Đề cương ôn tập – Bài 1FREETai Mũi Họng 1. Nên chích rạch áp xe thành sau họng? A. Tại giường bệnh C. Tại phòng khám D. Tại phòng mổ B. Tại phòng điều trị 2. Để chẩn đoán gãy xương chính mũi, người ra phải chụp loại phim gì? D. Phim Blondeau C. Phim sọ nghiêng tia mềm B. Phim sọ nghiêng A. Phim sọ thằng 3. Nghẹt mũi một bên ở người lớn có thể gặp do nguyên nhân? C. Vẹo vách ngăn mũi B. Phì đại VA A. Viêm mũi do dùng thuốc nhỏ mũi D. Dị vật mũi 4. Nguyên nhân thường gặp nhất chảy máu mũi tái phát ở bé trai trên dưới 12 tuổi là? D. Viêm mũi vận mạch B. Viêm xoang sàng A. Tổn thương ở điểm mạch vách ngăn C. U xơ vòm mũi họng 5. Dị vật sắc nhọn hay mắc ở đâu nhiều nhất của vùng họng? B. Đáy lưỡi A. Xoang lê C. Amidan D. Miệng thực quản 6. Chọn câu đúng nhất khi nói về khó thở thanh quản cấp 1? D. Là khó thở thường xuyên nhưng toàn trạng tốt A. Là khó thở chậm khó thở thì thì vào điển hình C. Là khó thở thanh quản khi gắng sức B. Là khó thở kèm khàn tiếng và ho kích thích 7. Cách phòng tránh viêm mũi xoang nào sau đây là không hợp lý? B. Tránh các thức ăn đã biết từng bị dị ứng C. Hạn chế các hoạt động giao lưu, tiếp xúc nhiều trong xã hội (học tập, hội họp, lao động nơi đông người) A. Sống trong môi trường trong sạch không ô nhiễm 8. Loại bệnh lý nào có thể ung thư hóa? B. Hạt thanh đai D. Papilome thanh quản ở trẻ em C. Papilome thanh quản ở người lớn A. Polyp dây thanh 9. Lứa tuổi nào hay gặp dị vật ống tai nhất? D. Tuổi học sinh trung học cơ sở A. Tuổi sơ sinh C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi nhà trẻ 10. Hai phương pháp thường dùng nhất để điều trị ung thư vòm là? C. Tia xạ và Hóa chất D. Tia xạ và Miễn dịch A. Phẫu thuật và Tia xạ B. Phẫu thuật và Hóa chất 11. Chẩn đoán dị vật đường ăn ít khi dựa vào? B. Phim X Quang D. Triệu chứng lâm sàng A. Nội soi C. Siêu âm 12. Biến chứng nội sọ hay gặp nhất của viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? C. Cốt tủy viêm xương thái dương B. Liệt dây thần kinh mặt A. Viêm mê nhĩ D. Viêm màng não 13. Trong viêm màng não do tai, bệnh nhân thường nhập viện vì? A. Hội chứng viêm màng não B. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên D. Hội chứng suy nhược cơ thể kéo dài C. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, rét run 14. Triệu chứng nào có liên quan đến áp xe quanh amidan? A. Amidan sưng to, có chứa các hố mủ D. Lưỡi gà phù mộng, màn hầu bị kéo lệch sang bên lành C. Chụp phim nghiêng thấy khoảng Hencké ở thành sau họng bị sưng nề B. Amidan sưng huyết, trụ trước amidan đỏ đậm 15. Triệu chứng thường gặp nhất trong chấn thương kín thanh quản là? A. Khó thở C. Khàn tiếng D. Ho ra máu B. Đau khi nuốt 16. Hình ảnh mặt trời mọc trên phim Blondeau, gợi ý chẩn đoán nào? A. Hình ảnh mặt trời mọc trên phim Blondeau B. U nang xoang hàm C. Polyp xoang hàm D. Viêm mũi xoang cấp 17. Khó thở thanh quản là loại khó thở? B. Khó thở chậm, khó thở thì thở vào D. Khó thở 2 thì, thở ậm ạch A. Khó thở nhanh, nông C. Khó thở chậm, khó thở thì thở ra 18. Viêm tấy và áp xe quanh amidan thường hay gặp ở tuổi? B. Trẻ em dưới 2 tuổi D. Thiếu niên và người trẻ tuổi A. Người già C. Tuổi học mẫu giáo 19. Nguyên tắc nào sau đây điều trị viêm mũi xoang là SAI? C. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ nhiễm trùng gây tắc nghẽn gia tăng D. Chỉ có phẫu thuật nội soi càng sớm càng tốt A. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ tắc nghẽn ứ đọng gây phù nề niêm mạc B. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ phù nề niêm mạc gây nhiễm trùng 20. Xét nghiệm nào sau đây cần thiết trong chẩn đoán hóc xương? C. Chụp phim thực quản cổ nghiêng B. Xét nghiệm máu chảy máu đông D. Xét nghiệm ure đường máu A. Chụp phổi thẳng 21. Điếc đột ngột thường do tổn thương ở? D. Thùy thái dương của vỏ não B. Tai giữa C. Tai trong A. Tai ngoài 22. Điếc do chấn thương tai trong là loại điếc gì? A. Điếc tiếp nhận B. Điếc dẫn truyền C. Điếc hỗn hợp D. Điếc hỗn hợp nặng về dẫn truyền 23. Giải phẩu họng đi từ trong ra ngoài? A. Niêm mạc, cân hầu trong, lớp cơ, cân hầu ngoài D. Niêm mạc, cân hầu ngoài, cân hầu trong, lớp cơ B. Niêm mạc, lớp cơ, cân hầu trong, cân hầu ngoài C. Niêm mạc, cân hầu trong, cân hầu ngoài, lớp cơ 24. Lâm sàng viêm tai xương chũm hài nhi thể điển hình, giai đoạn viêm xương chũm không có? C. Ấn tay sau xương chũm, bệnh nhân khóc to A. Sốt cao trở lại sau khi vỡ mủ D. Mủ tai đặc hơn, màu vàng kem, xoa hoặc sập thành sau trên ống tai B. Bỏ bú nôn trớ, ỉa chảy, khó ngủ 25. Để đánh giá người giả vờ điếc hoàn toàn 2 tai, người ta dùng nghiệm pháp thử phản xạ loa đạo mí mắt, vì ở người bình thường khi đột ngột nghe được một cường độ âm thanh mạnh thì người bệnh sẽ có phản ứng gì? B. Rùng mình C. Chớp mắt D. Không có phản ứng A. Hốt hoảng 26. Triệu chứng cơ năng của áp xe thành sau họng? D. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn B. Nuốt nghẹn, có cảm giác như bị hóc xương C. Đau họng, nuốt nghẹn, ho kéo dài A. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng 27. Trong vết thương thực quản cổ: chụp phim cổ nghiêng có dấu hiệu Minegerod là triệu chứng của? C. Áp xe quanh thực quản cổ A. Viêm tấy quanh thực quản cổ D. Tràn khí trung thất do rách thực quản B. Có dị vật còn nằm trong lòng thực quản 28. Một cháu bé tuổi nhà trẻ mẫu giáo hay sốt vặt, ho, chảy mũi vàng xanh phát triển thể thực kém nên hướng chẩn đoán đầu tiên với các bệnh sau? A. VA mạn tính C. Suy miễn dịch B. Lao sơ nhiễm D. Còi xương suy dinh dưỡng 29. Chọn chụp phim kiểu nào sau đây để phát hiện vở xương đá? A. Phim Schuller B. Phim Meyer D. Phim Stenvers C. Phim Hirtz 30. Ý nghĩa của “Hội chứng xâm nhập”? C. Chắc chắn phải theo dõi khó thở để mở khí quản A. Chắc chắn có dị vật trong đường hô hấp B. Chắc chắn đã có dị vật chạm vào thanh quản D. Chắc chắn phải soi khí phế quản 31. Ung thư hạ họng thường xuất phát từ vị trí? A. Thành sau hạ họng D. Ung thư hạ họng thường xuất phát từ vị trí B. Xoang lê C. Vùng sau nhẫn – phểu 32. Đau họng trong viêm tấy hoặc áp xe quanh amidan? D. Đau nhẹ cả hai bên, chỉ khi ăn mới đau nhiều B. Đau tăng lên khi quay cổ hoặc khi sờ vào chỗ sưng A. Đau khi ho, khi nuốt, bệnh nhân vẫn ăn uống được C. Thường đau một bên nhiều, đau nhói lên thấu tai, nhất là khi nuốt 33. Hạch Gilette, nằm ở vị trí giải phẫu nào sau đây? B. Khoảng dưới tuyến mang tai sau trước của Sébileau A. Khoảng dưới tuyến mang tai sau của Sébileau D. Khoảng sau họng Hencké C. Khoảng niêm mạc quanh họng 34. Áp xe thành sau họng thường gặp ở trẻ dưới 2 tuổi vì? A. Áp xe thành sau họng là áp xe hạch Gilette, mà hạch Gilette bắt đầu thoái triều khi trẻ lên 2 tuổi B. Trẻ hay bị viêm nhiễm đường hô hấp trên C. Trẻ hay bị viêm VA D. Trẻ không được tiêm phòng đầy đủ 35. Điếc do chấn thương tai giữa là loại điếc gì? A. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền B. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhận D. Điếc tiếp nhận thuần túy C. Điếc dẫn truyền thuần túy 36. Nguyên tắc nào sau đây về điều trị viêm mũi xoang là không hợp lý? A. Sử dụng thuốc làm giảm tình trạng phù nề niêm mạc C. Tránh tiếp xúc các tác nhân gây dị ứng đã biết B. Tái lập hoạt động sinh lý dẫn lưu thông khí mũi xoang D. Chỉ định rộng rái cắt cuốn mũi, mổ vách ngăn để tăng thông khí mũi 37. Khi bệnh nhân bị chấn thương thanh-khí quản có khó thở rõ ràng, giải pháp nào sau đây là tối ưu nhất đem lại một đường thở nông? A. Đặt ống nội soi khí quản C. Úp mặt nạ có oxy D. Mở khí quản trung bình hoặc thấp B. Đặt sonde hay canule có bóng qua mép vết thương vào lòng thanh – khí quản 38. . Điều trị kháng sinh viêm xoang hàm do răng thế nào là đúng? D. Nhất thiết chỉ điều trị kháng sinh khi có kháng sinh đồ B. Cần phối hợp kháng sinh hiếu khí và kỵ khí đường uống, tiêm hoặc bơm vào xoang A. Chỉ cần kháng sinh phổ rộng đơn thuần theo đường uống C. Cần kết hợp khí dung kháng sinh 39. Trong viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, thể xuất ngoại hay gặp? A. Xuất ngoại ở nền chũm C. Xuất ngoại thái dương-mỏm tiếp B. Xuất ngoại ở mõm chũm D. Xuất ngoại sau tai 40. Ý nào sau đây là SAI đối với dị vật ở họng? C. Trong vết thương chiến tranh, dị vật có tể vào họng rồi bằng lối quyên qua thanh quản B. Dị vật họng thường gây ra khó thỏ A. Dị vật họng thường vào bằng đường miệng D. Tổn thương ngoài da có thể rất nhỏ những bệnh tích bên trong khá nặng 41. Trong các thể của áp xe quanh amidan, hay gặp nhất là? A. Thể sau dưới C. Thể trước trên D. Thể sau trên B. Thể dưới trước 42. Chẩn đoán viêm tai xương cũm mạn tính hồi viêm ít khi dựa vào xét nghiệm? C. CT Scan vùng tai và sọ não D. Xét nghiệm máu: công thức hồng cầu, bạch cầu A. Siêu âm tai 2 bên so sánh B. Phim Schuller tai 2 bên so sánh 43. Điều trị áp xe thành sau họng? B. Dùng kháng sinh kỵ khí A. Dùng kháng sinh ái khí, phổ rộng, liều cao C. Chủ yếu là chích dẫn lưu ổ áp xe qua đường miệng, rồi dùng kháng sinh toàn thân D. Phối hợp cả kháng sinh ái khí và kỵ khí 44. Chụp phim cổ nghiêng thấy đốt sống cổ mất độ cong sinh lý, phần mềm trước cột sống cổ dày, có thể có mức hơi nước, là triệu chứng của? B. Áp xe quanh amidan A. Áp xe thành sau họng C. Áp xe amidan D. Áp xe quanh thực quản 45. Othematom, ử vành tai là hiện tượng gì, tìm đánh dấu một ý đúng nhất? D. Là một nhiễm trùng cấp tại vành tai C. Là hiện tượng tụ máu dưới màng sụn B. Là hiện tượng tụ máu ngay dưới da A. Là hiện tượng phù nề vành tai 46. Dấu hiệu sập góc sau trên có giá trị chẩn đoán trong trường hợp? D. VTXC mạn tính hồi viêm A. VTXC mạn tính xuất ngoại C. VTG cấp tính giai đoạn ứ mủ B. VTG mạn tính có cholesteatome 47. Rạch dẫn lưu mủ trong áp xe Amidan? C. Ở hố trên Amidan D. Ở ngay trên nhu mô Amidan B. Ở 1/3 trên của trụ trước A. Ở giữa trụ sau 48. Tìm một ý viết bị sai trong đo thời gian khí đạo? A. Đặt dọc hai cành âm thoa đã phát động cách 1 khoảng 1 cm trước ống tai cần đo C. Thời gian đo khí đạo là thời gian tính từ phát động âm thoa đến khi bệnh nhân hạ tay xuống B. Khi bệnh nhân còn nghe được âm thanh thì giơ tay lên, không còn nghe nữa thì hạ tay xuống D. Thời gian đo khí đạo trung bình khoảng 20 giây 49. Tìm một lý do nạn nhân bị di chứng vẹo, lệch vách ngăn… do chấn thương chưa thật thuyết phục? B. Do chỉnh hình dưới gây tê D. Tổn thương mũi hết giai đoạn cấp cứu: hết đau, hết chảy máu hoặc đã cầm máu… A. Do bận việc, sau chấn thương hết chảy máu mũi C. Do cơ sở y tế quá xa, kinh tế khó khăn 50. Dựa vào dấu hiệu chẩn đoán chắc chắn có gãy xương chính mũi? A. Tiền sử có chấn thương vùng mũi C. Có điểm đau chói khi ấn nhẹ dọc trên sống mũi D. X quang mũi nghiêng tia mềm có hình ảnh di lệch B. Có biến dạng sống mũi sau chấn thương 51. Một người đàn ông trên 50 tuổi, nghiện rượu, thuốc lá nặng, xuất hiện khàn tiếng tăng dần 2,3 tháng nay… hướng nghĩ tới bệnh gì đâu tiên trong các bệnh sau? D. Ung thư thanh quản C. Dị vật thanh quản để quên A. Viêm thanh quản mạn tính B. Lao thanh quản 52. Loại ung thư nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất ở vùng đầu mặt cổ? D. Ung thư mũi xoang B. Ung thư thanh quản A. Ung thư vòm C. Ung thư hạ họng 53. Chọn câu không đúng: Các áp xe quanh họng? A. Có thể gặp ở trẻ em và người lớn C. Là cấp cứu trong tai mũi họng B. Có thể gây các biến chứng nặng thậm chí tử vong D. Đối với trẻ em, áp xe amidan là nguy hiểm nhất 54. Phương pháp điều trị u dây thần kinh VIII là? A. Phẫu thuật và Hóa chất B. Xạ trị và Hóa chất C. Phối hợp Phẩu thuật, Xạ trị, Hóa chất để tăng cường hiệu quả điều trị D. Phẩu thuật đơn thuần 55. Nội soi thực quản trong dị vật đường ăn chống chỉ định ở giai đoạn? D. Áp xe quanh thực quản C. Viêm thành thực quản A. Áp xe dưới niêm mạc thực quản B. Viêm tấy quanh thực quản 56. Khi khám họng miệng, có thể thấy: Amidan và các trụ bị đẩy vào trong, màn hầu và lưỡi gà không bị phù nề, là triệu chứng của? C. Áp xe amidan D. Áp xe thành bên họng B. Áp xe quanh amidan A. Áp xe thành sau họng 57. Chụp XQuang thực quản có hình ảnh hẹp bờ nham nhở ko đều, gặp trong? B. Ung thư thể loét sùi A. Ung thư thể thâm nhiễm chai D. Ung thư thể tràn lan C. Ung thư thể ổ loét sâu 58. Sự nưng mủ ngay trong tổ chức amidan, thường gặp một bên. Bệnh cả trẻ em và người lớn. Đó là? A. Áp xe thành sau họng C. Áp xe amidan B. Áp xe quanh amidan D. Áp xe thành bên họng 59. Khám xét nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên? A. Soi đáy mắt B. Queckenstedt Stockey D. Phim schuller C. Xét nghiệm công thức máu và Ts, Tc 60. Vị trí của điểm mạch Kisselbach? D. ở hai bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1,5cm, trên sàn mũi 1cm B. ở một bên vách ngăn, trên sàn mũi 1cm A. ở hai bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1cm C. ở một bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1cm 61. Chảy nước mũi trong có thể gặp trong bệnh lý? A. Dị vật mũi B. Viêm xoang hàm do răng D. Viêm mũi dị ứng C. Trĩ mũi 62. Ung thư amidan, thể hay gặp là? D. Epithelioma B. Lymphoma A. Sarcoma C. Fibroma 63. Vị trí hay gặp hạt dây thanh là? D. 1/3 trước với 1/3 sau A. 1/3 giữa với 1/3 sau C. 2/3 trước với 1/3 sau B. 1/3 trước với 2/3 sau 64. Nguyên nhân nào sau đây gây viêm mũi – xoang cần được điều trị bằng phẫu thuật? B. Ô nhiễm môi trường C. Trào ngược dạ dày – thực quản A. Viêm dị ứng D. Vẹo vách ngăn 65. Chỉ ra một ý sai khi nói về nghiệm pháp Schwabach? D. Nếu điếc tai giữa thì thời gian nghe cốt đạo >20 giây A. Đó là thời gian nghe theo đường xương C. Nếu tổn thương ốc tai thời gian nghe khí đạo bị rút ngắn nhưng thời gian nghe cốt đạo được kéo dài B. Bình thường nghe được khoảng 20 giây 66. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng >2 tuần, đã được điều trị nội khoa đúng mà không đỡ, cần? C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh D. Cần hạn chế nói tối đa B. Cần soi thanh quản gián tiếp đẻ phát hiện hạt dây thanh A. Cần ngưng công việc đang làm ngay 67. Triệu chứng nào không phải ung thư thực quản? D. Đau vùng xương ức B. Nôn A. Nuốt nghẹn C. Ho 68. Nguyên nhân thường không gây ra áp xe thành sau họng là? D. Nhét mèche mũi sau để quá lâu C. Viêm nhiễm hạch Gilette ở thành sau họng B. Biến chứng của viêm mũi A. Do dị vật cắm vào thành sau họng 69. Tiếng khóc khàn: tiếng khóc giọng mũi kín và khàn giọng, là triệu chứng cơ năng hay gặp trong? C. Áp xe amidan B. Áp xe quanh amidan A. Áp xe thành sau họng D. Ap xe quanh thực quản 70. Về lao tai, bộ phận nào có tỷ lệ cao nhất? C. Tai giữa B. Ống tai A. Vành tai D. Xương chũm 71. Triệu chứng nào không có trong chấn thương hở thanh – khí quản là? A. Khó thở chậm thì thở vào C. Tràn khí dưới da B. Ho kích thích D. Khó thở ra 72. Sốt cao rét run là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do tai? A. Viêm màng não B. Áp xe đại não D. Viêm mê nhĩ C. Viêm tĩnh mạch bên 73. Trong chấn thương thủng nhĩ, thường có hội chứng nào sau đây? C. Hội chứng đá – bướm của Jcob A. Tam chứng Bézold D. Hội chứng tiền đình B. Hội chứng Ménière 74. Tìm một ý bị sai khi nói về thời gian đo cốt đạo? C. Phát động âm thoa 128Hz hoặc 256Hz rồi đặt cán âm thoa thẳng góc với xương chũm tai cần đo D. Không để tóc bệnh nhân và tay thầy thuốc chạm vào tóc, chạm vành tai bệnh nhân B. Đo thời gian cốt đạo chính là làm nghiệm pháp Schwabach A. Thời gian cốt đạo bị ngắn lại khi bệnh nhân bị thủng màng nhĩ 75. Loại bệnh lý nào hay gặp ở trẻ em? C. Papilome thanh quản B. Hạt thanh đai D. Granulome thanh quản A. Polyp dây thanh 76. Tìm một câu về viêm xoang do răng viết SAI? A. Viêm xoang hàm do răng thường chỉ khu trú một bên B. Khi gõ nhẹ vào răng khả nghi, nếu đúng răng bệnh thì bệnh nhân sẽ kêu đau nhói lên mặt D. Viêm xoang do răng điều trị dai dẵng rất khó khỏi hay tái phát C. Sau khi nhổ răng có thể phát hiện lỗ thông giữa xoang và hố chân răng 77. Chảy máu mũi do ung thư vòm mũi họng, có đặc điểm? D. Khi khịt khạc thường có chất nhầy lẫn tí máu bầm B. Chủ yếu là chảy ra mũi trước khi mũi mạnh A. Chảy nhiều từng đợt, phụ thuộc vào các đợt cấp của viêm mũi xoang C. Rất dễ chảy khi ngoáy tay vào tiền đình mũi 78. Phương tiện cận lâm sàng nào cho phép chẩn đoán chính xác chấn thương thanh quản? C. CT Scan D. Nội soi mềm A. Soi thanh quản gián tiếp B. Xquang cổ nghiêng, phổi thẳng 79. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng và ngột ngạt như có di vật là triệu chứng cơ năng hay gặp trong? C. Áp xe quanh amidan B. Áp xe thành bên họng D. Áp xe ở sàn miệng A. Áp xe thành sau họng 80. Abces quanh amidan là? A. Sự mưng mủ của tổ chức liên kết lỏng lẻo ở bên trong bọc Amidan D. Sự mưng mủ của nhu mô amidan B. Sự mưng mủ của tổ chức liên kết lỏng lẻo ở bên ngoài bọc amidan C. Sự viêm tấy của tổ chức nhu mô amidan 81. Bản chất dị vật đường thở nào là nguy hiểm nhất? C. Hạt lạc (đậu phộng) A. Xương cá D. Mẫu kim loại B. Hạt dưa 82. Loại bệnh lý nào hay gặp ở phụ nữ? D. Granulome thanh quản B. Hạt thanh đai C. Papilome thanh quản A. Polyp dây thanh 83. Trước một bệnh nhân bị chấn thương vùng sụn giáp, triệu chứng nào sau đây cần được chú ý theo dõi nhất? D. Khó thở thanh quản A. Khàn tiếng C. Sưng nề phần mềm vùng cổ B. Đau vùng cổ 84. Triệu chứng thực thể khi khám họng miêng: trụ trước amidan sưng phồng, amidan bị đẩy vào trong, xuống dưới và ra sau. Trụ sau bị che lấp. Bề mặt amidan chỉ hơi sung huyết, đôi lúc có ít xuất tiết? C. Áp xe amidan D. Áp xe thành bên họng xâm lấn vào nhu mô amidan B. Viêm tấy hoặc áp xe quanh amidan A. Viêm amidan mạn tính đợt cấp 85. Triệu chứng nào thường gặp nhất trong áp xe thành sau họng? A. Nghe kém, ù tai, chảy mủ tai B. Khó thở, khó nghe, ù tai D. Tiếng khóc khàn, đau tai, ù tai C. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn 86. Phim thực quản cổ nghiêng được chỉ định chủ yếu cho căn bệnh nào sau đây? C. Dị vật đường ăn A. Viêm thanh khí phế quản D. Viêm họng cấp B. Dị vật đường thở 87. Bệnh nào thường nghẹt mũi, nhưng ít khi gây chảy máu mũi? D. U máu vách ngăn B. Polyp mũi xoang A. Vẹo vách ngăn mũi C. Ung thư hốc mũi 88. Trong ngành TMH, điếc đột ngột thường được hiểu là? D. Không phân loại được loại điếc B. Điếc hỗn hợp nghiêng về tai giữa C. Điếc tiếp nhận A. Điếc dẫn truyền 89. Kiểu Ù tai trong ung thư vòm thường gặp nhất là? B. Tiếng dế kêu C. Tiếng còi tàu D. Tiếng trầm A. Tiếng ve kêu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai