Đề cương ôn tập – Bài 4FREETai Mũi Họng 1. Trong đo thính lực lời, bệnh nhân tiếp xúc với tiếng nói chuẩn bằng đường nào? C. Đường khí đạo B. Đường dây cáp dẫn điện A. Đường cốt đạo D. Đường khí đạo qua tai nghe và đường cốt đọa qua một bảng kim loại đặt ở xương chũm 2. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng > 2 tuần, đã được điều trị nội khoa mà không đỡ, cần? A. Cần ngừng ngay công việc đang làm C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh D. Cần hạn chế nói tối đa B. Cần soi thanh quản gián tiếp để phát hiện hạt dây thanh 3. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản? C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” D. Ho khạc đờm A. Nuốt nghẹn, vướng B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay” 4. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương, sập góc sau trên là triệu chứng thực thể thường gặp trong bệnh? A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm B. Viêm tai giữa cấp tính D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường 5. Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra? B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng C. Vỡ sàn mũi khi đục xương khẩu cái D. Rách màng não gây chảy nước não tủy A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng 6. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương? D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế 7. Khi bị tắc lỗ mũi sau sẽ có biểu hiện? D. Nói giọng lúng búng như ngậm hột thị B. Nói giọng mũi hở A. Nói giọng mũi kín C. Nói giọng lắp 8. Tìm một nguyên nhân dính cuốn mũi vào vách ngăn không do phẫu thuật? A. Tổn thương xây xước giữa cuốn mũi và vách ngăn khi phẩu thuật B. Hậu phẩu không săn sóc làm thuốc tách dính đều đặn D. Bệnh nhân không tái khám để làm thuốc hậu phẩu C. Bị chấn thương mũi nhưng không đi khám và điều trị 9. Tính chất mủ trong viêm xoang hàm do răng là? C. Hơi hôi do ứ đọng D. Thối như trứng gà ung A. Mùi tanh B. Không có mùi 10. Hai phương pháp thường được phối hợp để điều trị ung thư hạ họng ở giai đoạn chưa di căn? A. Phẫu thuật và Hóa trị B. Xạ trị và Hóa trị C. Phẩu thuật và Xạ trị D. Xạ trị và Miễn dịch 11. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng? D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản 12. Thuốc nào sau đây chỉ điều trị trong viêm xoang do răng, ít sử dụng cho các viêm mũi xoang khác? A. Chống dị ứng D. Giảm viêm, giảm đau B. Kháng sinh kỵ khí C. Kháng sinh ái khí 13. Nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây viêm xoang hàm? A. Răng số 1,2,3,4 C. Răng số 4,5,6,7 B. Răng số 2,3,4,5 D. Răng số 5,6,7,8 14. Bệnh lý nào sau đây không gây ngửi thối? A. Sâu răng C. Giãn thực quản B. Viêm xoang mạn tính D. Lệch vẹo vách ngăn 15. Trong viêm xoang hàm mạn tính phương pháp điều trị ưu tiên là? D. Chọc rửa xoang hàm cho sạch mủ rồi bơm kháng sinh + kháng viêm corticoid C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang B. Phẩu thuật nạo sàng – hàm A. Phẩu thuật nạo xoang hàm ( Cadwell – Luc) 16. Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản? A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” D. Ho và sốt cao B. thở hai thì, thở nhanh nông C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản 17. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây ở vùng họng? C. Hai Amidan khẩu cái A. Thành sau họng B. Đáy lưỡi D. Xoang lê 18. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở? B. Công thức máu, máu chảy, máu đông D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng 19. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là? D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát B. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn 20. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở? B. Sai A. Đúng 21. Tìm 1 triệu chứng không có trong dị vật thanh quản? B. Ho do kích thích D. Khạc đờm có thể có tia máu C. Mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống A. Khàn tiếng 22. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau? B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng A. Đến viện sớm chưa có biến chứng D. Đến trễ chưa có biến chứng C. Đến trễ đã có biến chứng 23. Sự liên hệ nào của mũi xoang với các quan hệ lân cận dưới đây không đúng? B. Liên hệ với hố mắt D. Liên hệ với cung răng vị trí răng nanh và răng hàm nhỏ A. Liên hệ với tai qua vòi Eustachi, ngay sau đuôi cuốn dưới C. Liên hệ với động mạch cảnh qua thành vòi Eustachi 24. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi? B. Dưới 1 tuổi A. Ở bất kỳ tuổi nào C. Dưới 10 tuổi D. Từ 5 đến 15 tuổi 25. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau? C. Trung niên B. Thiếu niên D. Phụ lão A. Thanh niên 26. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi? C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm D. Viêm tai xương chũm mạn tính sắp xuất ngoại B. Viêm tai xương chũm mạn tính A. Viêm tai xương chũm cấp 27. Bệnh nào sau đây là nguy hiểm nhất và thuộc loại viêm họng trắng? B. Áp xe quanh amidan thể sau C. Viêm họng bạch hầu A. Viêm họng tấy lan tỏa D. Viêm họng trong các bệnh nhiễm trùng 28. Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí? A. Gây đau đớn C. Gây nhiễm trùng D. Kích thích gây hắt hơi B. Chảy máu 29. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau? D. Công nhân, nông dân B. Học sinh, sinh viên A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo C. Bộ đội, công an 30. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở? B. Sai A. Đúng 31. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất? D. Viên thuốc bọc võ kẽm B. Xương cá, gà, vịt A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa 32. Với nghiệm pháp Weber, trong điếc dẫn truyền sóng âm lan theo hướng nào (tai nào nghe rõ hơn)? A. Hướng về tai lành B. Hướng về tai bệnh D. Hướng về cả hai tai C. Âm tập trung ở giữa, không lan sang 2 bên 33. Thể xuất ngoại Bézold? C. Dễ gây liệt mặt A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại D. Chỉ gặp ở trẻ em B. Là loại xuất ngoại ở mõm chũm, dể chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm 34. Vị trí đặt thuốc tê vào mũi để chọc xoang hàm? C. Sàn mũi A. Khe mũi giữa B. Khe mũi dưới D. Bề mặt cuốn giữa 35. Tầng nào sau đây của hốc mũi đảm nhận chức năng khứu giác? D. Ở 2/3 dưới của hốc mũi C. Ở 2/3 trên của hốc mũi B. Ở 1/3 trên của hốc mũi A. Nửa trên của hốc mũi 36. Chẩn đoán dị vật đường ăn không nên dựa vào? C. Dựa vào soi hệ thống đường ăn A. Dựa vào triệu chứng lâm sàng D. Dựa vào siêu âm chẩn đoán B. Phim chụp thực quản cổ nghiêng 37. Triệu chứng thực thể nào sau đây không phù hợp viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? D. Lỗ thủng màng nhĩ nhỏ góc dưới trước, bờ nhẵn, qua lỗ thủng nhiều mủ nhầy như mũi, rất tanh B. Có khi chảy mủ ít hơn, nhưng đau tai tăng hơn, mùi thối bao giờ cũng tăng lên rõ rệt C. Vùng chũm sau tai sưng nề, đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt A. Chảy mủ tai thường xuyên hơn, thối hơn, có thể lẫn máu hoặc chất Cholesteatome 38. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp viêm xoang có polype? D. Ngứa mũi B. Chảy nước mũi trong C. Mất khứu A. Ngạt tắc mũi từng đợt 39. Triệu chứng nào hay gặp nhất trong ung thư amidan? A. Nuốt đau C. Khàn tiếng B. Nuốt sặc D. Khó thở 40. Trong bệnh trĩ mũi, niêm mạc mũi có đặc tính nào sau đây? D. Niêm mạc mũi bị thoái háo thành các hạt lổn nhổn, bẩn B. Niêm mạc mũi thoái hóa thành polyp ở khe giữa A. Niêm mạc mũi quá phát C. Niêm mạc mũi bị teo đét 41. Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở? C. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra D. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp A. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản B. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản 42. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 43. Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất? A. Dị vật sống C. Các loại hạt trái cây D. Các mẫu đồ chơi trẻ em B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống 44. Câu nào sau đây đúng? D. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong Tai-Mũi-Họng B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay 45. Trong những trường hợp điếc tiếp nhận sau, trường hợp nào thường có biểu hiện cả hai bên? D. Điếc do nhiễm độc kháng sinh nhóm aminoside toàn thân A. Viêm tai xương chũm C. Zona tai B. Điếc đột ngột 46. Hình thức chảy máu mũi thường gặp nhất trong ung thư vòm? C. Khịt khạc ra chất nhầy lẫn ít máu lờ nhờ như máu cá B. Chảy máu vùng sau- trên hốc mũi từ động mạch sàng sau A. Chảy máu mũi trước do vỡ điểm mạch Kisselbach D. Chảy máu mũi sau lan tỏa từ niêm mạc vùng vòm 47. Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở? B. Áp xe phổi A. Viêm màng phổi mủ D. Áp xe quanh thực quản C. Phế quản phế viêm 48. Nhận định nào sau đây là không đúng về tư thế của phim Schuller? B. Tư thế phim có tên là tư thế thái dương- nhĩ A. Tia X đi từ thái dương bên đối diện vào sọ rồi xuyên qua ống tai trong và ngoài bên chụp C. Ống tai trong và ống tai ngoài phải chồng lên nhau D. Hai xương đá được dọi xuống hai bên ở phía sau xoang hàm 49. Hình ảnh viêm xoang hàm do răng trên phim Blondeau là? D. Mờ với hình ảnh mặt trời mọc răng bên cạnh C. Mờ xoang bên tương ứng răng bệnh và mờ xoang trán hoặc sàng đối bên A. Mờ đặc xoang hàm một bên tương ứng răng bệnh B. Dày niêm mạc một bên tương ứng răng bệnh 50. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương? B. Thủng các mạch máu lớn D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay A. Sưng tấy, áp xe trung thất 51. Chỉ định tốt nhất của mổ FESS (phẫu thuật nội soi mũi xoang)? B. Khi cuốn giữa bắt đầu thoái hóa C. Khi bị ngạt mũi thường xuyên A. Khi có polyp mũi D. Khi có sự bít tắc đường dẫn lưu của phức hệ lỗ ngách 52. Hình thái đại thể của ung thư vòm mũi họng thường gặp nhất? B. Thể thâm nhiễm A. Thể sùi C. Thể loét D. Thể xơ 53. Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam? C. Xương cá D. Hạt lạc (đậu phộng) B. Hạt dưa A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê) 54. Ý nào không đúng với đặc điểm của áp xe não do tai? D. Bệnh nhân thường vào viện với các triệu chứng điển hình, giúp cho chẩn đoán bệnh C. Thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não B. Có bệnh tích ở tai A. Tuân theo định luật Korner 55. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý? C. Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt 56. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 57. Papilome thanh quản hay gặp ở lứa tuổi? C. Người già D. Người hay dùng giọng nói cao A. Trẻ em B. Người lớn 58. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tử vong vì biến chứng nội sọ do tai? B. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não A. Nhiễm độc, nhiễm trùng, suy kiệt C. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở D. Các biến chứng xa như áp xe phổi, áp xe dưới có hoành 59. Biến chứng sớm nguy hiểm trước mắt trong viêm họng bạch hầu là? A. Viêm cơ tim C. Khó thở thanh quản B. Bại liệt D. Viêm thượng thận 60. Trong chỉ định chụp phim Schuller, ý nào sau đây không đúng? D. Là căn cứ chính để chỉ định phẩu thuật tai cấp cứu A. Để đánh giá các thông bào xương chũm B. Được chỉ định trong viêm tai xương chũm cấp và mạn tính C. Có thể thấy được hình ảnh nghi ngờ cholesteatome 61. Viêm tai xương chũm hài nhi có liên quan đến nhiễm trùng ở họng mũi, nhưng hãy chỉ ra một câu sai? D. Có thể từ viêm amidan B. Có thể từ áp xe thành sau họng C. Có thể từ viêm họng A. Có thể từ viêm VA 62. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 63. Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý? A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng D. Đoạn tâm vị B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái 64. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn? B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn 65. Biện pháp để chẩn đoán chính xác nhất dị vật đường ăn là? C. Dựa vào nội soi thực quản có xương B. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng D. Mất đấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh quản cột sống mất) A. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế 66. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ thống đường ăn? A. Vùng họng mũi C. Vùng hạ họng - thanh quản D. Vùng họng miệng B. Vùng thực quản 67. Điều nguy hiểm tính mạng bệnh nhân nhất sau mổ tai? C. Gây nhức đầu thường xuyên hơn B. Chảy mủ tai nhiều hơn A. Gây điếc nặng hơn D. Gây viêm não, màng não 68. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là? D. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm A. Chóng mặt, ù tai, nôn mửa 69. Chọn câu đúng nhất? B. Nôn mữa là triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe tiểu não do tai A. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là liệt dây thần kinh VII C. Ở trẻ em khi tắm nước vào tai có thể gây viêm tai D. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là viêm màng não 70. Sau chấn thương do rách vành tai hoặc do phẫu thuật, biến chứng viêm sụn vành tai thường do vi khuẩn nào sau đây? C. Liên cầu beta tan huyết nhóm A A. Tụ cầu vàng D. Phế cầu B. Trực khuẩn mủ xanh 71. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh? A. Đúng B. Sai 72. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn? C. Không nên ăn nhiều A. Ăn chậm nhai kỹ D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc B. Chế biến tốt thực phẩm có xương 73. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tắc tĩnh mạch bên do tai? D. Viêm tai xương chủm cấp B. Viêm tai giữa mủ nhầy C. Viêm tai xương chủm có cholesteatome A. Viêm tai giữa đơn thuần 74. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra? B. Viêm tấy áp xe trung thất C. Xẹp phổi, áp xe phổi D. Dò khí thực quản A. Viêm tấy - Áp xe quanh thực quản 75. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam? B. Trẻ em D. Người già A. Nhà trẻ mẫu giáo C. Người lớn 76. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 77. Bệnh lý áp xe tiểu não nghèo về triệu chứng và khó chẩn đoán do? B. Thường chỉ có 1 ổ áp xe nên triệu chứng nghèo nàn C. Kích thước ổ áp xe thường nhỏ nên ít gây triệu chứng A. Áp xe nằm hoàn toàn trong chất não ít liên hệ ra bên ngoài nên ít gây ra triệu chứng D. Phần lớn bán cầu tiểu não là vùng câm nên khi bị phá hủy không có biểu hiện lâm sàng hay chỉ thoáng qua không tồn tại lâu, ngoài ra khả năng bù trừ rất lớn 78. Vị trí khởi đầu thường gặp quá trình tạo polype trong viêm xoang mạn tính có polype? B. Xoang sàng trước D. Ống mũi trán C. Khe giữa A. Xoang bướm 79. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng? B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12% D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8% A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8% C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80% 80. Khi thông vòi nhĩ có thể gây ra 1 cấp cứu ở mũi? B. Thủng màng nhĩ C. Chảy máu A. Tràn khí D. Viêm tai giữa 81. Trong viêm màng não do tai, ý nào sau đây là sai? B. Viêm màng não do tai có thể xảy ra sau một viêm xương chũm cấp D. Thể màng não hữu trùng có tiên lượng nặng C. Viêm màng não do tai luôn luôn có sự hiện diện của vi trùng A. Viêm màng não do tai là biến chứng khá phổ biến và nguy hiểm 82. Vi thể, loại hay gặp trong ung thư thực quản? D. Fibrosarcoma A. Carcinoma C. Sarcoma B. Adenoma 83. Trong điều kiện không có CT Scan, trước một chấn thương vỡ xoang trán, người ta thường chỉ định chụp các phim nào sau đây? A. Phim Blondeau và sọ nghiêng C. Phim Blondeau và Hirtz D. Phim Hirtz và sọ thẳng B. Phim Blondeau và Hirtz 84. Trật khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra? C. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhân D. Điếc dẫn truyền B. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền A. Điếc hỗn hợp 85. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 86. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong các bệnh sau? C. Ung thư miệng thực quản A. Viêm Amidan cấp B. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu D. Hóc xương 87. Triệu chứng nào không thường gặp trong bệnh polyp mũi xoang? A. Chảy máu mũi B. Ngạt tắc mũi từng đợt D. Hắt hơi buổi sáng khi ngủ dậy C. Giảm khứu 88. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp có viêm xoang polyp? D. Ngứa mũi B. Chảy nước mũi trong A. Ngạt tắc mũi từng đợt C. Mất khứu 89. Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra? B. Xoang Hàm C. Xoang Bướm D. Xoang Sàng trước A. Xoang Trán Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai