Chương 1: Đại cương P1 – Bài 2FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP B. Sai A. Đúng 2. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ A. H+ C. Nước B. Acid amin D. K+ 3. Bơm Na+ K+ ATPase hoạt động khi nào D. A và C đúng A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang C. Enzym ATPase được hoạt hóa B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang E. B và C đúng 4. Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/ máu B. Sai A. Đúng 5. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình A. Thực bào D. Xuất bào B. Pinocytosis C. Nhập bào qua receptor 6. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa B. Protein D. Vitamin A. Lipid E. Cả 4 chất trên C. Carbohydrate 7. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hóa B. Sai A. Đúng 8. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: E. Hơi thở có mùi aceton B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% C. Đường niệu D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều 9. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào C. Ion K+ B. Acid amin A. Glucose D. Khí nitơ 10. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt trong tế bào B. Sai A. Đúng 11. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào B. Đưa glucose và acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono 12. Quá trình nào sau đây không cần chất mang D. Vận chuyển tích cực thứ phát C. Vận chuyển tích cực nguyên phát B. Khuếch tán được tăng cường A. Thẩm thấu 13. Chức năng sau không phải là của LDL: A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon 14. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào B. Sai A. Đúng 15. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng B. Sai A. Đúng 16. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với điện tích màng A. Đúng B. Sai 17. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở A. Không vân cơ E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý B. Không cho con bú D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt C. Không bị sốt 18. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans B. Sai A. Đúng 19. Vai trò của ATP D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất B. Vận chuyển năng lượng C. Dự trữ năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng 20. Trong vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào 21. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng 22. Mỗi lần hoạt động bơm Na+ K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong A. Đúng B. Sai 23. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang B. Sai A. Đúng 24. Sản phẩm cuối cùng của hệ tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa chủ yếu là A. Fructose B. Galactose C. Các đường đôi D. Glucose 25. Giảm glucose máu có đặc điểm: D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước 26. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh C. Xơ vữa động mạch B. Béo phì A. Đái tháo đường D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng 27. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 28. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch B. Sai A. Đúng 29. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc B. Sai A. Đúng 30. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết B. Sai A. Đúng 31. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hóa carbohydrat vì B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hóa A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose E. Bao gồm có 4 nguyên nhân trên C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hóa của glucose 32. Dạng kết hợp của carbohydrat A. Glycolipid, RNA C. Glycolipid, DNA B. Glycoprotein, DNA D. Glycolipid, DNA, RNA, Glycoprotein 33. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ A. Nước D. Ca2+ C. Glucose B. Na+ 34. Điều hoà chuyển hoá carbonhydrat trong cơ thể là quá trình: E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen 35. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hóa, trừ C. Saccarose B. Mannose A. Glucose D. Galactose E. Fructose 36. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : C. Tiêu hóa A. Vận cơ B. Điều nhiệt D. Chuyển hóa cơ sở E. Duy trì trương lực của các cơ 37. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: E. Tạo kháng thể D. Chống đông máu C. Di truyền A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương B. Đông máu 38. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại khuếch tán qua các kênh protein A. Đúng B. Sai 39. Chất không khuếch tán qua màng là B. Protein D. Các phân tử tan trong lipid A. Các ion C. Nước 40. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng D. Tăng độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán B. Tăng nhiệt độ C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán 41. Các chức năng sau là của protein trừ A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể D. Vận chuyển C. Bảo vệ E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp B. Tạo áp suất keo 42. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do E. Các mô mỡ của cơ thể B. Carbohydrat D. Glycogen dự trữ ở gan A. Protein C. Các vitamin và muối khoáng 43. Nhu cầu protein hàng ngày C. 10 g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng 44. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate C. Bảo vệ miễn dịch A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể B. Tạo hình của cơ thể E. Dẫn truyền xung động thần kinh D. Đông máu 45. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép A. Đúng B. Sai 46. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là B. Disaccarid D. Tất cả phương án trên C. Oligosaccarid A. Monosaccarid 47. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt trong tế bào A. Đúng B. Sai 48. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat D. Saccarose A. Glucose B. Fructose E. Lactose C. Galactose 49. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+ K+ ATPase E. A và C đúng C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase D. Tất cả đúng 50. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết 51. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức E. Di chuyển kiểu amip D. Nhập bào qua receptor B. Thực bào A. Khuếch tán C. Pinocytocis 52. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào A. Nước D. Fructose C. Glucose B. Acid amin 53. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na B. Khuếch tán đơn thuần A. Vận chuyển tích cực thứ phát C. Khuếch tán được tăng cường 54. Các hormon không làm tăng đường huyết: B. T3 - T4 của tuyến giáp E. Insulin của tuyến tụy nội tiết D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận A. GH của tuyến yên C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận 55. Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase là B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích 56. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: D. Lipoprotein B. Triglycerid A. Acid béo C. Cholesterol E. Glycoprotein 57. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn E. Nồng độ glucagon tăng cao C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi 58. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng A. Đúng B. Sai 59. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang E. Thay đổi hình dạng tế bào A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển 60. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều A. Đúng B. Sai 61. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh A. Đúng B. Sai 62. Giảm đường huyết không có biểu hiện: E. Hôn mê B. Toát mồ hôi A. Cảm giác đói D. Huyết áp tăng C. Tim đập nhanh 63. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: E. Lipid D. Glycogen dự trữ ở gan C. Các vitamin và muối khoáng A. Protein B. Carbohydrate 64. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 65. Các yếu tố sau đây đều ảnh hướng đến tính thấm của màng, trừ D. Số kênh protein của màng C. Độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán A. Độ dày màng B. Sự tích điện của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán 66. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) E. A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 B. Gầy nhiều D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều A. Mất nước C. pH máu giảm 67. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ B. Qua bơm Na+ K+ D. Đồng vận chuyển với acid amin A. Qua kênh Na+ C. Đồng vận chuyển với glucose 68. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hòa tan trong lipid của chất đó A. Đúng B. Sai 69. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 70. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: B. Động năng A. Hóa năng C. Nhiệt năng D. Điện năng E. Tất cả đúng 71. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein D. Oxy hóa các acid béo C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs B. Thoái hóa protein là chủ yếu 72. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+ K+ ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định A. Đúng B. Sai 73. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng C. Cường độ văn cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% tỏa dưới dạng nhiệt E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng 74. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là A. Bệnh béo phì (Obesity) E. Suy gan D. Thiếu máu C. Tăng huyết áp B. Xơ vữa động mạch 75. Các enzym thủy phân (hydrolase) được bài tiết từ A. Ribosom B. Lysosom D. Thể golgi C. Ty thể 76. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Đúng B. Sai 77. Hoạt động của bơm Na+ K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát B. Sai A. Đúng 78. Dạng dự trữ carbohydrat là A. Glycogen ở gan, glycolipid C. Glycolipid, glycoprotein D. Glycogen ở gan và cơ E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein B. Glycogen ở cơ, glycoprotein 79. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ A. Oxy B. CO2 D. N2 C. Glucose 80. Nguồn protein cần thiết có trong C. Trứng, cá, ngũ cốc A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc 81. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào A. Vi khuẩn C. Tế bào lạ B. Xác hồng cầu D. Dịch ngoại bào 82. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen A. Glucagon tăng, insulin tăng B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới 83. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là ngưỡng vận chuyển tối đa A. Đúng B. Sai 84. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang A. Đúng B. Sai 85. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng B. Sai A. Đúng 86. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA E. Quá trình oxy hóa các acid béo A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P B. Chặng fructose 1-6 diphosphate D. Chu trình tạo ure 87. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: E. T3 - T4 của tuyến giáp B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết C. Insulin của tuyến tụy nội tiết D. GH của tuyến yên A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận 88. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu A. Đúng B. Sai Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên