Chương 1: Đại cương P1 – Bài 2FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt ngoài tế bào B. Sai A. Đúng 2. Điều hoà chuyển hoá carbonhydrat trong cơ thể là quá trình: C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào 3. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ A. Nước B. Na+ D. Ca2+ C. Glucose 4. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ A. Qua kênh Na+ C. Đồng vận chuyển với glucose B. Qua bơm Na+ K+ D. Đồng vận chuyển với acid amin 5. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+ K+ ATPase D. Tất cả đúng E. A và C đúng C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ 6. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hòa tan trong lipid của chất đó B. Sai A. Đúng 7. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: B. Chặng fructose 1-6 diphosphate E. Quá trình oxy hóa các acid béo C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA D. Chu trình tạo ure A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P 8. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Đúng B. Sai 9. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết B. Sai A. Đúng 10. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: B. Thoái hóa protein là chủ yếu D. Oxy hóa các acid béo C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein 11. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : E. Duy trì trương lực của các cơ A. Vận cơ D. Chuyển hóa cơ sở B. Điều nhiệt C. Tiêu hóa 12. Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/ máu A. Đúng B. Sai 13. Các yếu tố sau đây đều ảnh hướng đến tính thấm của màng, trừ C. Độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán B. Sự tích điện của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán A. Độ dày màng D. Số kênh protein của màng 14. Vai trò của ATP A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động C. Dự trữ năng lượng E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất B. Vận chuyển năng lượng 15. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh B. Sai A. Đúng 16. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ D. K+ C. Nước B. Acid amin A. H+ 17. Chất không khuếch tán qua màng là D. Các phân tử tan trong lipid A. Các ion C. Nước B. Protein 18. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là B. Đưa glucose và acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono 19. Mỗi lần hoạt động bơm Na+ K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong B. Sai A. Đúng 20. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi E. Nồng độ glucagon tăng cao B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn 21. Các hormon không làm tăng đường huyết: E. Insulin của tuyến tụy nội tiết C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận B. T3 - T4 của tuyến giáp A. GH của tuyến yên D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận 22. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng A. Đúng B. Sai 23. Bơm Na+ K+ ATPase hoạt động khi nào C. Enzym ATPase được hoạt hóa B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang E. B và C đúng D. A và C đúng A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang 24. Trong vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào 25. Các enzym thủy phân (hydrolase) được bài tiết từ A. Ribosom D. Thể golgi B. Lysosom C. Ty thể 26. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) A. Mất nước B. Gầy nhiều D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều E. A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 C. pH máu giảm 27. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 28. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại khuếch tán qua các kênh protein A. Đúng B. Sai 29. Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase là A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích 30. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng B. Sai A. Đúng 31. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang B. Sai A. Đúng 32. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng 33. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen A. Glucagon tăng, insulin tăng D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen 34. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt trong tế bào B. Sai A. Đúng 35. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở A. Không vân cơ D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt B. Không cho con bú C. Không bị sốt E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý 36. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: C. Di truyền B. Đông máu D. Chống đông máu E. Tạo kháng thể A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương 37. Quá trình nào sau đây không cần chất mang D. Vận chuyển tích cực thứ phát A. Thẩm thấu B. Khuếch tán được tăng cường C. Vận chuyển tích cực nguyên phát 38. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: E. Tất cả đúng C. Nhiệt năng A. Hóa năng D. Điện năng B. Động năng 39. Giảm glucose máu có đặc điểm: E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ 40. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là ngưỡng vận chuyển tối đa B. Sai A. Đúng 41. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào D. Dịch ngoại bào C. Tế bào lạ B. Xác hồng cầu A. Vi khuẩn 42. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch B. Sai A. Đúng 43. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng A. Đúng B. Sai 44. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh C. Xơ vữa động mạch D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng B. Béo phì A. Đái tháo đường 45. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate D. Đông máu A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể B. Tạo hình của cơ thể C. Bảo vệ miễn dịch E. Dẫn truyền xung động thần kinh 46. Dạng dự trữ carbohydrat là D. Glycogen ở gan và cơ C. Glycolipid, glycoprotein E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein B. Glycogen ở cơ, glycoprotein A. Glycogen ở gan, glycolipid 47. Sản phẩm cuối cùng của hệ tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa chủ yếu là B. Galactose A. Fructose C. Các đường đôi D. Glucose 48. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào C. Glucose D. Fructose B. Acid amin A. Nước 49. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt trong tế bào B. Sai A. Đúng 50. Dạng kết hợp của carbohydrat D. Glycolipid, DNA, RNA, Glycoprotein C. Glycolipid, DNA A. Glycolipid, RNA B. Glycoprotein, DNA 51. Hoạt động của bơm Na+ K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát B. Sai A. Đúng 52. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hóa, trừ E. Fructose A. Glucose C. Saccarose D. Galactose B. Mannose 53. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ A. Oxy B. CO2 C. Glucose D. N2 54. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat B. Fructose D. Saccarose C. Galactose E. Lactose A. Glucose 55. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào B. Sai A. Đúng 56. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 57. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều B. Sai A. Đúng 58. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: B. Carbohydrate E. Lipid C. Các vitamin và muối khoáng D. Glycogen dự trữ ở gan A. Protein 59. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hóa carbohydrat vì A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose E. Bao gồm có 4 nguyên nhân trên D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hóa của glucose C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hóa 60. Nguồn protein cần thiết có trong A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì C. Trứng, cá, ngũ cốc B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá 61. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức A. Khuếch tán B. Thực bào C. Pinocytocis D. Nhập bào qua receptor E. Di chuyển kiểu amip 62. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: D. GH của tuyến yên A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết E. T3 - T4 của tuyến giáp C. Insulin của tuyến tụy nội tiết 63. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào A. Glucose D. Khí nitơ C. Ion K+ B. Acid amin 64. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+ K+ ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định A. Đúng B. Sai 65. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc B. Sai A. Đúng 66. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hóa A. Đúng B. Sai 67. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho E. Thay đổi hình dạng tế bào D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển 68. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình C. Nhập bào qua receptor B. Pinocytosis D. Xuất bào A. Thực bào 69. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: B. Triglycerid C. Cholesterol D. Lipoprotein A. Acid béo E. Glycoprotein 70. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 71. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là D. Tất cả phương án trên A. Monosaccarid C. Oligosaccarid B. Disaccarid 72. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans A. Đúng B. Sai 73. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do B. Carbohydrat D. Glycogen dự trữ ở gan A. Protein C. Các vitamin và muối khoáng E. Các mô mỡ của cơ thể 74. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP A. Đúng B. Sai 75. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans 76. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu B. Sai A. Đúng 77. Các chức năng sau là của protein trừ D. Vận chuyển B. Tạo áp suất keo C. Bảo vệ E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể 78. Giảm đường huyết không có biểu hiện: E. Hôn mê D. Huyết áp tăng C. Tim đập nhanh A. Cảm giác đói B. Toát mồ hôi 79. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa A. Lipid B. Protein D. Vitamin E. Cả 4 chất trên C. Carbohydrate 80. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều C. Đường niệu E. Hơi thở có mùi aceton B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% 81. Nhu cầu protein hàng ngày A. 0,4 g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng 82. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với điện tích màng B. Sai A. Đúng 83. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ C. Cường độ văn cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% tỏa dưới dạng nhiệt E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng 84. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang B. Sai A. Đúng 85. Chức năng sau không phải là của LDL: A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon 86. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng D. Tăng độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán B. Tăng nhiệt độ 87. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức C. Khuếch tán được tăng cường B. Khuếch tán đơn thuần A. Vận chuyển tích cực thứ phát D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na 88. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là D. Thiếu máu B. Xơ vữa động mạch E. Suy gan A. Bệnh béo phì (Obesity) C. Tăng huyết áp Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên