Chương 1: Đại cương P1 – Bài 2FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng A. Đúng B. Sai 2. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) A. Mất nước C. pH máu giảm D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều E. A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 B. Gầy nhiều 3. Giảm đường huyết không có biểu hiện: D. Huyết áp tăng E. Hôn mê A. Cảm giác đói C. Tim đập nhanh B. Toát mồ hôi 4. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép A. Đúng B. Sai 5. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang A. Đúng B. Sai 6. Hoạt động của bơm Na+ K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát A. Đúng B. Sai 7. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: A. Protein B. Carbohydrate D. Glycogen dự trữ ở gan E. Lipid C. Các vitamin và muối khoáng 8. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ C. Glucose A. Oxy B. CO2 D. N2 9. Các yếu tố sau đây đều ảnh hướng đến tính thấm của màng, trừ D. Số kênh protein của màng C. Độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán A. Độ dày màng B. Sự tích điện của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán 10. Điều hoà chuyển hoá carbonhydrat trong cơ thể là quá trình: E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào 11. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức C. Khuếch tán được tăng cường A. Vận chuyển tích cực thứ phát D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na B. Khuếch tán đơn thuần 12. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ B. Acid amin D. K+ A. H+ C. Nước 13. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là ngưỡng vận chuyển tối đa A. Đúng B. Sai 14. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức B. Thực bào D. Nhập bào qua receptor C. Pinocytocis E. Di chuyển kiểu amip A. Khuếch tán 15. Sản phẩm cuối cùng của hệ tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa chủ yếu là B. Galactose A. Fructose C. Các đường đôi D. Glucose 16. Vai trò của ATP D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng C. Dự trữ năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động B. Vận chuyển năng lượng 17. Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/ máu B. Sai A. Đúng 18. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết A. Đúng B. Sai 19. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu A. Đúng B. Sai 20. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin B. Sai A. Đúng 21. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hòa tan trong lipid của chất đó B. Sai A. Đúng 22. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein 23. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt ngoài tế bào B. Sai A. Đúng 24. Các chức năng sau là của protein trừ B. Tạo áp suất keo E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể D. Vận chuyển C. Bảo vệ 25. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào B. Acid amin C. Glucose D. Fructose A. Nước 26. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt trong tế bào A. Đúng B. Sai 27. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hóa B. Sai A. Đúng 28. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hóa, trừ D. Galactose A. Glucose B. Mannose C. Saccarose E. Fructose 29. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều B. Sai A. Đúng 30. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: D. Lipoprotein E. Glycoprotein B. Triglycerid A. Acid béo C. Cholesterol 31. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa C. Carbohydrate E. Cả 4 chất trên B. Protein D. Vitamin A. Lipid 32. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+ K+ ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định A. Đúng B. Sai 33. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại khuếch tán qua các kênh protein B. Sai A. Đúng 34. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc A. Đúng B. Sai 35. Quá trình nào sau đây không cần chất mang C. Vận chuyển tích cực nguyên phát D. Vận chuyển tích cực thứ phát A. Thẩm thấu B. Khuếch tán được tăng cường 36. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào D. Dịch ngoại bào B. Xác hồng cầu A. Vi khuẩn C. Tế bào lạ 37. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới A. Glucagon tăng, insulin tăng C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen 38. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là D. Tất cả phương án trên A. Monosaccarid B. Disaccarid C. Oligosaccarid 39. Chức năng sau không phải là của LDL: D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon 40. Mỗi lần hoạt động bơm Na+ K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong A. Đúng B. Sai 41. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% C. Đường niệu A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều E. Hơi thở có mùi aceton D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na 42. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào A. Glucose B. Acid amin C. Ion K+ D. Khí nitơ 43. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi E. Nồng độ glucagon tăng cao B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi 44. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP B. Sai A. Đúng 45. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 46. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs B. Thoái hóa protein là chủ yếu D. Oxy hóa các acid béo A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein 47. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với điện tích màng A. Đúng B. Sai 48. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat D. Saccarose C. Galactose A. Glucose E. Lactose B. Fructose 49. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng C. Cường độ văn cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% tỏa dưới dạng nhiệt 50. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng B. Sai A. Đúng 51. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ C. Đồng vận chuyển với glucose D. Đồng vận chuyển với acid amin A. Qua kênh Na+ B. Qua bơm Na+ K+ 52. Nhu cầu protein hàng ngày A. 0,4 g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng 53. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: A. Hóa năng E. Tất cả đúng D. Điện năng B. Động năng C. Nhiệt năng 54. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể D. Đông máu B. Tạo hình của cơ thể E. Dẫn truyền xung động thần kinh C. Bảo vệ miễn dịch 55. Dạng dự trữ carbohydrat là E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein C. Glycolipid, glycoprotein D. Glycogen ở gan và cơ A. Glycogen ở gan, glycolipid B. Glycogen ở cơ, glycoprotein 56. Chất không khuếch tán qua màng là A. Các ion C. Nước D. Các phân tử tan trong lipid B. Protein 57. Trong vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào 58. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: E. Quá trình oxy hóa các acid béo D. Chu trình tạo ure C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA B. Chặng fructose 1-6 diphosphate A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P 59. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang A. Đúng B. Sai 60. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ C. Glucose D. Ca2+ A. Nước B. Na+ 61. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: C. Di truyền E. Tạo kháng thể D. Chống đông máu B. Đông máu A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương 62. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+ K+ ATPase A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase D. Tất cả đúng E. A và C đúng C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ 63. Các hormon không làm tăng đường huyết: C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận A. GH của tuyến yên B. T3 - T4 của tuyến giáp D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận E. Insulin của tuyến tụy nội tiết 64. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono B. Đưa glucose và acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào 65. Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase là D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng 66. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch 67. Các enzym thủy phân (hydrolase) được bài tiết từ D. Thể golgi B. Lysosom A. Ribosom C. Ty thể 68. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng A. Đái tháo đường B. Béo phì C. Xơ vữa động mạch 69. Bơm Na+ K+ ATPase hoạt động khi nào E. B và C đúng D. A và C đúng A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang C. Enzym ATPase được hoạt hóa B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang 70. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang E. Thay đổi hình dạng tế bào B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển 71. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans A. Đúng B. Sai 72. Giảm glucose máu có đặc điểm: A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước 73. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là C. Tăng huyết áp A. Bệnh béo phì (Obesity) D. Thiếu máu E. Suy gan B. Xơ vữa động mạch 74. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài tế bào B. Sai A. Đúng 75. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh B. Sai A. Đúng 76. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận D. GH của tuyến yên C. Insulin của tuyến tụy nội tiết B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết E. T3 - T4 của tuyến giáp 77. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán B. Tăng nhiệt độ D. Tăng độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng 78. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : E. Duy trì trương lực của các cơ A. Vận cơ D. Chuyển hóa cơ sở B. Điều nhiệt C. Tiêu hóa 79. Dạng kết hợp của carbohydrat C. Glycolipid, DNA B. Glycoprotein, DNA A. Glycolipid, RNA D. Glycolipid, DNA, RNA, Glycoprotein 80. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý C. Không bị sốt D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt A. Không vân cơ B. Không cho con bú 81. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do A. Protein E. Các mô mỡ của cơ thể D. Glycogen dự trữ ở gan C. Các vitamin và muối khoáng B. Carbohydrat 82. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng A. Đúng B. Sai 83. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hóa carbohydrat vì B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hóa A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose E. Bao gồm có 4 nguyên nhân trên C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hóa của glucose 84. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt trong tế bào B. Sai A. Đúng 85. Nguồn protein cần thiết có trong A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì C. Trứng, cá, ngũ cốc D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc 86. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình D. Xuất bào A. Thực bào C. Nhập bào qua receptor B. Pinocytosis 87. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào B. Sai A. Đúng 88. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch A. Đúng B. Sai Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên