Chương 1: Đại cương P2 – Bài 1FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào 2. Điểm nào sau đây sẽ tăng gấp đôi tính thấm của chất tan trong lipid kép D. Tăng gấp đôi sự khác biệt nồng độ của chất tan giữa 2 lớp lipid kép A. Tăng gấp đôi bán kính phân tử của chất tan B. Tăng gấp đôi hệ số phân chia dầu/nước của chất tan C. Tăng gấp đôi độ dày của lớp lipid kép 3. Yếu tố điều hoà bằng đường thể dịch chủ yếu là: A. Oxy C. Các ion B. CO2 D. Hormon 4. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được 5. Vitamin cần thiết cho sự hấp thu sắt D. Vitamin B B. Vitamin D A. Vitamin C C. Vitamin A 6. Áp suất thẩm thấu ở gian bào là do D. Nồng độ các lipoprotein tạo thành C. Nồng độ các ion H+ tạo thành A. Nồng độ các ion tạo thành B. Nồng độ các protein tạo thành 7. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường D. Thân nhiệt giảm E. Các phản xạ chống nóng vẫn bình thường 8. Phương pháp nghiên cứu môn Sinh lý học gồm có: D. In vitro, Insitu B. In vivo, In vitro A. In vivo, Insitu C. In vivo, In vitro, Insitu 9. Trong pha đi lên của điện thế hoạt động thần kinh D. Có liên kết lưu hành bên trong và nội bào trở nên âm hơn A. Có liên kết lưu hành bên ngoài và nội bào trở nên âm hơn B. Có liên kết lưu hành bên ngoài và nội bào trở nên bớt âm hơn C. Có liên kết lưu hành bên trong và nội bào trở nên bớt âm hơn 10. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu của cơ hoặc xương B. Sai A. Đúng 11. Trình tự thời gian chính xác cho hiện tượng xảy ra tại các khớp nối thần kinh là B. Hấp thụ Ca2+ vào cúc tận cùng thần kinh trước synap, giải phóng Acetyl Cholin, sự khử cực của màng sau synap A. Điện thế hoạt động trong các thần kinh vận động, sự khử cực của màng sau synap, hấp thu Ca2+ vào các cúc tận cùng thần kinh trước synap E. Giải phóng Acetyl Cholin, điện thế hoạt động xuất hiện ở màng sau synap, điện thế hoạt động trong các sợi cơ C. Giải phóng Acetyl Cholin, điện thế hoạt động trong các thần kinh vận động, điện thế hoạt động trong các sợi cơ D. Hấp thụ Ca2+ vào màng sau synap, điện thế hoạt động xuất hiện ở màng sau synap, điện thế hoạt động trong các sợi cơ 12. Đặc điểm của sự sống: C. Sinh sản giống mình A. Thay cũ đổi mới D. Cả 3 đặc điểm trên B. Chịu kích thích 13. Vai trò của ion Na+ A. Điều hòa độ thẩm thấu dịch nội bào B. Thúc đẩy dẫn truyền xung động thần kinh D. Duy trì áp lực thẩm thấu dịch ngoại bào C. Co cơ trơn tim - vân 14. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động 15. Hằng tính nội môi (homeostasis) là điều kiện để tạo ra: B. Những đáp ứng với kích thích từ trong và ngoài cơ thể A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý D. Những phản ứng xảy ra bên trong và ngoài màng tế bào C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chức năng của chúng 16. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay giảm hoạt động của một bộ phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trò của: A. Trung tâm tích hợp B. Bộ phận nhận cảm E. Vòng feedback âm tính C. Cơ hoặc tuyến D. Vòng feedback dương tính 17. Yếu tố tạo nên áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch D. Huyết áp C. Na+, Cl-, K+ B. Glucose, ure, acid amin A. Protein 18. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào tăng là ví dụ về: C. Điều hòa ngược âm tính D. Điều hòa ngược dương tính B. Điều hòa chức năng trao đổi khí A. Điều hòa chức năng thông khí phổi E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa 19. Câu nào dưới đây không đúng với áp suất thẩm thấu của huyết tương D. Chủ yếu là do nồng độ Na+ quyết định A. Glucose và ure không tham gia tạo áp suất thẩm thấu C. Cảm giác khát sẽ xuất hiện khi tế bào mất nước B. Cơ thể sẽ thèm ăn muối khi giảm nồng độ natri trong dịch ngoại bào 20. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm: B. Da, cơ, xương, khớp C. Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể A. Da, tóc, cơ, khớp D. Hệ miễn dịch, hệ thống mạch máu 21. Tất cả các quan sát được trong nghiên cứu Sinh lý học cần được: E. Không nhất thiết phải đáp ứng tất cả các yêu cầu trên D. Có tính dự đoán C. Áp dụng lâm sàng B. Tái quan sát được A. Công bố 22. Khi nồng độ glucose trong tế bào niêm mạc ruột cao, nó sẽ được hấp thu vào máu bằng hình thức nào dưới đây B. Vận chuyển tích cực đồng vận chuyển ngược chiều với ion Na+ A. Khuếch tán qua kênh ion C. Khuếch tán qua chất mang D. Vận chuyển tích cực đồng vận chuyển cùng chiều với ion Na+ 23. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trong trường hợp bị lạnh là một ví dụ về điều hòa ngược âm tính B. Sai A. Đúng 24. Bình thường tại sao nước có thể hấp thu qua lớp lipid kép D. Các phân tử glucose kéo theo nước C. Các ion kéo theo nước B. Nước có động năng lớn A. Bơm Na+ K+ kéo theo nước 25. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về: B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh D. Điều hòa ngược âm tính C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu E. Điều hòa ngược dương tính A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu 26. Giảm áp lực keo huyết tương là tình trạng nào sau đây D. Giảm chất điện giải huyết tương B. Giảm glucid huyết tương C. Giảm lipid huyết tương A. Giảm protein huyết tương 27. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính: C. Sự hình thành nút tiểu cầu B. Điều hòa nồng độ glucose/máu A. Điều nhiệt D. Điều hòa nồng độ calci/máu 28. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: C. Mở kênh Ca2+-Na+ D. Hoạt động của bơm Na+-K+ B. Mở kênh K+ A. Mở kênh Na+ 29. Trong cơ thể, nồng độ magie thấp nhất ở D. Dịch kẽ A. Mô mềm C. Hồng cầu B. Huyết tương 30. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về: D. Điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu E. Điều hòa ngược dương tính A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu 31. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào C. Bơm Na+ - K+ - ATPase A. Khuếch tán ion K+ D. Các ion (-) trong màng tế bào B. Khuếch tán ion Na+ 32. Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không có: B. Tăng thông khí D. Tăng chuyển hóa cơ bản C. Giãn mạch da A. Giảm hoạt động cathecholamin 33. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: B. Thyroxin A. Noradrenalin D. GH C. Prolactin 34. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi: E. B và C đúng A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang D. A và C đúng C. Enzym ATPase được hoạt hoá B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang 35. Sinh lý học là môn học nghiên cứu về: B. Cách thức hoạt động của cơ thể E. Tất cả đúng D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác A. Chức năng sinh học C. Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên nhân – hậu quả 36. Trong cơ thể, chuyển hóa muối và nước đóng vai trò D. Tất cả đáp án trên C. Cung cấp sản phẩm chuyển hóa trung gian A. Cung cấp năng lượng B. Tham gia cấu tạo tế bào và mô 37. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần sau, trừ: D. Dịch não tuỷ A. Máu E. Dịch nội bào B. Dịch bạch huyết C. Dịch kẽ 38. Điện thế hoạt động xuất hiện khi: C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây 39. Một ví dụ về tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính: B. Stress D. Sự hình thành nút tiểu cầu C. Mất đột ngột 2 lít máu A. Sổ thai 40. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose trở về mức bình thường B. Sai A. Đúng 41. Điểm nào trong các đặc điểm sau được tạo ra bởi sự khuếch tán đơn giản glucose D. Gradient Na+ C. Bị ngăn cản bởi sự xuất hiện của galactose B. Bão hòa A. Sự giảm của gradient điện hóa 42. Đông máu cũng là một quá trình điều hòa ngược dương tính A. Đúng B. Sai 43. Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học không đúng: A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người 44. Cổng hoạt hoá của kênh Na+: B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) 45. Môn y học cơ sở liên quan nhất với Sinh lý học y học: C. Hóa sinh A. Giải phẫu E. Cả 4 môn trên B. Mô học D. Lý sinh 46. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính: B. Điều hòa nồng độ glucose/máu C. Stress D. Điều hòa nồng độ calci/máu A. Điều nhiệt 47. Trường hợp giảm thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào giảm là ví dụ về D. Điều hòa ngược dương tính A. Điều hòa chức năng thông khí phổi C. Điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa chức năng trao đổi khí E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa 48. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử nghiệm lâm sàng): D. Phase IV B. Phase II A. Phase I C. Phase III 49. Mục tiêu nghiên cứu của môn Sinh lý học là: B. So sánh các quá trình xảy ra trên người và động vật D. Tất cả đúng C. Nghiên cứu trên động vật có thực nghiệm ít có giá trị trên người A. Các quá trình chức năng của cơ thể 50. Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase: D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng 51. Sắp xếp các hiện tượng: 1. Bắt đầu khử cực màng. 2. Cổng K+ bắt đầu mở. 3. cổng K+ bắt đầu đóng. 4. Cổng Na+ bắt đầu mở. 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng. 6. Tái cực màng A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 52. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng; (2) Tích hợp tín hiệu; (3) hoạt hóa điều hòa ngược dương tính; (4) hoạt hóa bộ phận nhân cảm; (5) giảm điểm chuẩn nhiệt độ D. 4 2 1 3 5 E. 1 2 4 5 3 B. 5 3 2 4 1 A. 2 4 3 1 5 C. 4 3 1 5 2 53. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lý B. Sai A. Đúng 54. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ B. Giảm độ thèm ăn A. Giảm chuyển hóa và khối cơ 55. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy: A. Thở hổn hển B. Giãn mạch da C. Rùng mình D. Vã mồ hôi 56. Thân nhiệt B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm D. Không thay đổi theo tuổi 57. Các chức năng sau là của protein trừ: D. Vận chuyển C. Bảo vệ E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp B. Tạo áp suất keo A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể 58. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hoá gồm các thành phần sau, trừ: D. Hệ thống miễn dịch C. Hệ thống tiết niệu B. Hệ thống tiêu hoá A. Hệ thống hô hấp 59. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: C. Mở kênh Ca++ - Na+ A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bơm H+ - K+ 60. Trong cơ thể, nước kết hợp hình thái nước B. Cấu tạo nên tế bào D. Bao gồm nước của huyết tương và bạch huyết A. Chiếm 45% lượng nước toàn phần C. Có đủ các tính chất của nước nguyên chất 61. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy: D. Vã mồ hôi B. Giãn mạch da C. Rùng mình A. Thở hổn hển 62. Một gây tê cục bộ mới được phát triển ngăn chặn kênh Na+ ở dây thần kinh. Hiệu quả nào dưới đây trong điện hoạt động khiến nó được chờ đợi để sản xuất E. Giảm cân bằng điện thế Na+ D. Tăng cân bằng điện thế Na+ C. Bãi bỏ ưu phân cực sau điện thế B. Rút ngắn giai đoạn trơ tuyệt đối A. Giảm tốc độ của sự tăng của pha đi lên trong điện thế hoạt động 63. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động D. Mở kênh Cl- C. Mở kênh Ca++ -Na+ B. Hoạt động của bơm Ca++ A. Hoạt động của bơm Na+ -K+ 64. Mục đích của điều hòa ngược âm tính A. Điều hòa hoạt động các mô của cơ thể C. Duy trì sự ổn định nội môi D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ thể B. Điều hòa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào 65. Trung tâm điều nhiệt nằm ở A. Vùng não thất III D. Vùng dưới đồi B. Hành não E. Vùng chẩm C. Cầu não 66. Vận tốc dẫn truyền của điện thế hoạt động dọc theo một dây thần kinh tăng lên bởi? D. Sự myelin hóa của dây thần kinh E. Sự kéo dài của xơ thần kinh A. Sự kích thích bơm Na+ K+ B. Sự ức chế bơm Na+ K+ C. Sự tăng lên của đường kính của dây thần kinh 67. Vai trò của áp suất keo huyết tương B. Thẩm thấu của dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ A. Đẩy nước và các chất hòa tan từ khoảng kẽ vào mao mạch D. Đẩy nước và các chất hòa tan từ mao mạch vào khoảng kẽ C. Thẩm thấu của dịch từ khoảng kẽ vào mao mạch 68. Kích thích lặp lại sợi cơ xương gây ra sự co kéo dài (uốn ván). Sự tích lũy chất tan nào trong dịch nội bào gây ra tình trạng uốn ván D. ATP A. Na+ C. Cl- E. Ca2+ B. K+ 69. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính D. Điều hòa nồng độ calci/máu C. Sổ thai B. Điều hòa nồng độ glucose/máu A. Điều nhiệt 70. Trong cơ thể, dịch chứa nhiều nước nhất là D. Mồ hôi C. Dịch kẽ A. Dịch não tủy B. Huyết tương 71. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với Sinh lý học y học: A. Vật lý D. Cả 3 ngành trên C. Toán học B. Hóa học 72. Những đặc điểm hoặc thành phần được tạo ra bởi cơ xương và cơ trơn? D. Sự tự phát khử cực của điện thế màng B. Troponin E. Mức độ cao của các khớp nối điện thế giữa các tế bào A. Sợi ngắn và sợi mỏng được sắp xếp trong các sarcomeres C. Sự tăng cao trong nội bào của Ca2+ để kích thích - co khớp nối 73. Ý nào sau đây không phải vai trò của dịch kẽ B. Đào thải các sản phẩm chuyển hóa qua da A. Cung cấp oxy cho tế bào D. Đào thải CO2 qua phổi C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào 74. Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức: B. Toát mồ hôi A. Giảm hoạt động C. Cởi bớt quần áo D. Co mạch ngoại vi 75. Sự vận chuyển của D và L Glucose tiến hành ở cùng 1 tốc độ dưới 1 gradient điện hóa bởi quá trình nào trong các quá trình sau? D. Đồng vận chuyển dùng chiều B. Khuếch tán được thuận hóa C. Vận chuyển tích cực nguyên phát E. Đồng vận chuyển ngược chiều A. Khuếch tán đơn thuần Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên