Đề cương ôn tập – Bài 4FREETai Mũi Họng 1. Trong đo thính lực lời, bệnh nhân tiếp xúc với tiếng nói chuẩn bằng đường nào? D. Đường khí đạo qua tai nghe và đường cốt đọa qua một bảng kim loại đặt ở xương chũm B. Đường dây cáp dẫn điện C. Đường khí đạo A. Đường cốt đạo 2. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn? C. Không nên ăn nhiều D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc B. Chế biến tốt thực phẩm có xương A. Ăn chậm nhai kỹ 3. Điều nguy hiểm tính mạng bệnh nhân nhất sau mổ tai? B. Chảy mủ tai nhiều hơn A. Gây điếc nặng hơn D. Gây viêm não, màng não C. Gây nhức đầu thường xuyên hơn 4. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là? A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát B. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn 5. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở? A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ B. Công thức máu, máu chảy, máu đông 6. Triệu chứng nào không thường gặp trong bệnh polyp mũi xoang? C. Giảm khứu B. Ngạt tắc mũi từng đợt D. Hắt hơi buổi sáng khi ngủ dậy A. Chảy máu mũi 7. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong các bệnh sau? C. Ung thư miệng thực quản A. Viêm Amidan cấp B. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu D. Hóc xương 8. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 9. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi? C. Dưới 10 tuổi B. Dưới 1 tuổi D. Từ 5 đến 15 tuổi A. Ở bất kỳ tuổi nào 10. Bệnh lý áp xe tiểu não nghèo về triệu chứng và khó chẩn đoán do? A. Áp xe nằm hoàn toàn trong chất não ít liên hệ ra bên ngoài nên ít gây ra triệu chứng D. Phần lớn bán cầu tiểu não là vùng câm nên khi bị phá hủy không có biểu hiện lâm sàng hay chỉ thoáng qua không tồn tại lâu, ngoài ra khả năng bù trừ rất lớn C. Kích thước ổ áp xe thường nhỏ nên ít gây triệu chứng B. Thường chỉ có 1 ổ áp xe nên triệu chứng nghèo nàn 11. Papilome thanh quản hay gặp ở lứa tuổi? B. Người lớn D. Người hay dùng giọng nói cao A. Trẻ em C. Người già 12. Hình thái đại thể của ung thư vòm mũi họng thường gặp nhất? D. Thể xơ C. Thể loét B. Thể thâm nhiễm A. Thể sùi 13. Tầng nào sau đây của hốc mũi đảm nhận chức năng khứu giác? D. Ở 2/3 dưới của hốc mũi A. Nửa trên của hốc mũi C. Ở 2/3 trên của hốc mũi B. Ở 1/3 trên của hốc mũi 14. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi? D. Viêm tai xương chũm mạn tính sắp xuất ngoại A. Viêm tai xương chũm cấp C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai xương chũm mạn tính 15. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau? B. Thiếu niên D. Phụ lão C. Trung niên A. Thanh niên 16. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý? C. Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng 17. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở? A. Đúng B. Sai 18. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây ở vùng họng? C. Hai Amidan khẩu cái B. Đáy lưỡi A. Thành sau họng D. Xoang lê 19. Triệu chứng thực thể nào sau đây không phù hợp viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? D. Lỗ thủng màng nhĩ nhỏ góc dưới trước, bờ nhẵn, qua lỗ thủng nhiều mủ nhầy như mũi, rất tanh A. Chảy mủ tai thường xuyên hơn, thối hơn, có thể lẫn máu hoặc chất Cholesteatome B. Có khi chảy mủ ít hơn, nhưng đau tai tăng hơn, mùi thối bao giờ cũng tăng lên rõ rệt C. Vùng chũm sau tai sưng nề, đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt 20. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở? B. Sai A. Đúng 21. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp có viêm xoang polyp? D. Ngứa mũi B. Chảy nước mũi trong C. Mất khứu A. Ngạt tắc mũi từng đợt 22. Hình ảnh viêm xoang hàm do răng trên phim Blondeau là? C. Mờ xoang bên tương ứng răng bệnh và mờ xoang trán hoặc sàng đối bên B. Dày niêm mạc một bên tương ứng răng bệnh D. Mờ với hình ảnh mặt trời mọc răng bên cạnh A. Mờ đặc xoang hàm một bên tương ứng răng bệnh 23. Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam? C. Xương cá B. Hạt dưa A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê) D. Hạt lạc (đậu phộng) 24. Tìm 1 triệu chứng không có trong dị vật thanh quản? B. Ho do kích thích A. Khàn tiếng C. Mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống D. Khạc đờm có thể có tia máu 25. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ thống đường ăn? A. Vùng họng mũi D. Vùng họng miệng C. Vùng hạ họng - thanh quản B. Vùng thực quản 26. Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý? B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành D. Đoạn tâm vị C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng 27. Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở? D. Áp xe quanh thực quản C. Phế quản phế viêm B. Áp xe phổi A. Viêm màng phổi mủ 28. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau? D. Công nhân, nông dân A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo C. Bộ đội, công an B. Học sinh, sinh viên 29. Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản? C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” D. Ho và sốt cao B. thở hai thì, thở nhanh nông 30. Trong viêm màng não do tai, ý nào sau đây là sai? D. Thể màng não hữu trùng có tiên lượng nặng C. Viêm màng não do tai luôn luôn có sự hiện diện của vi trùng B. Viêm màng não do tai có thể xảy ra sau một viêm xương chũm cấp A. Viêm màng não do tai là biến chứng khá phổ biến và nguy hiểm 31. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh? B. Sai A. Đúng 32. Sự liên hệ nào của mũi xoang với các quan hệ lân cận dưới đây không đúng? B. Liên hệ với hố mắt D. Liên hệ với cung răng vị trí răng nanh và răng hàm nhỏ C. Liên hệ với động mạch cảnh qua thành vòi Eustachi A. Liên hệ với tai qua vòi Eustachi, ngay sau đuôi cuốn dưới 33. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất? B. Xương cá, gà, vịt C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít D. Viên thuốc bọc võ kẽm 34. Vị trí khởi đầu thường gặp quá trình tạo polype trong viêm xoang mạn tính có polype? B. Xoang sàng trước A. Xoang bướm C. Khe giữa D. Ống mũi trán 35. Nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây viêm xoang hàm? C. Răng số 4,5,6,7 D. Răng số 5,6,7,8 A. Răng số 1,2,3,4 B. Răng số 2,3,4,5 36. Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở? C. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra B. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản D. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp A. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản 37. Vị trí đặt thuốc tê vào mũi để chọc xoang hàm? B. Khe mũi dưới A. Khe mũi giữa D. Bề mặt cuốn giữa C. Sàn mũi 38. Viêm tai xương chũm hài nhi có liên quan đến nhiễm trùng ở họng mũi, nhưng hãy chỉ ra một câu sai? A. Có thể từ viêm VA D. Có thể từ viêm amidan B. Có thể từ áp xe thành sau họng C. Có thể từ viêm họng 39. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng? A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8% D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8% B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12% C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80% 40. Trong điều kiện không có CT Scan, trước một chấn thương vỡ xoang trán, người ta thường chỉ định chụp các phim nào sau đây? B. Phim Blondeau và Hirtz A. Phim Blondeau và sọ nghiêng C. Phim Blondeau và Hirtz D. Phim Hirtz và sọ thẳng 41. Vi thể, loại hay gặp trong ung thư thực quản? B. Adenoma D. Fibrosarcoma C. Sarcoma A. Carcinoma 42. Tính chất mủ trong viêm xoang hàm do răng là? A. Mùi tanh C. Hơi hôi do ứ đọng B. Không có mùi D. Thối như trứng gà ung 43. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam? C. Người lớn A. Nhà trẻ mẫu giáo D. Người già B. Trẻ em 44. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 45. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn? C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng 46. Trong chỉ định chụp phim Schuller, ý nào sau đây không đúng? C. Có thể thấy được hình ảnh nghi ngờ cholesteatome A. Để đánh giá các thông bào xương chũm D. Là căn cứ chính để chỉ định phẩu thuật tai cấp cứu B. Được chỉ định trong viêm tai xương chũm cấp và mạn tính 47. Hai phương pháp thường được phối hợp để điều trị ung thư hạ họng ở giai đoạn chưa di căn? B. Xạ trị và Hóa trị A. Phẫu thuật và Hóa trị C. Phẩu thuật và Xạ trị D. Xạ trị và Miễn dịch 48. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là? B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm D. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ A. Chóng mặt, ù tai, nôn mửa C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn 49. Trong những trường hợp điếc tiếp nhận sau, trường hợp nào thường có biểu hiện cả hai bên? B. Điếc đột ngột A. Viêm tai xương chũm C. Zona tai D. Điếc do nhiễm độc kháng sinh nhóm aminoside toàn thân 50. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra? C. Xẹp phổi, áp xe phổi A. Viêm tấy - Áp xe quanh thực quản B. Viêm tấy áp xe trung thất D. Dò khí thực quản 51. Thể xuất ngoại Bézold? A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại C. Dễ gây liệt mặt D. Chỉ gặp ở trẻ em B. Là loại xuất ngoại ở mõm chũm, dể chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm 52. Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra? A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng C. Vỡ sàn mũi khi đục xương khẩu cái D. Rách màng não gây chảy nước não tủy 53. Ý nào không đúng với đặc điểm của áp xe não do tai? A. Tuân theo định luật Korner D. Bệnh nhân thường vào viện với các triệu chứng điển hình, giúp cho chẩn đoán bệnh B. Có bệnh tích ở tai C. Thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não 54. Bệnh lý nào sau đây không gây ngửi thối? D. Lệch vẹo vách ngăn B. Viêm xoang mạn tính C. Giãn thực quản A. Sâu răng 55. Sau chấn thương do rách vành tai hoặc do phẫu thuật, biến chứng viêm sụn vành tai thường do vi khuẩn nào sau đây? A. Tụ cầu vàng C. Liên cầu beta tan huyết nhóm A D. Phế cầu B. Trực khuẩn mủ xanh 56. Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra? B. Xoang Hàm A. Xoang Trán D. Xoang Sàng trước C. Xoang Bướm 57. Tìm một nguyên nhân dính cuốn mũi vào vách ngăn không do phẫu thuật? C. Bị chấn thương mũi nhưng không đi khám và điều trị A. Tổn thương xây xước giữa cuốn mũi và vách ngăn khi phẩu thuật B. Hậu phẩu không săn sóc làm thuốc tách dính đều đặn D. Bệnh nhân không tái khám để làm thuốc hậu phẩu 58. Trong bệnh trĩ mũi, niêm mạc mũi có đặc tính nào sau đây? C. Niêm mạc mũi bị teo đét B. Niêm mạc mũi thoái hóa thành polyp ở khe giữa A. Niêm mạc mũi quá phát D. Niêm mạc mũi bị thoái háo thành các hạt lổn nhổn, bẩn 59. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương, sập góc sau trên là triệu chứng thực thể thường gặp trong bệnh? C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường B. Viêm tai giữa cấp tính A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 60. Biện pháp để chẩn đoán chính xác nhất dị vật đường ăn là? B. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng A. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế D. Mất đấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh quản cột sống mất) C. Dựa vào nội soi thực quản có xương 61. Với nghiệm pháp Weber, trong điếc dẫn truyền sóng âm lan theo hướng nào (tai nào nghe rõ hơn)? A. Hướng về tai lành B. Hướng về tai bệnh C. Âm tập trung ở giữa, không lan sang 2 bên D. Hướng về cả hai tai 62. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 63. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 64. Câu nào sau đây đúng? C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong Tai-Mũi-Họng B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay D. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm 65. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương? B. Thủng các mạch máu lớn C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay A. Sưng tấy, áp xe trung thất D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu 66. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 67. Chọn câu đúng nhất? A. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là liệt dây thần kinh VII C. Ở trẻ em khi tắm nước vào tai có thể gây viêm tai B. Nôn mữa là triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe tiểu não do tai D. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là viêm màng não 68. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản? A. Nuốt nghẹn, vướng D. Ho khạc đờm B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay” C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” 69. Triệu chứng nào hay gặp nhất trong ung thư amidan? A. Nuốt đau D. Khó thở C. Khàn tiếng B. Nuốt sặc 70. Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí? D. Kích thích gây hắt hơi B. Chảy máu A. Gây đau đớn C. Gây nhiễm trùng 71. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương? D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế 72. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau? D. Đến trễ chưa có biến chứng B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng A. Đến viện sớm chưa có biến chứng C. Đến trễ đã có biến chứng 73. Khi thông vòi nhĩ có thể gây ra 1 cấp cứu ở mũi? D. Viêm tai giữa A. Tràn khí C. Chảy máu B. Thủng màng nhĩ 74. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng > 2 tuần, đã được điều trị nội khoa mà không đỡ, cần? A. Cần ngừng ngay công việc đang làm B. Cần soi thanh quản gián tiếp để phát hiện hạt dây thanh D. Cần hạn chế nói tối đa C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh 75. Bệnh nào sau đây là nguy hiểm nhất và thuộc loại viêm họng trắng? A. Viêm họng tấy lan tỏa B. Áp xe quanh amidan thể sau D. Viêm họng trong các bệnh nhiễm trùng C. Viêm họng bạch hầu 76. Trong viêm xoang hàm mạn tính phương pháp điều trị ưu tiên là? D. Chọc rửa xoang hàm cho sạch mủ rồi bơm kháng sinh + kháng viêm corticoid C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang A. Phẩu thuật nạo xoang hàm ( Cadwell – Luc) B. Phẩu thuật nạo sàng – hàm 77. Thuốc nào sau đây chỉ điều trị trong viêm xoang do răng, ít sử dụng cho các viêm mũi xoang khác? B. Kháng sinh kỵ khí D. Giảm viêm, giảm đau C. Kháng sinh ái khí A. Chống dị ứng 78. Chẩn đoán dị vật đường ăn không nên dựa vào? A. Dựa vào triệu chứng lâm sàng D. Dựa vào siêu âm chẩn đoán B. Phim chụp thực quản cổ nghiêng C. Dựa vào soi hệ thống đường ăn 79. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tắc tĩnh mạch bên do tai? D. Viêm tai xương chủm cấp B. Viêm tai giữa mủ nhầy A. Viêm tai giữa đơn thuần C. Viêm tai xương chủm có cholesteatome 80. Nhận định nào sau đây là không đúng về tư thế của phim Schuller? A. Tia X đi từ thái dương bên đối diện vào sọ rồi xuyên qua ống tai trong và ngoài bên chụp B. Tư thế phim có tên là tư thế thái dương- nhĩ D. Hai xương đá được dọi xuống hai bên ở phía sau xoang hàm C. Ống tai trong và ống tai ngoài phải chồng lên nhau 81. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng? D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên 82. Biến chứng sớm nguy hiểm trước mắt trong viêm họng bạch hầu là? A. Viêm cơ tim B. Bại liệt C. Khó thở thanh quản D. Viêm thượng thận 83. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp viêm xoang có polype? A. Ngạt tắc mũi từng đợt C. Mất khứu D. Ngứa mũi B. Chảy nước mũi trong 84. Khi bị tắc lỗ mũi sau sẽ có biểu hiện? D. Nói giọng lúng búng như ngậm hột thị A. Nói giọng mũi kín B. Nói giọng mũi hở C. Nói giọng lắp 85. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tử vong vì biến chứng nội sọ do tai? D. Các biến chứng xa như áp xe phổi, áp xe dưới có hoành A. Nhiễm độc, nhiễm trùng, suy kiệt B. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não C. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở 86. Chỉ định tốt nhất của mổ FESS (phẫu thuật nội soi mũi xoang)? D. Khi có sự bít tắc đường dẫn lưu của phức hệ lỗ ngách B. Khi cuốn giữa bắt đầu thoái hóa A. Khi có polyp mũi C. Khi bị ngạt mũi thường xuyên 87. Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất? C. Các loại hạt trái cây D. Các mẫu đồ chơi trẻ em A. Dị vật sống B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống 88. Trật khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra? B. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền D. Điếc dẫn truyền A. Điếc hỗn hợp C. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhân 89. Hình thức chảy máu mũi thường gặp nhất trong ung thư vòm? C. Khịt khạc ra chất nhầy lẫn ít máu lờ nhờ như máu cá A. Chảy máu mũi trước do vỡ điểm mạch Kisselbach B. Chảy máu vùng sau- trên hốc mũi từ động mạch sàng sau D. Chảy máu mũi sau lan tỏa từ niêm mạc vùng vòm Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành