Chương 1: Đại cương P1 – Bài 3FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường A. Đúng B. Sai 2. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid A. Đúng B. Sai 3. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C B. Nhịn đói 4. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) 5. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: E. Quá trình oxy hóa các acid béo B. Chặng fructose 1-6 diphosphate D. Chu trình tạo ure A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA 6. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: C. Màng dễ bị ức chế A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực 7. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình: B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ 8. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở B. Nhịn đói A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C 9. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : E. Duy trì trương lực của các cơ C. Tiêu hóa A. Vận cơ B. Điều nhiệt D. Chuyển hóa cơ sở 10. Do tác dụng của bơm Na/K, nồng độ cả Na và K hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng B. Sai A. Đúng 11. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: B. -70 mV D. +61 mV A. -90 mV C. 0 mV 12. Cổng hoạt hoá kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào B. Sai A. Đúng 13. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh và một phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein A. Đúng B. Sai 14. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 15. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS D. Không có đáp án đúng C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13 -16 giờ, thấp nhất lúc 1 - 4 giờ 16. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kị nước nằm quay mặt ra ngoài B. Sai A. Đúng 17. Điện thế Nernst đối với CI C. -70 mV A. +61 mV D. -94 mV B. -4 mV C 18. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động B. Ưu phần cực D. Khử cực A. Tái cực 19. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là C. Tăng huyết áp A. Bệnh béo phì (Obesity) E. Suy gan D. Thiếu máu B. Xơ vữa động mạch 20. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng 21. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hoá B. Sai A. Đúng 22. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: A. Nồng độ glucose trong máu D. Phân áp oxy trong máu C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu B. Cơ chế điều hòa ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào 23. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau B. Sai A. Đúng 24. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết A. Đúng B. Sai 25. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn C. Màng dễ bị ức chế 26. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: C. Ngưỡng điện thế D. Điện thể khuếch tán của Na+ hoặc K+ B. Áp suất thẩm thấu qua màng A. Điện thế màng 27. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hóa năng lượng được điều hoà bằng: A. Cơ chế thần kinh và thể dịch D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4 E. Hormone insulin của tuyến tụy C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể 28. Nhận xét không dùng và điện thế hoạt động: E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động 29. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng B. Sai A. Đúng 30. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ C. Mở kênh Ca++ Na+ A. Mở kênh Na+ 31. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: C. Bơm Na+- K+-ATPase B. Khuéch tán ion Na+ D. Các ion (-) trong màng tế bào A. Khuếch tán ion K+ 32. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng 33. Các hormon không làm tăng đường huyết: E. Insulin của tuyến tụy nội tiết C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận B. T3 - T4 của tuyến giáp A. GH của tuyến yên D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận 34. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần B. Sai A. Đúng 35. Về CHCS: A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ 36. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: A. Noradrenalin C. Prolactin B. Thyroxin D. GH 37. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng C. Trong khi ưu phần cực D. Trong khi tái cực A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 38. Về CHCS: B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 39. Dùng phương trình Goldman để tính điện thể khuếch tán khí màng thấm nhiều loại ion khác nhau B. Sai A. Đúng 40. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với lon: D. Sắt B. Kali C. Calcium A. Natri 41. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: C. Bơm Na+- K+-ATPase D. Các ion (-) trong màng tế bào B. Khuéch tán ion Na+ A. Khuếch tán ion K+ 42. Sắp xếp các hiện tượng: 1 .Bắt đầu khử cực màng 2. Cổng K+ bắt đầu mở 3. Cổng K+ bắt đầu đóng 4.Cổng Na bắt đầu mở 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng 6. Tái cực màng D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 43. Chuyển hóa cơ sở được đo bằng phương pháp: B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hóa E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế D. Đo gián tiếp qua hỗn hợp theo phương pháp vòng hở C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín 44. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng 45. Tính thấm của màng đối với Na cao hơn đối với K 100 lần A. Đúng B. Sai 46. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể 47. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: B. Triglycerid C. Cholesterol D. Lipoprotein E. Glycoprotein A. Acid béo 48. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là B. K D. H+ A. Na C. Fe 49. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh B. Sai A. Đúng 50. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng 51. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bom Na+ K+ A. Mở kênh Na+ C. Mở kênh Ca++ Na+ 52. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hóa năng lượng thì A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoa ở các mô (trừ bào, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn) E. Hormon GH làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrate C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hóa năng lượng 53. Hoạt động của bơm Na - K là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát A. Đúng B. Sai 54. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ A. Giảm chuyển hóa và khối cơ C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ B. Giảm độ thèm ăn 55. Bơm Na+ K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là –86mV A. Đúng B. Sai 56. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa B. Protein A. Lipid D. Vitamin E. Cả 4 chất trên C. Carbohydrate 57. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: E. Hơi thở có mùi aceton C. Đường niệu A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% 58. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động: B. Hoạt động của bơm Ca++ C. Mở kênh Ca++ Na+ A. Hoạt động của bơm Na+ K+ D. Mở kênh Cl- 59. Giảm glucose máu có đặc điểm: C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói 60. Giảm tính thấm thành mạch từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn A. Tái cực C. Ưu phân cực B. Khử cực D. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 61. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng C. Trong khi ưu phần cực A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực 62. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi E. Nồng độ glucagon tăng cao B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi 63. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 64. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thanh glucose ở gan C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen A. Glucagon tăng, insulin tăng E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới 65. Chức năng sau không phải là của LDL: C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan 66. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: C. 0 mV A. -90 mV D. +61 mV B. -70 mV 67. Vai trò của ATP D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất B. Vận chuyển năng lượng E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng C. Dự trữ năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động 68. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang A. Đúng B. Sai 69. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả diện thể màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó A. Đúng B. Sai 70. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: C. Di truyền A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương B. Đông máu D. Chống đông máu E. Tạo kháng thể 71. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang A. Đúng B. Sai 72. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: B. Thoái hóa protein là chủ yếu C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein D. Oxy hóa các acid béo 73. Điện thế hoạt động xuất hiện khi D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây 74. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) A. Mất nước E. A, B,C,D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 B. Gây nhiều C. pH máu giảm D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều 75. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở A. Không vận cơ E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý B. Không cho con bú D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt C. Không bị sốt 76. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV B. Sai A. Đúng 77. Điện thế Nernst đối với CI- B. -4 mV C A. +61 mV C. -70 mV D. -94 mV 78. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans 79. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường B. Sai A. Đúng 80. Tăng tính thấm với Natri gây ra B. Ưu phân cực A. Tái cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Khử cực 81. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Đúng B. Sai 82. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate E. Dẫn truyền xung động thần kinh C. Bảo vệ miễn dịch D. Đông máu B. Tạo hình của cơ thể A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể 83. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) 84. Giảm đường huyết không có biểu hiện: E. Hôn mê C. Tim đập nhanh A. Cảm giác đói B. Toát mồ hôi D. Huyết áp tăng 85. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ C. Mở kênh Ca++ Na+ A. Mở kênh Na+ 86. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Đúng A. Sai 87. Nguồn protein cần thiết có trong D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc C. Trứng, cá, ngũ cốc A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì 88. Nhu cầu protein hàng ngày B. 0,8 g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên