Chương 1: Đại cương P1 – Bài 4FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Điện thế nerst đối với Cl- C. -70mV D. -94mV B. -4mV A. +61mV 2. Trung tâm phản xạ điều nhiệt C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau là trung tâm chống lạnh D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hòa của vỏ não B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm điều nhiệt 3. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì D. Thân nhiệt giảm B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường 4. Mỗi lần hoạt động bơm Na+ - K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong B. Sai A. Đúng 5. Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt tăng từ 0,5°C−0,8°C A. Đúng B. Sai 6. Điện thế hoạt động xuất hiện khi: A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiay B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10mV D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90mV đến 50mV 7. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Thông qua chu trình tạo urê B. Sai A. Đúng 8. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây tăng đường huyết nếu mức đường huyết >150mg% B. Sai A. Đúng 9. Chất qua được lớp lipid kép: D. Khí nitơ C. Ion K+ A. Glucose B. Acid amin 10. Trong phương thức tỏa nhiệt bằng bay hơi nước A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 kcal B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường D. Bài tiết mồ hôi là hình thức tỏa nhiệt quan trọng nhất ở người C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường 11. Nhiệt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và ... B. Bẹn C. Bụng A. Cổ D. Miệng 12. Lượng mồ hôi bay phụ thuộc vào nhiệt độ của cơ thể A. Đúng B. Sai 13. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động A. Hoạt động của bơm Na+ - K+ C. Hoạt động của bơm Ca+ B. Mở kênh Ca+ Na+ D. Mở kênh Cl- 14. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây hạ đường huyết nếu mức đường huyết <50mg% B. Sai A. Đúng 15. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động trừ C. Mở kênh Ca++ - Na+ B. Mở kênh K+ A. Mở kênh Na D. Hoạt động của bơm Na+ - K+ 16. Bơm Na+ - K+ hoạt động khi A. 3 ion K+ gắn ở phần trong và ion Na+ gắn ở phần ngoài protein mang B. 3 ion Na+ gắn ở phần trong và 2 ion K+ gắn ở phần ngoài protein mang D. B và C đúng C. Chức năng phân giải ATP của protein mang được hoạt hoá 17. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm A. Đúng B. Sai 18. Trẻ em có khả năng điều nhiệt tốt hơn người lớn A. Đúng B. Sai 19. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên điện thế nghỉ: A. Khuếch tán ion K+ B. Khuếch tán ion Na+ C. Bơm Na+ -K+ D. Các ion (-) trong màng tế bào 20. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Thông qua việc tạo ra ATP A. Đúng B. Sai 21. Thân nhiệt D. Không thay đổi theo tuổi C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm 22. Cả ba chất glucid, lipid, protid đều tham gia vào các hoạt động chức năng của cơ thể B. Sai A. Đúng 23. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây nên bệnh xơ vữa động mạch A. Đúng B. Sai 24. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+ - K+ C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K+ D. Tất cả đều đúng B. Ở gắn vị trí gắn Na có hoạt tính phân giải ATP A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với Na+ 25. Liên quan giữa ba chuyển hoá glucid, lipid và protid chủ yếu qua: B. Chặng fructose 1-6 diphosphat C. Hai ngã ba chính là acid pyruvic và acetyl CoA A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P D. Chu trình tạo ure E. Quá trình B oxy hoá các acid béo 26. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein trừ B. Acid amin C. Nước E. K A. Na D. Ca 27. Quá trình tỏa nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức D. A và B đúng B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu E. A, B và C đúng A. Truyền nhiệt trực tiếp C. Truyền nhiệt bằng hình thức bức xạ nhiệt 28. Thường cần tăng đột ngột điện thế bên trong màng lên 15 – 30mV mới đạt được ngưỡng tạo điện thế hoạt động B. Sai A. Đúng 29. Sự phát sinh dòng điện hoạt động là do một feedback (+) làm mở các kênh K+ B. Sai A. Đúng 30. Các chất sau đây đều qua được lớp lipid kép trừ: C. Glucose D. Rượu E. Glycerol A. O₂ B. CO₂ 31. Albumin là một protein của huyết tương ở trong giới hạn bình thường A. Đông máu E. Tạo kháng thể D. Chống đông máu B. Tạo ra áp suất keo của huyết tương C. Di truyền 32. Nhu cầu về các chất glucid, lipld, và protid trong cơ thể được tính: A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid và protid C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, protid 33. Chúng ta nói glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá glucid vì E. Bao gồm cả 4 yếu tố trên B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của glucid trong ống tiêu hoá A. Thoái hoá và tổng hợp glucid đều thông qua glucose C. 90 – 95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose 34. Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật khác không phụ thuộc E. Màu sắc vật nhận nhiệt B. Nhiệt độ của vật phát nhiệt D. Khoảng cách giữa hai vật A. Chất dẫn nhiệt giữa hai vật C. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt 35. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây nên bệnh đái tháo đường A. Đúng B. Sai 36. Tỷ lệ nồng độ ion ở hai bên màng tế bào B. Nồng độ Na+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 35 lần D. Nồng độ Cl- ở ngoài cao hơn ở trong màng 26 lần C. Nồng độ K+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 10 lần A. Nồng độ Na+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 10 lần 37. Yếu tố tham gia điện thế nghỉ: D. CI- khuếch tán từ ngoài vào trong màng C. Các phân từ protein không khuếch tán ra ngoài A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng 38. Chuyển hoá glucid, lipld, và protid: Thông qua các ngã ba quan trọng là axit pyruvic và acetyl CoA A. Đúng B. Sai 39. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61mV A. Đúng B. Sai 40. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây suy dinh dưỡng protein năng lượng A. Đúng B. Sai 41. Trong hình thức vận chuyển ngược chiều của Na+ và H+, protein mang có đặc điểm B. Ở mặt ngoài màng tế bào có 1 vị trí gắn Na+ và 1 vị trí gắn H+ D. Ở gần vị trí gắn Na+ có hoạt tính phân giải ATP C. Ở mặt ngoài màng tế bào có 1 vị trí gắn H+ ở mặt trong có 1 vị trí gắn Na+ A. Ở mặt ngoài màng tế bào có 1 vị trí gắn Na+ ở mặt trong có 1 vị trí gắn H+ 42. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Thông qua con đường pentose B. Sai A. Đúng 43. Vai trò cung cấp năng lượng trực tiếp của glucid cho cơ thể được thực hiện chủ yếu là do thoái hoá A. Glucose ở các tế bào E. Glucose được tổng hợp từ các acid amin hoặc từ các acid béo B. Fructose ở gan C. Chuyển đổi glycogen thành glucose ở gan D. Theo còn đường pentose 44. Protid là chất cung cấp năng lượng lớn nhất B. Sai A. Đúng 45. Vai trò của bơm Na+- K+ D. Mỗi lần hoạt động đưa nhiều ion K+ và nước ra ngoài để giữ thể tích tế bào không thay đổi B. Tạo điện thế nghỉ A. Mỗi lần hoạt động bơm 1 ion (+) vào trong tế bào C. Tạo điện thế hoạt động 46. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến tính thấm của màng trừ: B. Sự tích điện của màng D. Số kênh protein của màng C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán A. Độ dày của màng 47. Vai trò của bơm Na+ - K+ B. Tạo điện thế nghỉ A. Mỗi lần hoạt động bơm 1 ion (+) vào trong tế bào D. Mỗi lần hoạt động đưa nhiều ion K+ và nước ra ngoài để giữ thể tích tế bào không thay đổi C. Tạo điện thế hoạt động 48. Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ và tế bào nhờ: A. Những protein vận chuyển nằm ở màng tế bào D. Nhờ lớp lipid kép của màng tế bào C. Nhờ sử dụng năng lượng từ ATP B. Nhờ chênh lệch nồng độ glucose nằm giữa máu và dịch kẽ E. Nhờ các lỗ lọc trên màng tế bào 49. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào A. Đúng B. Sai 50. Khi nghiên cứu chuyển hoá năng lượng của cơ thể: Thương số hô hấp của glucid là 0,8 B. Sai A. Đúng 51. Một bệnh nhân vào viện có triệu chứng ăn nhiều nhưng vẫn sút cân nhanh đồng thời đái nhiều. Anh chị hãy chọn một xét nghiệm cần làm trước nhất trong các xét nghiệm dưới đây: D. Định lượng đường niệu B. Định lượng ADH A. Đo lượng nước tiểu 24 giờ C. Định lượng đường huyết 52. Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất ở là E. Da C. Nách D. Miệng B. Gan A. Trực tràng 53. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng A. Đúng B. Sai 54. Hình thức thải nhiệt chính của cơ thể là bay hơi nước qua mồ hôi A. Đúng B. Sai 55. Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa ... A. Nhiệt chuyển hóa, nhiệt bay hơi, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền B. Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền C. Nhiệt bức xạ, nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa, nhiệt truyền D. Nhiệt truyền, nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt chuyển hóa 56. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần B. Sai A. Đúng 57. Protein xuyên có các loại sau đây, trừ: A. Protein mang B. Protein kênh D. Proteoglycan C. Protein hoạt tính men 58. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: E. Các mô mỡ của cơ thể D. Các vitamin và muối khoáng A. Protid C. Glycogen dự trữ ở gan B. Glucid 59. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung E. Viêm ruột thừa thân nhiệt giảm C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng 60. Lượng nhiệt toả ra khỏi cơ thể lớn hơn lượng nhiệt sinh ra trong cơ thể B. Sai A. Đúng 61. Các chức năng sau đây là của glucid màng trừ: A. Làm các tế bào dính nhau D. Tham gia phản ứng miễn dịch B. Có hoạt tính men C. Là receptor 62. Đặc điểm cấu tạo của Protein mang của bơm Na+ - K+ D. Tất cả đều đúng C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K+ A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với Na+ B. Ở gắn vị trí gắn Na có hoạt tính phân giải ATP 63. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp lên trán cho một người bị sốt là E. B và C đúng A. Truyền nhiệt trực tiếp D. A và C đúng C. Truyền nhiệt bằng hình thức bức xạ nhiệt B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu 64. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực trừ B. Qua bơm Na+-K+ C. Đồng vận chuyển với glucose A. Qua kênh Na+ D. Đồng vận chuyển với acid amin 65. Khi nghiên cứu chuyển hoá năng lượng của cơ thể tác dụng động lực của protid là lớn nhất B. Sai A. Đúng 66. Ở giai đoạn khử cực tính thấm của màng đối với K+ tăng 500 - 5000 lần B. Sai A. Đúng 67. Trong suốt thời kì mang thai thân nhiệt sẽ C. Tăng 3 - 4% B. Giảm A. Không đổi D. Tăng từ 0,5 - 0,8 độ C 68. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau A. Đúng B. Sai 69. Hướng lan truyền điện thế hoạt động B. Theo 2 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap D. Theo 1 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap C. Theo 2 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap A. Theo 1 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap 70. Bơm Na+ - K+ tạo điện thế (-) bên trong màng là – 86mV A. Đúng B. Sai 71. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs A. Thoái hoá các chất glucid, lipid và protid D. β oxy hoá các acid béo B. Thoái hoá protid là chủ yếu 72. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá là glucid trong ống tiêu hoá chủ yếu là: C. Galacrose E. Các đường đơn 5 cacbon A. Fructose B. Glucose D. Các đường đôi (Disaccarid) 73. Các yếu tố sau đây làm tăng tốc độ khuếch tán trừ: C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán A. Tăng chênh lệch nồng độ khuếch tán B. Tăng nhiệt độ 74. Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ gió A. Đúng B. Sau 75. Giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động kéo dài vài phần vạn giây B. Sai A. Đúng 76. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán được tăng cường trừ D. Galactose B. Mannose C. Saccarose A. Glucose E. Fructose 77. Khi nghiên cứu chuyển hoá năng lượng của cơ thể: Adrenalin làm tăng chuyển hoá năng lượng A. Đúng B. Sai 78. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào D. Tế bào lạ A. Vi khuẩn C. Dịch ngoại bào B. Xác hồng cầu 79. Glucid là chất cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể B. Sai A. Đúng 80. CHCS của trẻ con lớn hơn người già A. Đúng B. Sai 81. Các enzym thuỷ phân (hydrolaza) được bài tiết từ: B. Lysosom C. Ty lạp thể D. Thể golgi A. Ribosom 82. Điều hoà chuyển hoá glucid trong cơ thể là quá trình: A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào C. Làm tăng quá trình chuyển tử giucose thành glycogen B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng 83. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Từ acid amin alanin có thể chuyển thành acid pyruvic A. Đúng B. Sai 84. Lipid là dung môi hoà tan các sinh tố tan trong dầu B. Sai A. Đúng 85. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ D. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) B. Mở khi mặt trong màng tích điện (-) mạnh C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) 86. Glucid, lipid, protein đều có vai trò trong tạo hình của cơ thể B. Sai A. Đúng 87. Thiếu protid ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh C. Béo phì D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng A. Xơ vữa động mạch B. Đái tháo đường 88. Nếu điện thế bên trong màng bớt (-) hơn thì màng dễ bị kích thích hơn B. Sai A. Đúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên