Chương 1: Đại cương P2 – Bài 2FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về trao đổi vật chất và năng lượng? C. Cơ thể thường xuyên cần trao đổi chất và năng lượng để tồn tại và phát triển B. Cơ thể thỉnh thoảng cần trao đổi chất và năng lượng để tồn tại và phát triển D. Cơ thể ít khi trao đổi chất và năng lượng vẫn duy trì được sự tồn tại và phát triển A. Cơ thể luôn luôn cần trao đổi chất và năng lượng để tồn tại và phát triển 2. Điều nào sau đây đúng khi nói về tỉ lệ giữa đồng hóa và dị hóa ở cơ thể C. Vào thời điểm lao động, dị hoá nhỏ hơn đồng hoá, ngược lại lúc nghỉ ngơi đổng hoá nhỏ hơn dị hoá A. Tỉ lệ đồng hóa và dị hóa ở cơ thể không thay đổi B. Ở trẻ em, cơ thể đang lớn, quá trình đồng hoá nhỏ hơn dị hoá, ngược lại ở người già, quá trình dị hoá lại nhỏ hơn đồng hoá D. Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá ở cơ thể (khác nhau về độ tuổi và trạng thái) là không giống nhau và phụ thuộc vào lứa tuổi và trạng thái lao động 3. Điều nào sau đây phản ánh chính xác nhất về quá trình dị hóa? B. Tổng hợp chất khí C. Phân giải chất hữu cơ thành các chất tương đồng nhau A. Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản D. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng 4. Loại hoocmôn nào dưới đây tham gia vào quá trình chuyển hoá đường trong cơ thể ? B. Insulin D. Tất cả các phương án trên A. Glucagon C. Adrenalin 5. Khi trời nóng hoặc lao động nặng cơ thể thường tiết mồ hôi? A. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hôi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể C. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp giữ nhiệt , khi nhiệt độ đến mức tối đa thì tiết mồ hôi, mồ hôi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể B. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co lại giúp giữ nhiệt, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hôi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể D. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hôi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể 6. Quá trình trao đổi chất theo 2 cấp độ không thể hiện rõ ở hệ cơ quan nào dưới đây ? C. Hệ bài tiết A. Hệ hô hấp D. Tất cả các phương án còn lại B. Hệ tiêu hoá 7. Một gam lipit khi được oxy hoá hoàn toàn sẽ giải phóng ra bao nhiêu năng lượng ? D. 4,1 kcal B. 5,1 kcal A. 4,3 kcal C. 9,3 kcal 8. Điều gì sẽ xảy ra nếu tiêm quá nhiều vitamin D? C. Xương sẽ ngừng phát triển về chiều dài và tăng phát triển về bề rộng D. Xương sẽ không phát triển nữa B. Xương ngày càng vững chắc và phát triển ngày càng nhanh A. Sẽ dẫn tới hiện tượng hóa canxi của mô mềm dẫn đến tử vong 9. Vitamin có vai trò gì? A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể C. Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể D. Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiều enzym B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể 10. Tại sao những người béo phì thường là những người ít vận động? A. Ít vận động dẫn đến sự chuyển hóa trong tế bào ít, nên các chất dinh dưỡng không dùng hết sẽ tích trữ tạo nên các lớp mỡ C. Ít vận động sẽ dẫn đến sự chuyển hóa trong tế bào nhiều, nên cơ thể hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng hơn D. Cơ thể cần nhiều thời gian để hấp thụ chất dinh dưỡng nên vận động bị hạn chế B. Ít vận động giúp tăng khả năng trao đổi chất nên cơ thể hấp thu được nhiều chất dinh dưỡng hơn 11. Trung khu điều hòa sự tăng giảm của nhiệt độ cơ thể nằm ở đâu? B. Dây thần kinh C. Tủy sống A. Hạch thần kinh D. Não bộ 12. Đặc điểm giúp lạc đà sống trong môi trường hoang mạc khắc nghiệt B. Cho phép thân nhiệt tăng lên giảm sự mất nước C. Lông bờm A. Đệm móng chân dày D. Tất cả các đáp án trên 13. Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình C. Đối lập nhau B. Đều xảy ra sự tích luỹ năng lượng D. Mâu thuẫn nhau A. Đều xảy ra sự tổng hợp các chất 14. Để chống rét, chúng ta phải làm gì ? B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân D. Tất cả các phương án còn lại C. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa lòng bàn tay, gan bàn chân A. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm… 15. Tại sao mùa đông hay đi tiểu nhiều hơn? C. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để giảm thể tích máu và hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu A. Các mạch máu dãn, tăng lưu thông đến da và các cơ quan nội tạng quan trọng, giúp chúng giữ ấm B. Mạch máu co lại làm huyết áp giảm, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu D. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu 16. Điểm nào sau đây diễn ra là kết quả của ức chế bơm Na+ K+ ATPase B. Tăng nồng độ K+ nội bào E. Tăng trao đổi Na+ Ca2+ A. Giảm nồng độ Na+ nội bào C. Tăng nồng độ Ca2+ nội bào D. Tăng đồng vận chuyển Na+ glucose 17. Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ? C. Iốt A. Kẽm D. Đồng B. Sắt 18. Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành A. Quang năng D. Hoá năng C. Nhiệt năng B. Cơ năng 19. Vai trò chủ yếu của canxi là C. Có vai trò trong quá trình đông máu D. Tất cả các đáp án trên B. Có vai trò trong hoạt động của xương và cơ A. Là thành phần chính trong xương và răng 20. Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ? C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon A. Uống nước giải khát có ga B. Tắm nắng D. Trồng nhiều cây xanh 21. Sản phẩm nào dưới đây không được thải ra môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường C. Nước tiểu, mồ hôi B. Phân D. Oxy A. CO2 22. Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ? B. Vitamin C D. Vitamin D C. Vitamin K A. Vitamin A 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quá trình quang hợp? C. Quang hợp dự trữ năng lượng cho cơ thể thực vật D. Tất cả các đáp án trên B. Quang hợp tổng hợp nên chất hữu cơ A. Quang hợp là quá trình đồng hóa 24. Thân nhiệt ổn định là? A. Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau C. Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể D. Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát B. Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể 25. Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây ? D. Tất cả các phương án trên B. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh C. Mặc ấm để che chắn gió A. Bổ sung nước điện giải 26. Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbonic, các sản phẩm phân huỷ sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến A. Cơ quan sinh dục B. Cơ quan hô hấp D. Cơ quan bài tiết C. Cơ quan tiêu hoá 27. Sự thoái hóa của tế bào thần kinh dopaminergic đã được liên quan trong? C. Nhược cơ A. Tâm thần phân liệt D. Ngộ độc curare B. Bệnh Parkinson 28. Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách nào ? 1. Dãn mạch máu dưới da 2. Run 3. Vã mồ hôi 4. Sởn gai ốc B. 1, 2, 3 A. 1, 3 D. 1, 2, 4 C. 3, 4 29. Một bệnh nhân nữ 56 tuổi với tình trạng nhược cơ năng phải nằm viện. Các bất thường duy nhất trong các giá trị cận lâm sàng của cô là nồng độ K huyết thanh cao, K huyết thanh cao gây yếu cơ do? D. Kênh Na+ được đóng bởi sự khử cực B. Kênh K+ được đóng bởi sự khử cực E. Kênh Na+ được mở bởi sự khử cực A. Điện thế nghỉ của màng được ưu phân cực C. Kênh K+ được mở bởi sự khử cực 30. Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì ? B. Khí cacbonic và chất thải C. Khí oxy và chất dinh dưỡng A. Khí oxy và chất thải D. Khí cacbonic và chất dinh dưỡng 31. Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ? D. Sắt C. K B. Canxi A. Iốt 32. Tại sao những người béo phì thường là những người ít vận động? D. Cơ thể cần nhiều thời gian để hấp thụ chất dinh dưỡng nên vận động bị hạn chế A. Ít vận động dẫn đến sự chuyển hóa trong tế bào ít, nên các chất dinh dưỡng không dùng hết sẽ tích trữ tạo nên các lớp mỡ C. Ít vận động sẽ dẫn đến sự chuyển hóa trong tế bào nhiều, nên cơ thể hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng hơn B. Ít vận động giúp tăng khả năng trao đổi chất nên cơ thể hấp thu được nhiều chất dinh dưỡng hơn 33. Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ? C. Chanh B. Gấc D. Táo ta A. Mướp đắng 34. Điều nào sau đây đúng khi nói về quá trình trao đổi chất ở tế bào? D. Tất cả các đáp án trên B. Máu đem chất dinh dưỡng đã được hấp thụ và oxy cung cấp cho tế bào C. Máu nhận từ tế bào các sản phẩm bài tiết và khí cacbonic đưa tới các hộ cơ quan bài tiết và hô hấp để từ đó thải ra môi trường ngoài qua hoạt động trao đổi chất ở cấp độ cơ thể A. Là quá trình trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường trong (máu, nước mô) 35. Chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của quá trình dị hoá ? C. Cellulose A. Nước D. Tinh bột B. Glucose 36. Điều nào gây nên sự run cơ ở xương E. Sự tăng ATP trong nội bào A. Không có điện thế hoạt động trên noron vận động D. Sự giảm ATP trong nội bào B. Sự tăng Ca2+ trong nội bào C. Sự giảm Ca2+ trong nội bào 37. Loại vitamin nào dưới đây có nguồn gốc động vật? D. Tất cả các ý trên A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin B1 38. Điều nào sau đây đúng khi nói về trao đổi chất ở cấp độ cơ thể C. Trong cơ thể, thức ăn được biến đổi thành chất dinh dưỡng đơn giản, có thể được hấp thụ vào máu D. Tất cả các đáp án trên A. Là quá trình cơ thể tiếp nhận từ môi trường ngoài thức ăn, nước, oxy và thải ra môi trường ngoài các sản phẩm bài tiết, khí cacbonic B. Do sự hoạt động của các hệ cơ quan tiêu hoá, hô hấp, bài tiết 39. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản C. Tích luỹ năng lượng A. Giải phóng năng lượng B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp 40. Điều nào sau đây phản ánh chính xác nhất về quá trình đồng hóa? D. Tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng A. Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản B. Tổng hợp chất khí C. Phân giải chất hữu cơ thành các chất tương đồng nhau 41. Chất nào sau đây là chất dẫn truyền thần kinh ức chế hệ thần kinh trung ương? B. Glutamat A. Norepinephrine C. GABA E. Histamine D. Serotonin 42. Vai trò của hệ thần kinh trong điều hòa thân nhiệt? B. Điều khiển tăng giảm tiết mồ hôi C. Co duỗi chân lông A. Điều hòa co dãn mạch máu dưới da D. Tất cả các đáp án trên 43. Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá ? B. Thanh niên A. Người cao tuổi D. Thiếu niên C. Trẻ sơ sinh 44. Một loại thuốc mới được tìm ra nhằm ngăn cản sự bài tiết H trong các tế bào thành dạ dày, quá trình nào sau đây bị cản trở? C. Vận chuyển tích cực nguyên phát D. Đồng vận chuyển cùng chiều B. Khuếch tán được thuận hóa A. Khuếch tán đơn thuần E. Đồng vận chuyển ngược chiều 45. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ? B. Kẽm C. Đồng A. Asen D. Sắt 46. Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể phụ thuộc vào sự điều khiển của mấy hệ cơ quan ? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 47. Ở màng sau synap, Acetyl Cholin tạo nên sự mở của B. Kênh K+ và khử cực hướng tới sự cân bằng điện thế K+ A. Kênh Na+ và khử cực hướng tới sự cân bằng điện thế Na+ E. Kênh Na+ K+ và ưu phân cực hướng tới một nửa giá trị cân bằng điện thế Na+ K+ C. Kênh Ca2+ và khử cực hướng tới sự cân bằng điện thế Ca2+ D. Kênh Na+ K+ và khử cực hướng tới một nửa giá trị cân bằng điện thế Na+ K+ 48. Loại thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm? B. Trứng gà C. Bánh đa A. Dứa gai D. Cải ngọt 49. Vì sao vào mùa đông, da chúng ta thường bị tím tái ? C. Vì nhiệt độ thấp khiến cho mạch máu dưới da bị vỡ và tạo nên các vết bầm tím D. Vì các mạch máu dưới da co lại để hạn chế sự toả nhiệt nên sắc da trở nên nhợt nhạt B. Vì cơ thể bị mất máu do bị sốc nhiệt nên da mất đi vẻ hồng hào A. Tất cả các phương án còn lại 50. Điều nào sau đây đúng khi nói về tỉ lệ giữa đồng hóa và dị hóa ở cơ thể A. Tỉ lệ đồng hóa và dị hóa ở cơ thể không thay đổi C. Vào thời điểm lao động, dị hoá nhỏ hơn đồng hoá, ngược lại lúc nghỉ ngơi đổng hoá nhỏ hơn dị hoá B. Ở trẻ em, cơ thể đang lớn, quá trình đồng hoá nhỏ hơn dị hoá, ngược lại ở người già, quá trình dị hoá lại nhỏ hơn đồng hoá D. Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá ở cơ thể (khác nhau về độ tuổi và trạng thái) là không giống nhau và phụ thuộc vào lứa tuổi và trạng thái lao động 51. ATP được sử dụng gián tiếp cho quá trình nào sau đây? B. Vận chuyển Na+ từ nội bào tới dịch ngoại bào A. Sự tích lũy Ca2+ bởi lưới nội bào tương C. Vận chuyển K+ từ ngoại bào vào dịch nội bào E. Hấp thụ glucose của tế bào biểu mô ruột D. Vận chuyển H+ từ thành tế bào vào niêm mạc dạ dày 52. Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh ? A. Ăn nhiều tinh bột B. Uống nhiều nước C. Rèn luyện thân thể D. Giữ ấm vùng cổ 53. Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là B. Vitamin A D. Vitamin E A. Vitamin D C. Vitamin C 54. Giả sử phân ly hoàn toàn tất cả các chất hòa tan, giải pháp nào sau đây làm tăng thẩm thấu cho 1 mM NaCl A. 1 mM glucose D. 1 mM sucrose C. 1 mM CaCl2 B. 1,5 mM glucose E. 1 mM KCl 55. Ức chế điện thế sau synap B. Khử cực ở màng sau synap bằng việc mở kênh K+ D. Ưu phân cực ở màng sau synap bằng việc mở kênh Cl- C. Ưu phân cực ở màng sau synap bằng việc mở kênh Ca2+ A. Khử cực ở màng sau synap bằng việc mở kênh Na+ 56. Nguyên liệu đầu vào của hệ tiêu hoá bao gồm những gì ? C. Vitamin, muối khoáng, nước B. Oxy, thức ăn, muối khoáng D. Nước, thức ăn, oxy, muối khoáng A. Thức ăn, nước, muối khoáng 57. Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể có đặc điểm C. Các chất dinh dưỡng và O2 tiếp nhận từ máu được tế bào sử dụng cho các hoạt động sống, các sản phẩm phân huỷ được thải vào môi trường trong D. Môi trường trong có sự tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân huỷ A. Thức ăn, nước và muối khoáng,… từ môi trường ngoài qua các hệ cơ quan vào cơ thể đồng thời môi trường ngoài cũng tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân huỷ B. Thức ăn, nước và muối khoáng,… từ môi trường ngoài trực tiếp vào cơ thể có sự tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân huỷ 58. Chuyển hoá cơ bản là C. Năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi A. Năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực B. Năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực D. Năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi 59. Chức năng nào biểu hiện sự điều hòa nhiệt của da? D. Tất cả các ý trên B. Dãn mạch, co mạch A. Bay hơi của mồ hôi C. Rùng mình 60. Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ ? C. 2 cấp độ B. 3 cấp độ A. 4 cấp độ D. 5 cấp độ 61. Đâu là ví dụ về quá trình đồng hóa ở người? D. Tất cả các đáp án trên C. Tăng trưởng của cơ bắp B. Khoáng hóa của xương A. Tăng trưởng của xương 62. Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là C. Máu A. Nước mô D. Nước bọt B. Dịch bạch huyết 63. Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc ? B. Vitamin B1 A. Vitamin B2 D. Vitamin B12 C. Vitamin B6 64. Tại sao bà bầu thường nên bổ sung thêm sắt? B. Kích thước cơ thể tăng nên cần nhiều sắt để cơ thể hấp thụ C. Lượng sắt bổ sung này do em bé trong bụng dung nạp D. Cơ thể luôn cần chất sắt để tổng hợp nên hemoglobin. Mà trong thời kì mang thai cần nhiều hơn vì cung cấp máu và oxy nuôi em bé A. Tăng chất dinh dưỡng cho cơ thể 65. Hệ cơ quan nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hoà thân nhiệt ? C. Hệ bài tiết D. Hệ thần kinh A. Hệ tuần hoàn B. Hệ nội tiết 66. Trung khu điều hoà sự tăng giảm của nhiệt độ cơ thể nằm ở đâu ? B. Dây thần kinh D. Não bộ A. Hạch thần kinh C. Tuỷ sống 67. Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào? C. Vitamin E D. Vitamin B12 A. Vitamin A B. Vitamin C 68. Thân nhiệt là gì? B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể D. Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể A. Là nhiệt độ cơ thể 69. Trao đổi chất khác chuyển hoá vật chất là D. Cả A và B C. Trao đổi chất ở cấp tế bào giải phóng năng lượng cung cấp cho các cơ quan trong cơ thể A. Trao đổi chất là mặt biểu hiện bên ngoài của chuyển hoá vật chất xảy ra ở bên trong tế bào B. Chuyển hoá vật chất bao gồm 2 quá trình đồng hoá và dị hoá xảy ra bên trong tế bào 70. Vai trò của chuyển hóa cơ bản là: B. Tích lũy năng lượng cho các hoạt động cật lực A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động lao động nặng D. Chỉ có vai trò duy trì thân nhiệt C. Duy trì các hoạt động sống khi cơ thể nghỉ ngơi 71. Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hô hấp ? A. Nước tiểu D. Khí cacbonic B. Mồ hôi C. Khí oxy 72. Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá ? D. Thiếu niên B. Thanh niên C. Trẻ sơ sinh A. Người cao tuổi 73. Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất ? D. Nách A. Tai C. Hậu môn B. Miệng 74. Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để làm gì ? B. Sinh công D. Tất cả các phương án kể trên A. Tổng hợp chất mới C. Sinh nhiệt 75. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hô hấp tế bào? A. Hô hấp tế bào tạo ra năng lượng ATP B. Hô hấp tế bào là quá trình dị hóa D. Tất cả các đáp án trên C. Là quá trình chuyển đổi năng lượng có trong chất dinh dưỡng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên