Đề cương ôn tập – Bài 4FREETai Mũi Họng 1. Trong viêm xoang hàm mạn tính phương pháp điều trị ưu tiên là? C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang B. Phẩu thuật nạo sàng – hàm D. Chọc rửa xoang hàm cho sạch mủ rồi bơm kháng sinh + kháng viêm corticoid A. Phẩu thuật nạo xoang hàm ( Cadwell – Luc) 2. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 3. Trật khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra? D. Điếc dẫn truyền C. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhân A. Điếc hỗn hợp B. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền 4. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau? C. Trung niên B. Thiếu niên D. Phụ lão A. Thanh niên 5. Tầng nào sau đây của hốc mũi đảm nhận chức năng khứu giác? A. Nửa trên của hốc mũi C. Ở 2/3 trên của hốc mũi D. Ở 2/3 dưới của hốc mũi B. Ở 1/3 trên của hốc mũi 6. Ý nào không đúng với đặc điểm của áp xe não do tai? D. Bệnh nhân thường vào viện với các triệu chứng điển hình, giúp cho chẩn đoán bệnh A. Tuân theo định luật Korner B. Có bệnh tích ở tai C. Thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não 7. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây ở vùng họng? C. Hai Amidan khẩu cái D. Xoang lê A. Thành sau họng B. Đáy lưỡi 8. Vị trí khởi đầu thường gặp quá trình tạo polype trong viêm xoang mạn tính có polype? A. Xoang bướm D. Ống mũi trán B. Xoang sàng trước C. Khe giữa 9. Câu nào sau đây đúng? B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay D. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong Tai-Mũi-Họng 10. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn? B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng 11. Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam? D. Hạt lạc (đậu phộng) C. Xương cá B. Hạt dưa A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê) 12. Vi thể, loại hay gặp trong ung thư thực quản? C. Sarcoma A. Carcinoma B. Adenoma D. Fibrosarcoma 13. Bệnh nào sau đây là nguy hiểm nhất và thuộc loại viêm họng trắng? A. Viêm họng tấy lan tỏa C. Viêm họng bạch hầu D. Viêm họng trong các bệnh nhiễm trùng B. Áp xe quanh amidan thể sau 14. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương? C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý 15. Viêm tai xương chũm hài nhi có liên quan đến nhiễm trùng ở họng mũi, nhưng hãy chỉ ra một câu sai? B. Có thể từ áp xe thành sau họng C. Có thể từ viêm họng D. Có thể từ viêm amidan A. Có thể từ viêm VA 16. Điều nguy hiểm tính mạng bệnh nhân nhất sau mổ tai? D. Gây viêm não, màng não A. Gây điếc nặng hơn C. Gây nhức đầu thường xuyên hơn B. Chảy mủ tai nhiều hơn 17. Bệnh lý nào sau đây không gây ngửi thối? B. Viêm xoang mạn tính D. Lệch vẹo vách ngăn A. Sâu răng C. Giãn thực quản 18. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp viêm xoang có polype? A. Ngạt tắc mũi từng đợt D. Ngứa mũi B. Chảy nước mũi trong C. Mất khứu 19. Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất? D. Các mẫu đồ chơi trẻ em B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống A. Dị vật sống C. Các loại hạt trái cây 20. Triệu chứng thực thể nào sau đây không phù hợp viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? D. Lỗ thủng màng nhĩ nhỏ góc dưới trước, bờ nhẵn, qua lỗ thủng nhiều mủ nhầy như mũi, rất tanh A. Chảy mủ tai thường xuyên hơn, thối hơn, có thể lẫn máu hoặc chất Cholesteatome B. Có khi chảy mủ ít hơn, nhưng đau tai tăng hơn, mùi thối bao giờ cũng tăng lên rõ rệt C. Vùng chũm sau tai sưng nề, đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt 21. Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở? A. Viêm màng phổi mủ B. Áp xe phổi C. Phế quản phế viêm D. Áp xe quanh thực quản 22. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản? D. Ho khạc đờm A. Nuốt nghẹn, vướng C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay” 23. Tìm 1 triệu chứng không có trong dị vật thanh quản? D. Khạc đờm có thể có tia máu C. Mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống A. Khàn tiếng B. Ho do kích thích 24. Với nghiệm pháp Weber, trong điếc dẫn truyền sóng âm lan theo hướng nào (tai nào nghe rõ hơn)? B. Hướng về tai bệnh A. Hướng về tai lành C. Âm tập trung ở giữa, không lan sang 2 bên D. Hướng về cả hai tai 25. Vị trí đặt thuốc tê vào mũi để chọc xoang hàm? D. Bề mặt cuốn giữa A. Khe mũi giữa B. Khe mũi dưới C. Sàn mũi 26. Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí? B. Chảy máu C. Gây nhiễm trùng A. Gây đau đớn D. Kích thích gây hắt hơi 27. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở? C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp B. Công thức máu, máu chảy, máu đông A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ 28. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau? A. Đến viện sớm chưa có biến chứng B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng C. Đến trễ đã có biến chứng D. Đến trễ chưa có biến chứng 29. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất? B. Xương cá, gà, vịt A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít D. Viên thuốc bọc võ kẽm C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa 30. Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra? C. Xoang Bướm D. Xoang Sàng trước B. Xoang Hàm A. Xoang Trán 31. Trong chỉ định chụp phim Schuller, ý nào sau đây không đúng? D. Là căn cứ chính để chỉ định phẩu thuật tai cấp cứu C. Có thể thấy được hình ảnh nghi ngờ cholesteatome B. Được chỉ định trong viêm tai xương chũm cấp và mạn tính A. Để đánh giá các thông bào xương chũm 32. Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở? D. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp C. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra B. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản A. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản 33. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng? A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản 34. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là? B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm A. Chóng mặt, ù tai, nôn mửa C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn D. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ 35. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi? C. Dưới 10 tuổi D. Từ 5 đến 15 tuổi B. Dưới 1 tuổi A. Ở bất kỳ tuổi nào 36. Papilome thanh quản hay gặp ở lứa tuổi? B. Người lớn A. Trẻ em C. Người già D. Người hay dùng giọng nói cao 37. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam? A. Nhà trẻ mẫu giáo D. Người già C. Người lớn B. Trẻ em 38. Biến chứng sớm nguy hiểm trước mắt trong viêm họng bạch hầu là? D. Viêm thượng thận C. Khó thở thanh quản B. Bại liệt A. Viêm cơ tim 39. Triệu chứng nào hay gặp nhất trong ung thư amidan? B. Nuốt sặc C. Khàn tiếng A. Nuốt đau D. Khó thở 40. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý? B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng C. Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt 41. Hai phương pháp thường được phối hợp để điều trị ung thư hạ họng ở giai đoạn chưa di căn? B. Xạ trị và Hóa trị D. Xạ trị và Miễn dịch A. Phẫu thuật và Hóa trị C. Phẩu thuật và Xạ trị 42. Trong điều kiện không có CT Scan, trước một chấn thương vỡ xoang trán, người ta thường chỉ định chụp các phim nào sau đây? B. Phim Blondeau và Hirtz D. Phim Hirtz và sọ thẳng A. Phim Blondeau và sọ nghiêng C. Phim Blondeau và Hirtz 43. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở? B. Sai A. Đúng 44. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 45. Khi thông vòi nhĩ có thể gây ra 1 cấp cứu ở mũi? A. Tràn khí C. Chảy máu D. Viêm tai giữa B. Thủng màng nhĩ 46. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra? C. Xẹp phổi, áp xe phổi A. Viêm tấy - Áp xe quanh thực quản B. Viêm tấy áp xe trung thất D. Dò khí thực quản 47. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 48. Triệu chứng nào không thường gặp trong bệnh polyp mũi xoang? C. Giảm khứu B. Ngạt tắc mũi từng đợt D. Hắt hơi buổi sáng khi ngủ dậy A. Chảy máu mũi 49. Hình thái đại thể của ung thư vòm mũi họng thường gặp nhất? D. Thể xơ A. Thể sùi B. Thể thâm nhiễm C. Thể loét 50. Tính chất mủ trong viêm xoang hàm do răng là? B. Không có mùi D. Thối như trứng gà ung C. Hơi hôi do ứ đọng A. Mùi tanh 51. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh? A. Đúng B. Sai 52. Trong những trường hợp điếc tiếp nhận sau, trường hợp nào thường có biểu hiện cả hai bên? A. Viêm tai xương chũm B. Điếc đột ngột C. Zona tai D. Điếc do nhiễm độc kháng sinh nhóm aminoside toàn thân 53. Thuốc nào sau đây chỉ điều trị trong viêm xoang do răng, ít sử dụng cho các viêm mũi xoang khác? C. Kháng sinh ái khí A. Chống dị ứng D. Giảm viêm, giảm đau B. Kháng sinh kỵ khí 54. Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản? D. Ho và sốt cao C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” B. thở hai thì, thở nhanh nông 55. Nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây viêm xoang hàm? D. Răng số 5,6,7,8 A. Răng số 1,2,3,4 C. Răng số 4,5,6,7 B. Răng số 2,3,4,5 56. Hình ảnh viêm xoang hàm do răng trên phim Blondeau là? D. Mờ với hình ảnh mặt trời mọc răng bên cạnh B. Dày niêm mạc một bên tương ứng răng bệnh A. Mờ đặc xoang hàm một bên tương ứng răng bệnh C. Mờ xoang bên tương ứng răng bệnh và mờ xoang trán hoặc sàng đối bên 57. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 58. Trong viêm màng não do tai, ý nào sau đây là sai? A. Viêm màng não do tai là biến chứng khá phổ biến và nguy hiểm B. Viêm màng não do tai có thể xảy ra sau một viêm xương chũm cấp D. Thể màng não hữu trùng có tiên lượng nặng C. Viêm màng não do tai luôn luôn có sự hiện diện của vi trùng 59. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi? C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai xương chũm mạn tính A. Viêm tai xương chũm cấp D. Viêm tai xương chũm mạn tính sắp xuất ngoại 60. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau? A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo D. Công nhân, nông dân B. Học sinh, sinh viên C. Bộ đội, công an 61. Sự liên hệ nào của mũi xoang với các quan hệ lân cận dưới đây không đúng? A. Liên hệ với tai qua vòi Eustachi, ngay sau đuôi cuốn dưới C. Liên hệ với động mạch cảnh qua thành vòi Eustachi D. Liên hệ với cung răng vị trí răng nanh và răng hàm nhỏ B. Liên hệ với hố mắt 62. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương, sập góc sau trên là triệu chứng thực thể thường gặp trong bệnh? B. Viêm tai giữa cấp tính D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm 63. Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý? C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành D. Đoạn tâm vị B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái 64. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là? B. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp 65. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ thống đường ăn? B. Vùng thực quản D. Vùng họng miệng C. Vùng hạ họng - thanh quản A. Vùng họng mũi 66. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng > 2 tuần, đã được điều trị nội khoa mà không đỡ, cần? C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh A. Cần ngừng ngay công việc đang làm D. Cần hạn chế nói tối đa B. Cần soi thanh quản gián tiếp để phát hiện hạt dây thanh 67. Chỉ định tốt nhất của mổ FESS (phẫu thuật nội soi mũi xoang)? D. Khi có sự bít tắc đường dẫn lưu của phức hệ lỗ ngách B. Khi cuốn giữa bắt đầu thoái hóa C. Khi bị ngạt mũi thường xuyên A. Khi có polyp mũi 68. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tử vong vì biến chứng nội sọ do tai? B. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não C. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở D. Các biến chứng xa như áp xe phổi, áp xe dưới có hoành A. Nhiễm độc, nhiễm trùng, suy kiệt 69. Thể xuất ngoại Bézold? C. Dễ gây liệt mặt D. Chỉ gặp ở trẻ em A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại B. Là loại xuất ngoại ở mõm chũm, dể chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm 70. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn? B. Chế biến tốt thực phẩm có xương A. Ăn chậm nhai kỹ D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc C. Không nên ăn nhiều 71. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở? A. Đúng B. Sai 72. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp có viêm xoang polyp? B. Chảy nước mũi trong D. Ngứa mũi C. Mất khứu A. Ngạt tắc mũi từng đợt 73. Hình thức chảy máu mũi thường gặp nhất trong ung thư vòm? B. Chảy máu vùng sau- trên hốc mũi từ động mạch sàng sau D. Chảy máu mũi sau lan tỏa từ niêm mạc vùng vòm A. Chảy máu mũi trước do vỡ điểm mạch Kisselbach C. Khịt khạc ra chất nhầy lẫn ít máu lờ nhờ như máu cá 74. Chọn câu đúng nhất? B. Nôn mữa là triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe tiểu não do tai C. Ở trẻ em khi tắm nước vào tai có thể gây viêm tai D. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là viêm màng não A. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là liệt dây thần kinh VII 75. Tìm một nguyên nhân dính cuốn mũi vào vách ngăn không do phẫu thuật? C. Bị chấn thương mũi nhưng không đi khám và điều trị D. Bệnh nhân không tái khám để làm thuốc hậu phẩu B. Hậu phẩu không săn sóc làm thuốc tách dính đều đặn A. Tổn thương xây xước giữa cuốn mũi và vách ngăn khi phẩu thuật 76. Sau chấn thương do rách vành tai hoặc do phẫu thuật, biến chứng viêm sụn vành tai thường do vi khuẩn nào sau đây? C. Liên cầu beta tan huyết nhóm A D. Phế cầu B. Trực khuẩn mủ xanh A. Tụ cầu vàng 77. Khi bị tắc lỗ mũi sau sẽ có biểu hiện? B. Nói giọng mũi hở A. Nói giọng mũi kín C. Nói giọng lắp D. Nói giọng lúng búng như ngậm hột thị 78. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 79. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong các bệnh sau? B. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu D. Hóc xương A. Viêm Amidan cấp C. Ung thư miệng thực quản 80. Bệnh lý áp xe tiểu não nghèo về triệu chứng và khó chẩn đoán do? B. Thường chỉ có 1 ổ áp xe nên triệu chứng nghèo nàn C. Kích thước ổ áp xe thường nhỏ nên ít gây triệu chứng D. Phần lớn bán cầu tiểu não là vùng câm nên khi bị phá hủy không có biểu hiện lâm sàng hay chỉ thoáng qua không tồn tại lâu, ngoài ra khả năng bù trừ rất lớn A. Áp xe nằm hoàn toàn trong chất não ít liên hệ ra bên ngoài nên ít gây ra triệu chứng 81. Chẩn đoán dị vật đường ăn không nên dựa vào? B. Phim chụp thực quản cổ nghiêng A. Dựa vào triệu chứng lâm sàng D. Dựa vào siêu âm chẩn đoán C. Dựa vào soi hệ thống đường ăn 82. Biện pháp để chẩn đoán chính xác nhất dị vật đường ăn là? B. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng C. Dựa vào nội soi thực quản có xương A. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế D. Mất đấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh quản cột sống mất) 83. Trong bệnh trĩ mũi, niêm mạc mũi có đặc tính nào sau đây? A. Niêm mạc mũi quá phát B. Niêm mạc mũi thoái hóa thành polyp ở khe giữa D. Niêm mạc mũi bị thoái háo thành các hạt lổn nhổn, bẩn C. Niêm mạc mũi bị teo đét 84. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương? D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay A. Sưng tấy, áp xe trung thất B. Thủng các mạch máu lớn 85. Nhận định nào sau đây là không đúng về tư thế của phim Schuller? B. Tư thế phim có tên là tư thế thái dương- nhĩ C. Ống tai trong và ống tai ngoài phải chồng lên nhau A. Tia X đi từ thái dương bên đối diện vào sọ rồi xuyên qua ống tai trong và ngoài bên chụp D. Hai xương đá được dọi xuống hai bên ở phía sau xoang hàm 86. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng? B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12% C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80% A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8% D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8% 87. Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra? C. Vỡ sàn mũi khi đục xương khẩu cái D. Rách màng não gây chảy nước não tủy A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng 88. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tắc tĩnh mạch bên do tai? B. Viêm tai giữa mủ nhầy C. Viêm tai xương chủm có cholesteatome A. Viêm tai giữa đơn thuần D. Viêm tai xương chủm cấp 89. Trong đo thính lực lời, bệnh nhân tiếp xúc với tiếng nói chuẩn bằng đường nào? A. Đường cốt đạo C. Đường khí đạo D. Đường khí đạo qua tai nghe và đường cốt đọa qua một bảng kim loại đặt ở xương chũm B. Đường dây cáp dẫn điện Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành