Chương 1: Đại cương P1 – Bài 3FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh và một phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein B. Sai A. Đúng 2. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép A. Sai B. Đúng 3. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào B. Sai A. Đúng 4. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang A. Đúng B. Sai 5. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau B. Sai A. Đúng 6. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý A. Không vận cơ D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt B. Không cho con bú C. Không bị sốt 7. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng 8. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả diện thể màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó A. Đúng B. Sai 9. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng 10. Điện thế hoạt động xuất hiện khi A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV 11. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi E. Nồng độ glucagon tăng cao A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi 12. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường B. Sai A. Đúng 13. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ C. Mở kênh Ca++ Na+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ 14. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: E. Quá trình oxy hóa các acid béo D. Chu trình tạo ure C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA B. Chặng fructose 1-6 diphosphate A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P 15. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin B. Sai A. Đúng 16. Nhu cầu protein hàng ngày A. 0,4 g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng 17. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: C. 0 mV B. -70 mV A. -90 mV D. +61 mV 18. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C B. Nhịn đói 19. Bơm Na+ K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là –86mV A. Đúng B. Sai 20. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động: C. Mở kênh Ca++ Na+ A. Hoạt động của bơm Na+ K+ D. Mở kênh Cl- B. Hoạt động của bơm Ca++ 21. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: D. Các ion (-) trong màng tế bào C. Bơm Na+- K+-ATPase B. Khuéch tán ion Na+ A. Khuếch tán ion K+ 22. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: B. Thoái hóa protein là chủ yếu D. Oxy hóa các acid béo A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs 23. Điện thế Nernst đối với CI D. -94 mV A. +61 mV C. -70 mV B. -4 mV C 24. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu D. Phân áp oxy trong máu B. Cơ chế điều hòa ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào A. Nồng độ glucose trong máu 25. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực C. Trong khi ưu phần cực 26. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là A. Giảm chuyển hóa và khối cơ B. Giảm độ thèm ăn D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ 27. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt B. Nhịn đói 28. Cổng hoạt hoá kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào B. Sai A. Đúng 29. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen A. Glucagon tăng, insulin tăng E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thanh glucose ở gan C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen 30. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường B. Sai A. Đúng 31. Các hormon không làm tăng đường huyết: A. GH của tuyến yên D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận E. Insulin của tuyến tụy nội tiết B. T3 - T4 của tuyến giáp C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận 32. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hóa năng lượng thì C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoa ở các mô (trừ bào, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn) A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô E. Hormon GH làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrate B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hóa năng lượng 33. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: C. Di truyền D. Chống đông máu A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương B. Đông máu E. Tạo kháng thể 34. Giảm đường huyết không có biểu hiện: A. Cảm giác đói E. Hôn mê B. Toát mồ hôi D. Huyết áp tăng C. Tim đập nhanh 35. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV C. Màng dễ bị ức chế 36. Hoạt động của bơm Na - K là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát A. Đúng B. Sai 37. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: D. Hoạt động của bom Na+ K+ A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ C. Mở kênh Ca++ Na+ 38. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kị nước nằm quay mặt ra ngoài B. Sai A. Đúng 39. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: C. Đường niệu B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na E. Hơi thở có mùi aceton A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều 40. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn D. Khử cực A. Tái cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động B. Ưu phần cực 41. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid B. Sai A. Đúng 42. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ C. Mở kênh Ca++ Na+ A. Mở kênh Na+ 43. Do tác dụng của bơm Na/K, nồng độ cả Na và K hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng B. Sai A. Đúng 44. Về CHCS: E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở 45. Nguồn protein cần thiết có trong C. Trứng, cá, ngũ cốc D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc 46. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hoá A. Đúng B. Sai 47. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực A. Trong khi khử cực C. Trong khi ưu phần cực 48. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) 49. Về CHCS: A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở 50. Vai trò của ATP D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất B. Vận chuyển năng lượng C. Dự trữ năng lượng E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động 51. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ 52. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV C. Màng dễ bị ức chế 53. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hóa năng lượng được điều hoà bằng: D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4 C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi A. Cơ chế thần kinh và thể dịch E. Hormone insulin của tuyến tụy B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể 54. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: A. Acid béo D. Lipoprotein B. Triglycerid E. Glycoprotein C. Cholesterol 55. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang A. Đúng B. Sai 56. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: A. -90 mV B. -70 mV D. +61 mV C. 0 mV 57. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : C. Tiêu hóa A. Vận cơ E. Duy trì trương lực của các cơ D. Chuyển hóa cơ sở B. Điều nhiệt 58. Tính thấm của màng đối với Na cao hơn đối với K 100 lần A. Đúng B. Sai 59. Sắp xếp các hiện tượng: 1 .Bắt đầu khử cực màng 2. Cổng K+ bắt đầu mở 3. Cổng K+ bắt đầu đóng 4.Cổng Na bắt đầu mở 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng 6. Tái cực màng D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 60. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng 61. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh B. Sai A. Đúng 62. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin 63. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: B. Áp suất thẩm thấu qua màng D. Điện thể khuếch tán của Na+ hoặc K+ A. Điện thế màng C. Ngưỡng điện thế 64. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 65. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) 66. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết A. Đúng B. Sai 67. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) E. A, B,C,D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 A. Mất nước C. pH máu giảm B. Gây nhiều D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều 68. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình: C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ 69. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa D. Vitamin A. Lipid B. Protein E. Cả 4 chất trên C. Carbohydrate 70. Giảm glucose máu có đặc điểm: A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói 71. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là E. Suy gan A. Bệnh béo phì (Obesity) B. Xơ vữa động mạch D. Thiếu máu C. Tăng huyết áp 72. Giảm tính thấm thành mạch từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn A. Tái cực C. Ưu phân cực D. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động B. Khử cực 73. Điện thế Nernst đối với CI- A. +61 mV D. -94 mV C. -70 mV B. -4 mV C 74. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13 -16 giờ, thấp nhất lúc 1 - 4 giờ C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ D. Không có đáp án đúng B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng 75. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein 76. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng B. Sai A. Đúng 77. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: A. Noradrenalin C. Prolactin D. GH B. Thyroxin 78. Tăng tính thấm với Natri gây ra D. Khử cực A. Tái cực B. Ưu phân cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 79. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với lon: A. Natri B. Kali D. Sắt C. Calcium 80. Chức năng sau không phải là của LDL: B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan 81. Dùng phương trình Goldman để tính điện thể khuếch tán khí màng thấm nhiều loại ion khác nhau A. Đúng B. Sai 82. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate C. Bảo vệ miễn dịch E. Dẫn truyền xung động thần kinh B. Tạo hình của cơ thể A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể D. Đông máu 83. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần A. Đúng B. Sai 84. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: C. Bơm Na+- K+-ATPase A. Khuếch tán ion K+ D. Các ion (-) trong màng tế bào B. Khuéch tán ion Na+ 85. Chuyển hóa cơ sở được đo bằng phương pháp: C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín D. Đo gián tiếp qua hỗn hợp theo phương pháp vòng hở A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hóa 86. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV B. Sai A. Đúng 87. Nhận xét không dùng và điện thế hoạt động: A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương 88. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là D. H+ B. K C. Fe A. Na Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên