Đề cương ôn tập – Bài 4FREETai Mũi Họng 1. Tìm 1 triệu chứng không có trong dị vật thanh quản? B. Ho do kích thích C. Mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống A. Khàn tiếng D. Khạc đờm có thể có tia máu 2. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau? A. Thanh niên B. Thiếu niên C. Trung niên D. Phụ lão 3. Trong bệnh trĩ mũi, niêm mạc mũi có đặc tính nào sau đây? B. Niêm mạc mũi thoái hóa thành polyp ở khe giữa C. Niêm mạc mũi bị teo đét D. Niêm mạc mũi bị thoái háo thành các hạt lổn nhổn, bẩn A. Niêm mạc mũi quá phát 4. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 5. Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý? A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái D. Đoạn tâm vị 6. Chẩn đoán dị vật đường ăn không nên dựa vào? C. Dựa vào soi hệ thống đường ăn B. Phim chụp thực quản cổ nghiêng D. Dựa vào siêu âm chẩn đoán A. Dựa vào triệu chứng lâm sàng 7. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý? B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng C. Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt 8. Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất? A. Dị vật sống C. Các loại hạt trái cây B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống D. Các mẫu đồ chơi trẻ em 9. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 10. Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam? A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê) D. Hạt lạc (đậu phộng) B. Hạt dưa C. Xương cá 11. Papilome thanh quản hay gặp ở lứa tuổi? A. Trẻ em D. Người hay dùng giọng nói cao C. Người già B. Người lớn 12. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp viêm xoang có polype? C. Mất khứu A. Ngạt tắc mũi từng đợt D. Ngứa mũi B. Chảy nước mũi trong 13. Biện pháp để chẩn đoán chính xác nhất dị vật đường ăn là? D. Mất đấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh quản cột sống mất) C. Dựa vào nội soi thực quản có xương B. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng A. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế 14. Triệu chứng nào hay gặp nhất trong ung thư amidan? D. Khó thở A. Nuốt đau C. Khàn tiếng B. Nuốt sặc 15. Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở? A. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản B. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản D. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp C. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra 16. Sau chấn thương do rách vành tai hoặc do phẫu thuật, biến chứng viêm sụn vành tai thường do vi khuẩn nào sau đây? B. Trực khuẩn mủ xanh D. Phế cầu A. Tụ cầu vàng C. Liên cầu beta tan huyết nhóm A 17. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng > 2 tuần, đã được điều trị nội khoa mà không đỡ, cần? A. Cần ngừng ngay công việc đang làm C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh B. Cần soi thanh quản gián tiếp để phát hiện hạt dây thanh D. Cần hạn chế nói tối đa 18. Thể xuất ngoại Bézold? B. Là loại xuất ngoại ở mõm chũm, dể chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm C. Dễ gây liệt mặt A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại D. Chỉ gặp ở trẻ em 19. Trong chỉ định chụp phim Schuller, ý nào sau đây không đúng? B. Được chỉ định trong viêm tai xương chũm cấp và mạn tính D. Là căn cứ chính để chỉ định phẩu thuật tai cấp cứu A. Để đánh giá các thông bào xương chũm C. Có thể thấy được hình ảnh nghi ngờ cholesteatome 20. Trong những trường hợp điếc tiếp nhận sau, trường hợp nào thường có biểu hiện cả hai bên? B. Điếc đột ngột C. Zona tai A. Viêm tai xương chũm D. Điếc do nhiễm độc kháng sinh nhóm aminoside toàn thân 21. Bệnh lý nào sau đây không gây ngửi thối? D. Lệch vẹo vách ngăn B. Viêm xoang mạn tính C. Giãn thực quản A. Sâu răng 22. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh? A. Đúng B. Sai 23. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tử vong vì biến chứng nội sọ do tai? A. Nhiễm độc, nhiễm trùng, suy kiệt C. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở B. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não D. Các biến chứng xa như áp xe phổi, áp xe dưới có hoành 24. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam? B. Trẻ em D. Người già C. Người lớn A. Nhà trẻ mẫu giáo 25. Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản? A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản D. Ho và sốt cao B. thở hai thì, thở nhanh nông 26. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở? B. Sai A. Đúng 27. Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra? A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng D. Rách màng não gây chảy nước não tủy C. Vỡ sàn mũi khi đục xương khẩu cái B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng 28. Nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây viêm xoang hàm? C. Răng số 4,5,6,7 A. Răng số 1,2,3,4 B. Răng số 2,3,4,5 D. Răng số 5,6,7,8 29. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tắc tĩnh mạch bên do tai? B. Viêm tai giữa mủ nhầy C. Viêm tai xương chủm có cholesteatome D. Viêm tai xương chủm cấp A. Viêm tai giữa đơn thuần 30. Triệu chứng nào không thường gặp trong bệnh polyp mũi xoang? B. Ngạt tắc mũi từng đợt A. Chảy máu mũi C. Giảm khứu D. Hắt hơi buổi sáng khi ngủ dậy 31. Sự liên hệ nào của mũi xoang với các quan hệ lân cận dưới đây không đúng? D. Liên hệ với cung răng vị trí răng nanh và răng hàm nhỏ C. Liên hệ với động mạch cảnh qua thành vòi Eustachi A. Liên hệ với tai qua vòi Eustachi, ngay sau đuôi cuốn dưới B. Liên hệ với hố mắt 32. Tính chất mủ trong viêm xoang hàm do răng là? C. Hơi hôi do ứ đọng D. Thối như trứng gà ung B. Không có mùi A. Mùi tanh 33. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 34. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ thống đường ăn? D. Vùng họng miệng C. Vùng hạ họng - thanh quản A. Vùng họng mũi B. Vùng thực quản 35. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương? D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu A. Sưng tấy, áp xe trung thất B. Thủng các mạch máu lớn C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay 36. Thuốc nào sau đây chỉ điều trị trong viêm xoang do răng, ít sử dụng cho các viêm mũi xoang khác? A. Chống dị ứng B. Kháng sinh kỵ khí C. Kháng sinh ái khí D. Giảm viêm, giảm đau 37. Trong đo thính lực lời, bệnh nhân tiếp xúc với tiếng nói chuẩn bằng đường nào? B. Đường dây cáp dẫn điện D. Đường khí đạo qua tai nghe và đường cốt đọa qua một bảng kim loại đặt ở xương chũm C. Đường khí đạo A. Đường cốt đạo 38. Vị trí khởi đầu thường gặp quá trình tạo polype trong viêm xoang mạn tính có polype? A. Xoang bướm D. Ống mũi trán B. Xoang sàng trước C. Khe giữa 39. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở? B. Sai A. Đúng 40. Với nghiệm pháp Weber, trong điếc dẫn truyền sóng âm lan theo hướng nào (tai nào nghe rõ hơn)? B. Hướng về tai bệnh D. Hướng về cả hai tai A. Hướng về tai lành C. Âm tập trung ở giữa, không lan sang 2 bên 41. Tìm một nguyên nhân dính cuốn mũi vào vách ngăn không do phẫu thuật? B. Hậu phẩu không săn sóc làm thuốc tách dính đều đặn D. Bệnh nhân không tái khám để làm thuốc hậu phẩu C. Bị chấn thương mũi nhưng không đi khám và điều trị A. Tổn thương xây xước giữa cuốn mũi và vách ngăn khi phẩu thuật 42. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi? C. Dưới 10 tuổi B. Dưới 1 tuổi D. Từ 5 đến 15 tuổi A. Ở bất kỳ tuổi nào 43. Tầng nào sau đây của hốc mũi đảm nhận chức năng khứu giác? C. Ở 2/3 trên của hốc mũi B. Ở 1/3 trên của hốc mũi D. Ở 2/3 dưới của hốc mũi A. Nửa trên của hốc mũi 44. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là? B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm A. Chóng mặt, ù tai, nôn mửa D. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn 45. Chọn câu đúng nhất? A. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là liệt dây thần kinh VII C. Ở trẻ em khi tắm nước vào tai có thể gây viêm tai B. Nôn mữa là triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe tiểu não do tai D. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là viêm màng não 46. Biến chứng sớm nguy hiểm trước mắt trong viêm họng bạch hầu là? D. Viêm thượng thận A. Viêm cơ tim C. Khó thở thanh quản B. Bại liệt 47. Trong viêm màng não do tai, ý nào sau đây là sai? C. Viêm màng não do tai luôn luôn có sự hiện diện của vi trùng B. Viêm màng não do tai có thể xảy ra sau một viêm xương chũm cấp D. Thể màng não hữu trùng có tiên lượng nặng A. Viêm màng não do tai là biến chứng khá phổ biến và nguy hiểm 48. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản? B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay” C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” A. Nuốt nghẹn, vướng D. Ho khạc đờm 49. Nhận định nào sau đây là không đúng về tư thế của phim Schuller? C. Ống tai trong và ống tai ngoài phải chồng lên nhau A. Tia X đi từ thái dương bên đối diện vào sọ rồi xuyên qua ống tai trong và ngoài bên chụp B. Tư thế phim có tên là tư thế thái dương- nhĩ D. Hai xương đá được dọi xuống hai bên ở phía sau xoang hàm 50. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng? C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên 51. Bệnh nào sau đây là nguy hiểm nhất và thuộc loại viêm họng trắng? B. Áp xe quanh amidan thể sau D. Viêm họng trong các bệnh nhiễm trùng A. Viêm họng tấy lan tỏa C. Viêm họng bạch hầu 52. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương? A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau 53. Viêm tai xương chũm hài nhi có liên quan đến nhiễm trùng ở họng mũi, nhưng hãy chỉ ra một câu sai? C. Có thể từ viêm họng D. Có thể từ viêm amidan B. Có thể từ áp xe thành sau họng A. Có thể từ viêm VA 54. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây ở vùng họng? C. Hai Amidan khẩu cái A. Thành sau họng D. Xoang lê B. Đáy lưỡi 55. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi? A. Viêm tai xương chũm cấp B. Viêm tai xương chũm mạn tính C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm D. Viêm tai xương chũm mạn tính sắp xuất ngoại 56. Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra? A. Xoang Trán D. Xoang Sàng trước B. Xoang Hàm C. Xoang Bướm 57. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn? A. Ăn chậm nhai kỹ D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc C. Không nên ăn nhiều B. Chế biến tốt thực phẩm có xương 58. Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí? C. Gây nhiễm trùng B. Chảy máu A. Gây đau đớn D. Kích thích gây hắt hơi 59. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 60. Hình thức chảy máu mũi thường gặp nhất trong ung thư vòm? C. Khịt khạc ra chất nhầy lẫn ít máu lờ nhờ như máu cá D. Chảy máu mũi sau lan tỏa từ niêm mạc vùng vòm B. Chảy máu vùng sau- trên hốc mũi từ động mạch sàng sau A. Chảy máu mũi trước do vỡ điểm mạch Kisselbach 61. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau? D. Công nhân, nông dân A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo C. Bộ đội, công an B. Học sinh, sinh viên 62. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở? C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng B. Công thức máu, máu chảy, máu đông 63. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 64. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong các bệnh sau? A. Viêm Amidan cấp C. Ung thư miệng thực quản B. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu D. Hóc xương 65. Hình ảnh viêm xoang hàm do răng trên phim Blondeau là? B. Dày niêm mạc một bên tương ứng răng bệnh D. Mờ với hình ảnh mặt trời mọc răng bên cạnh A. Mờ đặc xoang hàm một bên tương ứng răng bệnh C. Mờ xoang bên tương ứng răng bệnh và mờ xoang trán hoặc sàng đối bên 66. Trong viêm xoang hàm mạn tính phương pháp điều trị ưu tiên là? D. Chọc rửa xoang hàm cho sạch mủ rồi bơm kháng sinh + kháng viêm corticoid A. Phẩu thuật nạo xoang hàm ( Cadwell – Luc) B. Phẩu thuật nạo sàng – hàm C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang 67. Điều nguy hiểm tính mạng bệnh nhân nhất sau mổ tai? A. Gây điếc nặng hơn D. Gây viêm não, màng não B. Chảy mủ tai nhiều hơn C. Gây nhức đầu thường xuyên hơn 68. Trong điều kiện không có CT Scan, trước một chấn thương vỡ xoang trán, người ta thường chỉ định chụp các phim nào sau đây? C. Phim Blondeau và Hirtz D. Phim Hirtz và sọ thẳng B. Phim Blondeau và Hirtz A. Phim Blondeau và sọ nghiêng 69. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương, sập góc sau trên là triệu chứng thực thể thường gặp trong bệnh? D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm B. Viêm tai giữa cấp tính 70. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn? C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn 71. Khi bị tắc lỗ mũi sau sẽ có biểu hiện? D. Nói giọng lúng búng như ngậm hột thị A. Nói giọng mũi kín C. Nói giọng lắp B. Nói giọng mũi hở 72. Khi thông vòi nhĩ có thể gây ra 1 cấp cứu ở mũi? D. Viêm tai giữa B. Thủng màng nhĩ C. Chảy máu A. Tràn khí 73. Vi thể, loại hay gặp trong ung thư thực quản? A. Carcinoma B. Adenoma C. Sarcoma D. Fibrosarcoma 74. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra? A. Viêm tấy - Áp xe quanh thực quản C. Xẹp phổi, áp xe phổi D. Dò khí thực quản B. Viêm tấy áp xe trung thất 75. Trật khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra? B. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền A. Điếc hỗn hợp D. Điếc dẫn truyền C. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhân 76. Bệnh lý áp xe tiểu não nghèo về triệu chứng và khó chẩn đoán do? D. Phần lớn bán cầu tiểu não là vùng câm nên khi bị phá hủy không có biểu hiện lâm sàng hay chỉ thoáng qua không tồn tại lâu, ngoài ra khả năng bù trừ rất lớn C. Kích thước ổ áp xe thường nhỏ nên ít gây triệu chứng A. Áp xe nằm hoàn toàn trong chất não ít liên hệ ra bên ngoài nên ít gây ra triệu chứng B. Thường chỉ có 1 ổ áp xe nên triệu chứng nghèo nàn 77. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp có viêm xoang polyp? A. Ngạt tắc mũi từng đợt D. Ngứa mũi C. Mất khứu B. Chảy nước mũi trong 78. Triệu chứng thực thể nào sau đây không phù hợp viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? C. Vùng chũm sau tai sưng nề, đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt D. Lỗ thủng màng nhĩ nhỏ góc dưới trước, bờ nhẵn, qua lỗ thủng nhiều mủ nhầy như mũi, rất tanh B. Có khi chảy mủ ít hơn, nhưng đau tai tăng hơn, mùi thối bao giờ cũng tăng lên rõ rệt A. Chảy mủ tai thường xuyên hơn, thối hơn, có thể lẫn máu hoặc chất Cholesteatome 79. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất? C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa B. Xương cá, gà, vịt D. Viên thuốc bọc võ kẽm A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít 80. Câu nào sau đây đúng? C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong Tai-Mũi-Họng D. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay 81. Ý nào không đúng với đặc điểm của áp xe não do tai? B. Có bệnh tích ở tai D. Bệnh nhân thường vào viện với các triệu chứng điển hình, giúp cho chẩn đoán bệnh A. Tuân theo định luật Korner C. Thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não 82. Chỉ định tốt nhất của mổ FESS (phẫu thuật nội soi mũi xoang)? D. Khi có sự bít tắc đường dẫn lưu của phức hệ lỗ ngách B. Khi cuốn giữa bắt đầu thoái hóa A. Khi có polyp mũi C. Khi bị ngạt mũi thường xuyên 83. Hình thái đại thể của ung thư vòm mũi họng thường gặp nhất? B. Thể thâm nhiễm C. Thể loét D. Thể xơ A. Thể sùi 84. Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở? C. Phế quản phế viêm D. Áp xe quanh thực quản B. Áp xe phổi A. Viêm màng phổi mủ 85. Hai phương pháp thường được phối hợp để điều trị ung thư hạ họng ở giai đoạn chưa di căn? A. Phẫu thuật và Hóa trị C. Phẩu thuật và Xạ trị D. Xạ trị và Miễn dịch B. Xạ trị và Hóa trị 86. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau? D. Đến trễ chưa có biến chứng C. Đến trễ đã có biến chứng A. Đến viện sớm chưa có biến chứng B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng 87. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là? A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát 88. Vị trí đặt thuốc tê vào mũi để chọc xoang hàm? A. Khe mũi giữa B. Khe mũi dưới D. Bề mặt cuốn giữa C. Sàn mũi 89. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng? C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80% A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8% D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8% B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12% Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành