Đề cương ôn tập – Bài 1FREETai Mũi Họng 1. Lứa tuổi nào hay gặp dị vật ống tai nhất? B. Tuổi nhà trẻ C. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi sơ sinh D. Tuổi học sinh trung học cơ sở 2. Khi khám họng miệng, có thể thấy: Amidan và các trụ bị đẩy vào trong, màn hầu và lưỡi gà không bị phù nề, là triệu chứng của? C. Áp xe amidan A. Áp xe thành sau họng B. Áp xe quanh amidan D. Áp xe thành bên họng 3. Tìm một ý viết bị sai trong đo thời gian khí đạo? B. Khi bệnh nhân còn nghe được âm thanh thì giơ tay lên, không còn nghe nữa thì hạ tay xuống D. Thời gian đo khí đạo trung bình khoảng 20 giây C. Thời gian đo khí đạo là thời gian tính từ phát động âm thoa đến khi bệnh nhân hạ tay xuống A. Đặt dọc hai cành âm thoa đã phát động cách 1 khoảng 1 cm trước ống tai cần đo 4. Chẩn đoán viêm tai xương cũm mạn tính hồi viêm ít khi dựa vào xét nghiệm? C. CT Scan vùng tai và sọ não A. Siêu âm tai 2 bên so sánh B. Phim Schuller tai 2 bên so sánh D. Xét nghiệm máu: công thức hồng cầu, bạch cầu 5. Triệu chứng thường gặp nhất trong chấn thương kín thanh quản là? C. Khàn tiếng D. Ho ra máu A. Khó thở B. Đau khi nuốt 6. Trong ngành TMH, điếc đột ngột thường được hiểu là? C. Điếc tiếp nhận A. Điếc dẫn truyền D. Không phân loại được loại điếc B. Điếc hỗn hợp nghiêng về tai giữa 7. Chụp phim cổ nghiêng thấy đốt sống cổ mất độ cong sinh lý, phần mềm trước cột sống cổ dày, có thể có mức hơi nước, là triệu chứng của? A. Áp xe thành sau họng D. Áp xe quanh thực quản B. Áp xe quanh amidan C. Áp xe amidan 8. Loại bệnh lý nào hay gặp ở phụ nữ? A. Polyp dây thanh B. Hạt thanh đai C. Papilome thanh quản D. Granulome thanh quản 9. Triệu chứng nào không phải ung thư thực quản? A. Nuốt nghẹn C. Ho B. Nôn D. Đau vùng xương ức 10. Để đánh giá người giả vờ điếc hoàn toàn 2 tai, người ta dùng nghiệm pháp thử phản xạ loa đạo mí mắt, vì ở người bình thường khi đột ngột nghe được một cường độ âm thanh mạnh thì người bệnh sẽ có phản ứng gì? C. Chớp mắt B. Rùng mình A. Hốt hoảng D. Không có phản ứng 11. Hai phương pháp thường dùng nhất để điều trị ung thư vòm là? D. Tia xạ và Miễn dịch B. Phẫu thuật và Hóa chất A. Phẫu thuật và Tia xạ C. Tia xạ và Hóa chất 12. Nên chích rạch áp xe thành sau họng? C. Tại phòng khám A. Tại giường bệnh D. Tại phòng mổ B. Tại phòng điều trị 13. Để chẩn đoán gãy xương chính mũi, người ra phải chụp loại phim gì? A. Phim sọ thằng D. Phim Blondeau C. Phim sọ nghiêng tia mềm B. Phim sọ nghiêng 14. Dấu hiệu sập góc sau trên có giá trị chẩn đoán trong trường hợp? A. VTXC mạn tính xuất ngoại C. VTG cấp tính giai đoạn ứ mủ D. VTXC mạn tính hồi viêm B. VTG mạn tính có cholesteatome 15. Trong chấn thương thủng nhĩ, thường có hội chứng nào sau đây? B. Hội chứng Ménière D. Hội chứng tiền đình C. Hội chứng đá – bướm của Jcob A. Tam chứng Bézold 16. Điếc do chấn thương tai trong là loại điếc gì? B. Điếc dẫn truyền C. Điếc hỗn hợp A. Điếc tiếp nhận D. Điếc hỗn hợp nặng về dẫn truyền 17. Chọn chụp phim kiểu nào sau đây để phát hiện vở xương đá? A. Phim Schuller B. Phim Meyer D. Phim Stenvers C. Phim Hirtz 18. Nguyên nhân thường không gây ra áp xe thành sau họng là? D. Nhét mèche mũi sau để quá lâu C. Viêm nhiễm hạch Gilette ở thành sau họng B. Biến chứng của viêm mũi A. Do dị vật cắm vào thành sau họng 19. Điếc đột ngột thường do tổn thương ở? C. Tai trong A. Tai ngoài D. Thùy thái dương của vỏ não B. Tai giữa 20. Nguyên tắc nào sau đây điều trị viêm mũi xoang là SAI? B. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ phù nề niêm mạc gây nhiễm trùng A. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ tắc nghẽn ứ đọng gây phù nề niêm mạc D. Chỉ có phẫu thuật nội soi càng sớm càng tốt C. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ nhiễm trùng gây tắc nghẽn gia tăng 21. Khi bệnh nhân bị chấn thương thanh-khí quản có khó thở rõ ràng, giải pháp nào sau đây là tối ưu nhất đem lại một đường thở nông? A. Đặt ống nội soi khí quản B. Đặt sonde hay canule có bóng qua mép vết thương vào lòng thanh – khí quản D. Mở khí quản trung bình hoặc thấp C. Úp mặt nạ có oxy 22. Rạch dẫn lưu mủ trong áp xe Amidan? B. Ở 1/3 trên của trụ trước A. Ở giữa trụ sau D. Ở ngay trên nhu mô Amidan C. Ở hố trên Amidan 23. Chảy nước mũi trong có thể gặp trong bệnh lý? D. Viêm mũi dị ứng B. Viêm xoang hàm do răng C. Trĩ mũi A. Dị vật mũi 24. Trong các thể của áp xe quanh amidan, hay gặp nhất là? A. Thể sau dưới B. Thể dưới trước D. Thể sau trên C. Thể trước trên 25. Biến chứng nội sọ hay gặp nhất của viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? A. Viêm mê nhĩ C. Cốt tủy viêm xương thái dương D. Viêm màng não B. Liệt dây thần kinh mặt 26. Khó thở thanh quản là loại khó thở? D. Khó thở 2 thì, thở ậm ạch B. Khó thở chậm, khó thở thì thở vào C. Khó thở chậm, khó thở thì thở ra A. Khó thở nhanh, nông 27. Áp xe thành sau họng thường gặp ở trẻ dưới 2 tuổi vì? A. Áp xe thành sau họng là áp xe hạch Gilette, mà hạch Gilette bắt đầu thoái triều khi trẻ lên 2 tuổi C. Trẻ hay bị viêm VA D. Trẻ không được tiêm phòng đầy đủ B. Trẻ hay bị viêm nhiễm đường hô hấp trên 28. Tìm một lý do nạn nhân bị di chứng vẹo, lệch vách ngăn… do chấn thương chưa thật thuyết phục? D. Tổn thương mũi hết giai đoạn cấp cứu: hết đau, hết chảy máu hoặc đã cầm máu… C. Do cơ sở y tế quá xa, kinh tế khó khăn B. Do chỉnh hình dưới gây tê A. Do bận việc, sau chấn thương hết chảy máu mũi 29. Kiểu Ù tai trong ung thư vòm thường gặp nhất là? A. Tiếng ve kêu B. Tiếng dế kêu D. Tiếng trầm C. Tiếng còi tàu 30. Hạch Gilette, nằm ở vị trí giải phẫu nào sau đây? B. Khoảng dưới tuyến mang tai sau trước của Sébileau A. Khoảng dưới tuyến mang tai sau của Sébileau D. Khoảng sau họng Hencké C. Khoảng niêm mạc quanh họng 31. Vị trí của điểm mạch Kisselbach? D. ở hai bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1,5cm, trên sàn mũi 1cm B. ở một bên vách ngăn, trên sàn mũi 1cm C. ở một bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1cm A. ở hai bên vách ngăn, cách cửa mũi trước 1cm 32. Xét nghiệm nào sau đây cần thiết trong chẩn đoán hóc xương? B. Xét nghiệm máu chảy máu đông A. Chụp phổi thẳng C. Chụp phim thực quản cổ nghiêng D. Xét nghiệm ure đường máu 33. Nguyên nhân thường gặp nhất chảy máu mũi tái phát ở bé trai trên dưới 12 tuổi là? C. U xơ vòm mũi họng A. Tổn thương ở điểm mạch vách ngăn B. Viêm xoang sàng D. Viêm mũi vận mạch 34. Chảy máu mũi do ung thư vòm mũi họng, có đặc điểm? A. Chảy nhiều từng đợt, phụ thuộc vào các đợt cấp của viêm mũi xoang C. Rất dễ chảy khi ngoáy tay vào tiền đình mũi B. Chủ yếu là chảy ra mũi trước khi mũi mạnh D. Khi khịt khạc thường có chất nhầy lẫn tí máu bầm 35. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng >2 tuần, đã được điều trị nội khoa đúng mà không đỡ, cần? C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh B. Cần soi thanh quản gián tiếp đẻ phát hiện hạt dây thanh A. Cần ngưng công việc đang làm ngay D. Cần hạn chế nói tối đa 36. Chỉ ra một ý sai khi nói về nghiệm pháp Schwabach? B. Bình thường nghe được khoảng 20 giây D. Nếu điếc tai giữa thì thời gian nghe cốt đạo >20 giây C. Nếu tổn thương ốc tai thời gian nghe khí đạo bị rút ngắn nhưng thời gian nghe cốt đạo được kéo dài A. Đó là thời gian nghe theo đường xương 37. Loại bệnh lý nào hay gặp ở trẻ em? D. Granulome thanh quản A. Polyp dây thanh C. Papilome thanh quản B. Hạt thanh đai 38. Một người đàn ông trên 50 tuổi, nghiện rượu, thuốc lá nặng, xuất hiện khàn tiếng tăng dần 2,3 tháng nay… hướng nghĩ tới bệnh gì đâu tiên trong các bệnh sau? D. Ung thư thanh quản A. Viêm thanh quản mạn tính C. Dị vật thanh quản để quên B. Lao thanh quản 39. Vị trí hay gặp hạt dây thanh là? D. 1/3 trước với 1/3 sau A. 1/3 giữa với 1/3 sau B. 1/3 trước với 2/3 sau C. 2/3 trước với 1/3 sau 40. Chọn câu không đúng: Các áp xe quanh họng? D. Đối với trẻ em, áp xe amidan là nguy hiểm nhất A. Có thể gặp ở trẻ em và người lớn C. Là cấp cứu trong tai mũi họng B. Có thể gây các biến chứng nặng thậm chí tử vong 41. Cách phòng tránh viêm mũi xoang nào sau đây là không hợp lý? C. Hạn chế các hoạt động giao lưu, tiếp xúc nhiều trong xã hội (học tập, hội họp, lao động nơi đông người) A. Sống trong môi trường trong sạch không ô nhiễm B. Tránh các thức ăn đã biết từng bị dị ứng 42. Giải phẩu họng đi từ trong ra ngoài? D. Niêm mạc, cân hầu ngoài, cân hầu trong, lớp cơ C. Niêm mạc, cân hầu trong, cân hầu ngoài, lớp cơ A. Niêm mạc, cân hầu trong, lớp cơ, cân hầu ngoài B. Niêm mạc, lớp cơ, cân hầu trong, cân hầu ngoài 43. Triệu chứng nào không có trong chấn thương hở thanh – khí quản là? A. Khó thở chậm thì thở vào C. Tràn khí dưới da D. Khó thở ra B. Ho kích thích 44. Dị vật sắc nhọn hay mắc ở đâu nhiều nhất của vùng họng? D. Miệng thực quản A. Xoang lê C. Amidan B. Đáy lưỡi 45. Ung thư amidan, thể hay gặp là? C. Fibroma B. Lymphoma A. Sarcoma D. Epithelioma 46. Triệu chứng nào thường gặp nhất trong áp xe thành sau họng? A. Nghe kém, ù tai, chảy mủ tai C. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn B. Khó thở, khó nghe, ù tai D. Tiếng khóc khàn, đau tai, ù tai 47. Triệu chứng cơ năng của áp xe thành sau họng? A. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng B. Nuốt nghẹn, có cảm giác như bị hóc xương D. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn C. Đau họng, nuốt nghẹn, ho kéo dài 48. Ung thư hạ họng thường xuất phát từ vị trí? B. Xoang lê D. Ung thư hạ họng thường xuất phát từ vị trí A. Thành sau hạ họng C. Vùng sau nhẫn – phểu 49. Chẩn đoán dị vật đường ăn ít khi dựa vào? A. Nội soi C. Siêu âm D. Triệu chứng lâm sàng B. Phim X Quang 50. Tìm một câu về viêm xoang do răng viết SAI? A. Viêm xoang hàm do răng thường chỉ khu trú một bên D. Viêm xoang do răng điều trị dai dẵng rất khó khỏi hay tái phát B. Khi gõ nhẹ vào răng khả nghi, nếu đúng răng bệnh thì bệnh nhân sẽ kêu đau nhói lên mặt C. Sau khi nhổ răng có thể phát hiện lỗ thông giữa xoang và hố chân răng 51. Một cháu bé tuổi nhà trẻ mẫu giáo hay sốt vặt, ho, chảy mũi vàng xanh phát triển thể thực kém nên hướng chẩn đoán đầu tiên với các bệnh sau? B. Lao sơ nhiễm A. VA mạn tính D. Còi xương suy dinh dưỡng C. Suy miễn dịch 52. . Điều trị kháng sinh viêm xoang hàm do răng thế nào là đúng? C. Cần kết hợp khí dung kháng sinh A. Chỉ cần kháng sinh phổ rộng đơn thuần theo đường uống D. Nhất thiết chỉ điều trị kháng sinh khi có kháng sinh đồ B. Cần phối hợp kháng sinh hiếu khí và kỵ khí đường uống, tiêm hoặc bơm vào xoang 53. Phim thực quản cổ nghiêng được chỉ định chủ yếu cho căn bệnh nào sau đây? B. Dị vật đường thở D. Viêm họng cấp C. Dị vật đường ăn A. Viêm thanh khí phế quản 54. Tiếng khóc khàn: tiếng khóc giọng mũi kín và khàn giọng, là triệu chứng cơ năng hay gặp trong? C. Áp xe amidan D. Ap xe quanh thực quản A. Áp xe thành sau họng B. Áp xe quanh amidan 55. Triệu chứng nào có liên quan đến áp xe quanh amidan? C. Chụp phim nghiêng thấy khoảng Hencké ở thành sau họng bị sưng nề D. Lưỡi gà phù mộng, màn hầu bị kéo lệch sang bên lành A. Amidan sưng to, có chứa các hố mủ B. Amidan sưng huyết, trụ trước amidan đỏ đậm 56. Dựa vào dấu hiệu chẩn đoán chắc chắn có gãy xương chính mũi? D. X quang mũi nghiêng tia mềm có hình ảnh di lệch A. Tiền sử có chấn thương vùng mũi B. Có biến dạng sống mũi sau chấn thương C. Có điểm đau chói khi ấn nhẹ dọc trên sống mũi 57. Trong viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, thể xuất ngoại hay gặp? A. Xuất ngoại ở nền chũm C. Xuất ngoại thái dương-mỏm tiếp B. Xuất ngoại ở mõm chũm D. Xuất ngoại sau tai 58. Triệu chứng thực thể khi khám họng miêng: trụ trước amidan sưng phồng, amidan bị đẩy vào trong, xuống dưới và ra sau. Trụ sau bị che lấp. Bề mặt amidan chỉ hơi sung huyết, đôi lúc có ít xuất tiết? B. Viêm tấy hoặc áp xe quanh amidan D. Áp xe thành bên họng xâm lấn vào nhu mô amidan A. Viêm amidan mạn tính đợt cấp C. Áp xe amidan 59. Điều trị áp xe thành sau họng? B. Dùng kháng sinh kỵ khí C. Chủ yếu là chích dẫn lưu ổ áp xe qua đường miệng, rồi dùng kháng sinh toàn thân D. Phối hợp cả kháng sinh ái khí và kỵ khí A. Dùng kháng sinh ái khí, phổ rộng, liều cao 60. Ý nghĩa của “Hội chứng xâm nhập”? D. Chắc chắn phải soi khí phế quản B. Chắc chắn đã có dị vật chạm vào thanh quản A. Chắc chắn có dị vật trong đường hô hấp C. Chắc chắn phải theo dõi khó thở để mở khí quản 61. Về lao tai, bộ phận nào có tỷ lệ cao nhất? B. Ống tai A. Vành tai D. Xương chũm C. Tai giữa 62. Loại bệnh lý nào có thể ung thư hóa? D. Papilome thanh quản ở trẻ em B. Hạt thanh đai C. Papilome thanh quản ở người lớn A. Polyp dây thanh 63. Trong viêm màng não do tai, bệnh nhân thường nhập viện vì? B. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên C. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, rét run D. Hội chứng suy nhược cơ thể kéo dài A. Hội chứng viêm màng não 64. Abces quanh amidan là? A. Sự mưng mủ của tổ chức liên kết lỏng lẻo ở bên trong bọc Amidan B. Sự mưng mủ của tổ chức liên kết lỏng lẻo ở bên ngoài bọc amidan C. Sự viêm tấy của tổ chức nhu mô amidan D. Sự mưng mủ của nhu mô amidan 65. Phương tiện cận lâm sàng nào cho phép chẩn đoán chính xác chấn thương thanh quản? D. Nội soi mềm C. CT Scan A. Soi thanh quản gián tiếp B. Xquang cổ nghiêng, phổi thẳng 66. Bản chất dị vật đường thở nào là nguy hiểm nhất? D. Mẫu kim loại A. Xương cá B. Hạt dưa C. Hạt lạc (đậu phộng) 67. Nghẹt mũi một bên ở người lớn có thể gặp do nguyên nhân? D. Dị vật mũi C. Vẹo vách ngăn mũi B. Phì đại VA A. Viêm mũi do dùng thuốc nhỏ mũi 68. Nội soi thực quản trong dị vật đường ăn chống chỉ định ở giai đoạn? B. Viêm tấy quanh thực quản D. Áp xe quanh thực quản C. Viêm thành thực quản A. Áp xe dưới niêm mạc thực quản 69. Điếc do chấn thương tai giữa là loại điếc gì? D. Điếc tiếp nhận thuần túy B. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhận C. Điếc dẫn truyền thuần túy A. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền 70. Phương pháp điều trị u dây thần kinh VIII là? C. Phối hợp Phẩu thuật, Xạ trị, Hóa chất để tăng cường hiệu quả điều trị D. Phẩu thuật đơn thuần A. Phẫu thuật và Hóa chất B. Xạ trị và Hóa chất 71. Bệnh nào thường nghẹt mũi, nhưng ít khi gây chảy máu mũi? C. Ung thư hốc mũi A. Vẹo vách ngăn mũi D. U máu vách ngăn B. Polyp mũi xoang 72. Nguyên nhân nào sau đây gây viêm mũi – xoang cần được điều trị bằng phẫu thuật? D. Vẹo vách ngăn A. Viêm dị ứng B. Ô nhiễm môi trường C. Trào ngược dạ dày – thực quản 73. Chọn câu đúng nhất khi nói về khó thở thanh quản cấp 1? C. Là khó thở thanh quản khi gắng sức A. Là khó thở chậm khó thở thì thì vào điển hình D. Là khó thở thường xuyên nhưng toàn trạng tốt B. Là khó thở kèm khàn tiếng và ho kích thích 74. Hình ảnh mặt trời mọc trên phim Blondeau, gợi ý chẩn đoán nào? A. Hình ảnh mặt trời mọc trên phim Blondeau D. Viêm mũi xoang cấp C. Polyp xoang hàm B. U nang xoang hàm 75. Loại ung thư nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất ở vùng đầu mặt cổ? A. Ung thư vòm C. Ung thư hạ họng B. Ung thư thanh quản D. Ung thư mũi xoang 76. Nguyên tắc nào sau đây về điều trị viêm mũi xoang là không hợp lý? B. Tái lập hoạt động sinh lý dẫn lưu thông khí mũi xoang C. Tránh tiếp xúc các tác nhân gây dị ứng đã biết D. Chỉ định rộng rái cắt cuốn mũi, mổ vách ngăn để tăng thông khí mũi A. Sử dụng thuốc làm giảm tình trạng phù nề niêm mạc 77. Khám xét nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên? D. Phim schuller A. Soi đáy mắt B. Queckenstedt Stockey C. Xét nghiệm công thức máu và Ts, Tc 78. Chụp XQuang thực quản có hình ảnh hẹp bờ nham nhở ko đều, gặp trong? B. Ung thư thể loét sùi D. Ung thư thể tràn lan A. Ung thư thể thâm nhiễm chai C. Ung thư thể ổ loét sâu 79. Trong vết thương thực quản cổ: chụp phim cổ nghiêng có dấu hiệu Minegerod là triệu chứng của? D. Tràn khí trung thất do rách thực quản B. Có dị vật còn nằm trong lòng thực quản A. Viêm tấy quanh thực quản cổ C. Áp xe quanh thực quản cổ 80. Othematom, ử vành tai là hiện tượng gì, tìm đánh dấu một ý đúng nhất? C. Là hiện tượng tụ máu dưới màng sụn A. Là hiện tượng phù nề vành tai B. Là hiện tượng tụ máu ngay dưới da D. Là một nhiễm trùng cấp tại vành tai 81. Ý nào sau đây là SAI đối với dị vật ở họng? C. Trong vết thương chiến tranh, dị vật có tể vào họng rồi bằng lối quyên qua thanh quản B. Dị vật họng thường gây ra khó thỏ D. Tổn thương ngoài da có thể rất nhỏ những bệnh tích bên trong khá nặng A. Dị vật họng thường vào bằng đường miệng 82. Tìm một ý bị sai khi nói về thời gian đo cốt đạo? D. Không để tóc bệnh nhân và tay thầy thuốc chạm vào tóc, chạm vành tai bệnh nhân B. Đo thời gian cốt đạo chính là làm nghiệm pháp Schwabach A. Thời gian cốt đạo bị ngắn lại khi bệnh nhân bị thủng màng nhĩ C. Phát động âm thoa 128Hz hoặc 256Hz rồi đặt cán âm thoa thẳng góc với xương chũm tai cần đo 83. Lâm sàng viêm tai xương chũm hài nhi thể điển hình, giai đoạn viêm xương chũm không có? A. Sốt cao trở lại sau khi vỡ mủ C. Ấn tay sau xương chũm, bệnh nhân khóc to B. Bỏ bú nôn trớ, ỉa chảy, khó ngủ D. Mủ tai đặc hơn, màu vàng kem, xoa hoặc sập thành sau trên ống tai 84. Trước một bệnh nhân bị chấn thương vùng sụn giáp, triệu chứng nào sau đây cần được chú ý theo dõi nhất? C. Sưng nề phần mềm vùng cổ D. Khó thở thanh quản B. Đau vùng cổ A. Khàn tiếng 85. Sự nưng mủ ngay trong tổ chức amidan, thường gặp một bên. Bệnh cả trẻ em và người lớn. Đó là? C. Áp xe amidan B. Áp xe quanh amidan A. Áp xe thành sau họng D. Áp xe thành bên họng 86. Viêm tấy và áp xe quanh amidan thường hay gặp ở tuổi? A. Người già C. Tuổi học mẫu giáo D. Thiếu niên và người trẻ tuổi B. Trẻ em dưới 2 tuổi 87. Sốt cao rét run là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do tai? C. Viêm tĩnh mạch bên A. Viêm màng não D. Viêm mê nhĩ B. Áp xe đại não 88. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng và ngột ngạt như có di vật là triệu chứng cơ năng hay gặp trong? B. Áp xe thành bên họng D. Áp xe ở sàn miệng A. Áp xe thành sau họng C. Áp xe quanh amidan 89. Đau họng trong viêm tấy hoặc áp xe quanh amidan? C. Thường đau một bên nhiều, đau nhói lên thấu tai, nhất là khi nuốt B. Đau tăng lên khi quay cổ hoặc khi sờ vào chỗ sưng D. Đau nhẹ cả hai bên, chỉ khi ăn mới đau nhiều A. Đau khi ho, khi nuốt, bệnh nhân vẫn ăn uống được Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành