Chương 1: Đại cương P1 – Bài 4FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Cả ba chất glucid, lipid, protid đều tham gia vào các hoạt động chức năng của cơ thể B. Sai A. Đúng 2. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+ - K+ B. Ở gắn vị trí gắn Na có hoạt tính phân giải ATP D. Tất cả đều đúng A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với Na+ C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K+ 3. Lipid là dung môi hoà tan các sinh tố tan trong dầu B. Sai A. Đúng 4. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực trừ D. Đồng vận chuyển với acid amin B. Qua bơm Na+-K+ C. Đồng vận chuyển với glucose A. Qua kênh Na+ 5. Nếu điện thế bên trong màng bớt (-) hơn thì màng dễ bị kích thích hơn B. Sai A. Đúng 6. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm A. Đúng B. Sai 7. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động D. Mở kênh Cl- A. Hoạt động của bơm Na+ - K+ C. Hoạt động của bơm Ca+ B. Mở kênh Ca+ Na+ 8. Quá trình tỏa nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức D. A và B đúng A. Truyền nhiệt trực tiếp B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu C. Truyền nhiệt bằng hình thức bức xạ nhiệt E. A, B và C đúng 9. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây nên bệnh đái tháo đường B. Sai A. Đúng 10. Chất qua được lớp lipid kép: A. Glucose C. Ion K+ B. Acid amin D. Khí nitơ 11. Một bệnh nhân vào viện có triệu chứng ăn nhiều nhưng vẫn sút cân nhanh đồng thời đái nhiều. Anh chị hãy chọn một xét nghiệm cần làm trước nhất trong các xét nghiệm dưới đây: A. Đo lượng nước tiểu 24 giờ B. Định lượng ADH D. Định lượng đường niệu C. Định lượng đường huyết 12. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào D. Tế bào lạ A. Vi khuẩn C. Dịch ngoại bào B. Xác hồng cầu 13. Trong phương thức tỏa nhiệt bằng bay hơi nước D. Bài tiết mồ hôi là hình thức tỏa nhiệt quan trọng nhất ở người E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 kcal C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người 14. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng A. Đúng B. Sai 15. Glucid, lipid, protein đều có vai trò trong tạo hình của cơ thể A. Đúng B. Sai 16. Bơm Na+ - K+ hoạt động khi D. B và C đúng A. 3 ion K+ gắn ở phần trong và ion Na+ gắn ở phần ngoài protein mang C. Chức năng phân giải ATP của protein mang được hoạt hoá B. 3 ion Na+ gắn ở phần trong và 2 ion K+ gắn ở phần ngoài protein mang 17. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần B. Sai A. Đúng 18. Chúng ta nói glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá glucid vì D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose C. 90 – 95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của glucid trong ống tiêu hoá A. Thoái hoá và tổng hợp glucid đều thông qua glucose E. Bao gồm cả 4 yếu tố trên 19. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây hạ đường huyết nếu mức đường huyết <50mg% B. Sai A. Đúng 20. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng E. Viêm ruột thừa thân nhiệt giảm B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng 21. Vai trò cung cấp năng lượng trực tiếp của glucid cho cơ thể được thực hiện chủ yếu là do thoái hoá A. Glucose ở các tế bào E. Glucose được tổng hợp từ các acid amin hoặc từ các acid béo C. Chuyển đổi glycogen thành glucose ở gan B. Fructose ở gan D. Theo còn đường pentose 22. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: A. Thoái hoá các chất glucid, lipid và protid B. Thoái hoá protid là chủ yếu D. β oxy hoá các acid béo C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs 23. Protid là chất cung cấp năng lượng lớn nhất B. Sai A. Đúng 24. Khi nghiên cứu chuyển hoá năng lượng của cơ thể tác dụng động lực của protid là lớn nhất A. Đúng B. Sai 25. Thường cần tăng đột ngột điện thế bên trong màng lên 15 – 30mV mới đạt được ngưỡng tạo điện thế hoạt động B. Sai A. Đúng 26. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Thông qua việc tạo ra ATP B. Sai A. Đúng 27. Hướng lan truyền điện thế hoạt động A. Theo 1 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap C. Theo 2 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap B. Theo 2 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap D. Theo 1 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap 28. Bơm Na+ - K+ tạo điện thế (-) bên trong màng là – 86mV A. Đúng B. Sai 29. Vai trò của bơm Na+- K+ C. Tạo điện thế hoạt động B. Tạo điện thế nghỉ D. Mỗi lần hoạt động đưa nhiều ion K+ và nước ra ngoài để giữ thể tích tế bào không thay đổi A. Mỗi lần hoạt động bơm 1 ion (+) vào trong tế bào 30. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên điện thế nghỉ: C. Bơm Na+ -K+ D. Các ion (-) trong màng tế bào A. Khuếch tán ion K+ B. Khuếch tán ion Na+ 31. Vai trò của bơm Na+ - K+ B. Tạo điện thế nghỉ A. Mỗi lần hoạt động bơm 1 ion (+) vào trong tế bào D. Mỗi lần hoạt động đưa nhiều ion K+ và nước ra ngoài để giữ thể tích tế bào không thay đổi C. Tạo điện thế hoạt động 32. Giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động kéo dài vài phần vạn giây B. Sai A. Đúng 33. Các chất sau đây đều qua được lớp lipid kép trừ: A. O₂ D. Rượu E. Glycerol C. Glucose B. CO₂ 34. CHCS của trẻ con lớn hơn người già A. Đúng B. Sai 35. Điều hoà chuyển hoá glucid trong cơ thể là quá trình: C. Làm tăng quá trình chuyển tử giucose thành glycogen A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường 36. Điện thế hoạt động xuất hiện khi: A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiay C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10mV B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90mV đến 50mV 37. Đặc điểm cấu tạo của Protein mang của bơm Na+ - K+ D. Tất cả đều đúng B. Ở gắn vị trí gắn Na có hoạt tính phân giải ATP C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K+ A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với Na+ 38. Liên quan giữa ba chuyển hoá glucid, lipid và protid chủ yếu qua: E. Quá trình B oxy hoá các acid béo C. Hai ngã ba chính là acid pyruvic và acetyl CoA B. Chặng fructose 1-6 diphosphat A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P D. Chu trình tạo ure 39. Tỷ lệ nồng độ ion ở hai bên màng tế bào A. Nồng độ Na+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 10 lần C. Nồng độ K+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 10 lần D. Nồng độ Cl- ở ngoài cao hơn ở trong màng 26 lần B. Nồng độ Na+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 35 lần 40. Nhu cầu về các chất glucid, lipld, và protid trong cơ thể được tính: C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, protid E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid và protid B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng 41. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động trừ A. Mở kênh Na C. Mở kênh Ca++ - Na+ B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bơm Na+ - K+ 42. Trẻ em có khả năng điều nhiệt tốt hơn người lớn B. Sai A. Đúng 43. Mỗi lần hoạt động bơm Na+ - K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong B. Sai A. Đúng 44. Yếu tố tham gia điện thế nghỉ: D. CI- khuếch tán từ ngoài vào trong màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng C. Các phân từ protein không khuếch tán ra ngoài B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng 45. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì D. Thân nhiệt giảm C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường 46. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ D. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+) B. Mở khi mặt trong màng tích điện (-) mạnh A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) 47. Khi nghiên cứu chuyển hoá năng lượng của cơ thể: Thương số hô hấp của glucid là 0,8 A. Đúng B. Sai 48. Lượng nhiệt toả ra khỏi cơ thể lớn hơn lượng nhiệt sinh ra trong cơ thể A. Đúng B. Sai 49. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61mV A. Đúng B. Sai 50. Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ gió A. Đúng B. Sau 51. Trong suốt thời kì mang thai thân nhiệt sẽ B. Giảm D. Tăng từ 0,5 - 0,8 độ C A. Không đổi C. Tăng 3 - 4% 52. Hình thức thải nhiệt chính của cơ thể là bay hơi nước qua mồ hôi B. Sai A. Đúng 53. Chuyển hoá glucid, lipld, và protid: Thông qua các ngã ba quan trọng là axit pyruvic và acetyl CoA A. Đúng B. Sai 54. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Thông qua con đường pentose A. Đúng B. Sai 55. Nhiệt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và ... C. Bụng B. Bẹn D. Miệng A. Cổ 56. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây tăng đường huyết nếu mức đường huyết >150mg% B. Sai A. Đúng 57. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá là glucid trong ống tiêu hoá chủ yếu là: D. Các đường đôi (Disaccarid) C. Galacrose A. Fructose E. Các đường đơn 5 cacbon B. Glucose 58. Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật khác không phụ thuộc C. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt D. Khoảng cách giữa hai vật E. Màu sắc vật nhận nhiệt A. Chất dẫn nhiệt giữa hai vật B. Nhiệt độ của vật phát nhiệt 59. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây suy dinh dưỡng protein năng lượng B. Sai A. Đúng 60. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp lên trán cho một người bị sốt là B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu C. Truyền nhiệt bằng hình thức bức xạ nhiệt A. Truyền nhiệt trực tiếp D. A và C đúng E. B và C đúng 61. Lượng mồ hôi bay phụ thuộc vào nhiệt độ của cơ thể B. Sai A. Đúng 62. Các chức năng sau đây là của glucid màng trừ: A. Làm các tế bào dính nhau B. Có hoạt tính men D. Tham gia phản ứng miễn dịch C. Là receptor 63. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây nên bệnh xơ vữa động mạch B. Sai A. Đúng 64. Thân nhiệt D. Không thay đổi theo tuổi A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường 65. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: C. Glycogen dự trữ ở gan E. Các mô mỡ của cơ thể B. Glucid A. Protid D. Các vitamin và muối khoáng 66. Các yếu tố sau đây làm tăng tốc độ khuếch tán trừ: D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán A. Tăng chênh lệch nồng độ khuếch tán C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán B. Tăng nhiệt độ E. Tăng số kênh protein của màng 67. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau B. Sai A. Đúng 68. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến tính thấm của màng trừ: A. Độ dày của màng D. Số kênh protein của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán B. Sự tích điện của màng C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán 69. Trung tâm phản xạ điều nhiệt C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau là trung tâm chống lạnh B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm điều nhiệt A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hòa của vỏ não 70. Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt tăng từ 0,5°C−0,8°C A. Đúng B. Sai 71. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào A. Đúng B. Sai 72. Albumin là một protein của huyết tương ở trong giới hạn bình thường D. Chống đông máu A. Đông máu C. Di truyền B. Tạo ra áp suất keo của huyết tương E. Tạo kháng thể 73. Khi nghiên cứu chuyển hoá năng lượng của cơ thể: Adrenalin làm tăng chuyển hoá năng lượng B. Sai A. Đúng 74. Thiếu protid ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh C. Béo phì B. Đái tháo đường A. Xơ vữa động mạch D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng 75. Glucid là chất cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể A. Đúng B. Sai 76. Ở giai đoạn khử cực tính thấm của màng đối với K+ tăng 500 - 5000 lần B. Sai A. Đúng 77. Sự phát sinh dòng điện hoạt động là do một feedback (+) làm mở các kênh K+ A. Đúng B. Sai 78. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Thông qua chu trình tạo urê B. Sai A. Đúng 79. Trong hình thức vận chuyển ngược chiều của Na+ và H+, protein mang có đặc điểm D. Ở gần vị trí gắn Na+ có hoạt tính phân giải ATP A. Ở mặt ngoài màng tế bào có 1 vị trí gắn Na+ ở mặt trong có 1 vị trí gắn H+ C. Ở mặt ngoài màng tế bào có 1 vị trí gắn H+ ở mặt trong có 1 vị trí gắn Na+ B. Ở mặt ngoài màng tế bào có 1 vị trí gắn Na+ và 1 vị trí gắn H+ 80. Điện thế nerst đối với Cl- D. -94mV B. -4mV A. +61mV C. -70mV 81. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Từ acid amin alanin có thể chuyển thành acid pyruvic B. Sai A. Đúng 82. Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ và tế bào nhờ: C. Nhờ sử dụng năng lượng từ ATP B. Nhờ chênh lệch nồng độ glucose nằm giữa máu và dịch kẽ D. Nhờ lớp lipid kép của màng tế bào E. Nhờ các lỗ lọc trên màng tế bào A. Những protein vận chuyển nằm ở màng tế bào 83. Các enzym thuỷ phân (hydrolaza) được bài tiết từ: D. Thể golgi A. Ribosom B. Lysosom C. Ty lạp thể 84. Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất ở là C. Nách D. Miệng B. Gan E. Da A. Trực tràng 85. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán được tăng cường trừ E. Fructose A. Glucose C. Saccarose B. Mannose D. Galactose 86. Protein xuyên có các loại sau đây, trừ: C. Protein hoạt tính men B. Protein kênh D. Proteoglycan A. Protein mang 87. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein trừ D. Ca B. Acid amin C. Nước A. Na E. K 88. Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa ... A. Nhiệt chuyển hóa, nhiệt bay hơi, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền B. Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền D. Nhiệt truyền, nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt chuyển hóa C. Nhiệt bức xạ, nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa, nhiệt truyền Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên