Yếu tố hóa học trong sản xuấtFREE 1. Chẩn đoán sớm nhiễm độc nghề nghiệp do hoá chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) lân hữu cơ dựa vào? E. Nồng độ HCBVTV lân hữu cơ tại môi trường làm việc vượt quá tiêu chuẩn cho phép B. Xét nghiệm phát hiện các tổn thương sinh hóa A. Dấu hiệu lâm sàng C. Xét nghiệm đánh giá mức độ thâm nhiễm D. Tiền sử tiếp xúc nghề nghiệp với HCBVTV lân hữu cơ 2. Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: nhiễm độc qua niêm mạc càng nguy hiểm vì ở niêm mạc có các mao mạch dày đặc như niêm mạc mắt B. Sai A. Đúng 3. Loại hóa chất bảo vệ thực vật đã bị cấm hoặc hạn chế sử dụng ở nước ta là? A. Carbamat C. Pyrethroid B. Wofatox D. Permethrin E. Diazinon 4. Hóa chất bảo vệ thực vật clor hữu cơ có thể được hấp thu vào cơ thể qua da lành? B. Sai A. Đúng 5. Hoá chất bảo vệ thực vật được sử dụng trong y tế nhằm mục đích? D. Diệt động vật mắc bệnh E. Bảo quản kho chứa thuốc C. Diệt vectơ truyền bệnh A. Tẩy uế buồng bệnh truyền nhiễm B. Tẩy uế chất thải người bệnh 6. Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng do nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ? B. Tiết nhiều nước bọt A. Buồn nôn, nôn D. Dãn đồng tử E. Khó thở C. Tăng tiết dịch kèm co thắt phế quản 7. Biện pháp để dự phòng cấp 1 cho công nhân tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) là? C. Ngừng tiếp xúc khi có dấu hiệu nhiễm độc E. Theo dõi và quản lý người mắc bệnh nghề nghiệp do HCBVTV A. Phát hiện các biểu hiện sớm của nhiễm độc nghề nghiệp B. Trang bị và sử dụng đầy đủ bảo hộ lao động D. Điều trị cho người bị nhiễm độc 8. Loại hóa chất bảo vệ thực vật đã bị cấm hoặc hạn chế sử dụng ở nước ta là? C. Deltamethrin B. Carbaryl A. Baccilus Thuringiensis E. Diazinon D. Monitor 9. Nguyên tắc cấp cứu trường hợp bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật là? E. Tiêm ngay thuốc giải độc D. Xác định nguyên nhân gây nhiễm độc B. Loại bỏ ngay chất độc ra khỏi cơ thể bằng cách gây nôn C. Làm giảm bớt nguy cơ đe doạ sự sống A. Đưa ngay nạn nhân ra khỏi hiện trường 10. A. Trong điều trị cấp cứu ở hiện trường, các trường hợp nhiễm độc nặng với lân hữu cơ cần phải tiêm ngay? D. Pralidoxim E. Morphin A. EDTA C. Phenobarbital B. Atropin 11. Cho người tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ ngừng tiếp xúc khi định lượng hoạt tính men thủy phân Acetylcholin giảm? D. ≥ 25% A. ≥ 10% E. ≥ 30% B. ≥ 15% C. ≥ 20% 12. Đường xâm nhập của chất độc trong sản xuất vào cơ thể chủ yếu theo đường? D. Đường niêm mạc C. Đường tiêu hoá A. Đường hô hấp E. Đường tuần hoàn B. Đường da 13. Dấu hiệu co đồng tử là biểu hiện của nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật? A. Đúng B. Sai 14. Nhóm tuổi nào sau đây không được tuyển vào làm việc tiếp xúc với hóa chất bảo vệ thực vật? C. Dưới 18 và trên 45 E. Dưới 20 và trên 45 B. Dưới 15 và trên 50 A. Dưới 15 và trên 45 D. Dưới 18 và trên 50 15. Những biện pháp kỹ thuật để phòng chống nhiễm độc trong sản xuất là (tìm một ý kiến sai)? C. Thiết kế hệ thống thông hút gió D. Tự động hoá quá trình sản xuất E. Xây dựng và kiện toàn chế độ an toàn lao động A. Cơ giới hoá quá trình sản xuất B. Thay các chất độc bằng chất ít độc hoặc 16. Nhiễm độc mãn tính là do chất độc tích luỹ trong cơ thể? B. Sai A. Đúng 17. Trong nhiễm độc nặng hay đang tiến triễn do ngộ độc hoá chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ có thể dùng thuốc tái hoạt hoá cholinesteraza là? D. Pralidoxim A. EDTA C. Phenobarbital B. Atropin E. Morphin 18. Hoá chất bảo vệ thực vật phân giải nhanh trong đất, trên cây trồng, không tích luỹ trong cơ thể nhưng rất độc và do đó rất nguy hiểm là? C. Carbamat D. Pyrethroid B. Clor hữu cơ A. Lân hữu cơ E. Hợp chất vô cơ 19. Nhiệt độ cao làm tăng khả năng hấp thu hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ qua da? B. Sai A. Đúng 20. Trọng tâm của nhiệm vụ phòng chống nhiễm độc trong sản xuất (tìm một ý kiến sai)? E. Kiểm tra dụng cụ bảo hộ lao động D. Phát hiện nhiễm độc mãn tính B. Phát hiện hiễm độc cấp tính C. Kiểm tra an toàn máy móc A. Kiện toàn chế độ an toàn sản xuất 21. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân gây ra bệnh nghề nghiệp? B. Nhiễm độc mãn tính C. Nhiễm độc bán cấp tính D. Nhiễm độc bán mãn tính E. Thường xuyên tiếp xúc với chất độc A. Nhiễm độc cấp tính 22. Các chất độc khi vào cơ thể sẽ chuyển hoá thành các chất có độc tính giảm hơn ban đầu? B. Sai A. Đúng 23. Nhiễm độc cấp tính hóa chất bảo vệ thực vật có thể xảy ra ở các quần thể rất xa nơi sản xuất hoặc đồng ruộng do tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm? B. Sai A. Đúng 24. Kho chứa thuốc trừ sâu phải xa điểm dân cư và nguồn nước là? E. 300 - 400m D. 200 - 300m A. 50m B. 50 - 100m C. 100 - 200m 25. Nồng độ tối đa cho phép của chất độc được định nghĩa? E. Là nồng độ không gây nhiễm độc bná cấp tính B. Là nồng độ không gây ra nhiễm độc cấp A. Là nồng độ thấp nhất mà cơ thể chịu đựng được D. Là nồng độ không gây ra nhiễm độc mãn tính C. Là nồng độ không gay ra nhiễm độc cấp tính & khi tiếp xúc trong một thời gian dài cũng không gây ra nhiễm độc mãn tính 26. Nguyên tắc xử trí nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật. Tìm ý sai? D. Tất cả đều sai C. Giải độc, điều trị hỗ trợ A. Làm giảm bớt nguy cơ đe dọa sự sống B. Giới hạn lượng chất độc hấp thu 27. Loại chất độc nào được đào thải qua đường da? B. Thuỷ ngân và crôm E. Fluor C. Đồng A. Asen D. Niken 28. Chất độc thuộc nhóm kim loại nặng được đào thải chủ yếu qua đường? B. Đường hô hấp C. Đường thận E. Đường tiêu hóa và đường thận D. Đường da A. Đường tiêu hoá 29. Đối tượng nào sau đây có thể bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật? B. Công nhân nông trường D. Người phun thuốc A. Trẻ em E. Tất cả mọi người C. Nông dân 30. Khả năng xâm nhập của chất độc qua da phụ thuộc vào (tìm một ý kiến sai)? D. Thời tiết B. Độ ẩm của da E. Vị trí da trên bộ phận của cơ thể A. Tình trạng cơ thể C. Sắc tố của da 31. Khi sơ cứu người bị nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật tại hiện trường, biện pháp đầu tiên cần làm là? E. Xác định loại hóa chất đã gây nhiễm độc A. Loại bỏ chất độc ra khỏi cơ thể C. Dùng thuốc giải độc D. Dùng thuốc chữa triệu chứng B. Làm sạch đường thở, đảm bảo cho nạn nhân thở bình thường 32. Trong trường hợp ở môi trường lao động có hai chất độc cùng tồn tại và chúng có tác động phối hợp lên cùng một cơ quan, thì nồng độ tối đa cho phép của chúng bằng 50% tổng số nồng độ của hai chất? A. Đúng B. Sai 33. Mục đích cơ bản của khám định kỳ cho người tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ thực vật là? D. Xét hưởng bảo hiểm xã hội E. Hướng dẫn luyện tập phục hồi khả năng lao động cho người bị nhiễm độc A. Phát hiện sớm nhiễm độc nghề nghiệp B. Điều trị cho người bị nhiễm độc C. Xét chuyển công tác 34. Yếu tố quan trọng nhất quyết định sự tác hại của chất độc trong sản xuất? A. Cấu trúc hoá học của chất độc B. Tính hoà tan của chất độc E. Tình trạng sức khỏe của người tiếp xúc với chất độc C. Tính bay hơi của chất độc D. Nồng độ của chất độc xâm nhập vào cơ thể 35. Sự đào thải hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ và các sản phẩm phân giải của nó ra khỏi cơ thể chủ yếu qua? A. Da B. Hô hấp C. Nước tiểu E. Nước bọt D. Phân 36. Mục đích của khám sức khoẻ định kỳ cho công nhân (tìm một ý kiến sai)? E. Thay đổi qui trình sản xuất C. Chuyển công tác những trường hợp mắc bệnh nặng B. Cung cấp thuốc điều trị và cho hưởng chế độ độc hại D. Giám định khả năng lao động để bố trí công tác thích hợp hơn A. Phát hiện các trưòng hợp nhiễm độc nghề nghiệp 37. Loại hóa chất bảo vệ thực vật tích lũy trong cơ thể, trong tổ chức mỡ và do đó dễ gây nhiễm độc mãn tính là? D. Pyrethroid E. Baccilus Thuringiensis A. Lân hữu cơ C. Carbamat B. Clor hữu cơ 38. Loại hoá chất bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học là? D. Carbamat A. Hợp chất vô cơ B. Clor hữu cơ E. Pyrethroid C. Lân hữu cơ 39. Hệ số Owenton-Mayer (dùng để đánh giá độ độc của chất độc chất trong cơ thể) càng nhỏ thì tính độc càng tăng? A. Đúng B. Sai 40. Khi huỷ hoá chất bảo vệ thực vật còn thừa cần chôn sâu ít nhất ....... , ở nơi xa nhà dân, xa nguồn nước, xa bãi chăn thả gia súc? B. 0,4 m C. 0,5 m A. 0,3 m E. 1 m D. 0,6 m 41. Loại hóa chất bảo vệ thực vật đã bị cấm sử dụng ở nước ta là? D. Permethrin B. Lân hữu cơ A. Clo hữu cơ C. DDT E. Diazinon 42. Theo qui luật về độc tính do Visacscon đưa ra: các hợp chất hydrocacbon có độc tính giảm tỷ lệ nghịch với số nguyên tử cacbon có trong phân tử? A. Đúng B. Sai 43. Trong tiếp xúc nghề nghiệp, nhóm quan trọng nhất đối với tiếp xúc hóa chất bảo vệ thực vật mạn tính và ngộ độc là? B. Nông dân canh tác mùa vụ D. Người tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm kéo dài A. Công nhân nông trường C. Người phun thuốc trong các chương trình y tế E. Người buôn bán hóa chất bảo vệ thực vật 44. Các công nhân làm việc nơi có khí độc bắt buộc phải mang dụng cụ bảo vệ cá nhân như mặt nạ, găng, ủng, áo quần chống thấm? A. Đúng B. Sai 45. Khi pha, phun hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) phải mặc quần áo bảo hộ lao động, đeo khẩu trang, mang găng tay cao su, đi ủng để tránh hấp thu HCBVTV qua da và hô hấp? B. Sai A. Đúng 46. Biểu hiện của nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ là do? B. Giảm Cholinesteraza trong máu E. Giảm Acetylcholin do giảm Cholinesteraza trong máu C. Tích lũy Acetylcholin do tăng Cholinesteraza trong máu D. Tích lũy Acetylcholin do giảm Cholinesteraza trong máu A. Tăng Cholinesteraza trong máu 47. Nguyên nhân chủ yếu gây nhiễm độc nghề nghiệp là? B. Không tôn trọng các tiêu chẩn quy tắc vệ sinh an toàn lao động D. Không giám sát nồng độ chất độc trong môi trường sản xuất A. Thiếu dụng cụ phòng hộ cá nhân E. Không có hệ thống thông gió, hút hơi khí độc C. Máy móc thiết bị lạc hậu 48. Hệ số Owenton-Mayer dùng để chỉ tính chất nào sau đây (tìm một ý kiến sai)? C. Độ hòa tan của chất độc trong mỡ/ độ hòa tan của chất độc trong nước E. Sự phân bố của chất độc trong máu D. Sự phân bố của chất độc trong cơ thể B. Tính chất điện ly của chất độc trong cơ thể A. Độ hòa tan của chất độc trong cơ thể 49. Chất độc được đào thải theo đường nào sau đây (tìm một ý kiến sai)? B. Tiêu hoá A. Đường da D. Tuần hoàn E. Tiết niệu C. Hô hấp 50. Định lượng delta ALA niệu trong nhiễm độc chì thuộc nhóm "các xét nghiệm đánh giá tổn thương sinh học"? B. Sai A. Đúng 51. Hiện nay, loại hóa chất bảo vệ thực vật được sử dụng rộng rãi trong y tế là? C. Carbamat D. Pyrethroid E. Hợp chất vô cơ A. Lân hữu cơ B. Clor hữu cơ 52. Khi vào cơ thể người chất độc có thể được chuyển hoá thành (tìm một ý kiến sai)? B. Các chất độc có độc tính mạnh hơn E. Các chất hoà tan D. Các chất trung hoà về mặt độc tính C. Các chất có độc tính yếu hơn ban đầu A. Các chất không độc 53. Biện pháp để dự phòng cấp 1 cho người phun hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) là? C. Không ăn uống và hút thuốc trong khi làm việc, thay quần áo và tắm sau khi phun B. Không tuyển công nhân nữ E. Sơ cứu tốt khi bị nhiễm độc A. Kho chứa HCBVTV phải xa điểm dân cư và nguồn nước D. Tổ chức khám định kỳ cho người phun thuốc 54. Chẩn đoán sớm nhiễm độc ở người tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ cần làm các xét nghiệm định lượng? E. DDA niệu B. Cholinesteraza trong máu D. Dehydraza máu A. Acetylcholin trong máu C. ALA trong máu 55. Loại chất độc nào sau đây xâm nhập vào cơ thể qua đường da (tìm ý kiến sai)? E. Acetat chì C. Thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ A. Xăng D. Các dung môi có chứa clo B. Thuốc trừ sâu gốc photpho hữu cơ 56. A. Người bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ lân hữu cơ có biểu hiện như run, co giật hoặc co cứng cơ cục bộ, yếu cơ rồi liệt cơ.., đó là dấu chứng dạng nhiễm độc gì? C. Atropin D. Acetylcholinesteraza E. Tổn thương thần kinh trung ương B. Nicotin A. Muscarin 57. Các yếu tố quyết định tác hại của chất độc với cơ thể (tìm một ý kiến sai)? D. Độ hoà tan chất độc B. Nồng độ và thời gian tác dụng của chất độc C. Độ bay hơi chất độc A. Cấu trúc chất độc E. Tính chất lý hoá của chất độc 58. Xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán ban đầu khi mới bị nhiễm độc kim loại nặng trong sản xuất? B. Định lượng hoạt tính của các enzym E. Định lượng kim loại trong tóc và trong móng tay C. Định lượng kim loại nặng trong dịch sinh học D. Định lượng kim loại trong sữa A. Định lượng kim loại nặng trong máu và nước tiểu 59. Đặc điểm chủ yếu của nhiễm độc cấp tính là? B. Chất độc tích tụ trong cơ thể nhiều E. Khó khăn trong việc châẩn đoán và điều trị C. Nồng độ chất độc tìm thấy trong cơ thể lớn D. Tỷ lệ tử vong cao A. Triệu chứng lâm sàng mạnh 60. Biện pháp để dự phòng cấp 2 cho công nhân tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) là? B. Giáo dục cho công nhân về tác hại và biện pháp phòng nhiễm độc HCBVTV E. Theo dõi và quản lý người mắc bệnh nghề nghiệp do HCBVTV A. Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động D. Phát hiện sớm nhiễm độc nhằm ngăn ngừa không để tiến triển thành thể lâm sàng C. Giám sát nồng độ HCBVTV tại nơi làm việc, đảm bảo không vượt quá nồng độ tối đa cho phép với từng chất 61. Nhiễm độc cấp tính hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) có thể xảy ra ở các quần thể rất xa nơi sản xuất hoặc đồng ruộng do hậu quả? E. Ô nhiễm môi trường D. Nhiễm bẩn nguồn nước ngầm B. Ô nhiễm đất A. Ô nhiễm không khí C. Nhiễm bẩn thức ăn 62. Ba nhóm xét nghiệm chính sử dụng trong đánh giá nhiễm độc mãn tính. Tìm ý sai? D. Không phải các xét nghiệm trên B. Các xét nghiệm đánh giá tổn thương sinh học A. Các xét nghiệm đánh giá mức độ tiếp xúc C. Các xét nghiệm đánh giá đánh giá rối loạn chức phận 63. Để phát hiện nhiễm độc nghề nghiệp (trường hợp nhiễm độc cấp tính), cần phải lấy mẫu nghiệm ở bộ phận nào sau đây (tìm một ý kiến sai)? E. Lấy mẫu máu A. Lấy bệnh phẩm trên da D. Chất nôn, dịch rửa dạ dày B. Nước tiểu hoặc Phân C. Lấy bệnh bệnh ở tóc 64. Người bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ có biểu hiện: buồn nôn, nôn, tiết dịch kèm co thắt phế quản, khó thở..., đó là dấu chứng dạng nhiễm độc gì? B. Nicotin D. Acetylcholinesteraza A. Muscarin C. Atropin E. Tổn thương thần kinh trung ương 65. Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: trong sản xuất, nhiễm độc qua đường tiêu hoá là do công nhân ăn, uống, hút thuốc trong khi làm việc? B. Sai A. Đúng 66. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt giữa nhiễm độc cấp và mãn tính? C. Căn cứ vào triệu chứng lâm sàng E. Nồng độ của chất độc trong môi trường B. Nồng độ của chất độc nhiễm vào cơ thể D. Yếu tố môi trường và trạng thái của cơ thể khác nhau A. Thời gian tiếp xúc với chất độc Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai