Chương 1: Đại cương P1 – Bài 1FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Chất được khuếch tán qua lớp lipid kép của màng tế bào là C. Vitamin B12 D. Vitamin C B. Vitamin B1 A. Vitamin A 2. Hằng tính nội môi (homeostasis) là điều kiện để tạo ra B. Những đáp ứng kích thích từ bên trong và bên ngoài cơ thể C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chức năng của chúng D. Tất cả đúng A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý 3. Nhận xét nào sau đây về môn sinh lý học không đúng C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh A. Đối tượng nghiện cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người 4. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào A. Đúng B. Sai 5. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có điều kiện (PXCĐK) D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích hay bộ phận cảm thụ B. Cung PXCĐK cố định A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập C. Trung tâm ở vỏ não 6. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng C. Biến dạng B. Gắn kết cạnh tranh A. Đặc hiệu D. Bão hòa 7. Huyết tương có chức năng sau, trừ A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Vận chuyển khí E. Dự trữ cacbohydrat, lipid, protein C. Vận chuyển kháng thể D. Vận chuyển hormon 8. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với sinh lý y học là C. Toán học B. Hóa học A. Vật lý D. Cả 3 ngành trên 9. Mục đích của điều hòa ngược âm tính C. Duy trì sự ổn định nội môi B. Điều hòa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào A. Điều hòa hoạt động các mô của cơ thể D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ thể 10. Chức năng quan trọng nhất của dịch não tủy là B. Đệm cho não trong hộp sọ cứng C. Là nơi trao đổi chất dinh dưỡng của hệ thần kinh A. Là bình chứa có khả năng ổn định thể tích của hộp sọ D. Là trạm trung chuyển của một số thuốc tác dụng lên não mà không qua được hàng rào máu não 11. Albumin của huyết tương có vai trò chính trong B. Tạo áp suất thủy tĩnh A. Tạo áp suất thẩm thấu C. Tạo áp suất keo D. Tạo kháng thể 12. Dịch nội bào là dịch trong bào tương và các bào quan A. Đúng B. Sai 13. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là B. Áp suất thủy tĩnh của máu D. Áp suất keo của dịch kẽ C. Áp suất âm của dịch kẽ A. Áp suất keo của máu 14. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ bạch huyết E. Tất cả đều đúng C. Vận chuyển chất béo từ hệ tiêu hóa về máu B. Vận chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái A. Vận chuyển dịch kẽ về máu D. Bảo vệ 15. Dịch ngoại bào cũng được gọi là nội môi A. Đúng B. Sai 16. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ A. Protein mang B. Protein kênh C. Protein hoạt tính enzym D. Proteoglycan 17. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào C. Phospholipid D. A + B E. A + C A. Cholesterol B. Triglycerid 18. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid A. Đúng B. Sai 19. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào D. Tâm nhĩ phải B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới E. Tĩnh mạch phổi phải và trái A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và trái C. Tĩnh mạch 20. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ không điều kiện (PXKĐK) D. Có một cung phản xạ không cố định B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời A. Tính bản năng C. Di truyền E. Có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới của hệ thần kinh 21. Huyết tương là huyết thanh mất đi các yếu tố đông máu B. Sai A. Đúng 22. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu của cơ hoặc xương B. Sai A. Đúng 23. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính B. Điều hòa nồng độ glucose/máu D. Điều hòa nồng độ calci/máu C. Sổ thai A. Điều nhiệt 24. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể khuếch tán cùng với nước B. Sai A. Đúng 25. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa gồm các thành phần sau, trừ C. Hệ thống tiết niệu A. Hệ thống hô hấp E. Da D. Hệ thống miễn dịch B. Hệ thống tiêu hóa 26. Các yếu tố sau đều làm tăng hoạt động của bơm bạch huyết, trừ E. Tăng vận động các phần của cơ thể B. Tăng co cơ vân D. Mạch đập A. Tăng co bóp thành mạch bạch huyết C. Tăng áp suất keo huyết tương 27. Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế bào trong hệ thống mạch, nằm trong khoảng kẽ giữa các tế bào A. Đúng B. Sai 28. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính D. Điều hòa nồng độ calci/máu C. Stress B. Điều hòa nồng độ glucose/máu A. Điều nhiệt 29. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của màng tế bào là phospholipid và glycolipid B. Sai A. Đúng 30. Môn y học cơ sở liên quan nhất với sinh lý học y học C. Hóa sinh E. Cả 4 môn trên D. Lý sinh B. Mô học A. Giải phẫu 31. Thành phần màng tế bào gồm protein và C. Acid nucleic A. Phospholipid B. Carbohydrat D. Acid amino 32. Dịch ngoại bào là dịch có ở bên ngoài tế bào B. Sai A. Đúng 33. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng A. Đúng B. Sai 34. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là D. Nhu mô não B. Nhung mao màng nhện A. Đám rối mạch mạc não thất III C. Đám rối mạch mạc của não thất bên 35. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử nghiệm lâm sàng) B. Phase II D. Phase IV C. Phase III A. Phase I 36. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay giảm hoạt động của một bộ phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trò của A. Trung tâm tích hợp C. Cơ hoặc tuyến B. Bộ phận nhận cảm D. Vòng feedback dương tính E. Vòng feedback âm tính 37. Dịch bạch huyết lưu thông theo con đường D. Động mạch bạch huyết > mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết về tâm nhĩ phải A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim E. Động mạch bạch huyết > mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết về tâm nhĩ trái C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim trái B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim phải 38. Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau, trừ C. Hồng cầu B. Vi khuẩn E. Các chất béo được hấp thu A. Protein kẽ D. Bạch cầu 39. Đặc điểm của sự sống D. Cả 3 đặc điểm trên B. Chịu kích thích A. Thay cũ đổi mới C. Sinh sản giống mình 40. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau A. Đúng B. Sai 41. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng A. Đúng B. Sai 42. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần sau, trừ A. Máu C. Dịch kẽ E. Dịch nội bào D. Dịch não tủy B. Dịch bạch huyết 43. Dịch kẽ không có chức năng C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào B. Đào thải chất bã ở phổi D. Mang các sản phẩm chuyển hóa đến da A. Cung cấp oxy cho tế bào 44. Tất cả quan sát được trong nghiên cứu sinh lý học cần được C. Áp dụng lâm sàng D. Có tính dự đoán A. Công bố B. Tái quan sát được E. Không nhất thiết phải đáp ứng tất cả các nhu cầu trên 45. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể khuếch tán qua lớp lipid kép vì kích thước nhỏ A. Đúng B. Sai 46. Phương pháp nghiên cứu môn sinh lý học gồm B. Invivo, Invitro A. Invivo, Insitu D. Invitro, Insitu C. Invivo, Invitro, Insitu 47. Dịch nội bào là dịch bên trong tế bào B. Sai A. Đúng 48. Yếu tố điều hòa bằng đường dịch thể chủ yếu là B. CO2 C. Các ion D. Hormon A. Oxy 49. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lý A. Đúng B. Sai 50. Mục tiêu nghiên cứu của môn sinh lý học là D. Cả hai đáp án trên sai A. Các quá trình chức năng của cơ thể C. Cả hai đáp án trên đúng B. So sánh các quá trình xảy ra trên người và động vật 51. Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và cholesterol với đầu kị nước quay vào trong và đầu ưa nước quay ra ngoài A. Đúng B. Sai 52. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Cần có thời gian để tách khỏi chất mang B. Sai A. Đúng 53. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose trở về mức bình thường B. Sai A. Đúng 54. Protein màng cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein liên kết B. Sai A. Đúng 55. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về E. Điều hòa ngược dương tính B. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh D. Điều hòa ngược âm tính C. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu 56. Một ví dụ về tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính D. Sự hình thành nút tiểu cầu B. Stress A. Sổ thai C. Mất đột ngột 2 lít máu 57. Chức năng của carbohydrat màng là D. Là receptor B. Có hoạt tính enzym A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào C. Cung cấp năng lượng cho tế bào 58. Tại đầu mao mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3 mmHg, áp suất keo của dịch kẽ là 8 mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg C. Lực kéo dịch vào trong lòng mạch là 7 mmHg B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13 mmHg D. Lực kéo dịch vào trong lòng mạch là 11 mmHg 59. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể khuếch tán qua kênh B. Sai A. Đúng 60. Dịch ngoại bào có trong máu, dịch kẽ, dịch bạch huyết B. Sai A. Đúng 61. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi D. Tăng tính thấm của thành mao mạch A. Giảm áp suất mao mạch B. Tăng áp suất keo của huyết tương C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ 62. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng, (2) Tích hợp tín hiệu, (3) Hoạt hóa điều hòa ngược dương tính, (4) Hoạt hóa bộ phận nhân cảm, (5) Giảm điểm chuẩn nhiệt độ D. 1, 2, 4, 5, 3 E. 4, 2, 1, 3, 5 C. 4, 3, 1, 5, 2 B. 5, 3, 2, 4, 1 A. 2, 4, 3, 1, 5 63. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Cần có thời gian để gắn với chất mang A. Đúng B. Sai 64. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid A. Đúng B. Sai 65. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài B. Sai A. Đúng 66. Vai trò của albumin huyết tương C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào A. Tạo áp suất keo của huyết tương 67. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là D. Mô B. Tế bào E. Nhân A. Các bào quan C. Các cơ quan 68. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trường hợp bị lạnh là một ví dụ về điều hòa ngược âm tính B. Sai A. Đúng 69. Các yếu tố sau đều là tăng lưu lượng bạch huyết, trừ B. Tăng áp suất keo của huyết tương D. Tăng tính thấm của mao mạch A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ 70. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid B. Sai A. Đúng 71. Áp suất của dịch não tủy bình thường là C. 500 - 600 mm H2O A. 100 - 200 mm H2O D. 700 - 800 mm H2O B. 300 - 400 mm H2O 72. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì: Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm A. Đúng B. Sai 73. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể vận chuyển qua chất mang B. Sai A. Đúng 74. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Không được cung cấp năng lượng B. Sai A. Đúng 75. Các protein màng tế bào không có vai trò B. Tổng hợp DNA E. Là kháng nguyên A. Tạo cấu trúc chống đỡ C. Là enzym D. Là receptor 76. Đông máu cũng là một quá trình điều hòa ngược dương tính B. Sai A. Đúng 77. Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ D. Tham gia phản ứng miễn dịch B. Là receptor A. Có hoạt tính enzym C. Làm các tế bào dính nhau 78. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về E. Điều hòa ngược dương tính A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu D. Điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu 79. Các chất sau đây đều dễ dàng thấm qua hàng rào máu - não, trừ B. Oxy D. CO2 E. Rượu C. Protein A. Chất gây mê 80. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính A. Điều nhiệt C. Sự hình thành nút tiểu cầu B. Điều hòa nồng độ glucose/máu D. Điều hòa nồng độ calci/ máu 81. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào A. Đúng B. Sai 82. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là C. Cholesterol B. Protein D. Acid nucleic A. Carbohydrat 83. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào tăng là ví dụ về: A. Điều hòa chức năng thông khí phổi E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa D. Điều hòa ngược âm tính C. Điều hòa ngược dương tính B. Điều hòa chức năng trao đổi khí 84. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Cần thời gian để tổng hợp chất mang A. Đúng B. Sai 85. Trường hợp giảm thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào giảm là ví dụ về B. Điều hòa chức năng trao đổi khí D. Điều hòa ngược âm tính E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa C. Điều hòa ngược dương tính A. Điều hòa chức năng thông khí phổi 86. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm B. Da, cơ, xương, khớp C. Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể A. Da, tóc, cơ, khớp D. Da, tóc, xương, khớp 87. Sinh lý học là môn học nghiên cứu về E. Tất cả đều đúng D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác A. Chức năng sinh học B. Cách thức hoạt động cơ thể C. Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên nhân - hậu quả 88. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của hormon A. Đúng B. Sai Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên