Đề cương ôn tập – Bài 1FREETai Mũi Họng 1. Áp xe thành sau họng thường gặp ở trẻ dưới 2 tuổi vì? C. Trẻ hay bị viêm VA B. Trẻ hay bị viêm nhiễm đường hô hấp trên D. Trẻ không được tiêm phòng đầy đủ A. Áp xe thành sau họng là áp xe hạch Gilette, mà hạch Gilette bắt đầu thoái triều khi trẻ lên 2 tuổi 2. Trong các thể của áp xe quanh amidan, hay gặp nhất là? C. Thể trước trên B. Thể dưới trước D. Thể sau trên A. Thể sau dưới 3. Khi khám họng miệng, có thể thấy: Amidan và các trụ bị đẩy vào trong, màn hầu và lưỡi gà không bị phù nề, là triệu chứng của? A. Áp xe thành sau họng C. Áp xe amidan D. Áp xe thành bên họng B. Áp xe quanh amidan 4. Lâm sàng viêm tai xương chũm hài nhi thể điển hình, giai đoạn viêm xương chũm không có? B. Bỏ bú nôn trớ, ỉa chảy, khó ngủ D. Mủ tai đặc hơn, màu vàng kem, xoa hoặc sập thành sau trên ống tai C. Ấn tay sau xương chũm, bệnh nhân khóc to A. Sốt cao trở lại sau khi vỡ mủ 5. Triệu chứng thường gặp nhất trong chấn thương kín thanh quản là? B. Đau khi nuốt A. Khó thở D. Ho ra máu C. Khàn tiếng 6. Một người đàn ông trên 50 tuổi, nghiện rượu, thuốc lá nặng, xuất hiện khàn tiếng tăng dần 2,3 tháng nay… hướng nghĩ tới bệnh gì đâu tiên trong các bệnh sau? B. Lao thanh quản A. Viêm thanh quản mạn tính C. Dị vật thanh quản để quên D. Ung thư thanh quản 7. Tìm một lý do nạn nhân bị di chứng vẹo, lệch vách ngăn… do chấn thương chưa thật thuyết phục? B. Do chỉnh hình dưới gây tê D. Tổn thương mũi hết giai đoạn cấp cứu: hết đau, hết chảy máu hoặc đã cầm máu… C. Do cơ sở y tế quá xa, kinh tế khó khăn A. Do bận việc, sau chấn thương hết chảy máu mũi 8. Khi bệnh nhân bị chấn thương thanh-khí quản có khó thở rõ ràng, giải pháp nào sau đây là tối ưu nhất đem lại một đường thở nông? B. Đặt sonde hay canule có bóng qua mép vết thương vào lòng thanh – khí quản A. Đặt ống nội soi khí quản C. Úp mặt nạ có oxy D. Mở khí quản trung bình hoặc thấp 9. Chọn câu không đúng: Các áp xe quanh họng? B. Có thể gây các biến chứng nặng thậm chí tử vong C. Là cấp cứu trong tai mũi họng D. Đối với trẻ em, áp xe amidan là nguy hiểm nhất A. Có thể gặp ở trẻ em và người lớn 10. Loại bệnh lý nào hay gặp ở phụ nữ? B. Hạt thanh đai C. Papilome thanh quản A. Polyp dây thanh D. Granulome thanh quản 11. . Điều trị kháng sinh viêm xoang hàm do răng thế nào là đúng? D. Nhất thiết chỉ điều trị kháng sinh khi có kháng sinh đồ B. Cần phối hợp kháng sinh hiếu khí và kỵ khí đường uống, tiêm hoặc bơm vào xoang C. Cần kết hợp khí dung kháng sinh A. Chỉ cần kháng sinh phổ rộng đơn thuần theo đường uống 12. Ung thư hạ họng thường xuất phát từ vị trí? C. Vùng sau nhẫn – phểu D. Ung thư hạ họng thường xuất phát từ vị trí A. Thành sau hạ họng B. Xoang lê 13. Một cháu bé tuổi nhà trẻ mẫu giáo hay sốt vặt, ho, chảy mũi vàng xanh phát triển thể thực kém nên hướng chẩn đoán đầu tiên với các bệnh sau? D. Còi xương suy dinh dưỡng B. Lao sơ nhiễm A. VA mạn tính C. Suy miễn dịch 14. Bản chất dị vật đường thở nào là nguy hiểm nhất? C. Hạt lạc (đậu phộng) D. Mẫu kim loại B. Hạt dưa A. Xương cá 15. Hai phương pháp thường dùng nhất để điều trị ung thư vòm là? B. Phẫu thuật và Hóa chất C. Tia xạ và Hóa chất D. Tia xạ và Miễn dịch A. Phẫu thuật và Tia xạ 16. Bệnh nào thường nghẹt mũi, nhưng ít khi gây chảy máu mũi? C. Ung thư hốc mũi B. Polyp mũi xoang A. Vẹo vách ngăn mũi D. U máu vách ngăn 17. Rạch dẫn lưu mủ trong áp xe Amidan? C. Ở hố trên Amidan D. Ở ngay trên nhu mô Amidan A. Ở giữa trụ sau B. Ở 1/3 trên của trụ trước 18. Loại bệnh lý nào hay gặp ở trẻ em? B. Hạt thanh đai C. Papilome thanh quản D. Granulome thanh quản A. Polyp dây thanh 19. Othematom, ử vành tai là hiện tượng gì, tìm đánh dấu một ý đúng nhất? B. Là hiện tượng tụ máu ngay dưới da A. Là hiện tượng phù nề vành tai C. Là hiện tượng tụ máu dưới màng sụn D. Là một nhiễm trùng cấp tại vành tai 20. Dựa vào dấu hiệu chẩn đoán chắc chắn có gãy xương chính mũi? C. Có điểm đau chói khi ấn nhẹ dọc trên sống mũi D. X quang mũi nghiêng tia mềm có hình ảnh di lệch A. Tiền sử có chấn thương vùng mũi B. Có biến dạng sống mũi sau chấn thương 21. Abces quanh amidan là? C. Sự viêm tấy của tổ chức nhu mô amidan D. Sự mưng mủ của nhu mô amidan B. Sự mưng mủ của tổ chức liên kết lỏng lẻo ở bên ngoài bọc amidan A. Sự mưng mủ của tổ chức liên kết lỏng lẻo ở bên trong bọc Amidan 22. Điếc đột ngột thường do tổn thương ở? B. Tai giữa A. Tai ngoài D. Thùy thái dương của vỏ não C. Tai trong 23. Nguyên nhân thường không gây ra áp xe thành sau họng là? C. Viêm nhiễm hạch Gilette ở thành sau họng B. Biến chứng của viêm mũi D. Nhét mèche mũi sau để quá lâu A. Do dị vật cắm vào thành sau họng 24. Trong ngành TMH, điếc đột ngột thường được hiểu là? A. Điếc dẫn truyền D. Không phân loại được loại điếc C. Điếc tiếp nhận B. Điếc hỗn hợp nghiêng về tai giữa 25. Hình ảnh mặt trời mọc trên phim Blondeau, gợi ý chẩn đoán nào? C. Polyp xoang hàm B. U nang xoang hàm A. Hình ảnh mặt trời mọc trên phim Blondeau D. Viêm mũi xoang cấp 26. Để chẩn đoán gãy xương chính mũi, người ra phải chụp loại phim gì? B. Phim sọ nghiêng A. Phim sọ thằng D. Phim Blondeau C. Phim sọ nghiêng tia mềm 27. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng và ngột ngạt như có di vật là triệu chứng cơ năng hay gặp trong? A. Áp xe thành sau họng C. Áp xe quanh amidan D. Áp xe ở sàn miệng B. Áp xe thành bên họng 28. Chẩn đoán viêm tai xương cũm mạn tính hồi viêm ít khi dựa vào xét nghiệm? A. Siêu âm tai 2 bên so sánh D. Xét nghiệm máu: công thức hồng cầu, bạch cầu B. Phim Schuller tai 2 bên so sánh C. CT Scan vùng tai và sọ não 29. Sự nưng mủ ngay trong tổ chức amidan, thường gặp một bên. Bệnh cả trẻ em và người lớn. Đó là? C. Áp xe amidan A. Áp xe thành sau họng D. Áp xe thành bên họng B. Áp xe quanh amidan 30. Ý nghĩa của “Hội chứng xâm nhập”? C. Chắc chắn phải theo dõi khó thở để mở khí quản D. Chắc chắn phải soi khí phế quản B. Chắc chắn đã có dị vật chạm vào thanh quản A. Chắc chắn có dị vật trong đường hô hấp 31. Trong vết thương thực quản cổ: chụp phim cổ nghiêng có dấu hiệu Minegerod là triệu chứng của? D. Tràn khí trung thất do rách thực quản C. Áp xe quanh thực quản cổ B. Có dị vật còn nằm trong lòng thực quản A. Viêm tấy quanh thực quản cổ 32. Tiếng khóc khàn: tiếng khóc giọng mũi kín và khàn giọng, là triệu chứng cơ năng hay gặp trong? C. Áp xe amidan B. Áp xe quanh amidan D. Ap xe quanh thực quản A. Áp xe thành sau họng 33. Xét nghiệm nào sau đây cần thiết trong chẩn đoán hóc xương? B. Xét nghiệm máu chảy máu đông D. Xét nghiệm ure đường máu A. Chụp phổi thẳng C. Chụp phim thực quản cổ nghiêng 34. Triệu chứng cơ năng của áp xe thành sau họng? A. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng B. Nuốt nghẹn, có cảm giác như bị hóc xương C. Đau họng, nuốt nghẹn, ho kéo dài D. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn 35. Chẩn đoán dị vật đường ăn ít khi dựa vào? B. Phim X Quang C. Siêu âm D. Triệu chứng lâm sàng A. Nội soi 36. Nguyên nhân thường gặp nhất chảy máu mũi tái phát ở bé trai trên dưới 12 tuổi là? B. Viêm xoang sàng C. U xơ vòm mũi họng A. Tổn thương ở điểm mạch vách ngăn D. Viêm mũi vận mạch 37. Triệu chứng thực thể khi khám họng miêng: trụ trước amidan sưng phồng, amidan bị đẩy vào trong, xuống dưới và ra sau. Trụ sau bị che lấp. Bề mặt amidan chỉ hơi sung huyết, đôi lúc có ít xuất tiết? A. Viêm amidan mạn tính đợt cấp B. Viêm tấy hoặc áp xe quanh amidan D. Áp xe thành bên họng xâm lấn vào nhu mô amidan C. Áp xe amidan 38. Chụp XQuang thực quản có hình ảnh hẹp bờ nham nhở ko đều, gặp trong? D. Ung thư thể tràn lan B. Ung thư thể loét sùi A. Ung thư thể thâm nhiễm chai C. Ung thư thể ổ loét sâu 39. Biến chứng nội sọ hay gặp nhất của viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? C. Cốt tủy viêm xương thái dương D. Viêm màng não A. Viêm mê nhĩ B. Liệt dây thần kinh mặt 40. Tìm một ý bị sai khi nói về thời gian đo cốt đạo? C. Phát động âm thoa 128Hz hoặc 256Hz rồi đặt cán âm thoa thẳng góc với xương chũm tai cần đo B. Đo thời gian cốt đạo chính là làm nghiệm pháp Schwabach D. Không để tóc bệnh nhân và tay thầy thuốc chạm vào tóc, chạm vành tai bệnh nhân A. Thời gian cốt đạo bị ngắn lại khi bệnh nhân bị thủng màng nhĩ 41. Nguyên nhân nào sau đây gây viêm mũi – xoang cần được điều trị bằng phẫu thuật? D. Vẹo vách ngăn C. Trào ngược dạ dày – thực quản B. Ô nhiễm môi trường A. Viêm dị ứng 42. Điếc do chấn thương tai giữa là loại điếc gì? B. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhận A. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền D. Điếc tiếp nhận thuần túy C. Điếc dẫn truyền thuần túy 43. Để đánh giá người giả vờ điếc hoàn toàn 2 tai, người ta dùng nghiệm pháp thử phản xạ loa đạo mí mắt, vì ở người bình thường khi đột ngột nghe được một cường độ âm thanh mạnh thì người bệnh sẽ có phản ứng gì? C. Chớp mắt B. Rùng mình A. Hốt hoảng D. Không có phản ứng 44. Viêm tấy và áp xe quanh amidan thường hay gặp ở tuổi? C. Tuổi học mẫu giáo D. Thiếu niên và người trẻ tuổi A. Người già B. Trẻ em dưới 2 tuổi 45. Phim thực quản cổ nghiêng được chỉ định chủ yếu cho căn bệnh nào sau đây? D. Viêm họng cấp A. Viêm thanh khí phế quản C. Dị vật đường ăn B. Dị vật đường thở 46. Điều trị áp xe thành sau họng? C. Chủ yếu là chích dẫn lưu ổ áp xe qua đường miệng, rồi dùng kháng sinh toàn thân B. Dùng kháng sinh kỵ khí A. Dùng kháng sinh ái khí, phổ rộng, liều cao D. Phối hợp cả kháng sinh ái khí và kỵ khí 47. Ung thư amidan, thể hay gặp là? B. Lymphoma D. Epithelioma C. Fibroma A. Sarcoma 48. Dị vật sắc nhọn hay mắc ở đâu nhiều nhất của vùng họng? C. Amidan D. Miệng thực quản B. Đáy lưỡi A. Xoang lê 49. Chảy máu mũi do ung thư vòm mũi họng, có đặc điểm? B. Chủ yếu là chảy ra mũi trước khi mũi mạnh D. Khi khịt khạc thường có chất nhầy lẫn tí máu bầm C. Rất dễ chảy khi ngoáy tay vào tiền đình mũi A. Chảy nhiều từng đợt, phụ thuộc vào các đợt cấp của viêm mũi xoang 50. Khó thở thanh quản là loại khó thở? A. Khó thở nhanh, nông B. Khó thở chậm, khó thở thì thở vào D. Khó thở 2 thì, thở ậm ạch C. Khó thở chậm, khó thở thì thở ra 51. Nghẹt mũi một bên ở người lớn có thể gặp do nguyên nhân? A. Viêm mũi do dùng thuốc nhỏ mũi B. Phì đại VA C. Vẹo vách ngăn mũi D. Dị vật mũi 52. Vị trí hay gặp hạt dây thanh là? A. 1/3 giữa với 1/3 sau C. 2/3 trước với 1/3 sau B. 1/3 trước với 2/3 sau D. 1/3 trước với 1/3 sau 53. Nguyên tắc nào sau đây điều trị viêm mũi xoang là SAI? D. Chỉ có phẫu thuật nội soi càng sớm càng tốt A. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ tắc nghẽn ứ đọng gây phù nề niêm mạc C. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ nhiễm trùng gây tắc nghẽn gia tăng B. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ phù nề niêm mạc gây nhiễm trùng 54. Giải phẩu họng đi từ trong ra ngoài? B. Niêm mạc, lớp cơ, cân hầu trong, cân hầu ngoài C. Niêm mạc, cân hầu trong, cân hầu ngoài, lớp cơ A. Niêm mạc, cân hầu trong, lớp cơ, cân hầu ngoài D. Niêm mạc, cân hầu ngoài, cân hầu trong, lớp cơ 55. Nội soi thực quản trong dị vật đường ăn chống chỉ định ở giai đoạn? B. Viêm tấy quanh thực quản C. Viêm thành thực quản D. Áp xe quanh thực quản A. Áp xe dưới niêm mạc thực quản 56. Về lao tai, bộ phận nào có tỷ lệ cao nhất? D. Xương chũm A. Vành tai B. Ống tai C. Tai giữa 57. Chảy nước mũi trong có thể gặp trong bệnh lý? A. Dị vật mũi D. Viêm mũi dị ứng B. Viêm xoang hàm do răng C. Trĩ mũi 58. Trong viêm màng não do tai, bệnh nhân thường nhập viện vì? C. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, rét run A. Hội chứng viêm màng não B. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên D. Hội chứng suy nhược cơ thể kéo dài 59. Điếc do chấn thương tai trong là loại điếc gì? A. Điếc tiếp nhận D. Điếc hỗn hợp nặng về dẫn truyền C. Điếc hỗn hợp B. Điếc dẫn truyền 60. Trong viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, thể xuất ngoại hay gặp? B. Xuất ngoại ở mõm chũm D. Xuất ngoại sau tai C. Xuất ngoại thái dương-mỏm tiếp A. Xuất ngoại ở nền chũm 61. Triệu chứng nào không phải ung thư thực quản? B. Nôn A. Nuốt nghẹn C. Ho D. Đau vùng xương ức 62. Chọn câu đúng nhất khi nói về khó thở thanh quản cấp 1? D. Là khó thở thường xuyên nhưng toàn trạng tốt B. Là khó thở kèm khàn tiếng và ho kích thích C. Là khó thở thanh quản khi gắng sức A. Là khó thở chậm khó thở thì thì vào điển hình 63. Sốt cao rét run là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do tai? D. Viêm mê nhĩ C. Viêm tĩnh mạch bên A. Viêm màng não B. Áp xe đại não 64. Cách phòng tránh viêm mũi xoang nào sau đây là không hợp lý? B. Tránh các thức ăn đã biết từng bị dị ứng A. Sống trong môi trường trong sạch không ô nhiễm C. Hạn chế các hoạt động giao lưu, tiếp xúc nhiều trong xã hội (học tập, hội họp, lao động nơi đông người) 65. Khám xét nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên? C. Xét nghiệm công thức máu và Ts, Tc D. Phim schuller A. Soi đáy mắt B. Queckenstedt Stockey 66. Dấu hiệu sập góc sau trên có giá trị chẩn đoán trong trường hợp? C. VTG cấp tính giai đoạn ứ mủ A. VTXC mạn tính xuất ngoại B. VTG mạn tính có cholesteatome D. VTXC mạn tính hồi viêm 67. Chụp phim cổ nghiêng thấy đốt sống cổ mất độ cong sinh lý, phần mềm trước cột sống cổ dày, có thể có mức hơi nước, là triệu chứng của? C. Áp xe amidan A. Áp xe thành sau họng D. Áp xe quanh thực quản B. Áp xe quanh amidan 68. Chỉ ra một ý sai khi nói về nghiệm pháp Schwabach? D. Nếu điếc tai giữa thì thời gian nghe cốt đạo >20 giây C. Nếu tổn thương ốc tai thời gian nghe khí đạo bị rút ngắn nhưng thời gian nghe cốt đạo được kéo dài A. Đó là thời gian nghe theo đường xương B. Bình thường nghe được khoảng 20 giây 69. Loại bệnh lý nào có thể ung thư hóa? A. Polyp dây thanh C. Papilome thanh quản ở người lớn B. Hạt thanh đai D. Papilome thanh quản ở trẻ em 70. Vị trí của điểm mạch Kisselbach? D. ở hai bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1,5cm, trên sàn mũi 1cm C. ở một bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1cm B. ở một bên vách ngăn, trên sàn mũi 1cm A. ở hai bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1cm 71. Kiểu Ù tai trong ung thư vòm thường gặp nhất là? D. Tiếng trầm C. Tiếng còi tàu A. Tiếng ve kêu B. Tiếng dế kêu 72. Hạch Gilette, nằm ở vị trí giải phẫu nào sau đây? D. Khoảng sau họng Hencké B. Khoảng dưới tuyến mang tai sau trước của Sébileau A. Khoảng dưới tuyến mang tai sau của Sébileau C. Khoảng niêm mạc quanh họng 73. Đau họng trong viêm tấy hoặc áp xe quanh amidan? C. Thường đau một bên nhiều, đau nhói lên thấu tai, nhất là khi nuốt D. Đau nhẹ cả hai bên, chỉ khi ăn mới đau nhiều B. Đau tăng lên khi quay cổ hoặc khi sờ vào chỗ sưng A. Đau khi ho, khi nuốt, bệnh nhân vẫn ăn uống được 74. Phương tiện cận lâm sàng nào cho phép chẩn đoán chính xác chấn thương thanh quản? C. CT Scan D. Nội soi mềm B. Xquang cổ nghiêng, phổi thẳng A. Soi thanh quản gián tiếp 75. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng >2 tuần, đã được điều trị nội khoa đúng mà không đỡ, cần? B. Cần soi thanh quản gián tiếp đẻ phát hiện hạt dây thanh D. Cần hạn chế nói tối đa C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh A. Cần ngưng công việc đang làm ngay 76. Chọn chụp phim kiểu nào sau đây để phát hiện vở xương đá? C. Phim Hirtz D. Phim Stenvers B. Phim Meyer A. Phim Schuller 77. Tìm một ý viết bị sai trong đo thời gian khí đạo? A. Đặt dọc hai cành âm thoa đã phát động cách 1 khoảng 1 cm trước ống tai cần đo C. Thời gian đo khí đạo là thời gian tính từ phát động âm thoa đến khi bệnh nhân hạ tay xuống D. Thời gian đo khí đạo trung bình khoảng 20 giây B. Khi bệnh nhân còn nghe được âm thanh thì giơ tay lên, không còn nghe nữa thì hạ tay xuống 78. Tìm một câu về viêm xoang do răng viết SAI? D. Viêm xoang do răng điều trị dai dẵng rất khó khỏi hay tái phát B. Khi gõ nhẹ vào răng khả nghi, nếu đúng răng bệnh thì bệnh nhân sẽ kêu đau nhói lên mặt A. Viêm xoang hàm do răng thường chỉ khu trú một bên C. Sau khi nhổ răng có thể phát hiện lỗ thông giữa xoang và hố chân răng 79. Phương pháp điều trị u dây thần kinh VIII là? A. Phẫu thuật và Hóa chất B. Xạ trị và Hóa chất D. Phẩu thuật đơn thuần C. Phối hợp Phẩu thuật, Xạ trị, Hóa chất để tăng cường hiệu quả điều trị 80. Trước một bệnh nhân bị chấn thương vùng sụn giáp, triệu chứng nào sau đây cần được chú ý theo dõi nhất? D. Khó thở thanh quản B. Đau vùng cổ C. Sưng nề phần mềm vùng cổ A. Khàn tiếng 81. Loại ung thư nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất ở vùng đầu mặt cổ? C. Ung thư hạ họng A. Ung thư vòm D. Ung thư mũi xoang B. Ung thư thanh quản 82. Ý nào sau đây là SAI đối với dị vật ở họng? B. Dị vật họng thường gây ra khó thỏ C. Trong vết thương chiến tranh, dị vật có tể vào họng rồi bằng lối quyên qua thanh quản D. Tổn thương ngoài da có thể rất nhỏ những bệnh tích bên trong khá nặng A. Dị vật họng thường vào bằng đường miệng 83. Trong chấn thương thủng nhĩ, thường có hội chứng nào sau đây? D. Hội chứng tiền đình B. Hội chứng Ménière C. Hội chứng đá – bướm của Jcob A. Tam chứng Bézold 84. Triệu chứng nào có liên quan đến áp xe quanh amidan? D. Lưỡi gà phù mộng, màn hầu bị kéo lệch sang bên lành B. Amidan sưng huyết, trụ trước amidan đỏ đậm C. Chụp phim nghiêng thấy khoảng Hencké ở thành sau họng bị sưng nề A. Amidan sưng to, có chứa các hố mủ 85. Triệu chứng nào không có trong chấn thương hở thanh – khí quản là? D. Khó thở ra B. Ho kích thích A. Khó thở chậm thì thở vào C. Tràn khí dưới da 86. Lứa tuổi nào hay gặp dị vật ống tai nhất? A. Tuổi sơ sinh C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi nhà trẻ D. Tuổi học sinh trung học cơ sở 87. Triệu chứng nào thường gặp nhất trong áp xe thành sau họng? C. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn D. Tiếng khóc khàn, đau tai, ù tai B. Khó thở, khó nghe, ù tai A. Nghe kém, ù tai, chảy mủ tai 88. Nguyên tắc nào sau đây về điều trị viêm mũi xoang là không hợp lý? D. Chỉ định rộng rái cắt cuốn mũi, mổ vách ngăn để tăng thông khí mũi A. Sử dụng thuốc làm giảm tình trạng phù nề niêm mạc B. Tái lập hoạt động sinh lý dẫn lưu thông khí mũi xoang C. Tránh tiếp xúc các tác nhân gây dị ứng đã biết 89. Nên chích rạch áp xe thành sau họng? D. Tại phòng mổ C. Tại phòng khám B. Tại phòng điều trị A. Tại giường bệnh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành