh mạch B. Tần số tim C. Áp suất trong động mạch A. Sức co bóp cơ tim 64. Hiện tượng nào xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai C. Tâm thất giãn ra D. Tâm nhĩ co lại ra A. Tim bơm máu ra động mạch B. Tim hút máu về 65. Sự tiết HCI của dạ dày, liên quan với các yếu tố sau, ngoại trừ B. Cần sự chuyên chở chủ động của H+ C. Kích thích bởi acetylcholine D. Tiến hành ở tế bào chính A. Có sử dụng CO2 66. Yếu tố quyết định tiền tải của tim C. Áp suất đầu kỳ tâm thu B. Áp suất cuối kỳ tâm trương D. Áp suất cuối kỳ tâm thu A. Áp suất đầu kỳ tâm trương 67. Lysosome C. Có nhiều ở tế bào thực bào A. Những túi men do lưới nội bào có hạt sản xuất D. Thực bào là tiêu các vật đặc B. Có 40 loại men acid hydrolase 68. Chất nào sau đây tác động mạnh nhất lên trung khu hô hấp ở hành não A. paCO2 D. pH máu B. Nồng độ H+ trong máu C. paO2 69. Vùng thần kinh chịu trách nhiệm phát xung động gây động tác hít vào B. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt bụng não C. Nhóm tế bào thần kinh ở cầu não A. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt lưng hành não D. Tất cả sai 70. Hemoglobin trong hồng cầu thai nhi đa số là A. Hb A B. НЬ А1 C. Hb F D. Hb S 71. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng D. Monocyte A. Neutrophil C. Basophil B. Eosinophil 72. Các kháng thể anti -A và anti- B tự nhiên có bản chất D. IgE C. IgM B. IgA A. IgG 73. Điện thế nghỉ của màng tế bào được tạo ra là do A. Bơm ion Ca++ ra ngoài D. Bơm ion Na+ ra ngoài B. Bơm ion H+ ra ngoài C. Bơm ion K+ vào trong 74. Chất chống đông nào sau đây có sẵn trong cơ thể, do dưỡng bào (mast cell) và basophil sản xuất B. Antithromboplastin C. Heparin A. Antithrombin D. Serotonin 75. Câu nào sau đây đúng với điện thế động ở màng tế bào D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Xảy ra khi tế bào thần kinh bị kích thích C. Gây đóng mở các kênh ion A. Xảy ra khi màng tế bào thay đổi tính thấm 76. Độ thẩm thấu của dịch ở phần nào của nephron là SAI C. Dịch trong ống đến chóp quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/l A. Dịch từ ống gần đổ vào quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/l B. Dịch khe tủy thận, từ vùng tủy ngoài với vùng tủy trong có độ thẩm thấu từ 300 mosm/l tới 1200 mosm/l D. Dịch từ quai Henle đi vào ống xa có độ thẩm thấu là 100 mosm/l 77. Nơi nào trong hệ thống mạch máu có áp suất thấp nhất C. Tiểu tĩnh mạch B. Tiểu động mạch A. Mao mạch D. Tĩnh mạch lớn 78. Thời gian của kỳ thu thất bình thường vào khoảng D. 0,4 giây B. 0,2 giây C. 0,3 giây A. 0,1 giây 79. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại để chống lại hoạt động của men tại B. Ruột A. Tụy D. Dạ dày C. Lách 80. Heparin có nhiều trong tế bào D. Tiểu cầu B. BC. Ưa axit (eosinophil) A. BC. trung tính (neutrophil) C. BC. Ưa kiềm (basophil) 81. Định luật Ranvier có ý nghĩa B. Lực co của các sợi cơ yếu nhất C. Tốc độ dẫn truyền xung động chậm nhất A. Tất cả các sợi cơ co cùng lúc D. Sự khác biệt của lực co 82. Sản phẩm tiêu hóa của men amylase D. Một loại đường cơ thể có thể hấp thu ngay được A. Maltose B. Maltase C. Đường đơn 83. Màng tế bào có tính thấm rất cao với nước vì lý do nào sau đây A. Nước hòa tan trong lipid của màng C. Nước được vận chuyển tích cực qua màng B. Nước là một phân tử không phân cực D. Nước là một phân tử nhỏ 84. Vận chuyển vật chất qua màng, câu sai: D. Sản phẩm chuyển hóa của protein la NH3 và urê B. Vận chuyển các sản phẩm chuyển hoá từ bào tương ra dịch khe A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ dịch khe vào bào tương C. Sản phẩm chuyển hoá của glucid và lipid là CO2, H+ và acid lactic 85. Câu nào sau đây không đúng với quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần A. Tái hấp thu 10% các chất dinh dưỡng C. Bài tiết ion H+ D. Bài tiết NH3 B. Na+ được tái hấp thu 6% 86. Áp suất riêng phần CO2 trong máu động mạch hệ thống A. 35 mmHg C. 45 mmHg D. 46 mmHg B. 40 mmHg 87. Sau khi được tiết vào tá tràng, trypsinogen được biến đổi thành trypsin nhờ chất nào A. Procarbox Polypeptidase D. Carboxypeptidase B. HCI C. Enterokinase 88. Bộ Golgi B. Ở những tế bào bài tiết có nhiều bộ Golgi C. Có thể tổng hợp một số carbohydrate như glucose glycogen A. Bơm ion Ca++ ra ngoài D. Tiếp nhận các túi vận chuyển của các lưới nội bào 89. Chọn câu sai với cholecystokinin A. Làm cơ co vòng Oddi D. Được tiết ra khi có mà trong thức ăn kích niêm mạc ruột non C. Tăng sự bài tiết men tụy B. Gây co cơ trơn túi mật 90. Hạt ribosome B. Ribosome có 2 bán đơn vị là 60S và 40S A. Một hỗn hợp RNA và protein D. Ribosome gắn ở phía ngoài màng của lưới nội bào có hạt C. Ribosome gắn bán đơn vị 60S của mình lên mRNA 91. Định nghĩa thể tích khí dự trữ hít vào là A. Thể tích khí hít vào thêm sau khi đã hít vào bình thường B. Thể tích khí hít vào tối đa D. Thể tích khí hít vào tối đa sau khi thở ra tối đa C. Thể tích khí hít vào thêm tối đa sau khi hít vào bình thường 92. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quá trình thành lập nút chặn tiểu cầu C. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu D. Tiểu cầu giải phóng ADP A. Thành mạch bị tổn thương để lộ ra lớp mô liên kết có collagen B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen 93. Ở người bình thường trị số áp suất riêng phần oxy trong mẫu tĩnh mạch hệ thống D. PvO2 = 100 mmHg A. PvO2 = 40 mmHg C. PvO2 = 95 mmHg B. PvO2 = 45 mmHg 94. pH máu chủ yếu phụ thuộc vào C. HPO4- B. Cl- A. Na+ D. HCO3 và H+ 95. Có bao nhiêu phần tử ATP được tạo thành khi mỗi phân tử glucose, acid béo và acid amin được phosphoryl hóa-oxy hóa trong ty thế? A. 3 C. 10 D. 36 B. 7 96. Câu nào sau đây ĐÚNG về protein của tế bào C. Được tìm thấy trong túi vận chuyển và hạt bài tiết D. Nguyên liệu để tổng hợp protein là phân tử peptide và các amino acid B. Được tổng hợp ở bộ Golgi A. Được tổng hợp ở mạng nội bào tương trơn 97. Niêm mạc dạ dày tiết chất nào sau đây: B. Enterokinase D. Amylase A. Cholecystokinin C. Yếu tố nội tại 98. Tính trơ tuyệt đối của cơ tim ở thời kỳ nào trong chu kỳ tim C. Thời kỳ tâm thu A. Thời kỳ tâm trương D. Tất cả đúng B. Thời kỳ dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất 99. Tiếng tim thứ hai xuất hiện khi A. Đóng van nhĩ - thất C. Đóng van động mạch phổi B. Đóng van động mạch chủ D. Đóng van động mạch chủ - phổi 100. Sóng T trên điện tâm đồ xuất hiện tương ứng với C. Cuối thời kỳ tâm thu D. Cuối thời kỳ tâm trương B. Cuối giai đoạn tim bơm máu chậm A. Cuối giai đoạn tim bơm máu nhanh Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch