Ô nhiễm nướcFREE 1. Tên của độc tố tạo ra khi loài tảo lam phân huỷ trong nước là gì? B. Cyanotoxin D. Tetrodotoxin C. Hepatoxin E. Ochratoxin A. Neurotoxin 2. Những tác hại đến sức khoẻ của ô nhiễm dầu mỡ trong nước là gì. Tìm ý sai? D. Do dầu mỡ chứa hợp chất polyclorobiphenyl (PCB) C. Do dầu mỡ chứa hợp chất polyaromaitc hydrocacbon (PAH) B. Do dầu mỡ chứa hợp chất polychlorinated diphenyl para dioxine (PCDD) E. Do dầu mỡ chứa kim loại nặng (vanadi) A. Do dầu mỡ chứa hợp chất lưu huỳnh, nitơ 3. Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là gì. Tìm ý sai? C. pH > 7 E. Tồn tại các chất các chất màu A. Chứa các chất hữu cơ dễ phân hủy D. Chứa nhiều các chất rắn lơ lững B. Có nhiều vi sinh vật 4. Nguồn gốc “tự nhiên” gây ra ô nhiễm nước là gì. Tìm ý sai? E. Do giao thông vận tải C. Do gió bão mang theo nhiều chất bẩn vào nguồn nước B. Do tuyết tan cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước A. Do mưa cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước D. Do lũ lụt 5. Nguồn gốc của độc tố cyanua (cyanotoxin) trong nước là do yếu tố nào sau đây? B. Nguồn nước bị ô nhiễm dầu mỡ D. Nguồn nước bị ô nhiễm nặng các chất hữu cơ E. Nguồn nước bị ô nhiễm các hóa chất vô cơ A. Nguồn nước bị ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật C. Tế bào của một số loài tảo lam phân hủy và phóng thải vào nguồn nước 6. BOD là chỉ số dùng để đánh giá tác nhân gây ô nhiễm nước có nguồn gốc từ yếu tố nào sau đây? E. Các chất hữu cơ bền C. Kim loại nặng B. Các chất màu A. Các chất rắn lơ lững D. Các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học 7. Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá lý có những ưu điểm nào sau đây. Tìm ý sai? A. Thiết bị phức tạp, giá tiền đầu tư cao B. Hiệu quả xử lý chất hữu cơ cao D. Chi phí cao cho bảo trì và vận hành E. Hiệu quả cao với các kim loại mặng và các chất màu C. Tiêu tốn nhiều hoá chất 8. Khi nguồn nước bị nhiễm bẩn, thì loại virus nào sau đây truyền bệnh qua đường niêm mạc? A. Virus gây viêm dạ dày E. Virus gây viêm gan B B. Virus gây sốt bại liệt C. Adeno virus gây viêm kết mạc mắt D. Virus gây viêm gan A 9. Những tác hại đến sức khoẻ khi nhiệt độ nước gia tăng (nhiệt độ biên tăng 300C) là gì. Tìm ý sai? B. Đẩy mạnh quá trình tích tụ sinh học các kim loại độc trong chuổi thức ăn A. Các kim loại nặng tích luỹ trong thuỷ sinh vật tăng lên gấp đôi E. Giảm lượng oxi hoà tan trong nước D. Thay đổi pH, phóng thải các chất độc vào nước C. Số lượng fecal coliorm sẽ tăng từ 100 lên 1000 cá thể trong trầm tích đáy 10. Quá trình tự làm sạch của các dòng sông phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? E. Lý - hoá - sinh học C. Hoá lý B. Hoá học D. Sinh học A. Lý học 11. Trong qui trình xử lý nước thải, phương pháp lắng và động tụ được ứng dụng để xử lý loại chất thải nào? B. Các chất màu E. Các chất phóng xạ D. Hóa chất trừ sâu diệt cỏ A. Các chất rắn lơ lững C. Kim loại nặng 12. Nguyên nhân dẫn đến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở các sông dễ dàng hơn các hồ là do yếu tố nào sau đây quyết định? D. Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm vi sinh vật hơn nguồn nước sông B. Nguồn nước sông dễ dàng bị ô nhiễm hơn nước hồ A. Tốc độ dòng chảy ở sông lớn hơn ở hồ E. Nguồn nước sông là nơi tiếp nhận chất thải ít hơn nước hồ C. Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm chất hữu cơ hơn nguồn nước sông 13. Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm thuỷ ngân (dạng hữu cơ) sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào sau đây? B. Hệ tạo máu E. Hệ tim mạch A. Hệ thần kinh trung ương gây rối loạn hệ thần kinh vận động D. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết 14. Tiêu chuẩn của chì trong nước uống là bao nhiêu? A. < 0,1mgPb/lít D. < 0,05mgPb/lít C. < 0,01mgPb/lít E. ≤ 0,05mgPb/lít B. ≤ 0,1mgPb/lít 15. Nguồn gốc của độc tố cyanur trong nước là do đâu? E. Do các tế bào tảo lam phân huỷ giải phóng cyanur vào nước A. Do nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật B. Do nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật C. Do nhiễm bẩn chất hoạt động bề mặt D. Do chất mùn phân huỷ giải phóng cyanur vào nước 16. Biện pháp bảo vệ sự cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước, theo quan điểm sinh thái cần chú ý đến điều gì. Tìm ý sai? B. Sử dụng tiết kiệm nước C. Bố trí khu dân cư hoặc khu sản xuất gần các nguồn nước E. Tăng giá nước tiêu thụ và thuế nước thải cao A. Nghiên cứu tái sử dụng nước thải D. Nghiên cứu chuyển một số công nghệ sản xuất dùng nước sang công nghệ mới 17. Các chất phóng xạ hiện diện trong nước chủ yếu có từ nguồn gốc nào sau đây? B. Lắng tụ từ bụi phóng xạ E. Nguồn gốc tự nhiên A. Thủ vũ khí hạt nhân C. Chất thải phóng xạ từ các trung tâm nghiên cứu có nguồn phóng xạ D. Các trung tâm y tế có sử dụng máy X quang 18. Những tính chất của nguồn thải “điểm” là gì. Tìm ý sai? B. Xác định được lưu lượng của nguồn thải E. Xác định được kích thước của nguồn thải D. Xác định được chất lượng của nguồn thải A. Xác định được vị trí của nguồn thải C. Xác định được bản chất của nguồn thải 19. Nguồn gốc đầu tiên của các hạt rắn lơ lững trong nước là do đâu? C. Do nhiễm chất sắt (Fe2O3) A. Do hiện tượng xói mòn đất B. Do nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật D. Do nhiễm chất mùn E. Do nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật 20. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học có những ưu điểm nào sau đây. Tìm ý sai? B. Hiệu quả xử lý chất hữu cơ cao C. Không sử dụng hoá chất A. Thiết bị đơn giản, rẻ tiền E. Hiệu quả cao với chất vô cơ D. Chi phí bảo trì và vận hành rẻ tiền 21. Quá trình tự làm sạch xẩy ra dễ dàng đối với những nguồn nước nào sau đây? C. Sông D. Giếng B. Ao A. Hồ E. Bàu 22. Hai kim loại độc nào sau đây thường được xem là những chất ô nhiễm phổ biến nhất trong các dòng nước mưa đô thị? C. Thuỷ ngân và Asen E. Nikel và Cadmi B. Crôm và Kẽm D. Mangan và Nikel A. Đồng và Chì 23. Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học có ưu điểm hơn so với phương pháp hoá học? A. Đúng B. Sai 24. Nguyên nhân cơ bản gây ra ô nhiễm nước là gì? A. Do môi trường bị suy thoái, cân bằng sinh thái bị phá vỡ B. Các quốc gia chưa có chính sách, luật lệ để bảo vệ nguồn nước D. Do dân số tăng, sản xuất và công nghiệp phát triển làm gia tăng lượng chất thải vào môi trường C. Trình độ dân trí thấp, sử dụng nước lãng phí, thải bỏ các chất thải bẩn bừa bải E. Do nước đầu nguồn bị nhiễm các chất thải nông-lâm nghiệp 25. Đặc điểm của nước thải công nghiệp là gì. Tìm ý sai? B. Các chất màu D. pH < 7 A. Có thể có các kim loại nặng C. Có thể có các chất hữu cơ bền vững E. Tồn tại các chất các chất mùn 26. Trong nước, thuỷ ngân thường tồn tại ở dạng nào sau đây? D. Dạng hổn hợp B. Dạng kim loại C. Dạng muối E. Dạng tạp chất A. Dạng hữu cơ 27. Hiện tượng gây phú dưỡng nguồn nước là do chất nào sau đây tạo nên? A. Sunfat D. Các chất vô cơ B. Nitric C. Photphat E. Các chất thải rắn 28. Biện pháp hữu hiệu nhất để loại trừ kén của các loài ký sinh trùng trong nước là gì? A. Khử trùng nước uống B. Lọc nước qua cột trao đổi ion D. Sử dụng bức xạ mặt trời E. Dùng tia cực tím C. Lọc nước qua cát 29. Nguồn gốc của chất THM (trihalomethan) trong nước là do đâu? A. Do nguồn nước bị nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật E. Do nguồn nước nhiễm chất độc dioxine C. Do nguồn nước bị nhiễm nước thải thải công nghiệp B. Hình thành do sự kết hợp giữa chất hữu cơ với hóa chất khử trùng, tẩy uế (nhóm halogen) D. Do nguồn nước bị nhiễm nước thải sinh hoạt 30. Biện pháp chính để ngăn chận các bệnh truyền qua nước. Tìm ý sai? D. Khử trùng nước tại hộ gia đình A. Cung cấp nước đầy đủ C. Cán bộ y tế địa phương phải thường xuyên kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt tại địa phương B. Vận động nhân dân sử dụng các nguồn nước sạch E. Sử dụng nước mưa 31. Sử dụng nước bị ô nhiễm với hiện tượng “tảo nở hoa” liên quan đến một số bệnh đường ruột? B. Sai A. Đúng 32. Khi sử dụng nước có hàm lượng methyl thuỷ ngân cao sẽ ảnh hưởng lên cơ quan nào của cơ thể người? A. Hệ thần kinh trung ương D. Cơ quan tạo máu C. Hệ tim mạch E. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hoá 33. Ô nhiễm nước là gì? E. Thành phần của nước bị thay đổi, hoặc bị hủy hoại làm cho không thể thể sử dụng nước cho mọi hoạt động của con người và sinh vật C. Thay đổi thành phần và tính chất của nước D. Nước không còn sạch như ban đầu B. Sự có mặt của các chất mới về lý -hóa và vi sinh vật làm thay đổi chất lượng nước A. Nước bị nhiễm bẩn 34. Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm kim loại nặng sẽ gây tác động cấp tính cho sức khoẻ người? A. Đúng B. Sai 35. Chất hữu cơ được sử dụng để đánh giá ô nhiễm của nước là vì yếu tố nào sau đây? D. Chất hữu cơ thường chứa mầm bệnh và chất độc E. Dễ dàng phát hiện chất hữu cơ trong nước A. Chất hữu cơ thường có mặt trong nước thải B. Chất hữu cơ là sản phẩm phân giải của sinh vật C. Nước là nơi tiếp nhận nhiều chất thải hữu cơ 36. Nồng độ oxi tự do có trong nước được tạo ra nhờ vào những quá trình nào? E. Sự hòa tan từ oxi khí quyển + sự hô hấp của các loài thuỷ sinh B. Sự hô hấp của các loài thuỷ sinh A. Sự hòa tan từ oxi khí quyển + do quang hợp của tảo C. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh D. Sự hòa tan từ oxi khí quyển 37. Trong qui trình xử lý nước thải, phương pháp hấp phụ được ứng dụng để xử lý loại chất thải nào sau đây? C. Các chất mùn D. Các chất rắn lơ lững A. Chất hữu cơ dễ phân huỷ B. Các kim loại nặng E. E. Hàm lượng (NO3)- và (PO4)3- 38. Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước nước bị ô nhiễm nặng bao gồm những chất gì? B. Nitrate, indol, CH4, CO2 A. Indol , Scartol, H2S, NH3, CH4 D. Nitrate, H2S, NH3, CH4 E. Indol , Scartol, H2S, NH3, CO2 C. Nitrat, photphat, sunphat, CH4 39. Phương pháp thiếu khí được ứng dụng để xử lý loại chất thải nào sau đây? C. Hàm lượng nitơ trong nước thải D. Hàm lượng kim loại nặng trong nước thải A. Chất hữu cơ trong nước thải sinh hoạt E. Các chất vô cơ trong nước thải B. Hàm lượng photphos trong nước thải 40. Nguồn gốc của cadmi trong các nguồn nước là gì. Tìm ý sai? C. Do nhiễm bẩn chất thải của công nghiệp khai thác mỏ A. Do nhiễm chất thải của công nghiệp mạ điện B. Do lắng tụ từ không khí E. Do nhiễm chất thải của công nghiệp đúc kim loại D. Do nhiễm bẩn chất thải của công nghiệp sản xuất sơn màu và chất dẻo tổng hợp 41. Để bảo vệ nguồn nước sinh hoạt cần phải thực hiện biện pháp nào sau đây. Tìm ý sai D. Theo dõi chất lượng nước đầu nguồn để phát hiện kịp thời ngăn chận các nguyên nhân gây ô nhiễm C. Cần phải xử lý các chất thải trước khi đổ ra bên ngoài A. Tuyên truyền vận động nhân dân bảo vệ gìn giữ môi trường nước E. Vận động người dân sử dụng nhiều nước B. Làm hàng rào bảo vệ nguồn nước 42. Tỷ số BOD/COD luôn luôn lơn hơn 1? B. Sai A. Đúng 43. Các nhóm chất hữu cơ bền như PCB, DDT, Dioxine chủ yếu tác động mãn tính lên sức khoẻ người? B. Sai A. Đúng 44. Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là gì? D. Chứa nhiều chất hữu cơ khó phân huỷ C. Chứa nhiều vi sinh vật và chất hữu cơ dễ phân huỷ B. Chứa chất dinh dưỡng (photpho và nitơ) E. Chứa nhiều chất rắn lơ lững A. Chứa chất hữu cơ dễ phân huỷ 45. Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm crôm, sẽ gây độc hại đến gan và thận, khi crôm tồn tại ở dạng nào sau đây? E. Dạng hoà tan C. Crôm (VI) A. Dạng hữu cơ D. Dạng vô cơ B. Crôm (III) 46. Những biểu hiện của nguồn nước mặt bị ô nhiễm nước thải sinh hoạt. Tìm ý sai? E. Gia tăng hàm lượng độ đục, màu B. Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học D. Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ khó phân huỷ sinh học C. Gia tăng chủng loại vi sinh vật A. Gia tăng hàm lượng chất rắn lơ lững 47. Nguồn nước mặt bị ô nhiễm NO3- cao là do nguyên nhân nào sau đây? D. Do nhiễm bẩn chất thải chứa phân bón vô cơ B. Do vi khuẩn hiếu khí oxi hoá nitrit E. Do quá trình phân giải amoniac C. Do cấu tạo địa chất của vùng A. Do quá trình oxi hoá chất hữu cơ 48. Tác nhân gây ô nhiễm phổ biến nhất đối với sông, hồ là gì? E. Các kim loại nặng A. Chất hữu cơ C. Các chất tẩy rửa tổng hợp D. Các chất rắn lơ lững B. Các chất vô cơ 49. Sự khác biệt về ý nghĩa vệ sinh giữa BOD và COD được căn cứ vào yếu tố nào sau đây? E. COD dễ thực hiện, BOD khó thực hiện B. COD thể hiện chất hữu cơ khó phân huỷ, BOD thể hiện lượng chất hữu cơ dễ bị phân huỷ sinh học A. BOD thể hiện lượng chất hữu cơ dễ bị phân huỷ sinh học, COD thể hiện toàn bộ các chất hữu cơ có thể bị oxi hoá nhờ tác nhân hoá học C. COD nhờ vào tác nhân hoá học, BOD nhờ vào tác nhân sinh học D. COD khó thực hiện, BOD dễ thực hiện 50. Do ảnh hưởng của ô nhiễm nhiệt số lượng fecal coliforms sẽ tăng từ 100 lên 1000 cá thể trong nguồn nước mặt? A. Đúng B. Sai 51. Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước bị ô nhiễm nhẹ bao gồm những chất gi? C. Nitrat, photphat, sunphat, CH4 E. Nitrite, nitrate, CO2 D. Nitrite, nitrate, sunphat, phosphat, CH4 B. Nitrite, nitrate A. Nitrite, nitrate, sunfat, phosphat, CO2 52. Những tác hại đến sức khoẻ của các hạt rắn gây ra trong nước là gì. Tìm ý sai? A. Chuyển tải các vi sinh vật gây bệnh vào nguồn nước C. Giảm cường độ ánh sáng khuyếch tán trong nước D. Ngăn cản hoá chất khử trùng tiếp cận vi sinh vật E. Chuyển tải các chất dinh dưỡng, kim loại nặng vết vào nước B. Chuyển tải các chất độc 53. Muốn tiêu diệt kén của loài entamoeba histolityca trong nước cần phải khử trùng nước bằng cách đun nước trên 600 độ C hoặc sử dụng lượng chlor 1mg/l trong 1 giờ? B. Sai A. Đúng 54. Tất cả các vi sinh vật gây bệnh, có mặt trong nước uống và sinh hoạt, đều có nguồn gốc từ phân người hoặc động vật máu nóng? B. Sai A. Đúng 55. Xử lý nước thải bằng kỹ thuật “ao ổn định nước thải”, người ta sử dụng loại vi sinh vật nào sau đây? B. Kị khí C. Thiếu khí A. Hiếu khí E. Kị khí và thiếu khí D. Hiếu khí và kị khí Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở