Chương 1: Đại cương P1 – Bài 3FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: C. Cholesterol E. Glycoprotein A. Acid béo D. Lipoprotein B. Triglycerid 2. Giảm tính thấm thành mạch từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn C. Ưu phân cực D. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Tái cực B. Khử cực 3. Điện thế hoạt động xuất hiện khi B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV 4. Nhu cầu protein hàng ngày A. 0,4 g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng 5. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang B. Sai A. Đúng 6. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường B. Sai A. Đúng 7. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) 8. Chuyển hóa cơ sở được đo bằng phương pháp: E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hóa D. Đo gián tiếp qua hỗn hợp theo phương pháp vòng hở C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế 9. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid A. Đúng B. Sai 10. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : B. Điều nhiệt E. Duy trì trương lực của các cơ D. Chuyển hóa cơ sở A. Vận cơ C. Tiêu hóa 11. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang B. Sai A. Đúng 12. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều A. Mất nước E. A, B,C,D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 B. Gây nhiều C. pH máu giảm 13. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là D. Thiếu máu E. Suy gan A. Bệnh béo phì (Obesity) B. Xơ vữa động mạch C. Tăng huyết áp 14. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh A. Đúng B. Sai 15. Điện thế Nernst đối với CI- B. -4 mV C C. -70 mV A. +61 mV D. -94 mV 16. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường A. Đúng B. Sai 17. Do tác dụng của bơm Na/K, nồng độ cả Na và K hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng A. Đúng B. Sai 18. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với lon: A. Natri D. Sắt C. Calcium B. Kali 19. Nguồn protein cần thiết có trong D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá C. Trứng, cá, ngũ cốc A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc 20. Vai trò của ATP A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động C. Dự trữ năng lượng E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng B. Vận chuyển năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất 21. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin 22. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết A. Đúng B. Sai 23. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa E. Cả 4 chất trên B. Protein A. Lipid D. Vitamin C. Carbohydrate 24. Hoạt động của bơm Na - K là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát A. Đúng B. Sai 25. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động: D. Mở kênh Cl- A. Hoạt động của bơm Na+ K+ B. Hoạt động của bơm Ca++ C. Mở kênh Ca++ Na+ 26. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể 27. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng B. Sai A. Đúng 28. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn B. Ưu phần cực A. Tái cực D. Khử cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 29. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hóa năng lượng được điều hoà bằng: E. Hormone insulin của tuyến tụy C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể A. Cơ chế thần kinh và thể dịch D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4 30. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả diện thể màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó B. Sai A. Đúng 31. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa C. Màng dễ bị ức chế A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV 32. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau A. Đúng B. Sai 33. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình: D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ 34. Chức năng sau không phải là của LDL: C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan 35. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV C. Màng dễ bị ức chế D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn 36. Về CHCS: E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể 37. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hóa năng lượng thì A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoa ở các mô (trừ bào, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn) B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hóa năng lượng E. Hormon GH làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrate 38. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: C. Mở kênh Ca++ Na+ A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bom Na+ K+ 39. Nhận xét không dùng và điện thế hoạt động: A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương 40. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin B. Sai A. Đúng 41. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào B. Sai A. Đúng 42. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ 43. Tăng tính thấm với Natri gây ra A. Tái cực D. Khử cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động B. Ưu phân cực 44. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: B. Khuéch tán ion Na+ D. Các ion (-) trong màng tế bào A. Khuếch tán ion K+ C. Bơm Na+- K+-ATPase 45. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: D. GH A. Noradrenalin B. Thyroxin C. Prolactin 46. Bơm Na+ K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là –86mV A. Đúng B. Sai 47. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần A. Đúng B. Sai 48. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: B. Chặng fructose 1-6 diphosphate A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P D. Chu trình tạo ure C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA E. Quá trình oxy hóa các acid béo 49. Dùng phương trình Goldman để tính điện thể khuếch tán khí màng thấm nhiều loại ion khác nhau B. Sai A. Đúng 50. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: E. Hơi thở có mùi aceton D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na C. Đường niệu B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều 51. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Trong khi ưu phần cực D. Trong khi tái cực 52. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở A. Không vận cơ B. Không cho con bú C. Không bị sốt E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt 53. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu D. Phân áp oxy trong máu B. Cơ chế điều hòa ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào A. Nồng độ glucose trong máu 54. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: D. +61 mV B. -70 mV A. -90 mV C. 0 mV 55. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: B. Thoái hóa protein là chủ yếu C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs D. Oxy hóa các acid béo A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein 56. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: A. Mở kênh Na+ C. Mở kênh Ca++ Na+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ B. Mở kênh K+ 57. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV B. Sai A. Đúng 58. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là B. K D. H+ A. Na C. Fe 59. Cổng hoạt hoá kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào A. Đúng B. Sai 60. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng 61. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: B. -70 mV C. 0 mV D. +61 mV A. -90 mV 62. Các hormon không làm tăng đường huyết: B. T3 - T4 của tuyến giáp E. Insulin của tuyến tụy nội tiết D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận A. GH của tuyến yên C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận 63. Giảm glucose máu có đặc điểm: E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ 64. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn E. Nồng độ glucagon tăng cao D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi 65. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: D. Chống đông máu A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương C. Di truyền B. Đông máu E. Tạo kháng thể 66. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài 67. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ A. Mở kênh Na+ C. Mở kênh Ca++ Na+ 68. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể D. Đông máu E. Dẫn truyền xung động thần kinh C. Bảo vệ miễn dịch B. Tạo hình của cơ thể 69. Tính thấm của màng đối với Na cao hơn đối với K 100 lần A. Đúng B. Sai 70. Về CHCS: A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở 71. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thanh glucose ở gan C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới A. Glucagon tăng, insulin tăng 72. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực A. Trong khi khử cực C. Trong khi ưu phần cực 73. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: D. Điện thể khuếch tán của Na+ hoặc K+ B. Áp suất thẩm thấu qua màng A. Điện thế màng C. Ngưỡng điện thế 74. Điện thế Nernst đối với CI D. -94 mV C. -70 mV A. +61 mV B. -4 mV C 75. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép A. Đúng B. Sai 76. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kị nước nằm quay mặt ra ngoài B. Sai A. Đúng 77. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ B. Giảm độ thèm ăn A. Giảm chuyển hóa và khối cơ C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ 78. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh 79. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được 80. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh và một phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein A. Đúng B. Sai 81. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở B. Nhịn đói A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C 82. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13 -16 giờ, thấp nhất lúc 1 - 4 giờ D. Không có đáp án đúng B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng 83. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt B. Nhịn đói 84. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: C. Bơm Na+- K+-ATPase B. Khuéch tán ion Na+ A. Khuếch tán ion K+ D. Các ion (-) trong màng tế bào 85. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Đúng A. Sai 86. Sắp xếp các hiện tượng: 1 .Bắt đầu khử cực màng 2. Cổng K+ bắt đầu mở 3. Cổng K+ bắt đầu đóng 4.Cổng Na bắt đầu mở 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng 6. Tái cực màng C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 87. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hoá B. Sai A. Đúng 88. Giảm đường huyết không có biểu hiện: B. Toát mồ hôi A. Cảm giác đói C. Tim đập nhanh E. Hôn mê D. Huyết áp tăng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên