2020-2021 – YHDP – Đề cuối kỳFREESức khoẻ tình dục Y Dược Huế 1. HIV được phát hiện đầu tiên tại Mỹ vào năm: C. 1978 B. 1980 D. 1979 A. 1981 2. Thuyết hành động hợp lý và thuyết hành vi có kế hoạch dùng để dự báo việc sử dụng bao cao su: B. Đúng A. Sai 3. Tình dục thực chất là sự tương tác giữa: C. Các gia đình D. Cá nhân và bối cảnh văn hóa B. Các cộng đồng A. Các cá nhân 4. Ở Việt Nam, trường hợp nhiễm HIV được phát hiện đầu tiên tại thành phố Hồ Chí Minh vào: C. Tháng 11 năm 1990 D. Tháng 11 năm 1991 B. Tháng 12 năm 1991 A. Tháng 12 năm 1990 5. Các giai đoạn của hoạt động tình dục bao gồm: A. Tình trạng cực khoái C. Giai đoạn bình nguyên D. Ham muốn và trạng thái kích thích, giai đoạn bình nguyên, cực khoái và trở lại bình thường B. Ham muốn và ở trạng thái kích thích 6. Giang mai trong khi thai nghén không những gây bệnh nặng cho người phụ nữ mà còn gây (ngoại trừ): B. Nhiễm khuẩn bẩm sinh gây tử vong cho thai nhi C. Loét sinh dục D. Thai chết lưu A. Sẩy thai 7. Theo Germain và Ordway, mỗi nguời phụ nữ đều có quyền về sức khỏe sinh sản, tức là, ngoại trừ: C. Tránh bệnh tật, tàn tật, hoặc tử vong liên quan đến tình dục và sinh sản của mình A. Điều hòa mức sinh của mình một cách an toàn và hữu hiệu B. Độc lập về kinh tế D. Hiểu và thỏa mãn tình dục của bản thân mình 8. Các chương trình về LTĐTD ở các nước đang phát triển chủ yếu nhằm vào nam giới mà quên các dịch vụ khác như: C. Sử dụng các biện phá tránh thai A. Vô sinh D. Triệt sản nam B. KHHGĐ 9. Thuyết hành động hợp lý được sử dụng để làm gì? B. Mo tả nỗ lực để đưa bối cảnh xã hội vào những thay đổi nhận thức cá nhân D. Dự đoán việc sử dụng biện pháp tránh thai C. Dự đoán sự hợp tác của bạn tình A. Chỉ ra mối tương quan giữa các thành phần của mô hình và ý định sử dụng thuốc tránh thai bằng nhiều đường khác nhau 10. Ở người trưởng thành sự thay đổi mức độ của progesterone và testosterone có thể ảnh hưởng đến sự ham muốn và sự thể hiện quan hệ tình dục. B. Sai A. Đúng 11. Phòng ngừa giang mai chủ yếu phát hiện bệnh bằng cách dùng bơm và kim tiêm để lấy mẫu máu ở người mẹ, và chỉ cần đến kỹ thuật xét nghiệm tương đối đơn giản. A. Đúng B. Sai 12. Tình dục trở thành một sản phẩm xã hội, tức là một sự đặc trưng và sự thể hiện các chức năng tự nhiên trong các mối quan hệ xã hội thứ bậc, là nghiên cứu của Grupo Ceres vào năm: D. 1983 A. 1990 B. 1900 C. 1970 13. Ước tính nguy cơ lây truyền HIV qua đường mẹ truyền dang con giai đoạn trước, trong và sau đẻ là: A. 14 - 40% C. 10 - 20% D. 24 - 50% B. 5 - 14% 14. Thầy thuốc người Nga tên Heinrich đã cho xuất bản sách tâm lý bệnh tình dục (Psycho pathia sexualis) đưa ra phân loại mới về các bệnh tâm thần do nguyên nhân tình dục vào năm: B. 1800 A. 1900 C. 1843 D. 1920 15. Nguyên nhân làm lây truyền HIV trên toàn cầu chủ yếu do lây truyền qua đường tình dục, ước tính hơn: A. 70% các trường hợp nhiễm HIV D. 40% các trường hợp nhiễm HIV B. 50% các trường hợp nhiễm HIV C. 60% các trường hợp nhiễm HIV 16. Rối loạn cực khoái: D. Nam giới được thông báo nhiều hơn nữ giới A. Suốt đời: Không bao giờ có cực khoái. Mắc phải: Gần đây không đạt được cực khoái mặc dù kích thích sinh dục đầy đủ và trước đây đạt cực khoái bình thường C. Suốt đời: Không bao giờ có cực khoái B. Mắc phải: Gần đây không đạt được cực khoái mặc dù kích thích sinh dục đầy đủ và trước đây đạt cực khoái bình thường 17. Những người đầu tiên đã đưa ra những quan sát và những lý thuyết sâu sắc về các vấn đề sinh lý và rối loạn chức năng tình dục, sinh sản và tránh thai, phá thai, luật lệ và các hành vi tình dục là: C. Aristotle B. Plato và Aristotle A. Hippocrates 18. Tuổi dậy thì ở trẻ em nam từ 11 tuổi đến 16 tuổi, đối với trẻ em nữ tuổi dậy thì sớm hơn 2 năm và thời gian kéo dài ngắn hơn. A. Đúng B. Sai 19. Trong quy tắc 4 vòng tròn trong phòng xâm hại tình dục ở trẻ em, vòng thứ 2 là: D. Ông bà nội ngoại, anh chị em ruột, được khoác tay B. Học hàng và người thân quen, được khoác tay A. Họ hàng và người thân quen, chỉ được bắt tay C. Người lạ đến gần, hãy xua tay 20. Mục tiêu 90-90-90 trong việc phòng, chống HIV/AIDS ngoại trừ: A. 90% số người điều trị đạt được ngưỡng ức chế tải lượng virus C. 90% số người nhiễm HIV được điều trị thuốc kháng virus D. 90% người nhiễm HIV có chất lượng cuộc sống tốt B. 90% người nhiễm HIV biết tình trạng nhiễm HIV của mình 21. WHO đã xem xét quy trình lồng ghép giữa các chương trình về AIDS và các bệnh LTQĐTD vào năm: A. 1999 D. 1992 C. 1995 B. 1990 22. Câu nào sau đây sai khi nói về mối liên quan giữa sự gia tăng của tuổi và tình dục: C. Ở đàn ông, cương dương chậm hơn, cường độ phóng tinh giảm D. Ở phụ nữ, âm đạo dày hơn, chiều dài âm đạo ngắn hơn B. Ở đàn ông, thời kỳ hồi phục lâu hơn và cần nhiều kích thích trực tiếp hơn A. Ở phụ nữ, âm đạo khô hơn 23. Tình dục an toàn có liên quan đến việc: A. Phòng tránh HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục C. Phòng tránh các bệnh lây truyền qua đường tình dục D. Phòng tránh bệnh bất lực B. Phòng tráng HIV/AIDS 24. Testosterone đóng vai trò qua trọng trong hoạt động tình dục của ... trong thời kỳ trưởng thành. D. Cả nam và nữ C. Nam B. Nam hoặc nữ A. Nữ 25. Ước tính nguy cơ lây truyền HIV qua đường bú mẹ (sữa) là: A. 29% (16 - 42%) D. 20% (10 - 32%) C. 30% (26 - 62%) B. 50% 26. Tần suất và các dạng biểu lộ tình dục là các yếu tố quan trọng của sức khỏe tình dục và sức khỏe sinh sản. B. Đúng A. Sai 27. Hầu hết nữ giới (70%) không đạt khoái cảm cực độ khi giao hợp là công bố nghiên cứu của tác giả có tên là: B. M.Mead A. Hite D. Masters C. Johnson 28. Nghiên cứu của Ducan năm 1990, ở Ethiopia cho thấy rằng một nửa số phụ nữ phỏng vấn nói rằng họ giao hợp lần đầu với chồng trước thời gian hành kinh đầu tiên là: A. 12 hoặc nhỏ hơn B. 18 hoặc nhỏ hơn D. 16 hoặc nhỏ hơn C. 17 hoặc nhỏ hơn 29. Đặc điểm của HPV: D. HPV chứa 2 dãy DNA trong vỏ bọc tròn, trên 100 nhóm HPV và mục tiêu xâm nhiễm là cơ quan sinh dục B. Chứa 2 dãy DNA trong một vỏ bọc tròn A. Có mục tiêu xâm nhiễm là các lớp cơ các cơ quan sinh dục C. Có hơn 100 nhóm HPV 30. Theo Ortner, Whitehead và Vance, cấu trúc xã hội của tình dục là nói đến quá trình các ý nghĩa, hành vi và tiêu chuẩn tình dục được giải thích và được gán cho: C. Ý nghĩa chính trị A. Ý nghĩa văn hóa D. Ý nghĩa xã hội B. Ý nghĩa kinh tế 31. Tình dục là: D. Là bản năng tự nhiên, có sẵn ở mọi động vật, có tính thay đổi, bị chi phối bởi thời kỳ động dục C. Xung lực nội tại của con người muốn có khoái cảm, muốn thỏa mãn nhu cầu sinh lý (nhu cầu thân thể) của bản thân A. là bản năng, là tự nhiên, là sẵn có ở mọi động vật B. Bản năng tình dục có tính thay đổi, bị chi phối bởi thời kỳ động dục 32. Virus HIV có trong: C. Tinh dịch, dịch tiết âm đạo A. Nước bọt B. Sữa mẹ D. Trong tinh dịch, dịch tiết âm đạo, sữa mẹ và nước bọt 33. Lậu thường có những triệu chứng cấp tính rõ ràng ở: C. Trẻ em nữ A. Nữ giới D. Nam giới B. Nam và nữ giới 34. Tại vùng hạ_Sahara, chỉ có một nửa số sinh có nhân viên được đào tạo đỡ đẻ vào năm: A. 1984 B. 1987 C. 1990 D. 1989 35. Nguy cơ lây truyền qua một lần tiếp xúc khi dùng chung bơm tiêm là: B. 0,2 - 0,3% D. 0,5 - 1% A. 0,1 - 0,2% C. 1,8 - 4,8% 36. Bản năng tình dục của trẻ em không phải lúc nào cũng ngủ yên mà có khi vùng dậy, cần hướng dẫn các em biết: A. Tự tìm hiểu C. Tự bảo vệ B. Tự thực hành 37. Trong phần lớn các nước ở Châu Á lây truyền HIV do nguyên nhân chính là: B. Quan hệ tình dục không an toàn C. Nghiện chích ma túy A. Mẹ truyền sang con D. Truyền máu 38. Phát triển giới tính thể chất trước sinh, ngoại trừ: C. Sự bài tiết androgen của tinh hoàn tạo nên bộ phận sinh dục bên ngoài và bên trong của đàn ông D. Sự vắng mặt của androgen trong thời kỳ trước sinh, bộ phận sinh dục bên ngoài và bên trong của phụ nữ B. Sự biệt hóa bộ phận sinh dục tùy thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của nhiễm sắc thể Y A. Sự biệt hóa bộ phận sinh dục tùy thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của nhiễm sắc thể X 39. Rối loạn chức năng tình dục loại xuất tinh sớm có đặc điểm: A. Giai đoạn bình nguyên của chu kỳ đáp ứng tình dục ngắn hoặc không có C. Xuất tinh sau khi người đàn ông muốn điều đó xảy ra B. Giai đoạn bình nguyên của chu kỳ đáp ứng tình dụng ngắn hoặc không có. Là rối loạn tình dục phổ biến thứ hai ở nam giới D. Là rối loạn tình dục phổ biến thứ hai ở nam giới 40. Nhiễm khuẩn đường sinh sản cấp tính thường hay gây hậu quả xấu cho thai hơn là nhiễm khuẩn mạn tính. B. Sai A. Đúng 41. Người ta cho rằng có những khát vọng tình dục mạnh mẽ, đòi hỏi cần có những kiểm soát chặt chẽ đối với sự thay đổi cơ thể của họ, là nghiên cứu của Sabbah vào năm: C. 1989 D. 1984 B. 1990 A. 1999 42. Ở Botswana, quan hệ tình dục với trẻ con là được phép hoặc thậm chí được khuyến khích, vị thành niên là thời kỳ để thử nghiệm: C. Với nhiều bạn tình B. Với ba bạn tình A. Với hai bạn tình D. Với một bạn tình 43. Tình dục khác giới (hetorosexuality) là tình dục giữa nam và nữ nhằm thỏa mãn nhu cầu sinh lý theo bản năng của con người và để: D. Đạt khoái cảm A. Thể hiện sự dâng hiến C. Duy trì nòi giống B. Nuôi dưỡng tình yêu 44. Cấu trúc xã hội của tình dục gắn liền tất yếu với các khái niệm văn hóa về: B. Giới tính và nữ giới A. Nam tính và giới C. Nam tính và giới tính D. Nam tính và nữ tính 45. Một trong những biến chứng ít gặp nhất nhưng có khả năng nghiêm trọng nhất của nhiễm khuẩn đường sinh sản ở phụ nữ là vô sinh. B. Đúng A. Sai 46. Tác động của nhiễm khuẩn đường sinh sản trên thai nghén tùy thuộc vào: D. Giai đoạn thai nghén khi người mẹ mắc bệnh, tác nhân gây bệnh và thời gian nhiễm khuẩn B. Giai đoạn thai nghén khi người mẹ mắc bệnh A. Thời gian nhiễm khuẩn C. Tác nhân gây bệnh 47. Rối loạn tình dục mong muốn: A. Giảm hoạt động tình dục mong muốn và rối loạn tình dục ngược lại B. Giảm ham muốn thường đi kèm theo lo âu mãn tính, trầm cảm, sử dụng các thuốc ức chế hoạt động thần kinh trung ương C. Thường xảy ra sau sang chấn tâm lý D. Giảm hoạt động tình dục mong muốn và rối loạn tình dục ngược lại. Giảm ham muốn thường đi kèm theo lo âu mãn tính, trầm cảm, sử dụng các thuốc ức chế hoạt động thần kinh trung ương 48. Trước tuổi dậy thì và sau tuổi mãn kinh, viêm âm đạo thường do: C. Lậu cầu và vi khuẩn không đặc hiệu B. Candida Albicans D. Trichomonas Vaginalis A. Haemophilus Vaginalis 49. Đặc điểm dịch tễ học của quan hệ tình dục đồng giới: A. Gần 5 - 10% dân số có định hướng tình dục đồng tính D. Tỉ lệ đồng tính có sự khác nhau về yếu tố dân tộc C. Nhiều người đồng tính nam hoặc nữ có quan hệ tình dục khác giới và có con B. Gần 5 - 10% dân số có định hướng tình dục đồng tính, trong đó có tỉ lệ người đồng tính nam hoặc nữ có quan hệ tình dục khác giới và có con 50. Khoái cảm tình dục có thược cải thiện nhờ sự giáo dục và liệu pháp tình dục là kết quả nghiên cứu của: B. Masters và Johnson D. Heinrich Kaan A. Masters và Hite C. Iwan Block 51. Chiến lược để phòng ngừa vô sinh do nhiễm Chlamydia sẽ bao gồm: C. Khám và điều trị vô sinh B. Điều trị bạn tình nữ có tiếp xúc với đàn ông mắc bệnh Chlamydia cấp tính A. Điều trị các triệu chứng nhiễm Chlamydia sớm D. Chẩn đoán nhiễm Chlamydia sớm 52. Ở Caribe, các em gái đã bị lạm dụng thân thể và tình dục vì trẻ em ở đây thường có giao hợp lần đầu sớm hơn những người khác và nhiều bạn tình hơn thanh niên thoe nghiên cứu của Handwerker vào năm: A. 2005 B. 2001 C. 1991 D. 1995 53. Chọn câu đúng. D. Nếu mẹ mắc HIV và được điều trị dự phòng ARV thì chỉ có 2 -3 đứa trẻ nhiễm HIV C. Để xác định đứa trẻ con của mẹ mắc HIV có nhiễm HIV hay không cần xét nghiệm khi trẻ được 12 tháng A. Trong 10 mẹ mắc HIV, nếu không được uống thuốc dự phòng ARV thì có 3-4 đứa trẻ sinh ra sẽ mắc HIV B. Nếu mẹ mắc HIV và không được điều trị dự phòng ARV thì chỉ có 2-3 đứa trẻ nhiễm HIV 54. Rối loạn chức năng tình dục liên quan đến sự khó khăn của một hoặc nhiều giai đoạn của chu kỳ đáp ứng tình dục. B. Đúng A. Sai 55. Rối loạn chức năng tình dục loại đau khi giao hợp: A. Có thể gây nên do bệnh lý vùng chậu D. Xảy ra phổ biến nhiều ở phụ nữ và có thể xảy ra ở nam giới B. Triệu chứng đau kéo dài xảy ra cùng với giao hợp có thể do hoặc không do bệnh lý vùng chậu, xảy ra phổ biến ở phụ nữ và cũng có thể xuất hiện ở nam giới C. Đau kéo dài xảy ra cùng với giao hợp mà không có bệnh lý vùng chậu 56. Trong thời kỳ trưởng thành, những người bị rối loạn phân biệt giới tính thường hay: B. Dùng hormon giới tính, phẫu thuật chuyển giới C. Dùng hormon giới tính D. Bài tập tập trung cảm xúc A. Phẫu thuật chuyển giới 57. Đặc điểm của quan hệ tình dục đồng giới: C. Không liên quan với yếu tố di truyền A. Những yếu tố xã hội như trải nghiệm quan hệ tình dục quá sớm không kết hợp với bệnh nguyên đồng tính B. Căn nguyên do thay đổi nồng độ hormon giới tính trước sinh. Những yếu tố xã hội như trải nghiệm quan hệ tình dục quá sớm không kết hợp với bệnh nguyên đồng tính D. Căn nguyên do thay đổi nồng độ hormon giới tính trước sinh 58. Tiến triển của thương tổn ở ống dẫn trứng do nhiễm Chlamydia thường gây ra mạn tính hơn trường hợp: A. Bệnh lậu C. Bệnh nhiễm HIV/AIDS D. Bệnh giang mai B. Bệnh trùng roi âm 59. Những sự kết hợp giữa các loại cá tính trong yếu tố nội tâm như: D. Chủ nghĩa bảo thủ và vai trò tình dục A. Vấn đề nội tâm của sự kiểm soát C. Tình dục và sự lo lắng về tình dục B. Chủ nghĩa bảo thủ và vai trò tình dục, vấn đề nội tâm của sự kiểm soát 60. Theo UB Giáo dục và Thông tin về tình dục ở Mỹ - SIECUS: Tình dục phản ánh tính cách con người, không phải chỉ là bản chất: B. Xã hội A. Sinh dục C. Di truyền D. Sinh đẻ 61. Nội dung và phương pháp giáo dục giới tính và giáo dục tình dục cho vị thành niên: B. Nội dung mềm dẻo, xuất phát từ những vấn đề liên quan trực tiếp đến vị thành niên với phương pháp tiếp cận cởi mở, thẳng thắn, không quá dè dặt nhằm xây dựng nhân cách đúng đắn, phù hợp với yêu cầu của xã hội A. Tiếp cận cởi mở và thẳng thắn, không nên giá dè dặt D. Nội dung cần mềm dẻo, cần thay đổi phù hợp với từng khu vực C. Xây dựng nhân cách đúng đắn, phù hợp với yêu cầu của xã hội hiện đại 62. Mô hình Precede-Proceed thì giai đoạn đánh giá ban đầu, chuẩn bị cần xét đến các yếu tố như: tiền đề, tăng cường, tạo điều kiện thuận lợi. A. Đúng B. Sai 63. Ý nghĩa tình dục là khác nhau ở mỗi người và cùng là khác nhau: D. Ở ngay mỗi quốc gia A. Ở ngay mỗi cộng đồng C. Ở ngay cả một con người B. Ở ngay cả một tình huống 64. Nguyên nhân làm giảm nồng độ testosterone: C. Stress tâm lý và thể chất, ảnh hưởng thuốc đang điều trị như: estrogen, progesterone và kháng androgen D. Stress tâm lý và thể chất A. Dùng thuốc kháng androgen B. Điều trị bằng estrogen, progesterone 65. Theo Stading và Kisekka, có 4 khía cạnh của tình dục là, ngoại trừ: B. Yếu tố khách quan C. Y tế A. Hành vi D. Thuộc tính sinh lý học hoặc văn hóa 66. Phát hiện ung thư cổ tử cung bằng: B. Xét nghiệm tế bào âm đạo (Papsmears) C. Theo dõi các hành vi chăm sóc sức khỏe và tình dục A. Xây dựng bản hướng dẫn xử trí phù hợp D. Dựa vào triệu chứng 67. Các nguyên nhân sinh học gây rối loạn chức năng tình dục: D. Tình trạng di truyền không xác định C. Stress, trầm cảm và lo âu B. Tác dụng phụ của một số thuốc A. Tình trạng di truyền không xác định. Tác dụng phụ của một số thuốc 68. Trong các lứa tuổi hoạt động sinh dục, viêm âm đạo thường do: C. Trùng roi âm đạo, nấm Candida, Haemophilus Vaginalis D. Candida Albicans B. Haemophilus Vaginalis A. Trichomonas Vaginalis 69. Mueller đã nêu các yếu tố của sức khỏe tình dục như sau, ngoại trừ: A. Phòng chống các bệnh LTQĐTD D. Làm chủ tình dục, hưởng thú vui tình dục C. Phòng chống các thực hành có hại và bạo lực tình dục B. Duy trì bản năng tình dục 70. Tình dục là sự phát triển tự nhiên và tất yếu của tính dục khi con người bước vào: B. Tuổi trưởng thành C. Tuổi trước dậy thì D. Tuổi dậy thì A. Tuổi thành niên 71. Trước đây các chương trình sức khỏe bà mẹ trẻ em thường tập trung vào phụ nữ hoàn toàn dưới góc độ là người mẹ mà quên mất nhu cầu sức khỏe của họ như là: B. Quyền lợi kinh tế A. Quyền bình đẳng C. Quyền chính trị D. Quyền cá nhân 72. Ở Châu Á, các quốc gia có nhiều người nhiễm HIV là các nước: B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Bắc Á A. Đông Á 73. Các biến nào sau đây là biến của mô hình niềm tin sức khỏe, ngoại trừ: C. Các kỹ năng quan hệ giữa cá nhân với nhau D. Thuốc sử dụng trước khi giao hợp B. Sự tự ti A. Kiến thức về tình dục và biện pháp tránh thai 74. Những thuốc kê đơn dẫn đến giảm chức năng tình dục bao gồm: C. Thuốc chống trầm cảm, đặc biệt là SSRIs B. Thuốc điều trị tâm thần, ức chế thụ thể dopamine-2 và thuốc chống trầm cảm (SSRIs) hoặc các loại kháng alpha adrenergic, chẹn thụ thể beta trong một số loại thuốc A. Thuốc hạ huyết áp, thường gặp ở những thuốc kháng alpha adrenergic và chẹn thụ thể beta D. Thuốc điều trị tâm thần, đặc biệt thuốc ức chế thụ thể dopamine-2 75. Stading và Kisekka (1989) đã chỉ ra những quan hệ tình dục đồng giới thường có cơ hội xảy ra giữa những người đàn ông mà nơi đó tiếp cận với nữ: A. Không ảnh hưởng C. Rất dễ dàng D. Bị hạn chế B. Không hạn chế 76. HIV lây truyền qua đường tình dục không bảo vệ bằng con đường: B. Sinh dục A. Sinh dục và miệng D. Sinh dục, miệng hoặc hậu môn C. Sinh dục và hậu môn 77. Những quan hệ tình dục đồng giới thường có cơ hội xảy ra giữa những người đàn ông mà nơi đó tiếp cận với nữ bị hạn chế là kết quả nghiên cứu của Stading và Kisekka vào năm: D. 1970 A. 1976 C. 1995 B. 1989 78. Biến chứng của nhiễm khuẩn đường sinh sản có thể là: D. Sẩy thai, ung thư cổ tử cung B. Vô sinh C. Thai ngoài tử cung A. Thai ngoài tử cung, sẩy thai gây vô sinh, hoặc ung thư cổ tử cung 79. Yếu tố làm tỷ lệ lưu hành cao của các bệnh nhiễm khuẩn đường sinh sản: C. Phần lớn tập trung vào lứa tuổi trẻ, đô thị hóa và vị trí thấp kém của phụ nữ D. Độ tuổi còn trẻ, trình độ học vấn thấp, thiếu hụt thông tin về sức khỏe, phong tục tập quán về địa vị thấp kém của phụ nữ, những quan niệm sai lầm về hành vi sinh sản có nhiều bạn tình B. Trình độ học vấn thấp và thiếu hụt thông tin về sức khỏe làm củng cố thêm những quan niệm sai lầm A. Phong tục tập quán đã tạo điều kiện cho những kiểu hình về hành vi sinh sản với đặc điểm là có nhiều bạn tình Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi