Đề cương ôn tập – Bài 5FREETai Mũi Họng 1. Chấn thương Tai Mũi Họng dễ để lại di chứng xấu và ảnh hưởng chức năng sinh lý đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 2. Amidan khẩu cái thuộc phần nào sau đây? A. Họng mũi B. Cửa sau mũi C. Hạ họng D. Họng miệng 3. Vị trí các dây thần kinh số IX, X, XI, khi thoát ra khỏi nên sọ cùng ở vị trí? C. Lỗ lồi cầu trước D. Lỗ lồi cầu sau A. Lỗ rách trước B. Lỗ rách sau 4. Biến chứng thủng mạch máu lớn thường xẩy ra sau hóc 2,3 ngày đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 5. Hiện nay phương pháp vô cảm nào là đúng nhất cho nạo VA? B. Châm tê C. Gây mê A. Bôi tê bề mặt D. Cho tiền mê và an thần 6. Triệu chứng nào không hoặc ít liên quan tới chấn thương vở xương đá? B. Chảy máu tai, hoặc màng nhĩ màu xanh bên tổn thương D. Ù tai nghe kém phía bị tổn thương A. Chảy nước nảo tủy qua ống tai bên có tổn thương C. Liệt mặt ngoại biên phía tổn thương 7. Tìm một nguyên tắc không đúng với giải quyết Chấn thương TMH? B. Cơ quan nào ảnh hưởng chức năng sinh lý quan trọng nếu để muộn khó hồi phục thì ưu tiên xử lý trước C. Chấn thương nào nguy hiểm với tính mạng nhất thì xử lý trước D. Bao giờ cũng phải chụp phim mới khám, chẩn đoán và giải quyết chính xác A. Phát hiện chảy máu nặng lĩnh vực TMH và đầu mặt cổ 8. Để chẩn đoán gãy xương chính mũi, phim nào sau đây được chỉ định? B. Phim sọ thẳng D. Phim Hirtz tia mềm A. Phim sọ nghiêng C. Phim mũi nghiêng tia mềm 9. Người ta không soi thực quản khi đã có áp xe quanh thực quản bởi vì? D. Gây nhiễm trùng tăng B. Có thể chèn ép gây ổ mủ vở lan xuống trung thất A. Do bệnh nhân quá yếu C. Gây đau đớn cho bệnh nhân 10. Phim nào sau đây thường có thể thấy được tình trạng vỡ thành sau xoang trán có di lệch? D. Phim sọ thẳng C. Phim Hirtz B. Phim sọ nghiêng A. Phim Blondeau 11. Tìm một lý do chưa đúng buộc BN khám và điều trị gẫy xương chính mũi? A. Do quá đau đớn vùng mũi chấn thương C. Do sưng nề, ngạt tắc mũi D. Do lo lắng ảnh hưỡng khứu giác sau này B. Do biến dạng tháp mũi ảnh hưởng thẩm mỹ 12. Trong dân gian khi hóc xương thường nuốt thêm miếng cơm, miếng rau để dị vật xuống dạ dày đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 13. Trong đa chấn thương vùng đầu mặt có chấn thương sọ nảo tụ máu dưới màng cứng liên quan các khoa Mắt, RHM, TMH & Ngoại. Vậy khoa nào phải can thiệp phẩu thuật trước? B. Khoa Ngoại A. Khoa Mắt C. Khoa RHM D. Khoa TMH 14. Chụp phim gì để xác định gẩy xương chính mũi? C. Phim sọ thẳng tia mềm D. Phim Hirtz tia mềm A. Phim Blondeau tia mềm B. Phim sọ nghiêng tia mềm 15. Anh (chị) cho biết đường gẩy xương kiểu gì khi đi ngang qua xương hàm trên, đường gẩy bắt đầu từ bờ dưới của hố lê, chạy về phía sau đến hố chân bướm hàm, song song với gờ lợi độ 1,5 cm cả 2 bên đường vở giống nhau? D. Đa chấn thương không phân loại A. Le Fort I B. Le Fort II C. Le Fort III 16. Bệnh nhân nam 30 tuổi, đến khám bệnh vì nuốt đau, sốt, suy nhược, khít hàm, đau hạch dưới góc hàm, phồng trụ trước bên phải, đẩy amidan xuống dưới vào trong và ra sau. Gợi ý chẩn đoán nào? D. Viêm tấy quanh amidan thể trước trên C. Viêm tấy quanh amidan thể sau A. Abces thành bên họng B. Khối u bội nhiễm của amidan phải 17. Một bệnh nhân có gẩy hình tháp xương hàm, tổn thương xương hàm trên, phía dưới xương chính mũi, ngành trán của xương hàm qua trung tâm trần ổ mắt và xương gò má. Đường vở đi từ xương chính của mũi ra hố nanh, vòng xuống phía dưới xương gò má, chạy về phía sau và dưới của củ xương hàm, 2 bên giống nhau, luôn luôn kèm tổn thương xoang hàm. Anh (chị) cho biết đó là gẫy xoang hàm phối hợp loại gì? C. Lefort III A. Lefort I D. Đa chấn thương không phân loại B. Lefort II 18. Biến chứng nào không gặp trong viêm mũi xoang? D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang A. Viêm tấy ổ mắt C. Viêm dây thần kinh số VII gây liệt mặt B. Viêm thần kinh thị hậu nhãn cầu 19. Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán vở xoang hàm tổn thương sàn hố mắt? B. Dấu hiệu mắt nhìn đôi C. Mắt nhắm không kín cùng bên chấn thương A. Chấn thương xoang hàm gần hốc mắt D. Soi đáy mắt có phù nề gai thị 20. Theo dõi nào quan trọng nhất với viêm thanh quản cấp? D. Máu lắng và bạch cầu tăng cao B. Sốt cao co giật C. Ho, khạc đờm A. Khó thở thanh quản 21. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với chấn thương mũi? A. Chảy máu mũi C. Tràn khí dưới da vùng sống mũi B. Biến dạng tháp mũi D. Khó thở phập phồng cánh mũi 22. Những động tác nào nên làm sau khi bị hóc xương? C. Đến khám Bác sĩ chuyên khoa A. Móc họng gây nôn D. Uống kháng sinh ngay B. Nhờ bàn tay người đẻ ngược cào 23. Điếc do chấn thương thủng màng nhĩ đơn thuần là loại điếc nào? D. Điếc phối hợp nặng về tiếp nhận B. Điếc dẫn truyền C. Điếc phối hợp nặng về dẫn truyền A. Điếc tiếp nhận 24. Hình ảnh mặt trời mọc từ đáy xoang hàm trên phim Blondeau gợi ý chẩn đoán nào sau đây? D. Polyp xoang hàm C. Viêm mũi xoang dị ứng A. Chấn thương xoang hàm có chảy máu trong lòng xoang B. Khối u ác tính trong xoang hàm 25. Tìm một lý do không đúng tác dụng của phim thực quản cổ nghiêng? B. Xác định kích thước dị vật cản quang C. Xác định biến chứng viêm tấy hoặc áp xe D. Xác định có hóc dị vật hay không A. Xác định vị trí dị vật cản quang 26. Tiếng nói dạng vỡ tiếng, thường gặp trong? B. Do hạt thanh đai D. Do đến tuổi dậy thì của trẻ em trai A. Bệnh lý tai biến mạch máu não C. Do polyp dây thanh 27. Tỷ lệ liệt mặt (dây VII) bao nhiêu % trong vở xương đá đường vở ngang? B. Khoảng 30% D. Khoảng 50% C. Khoảng 40% A. Khoảng 20% 28. Dấu hiệu quan trọng nhất của loạn cảm họng mà hóc xương không có là bệnh nhân vẫn ăn uống bình thường đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 29. Ý nghĩa lâm sàng của dấu hiệu “giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống”? A. Chắc chắn mắc dị vật đường ăn B. Cần phải soi ngay thực quản cấp cứu D. Cần phẩu thuật tháo mủ hoặc lấy dị vật C. Có sưng nề phần mềm vùng thanh quản - cột sống đoạn cổ 30. Điều nguy hiểm nhất của chấn thương vở xoang trán là? C. Chấn thương vở thành sau xoang trán thấu não (thùy trán) A. Chấn thương hở D. Chấn thương gây lún thành trước vào xoang B. Chấn thương kín gây tụ máu trong xoang 31. Cách điều trị viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ nào không nên làm? B. Đặt sond dạ dày cho ăn A. Cho uống bổ sung ngay các viên sinh tố tổng hợp C. Thêm kháng sinh kỵ khí D. Mở cạnh cổ (cervicotomie) dẫn lưu mủ 32. Biến chứng thủng mạch máu lớn do hóc xương ít khi có triệu chứng nào sau đây? D. Cấp cứu rất khó vì không biết chính xác vị trí chảy máu B. Xảy ra đột ngột, không có dấu hiệu lâm sàng nào báo trước A. Thường xẩy ra ngay sau hóc xương C. Chảy máu ồ ạt mất máu rất nhanh chóng 33. Trong vở xương đá người ta chỉ phẩu thuật tai khi? A. Có chảy nước nảo tủy B. Có viêm tai giữa đe doạ viêm màng nảo D. Có màng nhĩ màu xanh C. Có chảy máu tai 34. Trong vở xương đá có một đặc điểm quan trọng nhất cần chú ý đó là? D. Dễ gây liệt mặt do tổn thương dây VII A. Một chấn thương rất mạnh từ tầng giữa đáy sọ C. Rách màng nhĩ, chảy máu tai dễ đưa tới viêm tai giữa B. Xương đá không bao giờ liền lại nên dễ viêm màng não sau này 35. Dấu hiệu nào sau đây loại trừ khả năng viêm tấy, áp xe quanh thực quản cổ? B. Khó thở C. Nuốt đau D. Dấu chạm cột sống (lọc cọc thanh quản cột sống) bình thường A. Sốt cao 36. Theo dõi nào sau gây tê gây mê cắt A là không cần thiết? D. Hỏi về tình trạng đói và khát nước C. Huyết áp A. Nhịp thở B. Nhiệt độ 37. Hóc xương đường ăn không thể có biến chứng? B. Thủng các mạch máu lớn C. Gây rò khí thực quản D. Xẹp phổi A. Viêm tấy áp xe trung thất 38. Để chẩn đoấn xác định vở xương đá ta không nhất thiết dựa vào điều kiện sau? C. Liệt mặt sau chấn thương A. Chảy máu tai, màng nhĩ màu xanh D. Có chóng mặt, nghe kém sau chấn thương B. Chảy nước nảo tủy 39. Dị vật đường ăn ở Việt Nam gặp trẻ em nhiều hơn người lớn đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 40. Giới hạn thời gian còn có thể nắn chỉnh hình xương chính mũi tốt nhất? C. Có thể tới 7 ngày A. Có thể tới 12 tiếng đồng hồ D. Có thể tới 10 ngày B. Có thể tới 2 ngày 41. Một yếu tố sau đây không phải nguy cơ của ung thư hạ họng? D. Loạn sản niêm mạc B. Rượu C. Loạn sản niêm mạc A. Thuốc lá 42. Xét nghiệm tiền phẫu nào sau đây không cần thiết cho cắt A gây mê? C. U rê đường máy D. Cấy tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ dịch tiết từ Amidan B. Máu chảy máu đông A. Công thức máu 43. Viêm thanh quản mạn tính nào sau đây thuộc viêm thanh quản mạn tính đặc hiệu? C. Viêm thanh quản mạn do bạch hầu B. Viêm thanh quản do thương hàn D. Viêm thanh quản do lao A. Viêm thanh quản do cúm 44. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm thanh quản mạn tính? B. Khó thở nhẹ thường xuyên A. Nói mau mệt C. Khàn tiếng kéo dài hay tái phát D. Hay khạc nhổ 45. Hiện nay, nguyên nhân nào hay gặp nhất trong loạn cảm họng? B. Viêm amidan mạn tính D. Viêm đa xoang mạn tính A. Viêm xoang sau mạn tính C. Bệnh lý trào ngược dạ dày – thực quản 46. Biện pháp để chẩn đoán chảy máu sau cắt A nào là chính xác nhất? D. Cặp nhiệt độ B. Đè lưỡi nhìn hố A và thành sau họng C. Đo huyết áp A. Đếm mạch 47. Dấu hiệu nào sau đây không nghĩ tới dị vật đường ăn gây áp xe quanh thực quản? C. Tiền sử hóc xương, không ăn uống được, cơ thể suy nhược, mặt hốc hác A. Tuy nuốt đau nhưng vẫn ăn uống được D. Nuốt đau, miệng nhiều nước bọt hơi thở hôi B. Tiền sử hóc xương kèm sốt 38oC -39oC 48. Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây ngạt thở, khó thở đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 49. Khi bị mất dấu hiệu chạm cột sống (lọc cọc thanh quản cột sống) tức là thực quản vùng cổ bình thường đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 50. Hướng xử trí nào đúng nhất khi bệnh nhân bị chấn thương thủng màng nhĩ? B. Hàng ngày đặt mèche tẩm dung dịch kháng sinh D. Làm thuốc tai nhỏ sát trùng, theo dõi sát diễn biến C. Hàng ngày làm thuốc tai với bột kháng sinh hoặc mở kháng sinh A. Hàng ngày làm thuốc tai bằng nhỏ dung dịch kháng sinh mạnh 51. Biến chứng nguy hiểm nhất của thủng màng nhĩ đơn thuần là? A. Gây nghe kém D. Ù tai C. Viêm tai giữa cấp B. Màng nhĩ không liền 52. Vị trí của miệng thực quản khi soi ở người trưởng thành cách cung răng trên (CCRT) bao nhiêu cm là chính xác nhất? C. 15 cm CCRT A. 27 cm CCRT B. 25 cm CCRT D. 20 cm CCRT 53. U nhầy xoang trán (mucocele) có khả năng gây ung thư đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 54. Triệu chứng nào sau đây không phải dị vật ở đoạn thực quản ngực? A. Có tiền sử hóc xương D. Cảm giác đau lan lên bả vai, lan ra sau lưng C. Cảm giác đau sau xương ức B. Cổ sưng, quay cổ hạn chế 55. Phim nào sau đây thường được cho là kém hiệu quả nhất trong chẩn đoán các bệnh lý mũi xoang? A. Phim Blondeau C. Phim Hirtz B. Phim Blondeau D. Phim Blondeau và Hirtz 56. Căn dặn gì quan trọng nhất với bệnh nhân vở xương đá xuất viện? A. Nút kín tai, không để nước vào tai khi tắm gội đầu C. Châm cứu điều trị liệt mặt (nếu có) trong tời gian 2-3 tháng D. Khám bệnh ngay khi có sốt cao, nhức đầu, nôn mửa B. D 57. Triệu chứng nào có giá trị nhất chẩn đoán chấn thương xoang? B. Có vết thương vùng xoang tương ứng A. Chảy máu mũi C. Biến dạng mặt vùng xoang D. Phim X Quang có tổn thương Xoang rõ rệt 58. Triệu chứng nào ít nghĩ tới áp xe quanh amidan? A. Nuốt đau, có thể đau lan lên tai D. Không sốt B. Sưng hạch góc hàm C. Hơi thở hôi 59. Vị trí của đoạn cung động mạch chủ và phế quản gốc trái vắt qua thực quản ở khoảng nào cách cung răng trên (CCRT) là đúng nhất? A. 20 cm CCRT B. 27 cm CCRT C. 30 ccm CCRT D. 43 cm CCRT 60. Yếu tố nào ít quyết định tiên lượng dị vật đường ăn? C. Bản chất của dị vật , dị vật hữu cơ nặng hơn các loại dị vật khác A. Dị vật được loại bỏ hay chưa D. Trang thiết bị dụng cụ chữa bệnh và sự thành thạo của kíp gây mê, phẩu thuật B. Bệnh đến khám sớm hay trễ, đến càng trễ bệnh càng nặng 61. Dị vật nhỏ sắc nhọn như xương cá hay gặp trong thực quản hơn vùng miệng đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 62. Tìm một câu chưa đúng với lý luận chấn thương TMH bao giờ cũng nguy hiểm? B. Để lại sẹo xấu ảnh hưởng thẩm mỹ khi khỏi bệnh D. Tai mũi họng là cơ quan dễ nhiễm trùng nhất A. Gần các mạch máu lớn C. Dễ ảnh hưởng chức năng sống đặc biệt đường ăn và đường thở 63. Tiên lượng hóc dị vật đường ăn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? D. Số lượng dị vật bị hóc B. Đến khám sớm hay trễ A. Tuổi của bệnh nhân C. Trang thiết bị dụng cụ và nhóm Bác sĩ nội soi đường ăn 64. Tìm một tình huống tổn thương giải phẩu bệnh lý không phù hợp trong đường vở ngang (tổn thương ốc tai hoặc tiền đình) của vở xương đá? B. Đường vở thẳng góc từ lỗ rách sau ra bờ trước xương đá A. Một chấn thương vùng thái dương D. Tổn thường đường dẫn truyền, nghe kém thể truyền âm C. Với đường vở phía trong sẽ cắt qua ống tai,hoặc ốc tai 65. Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây áp xe xoang lê đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 66. Triệu chứng lâm sàng nào không thuộc đường vở dọc của vở xương đá? C. Tai trong không tổn thương B. Tai giữa luôn luôn bị tổn thương D. Có điếc tiếp nhận A. Nét vở từ trai thái dương tới trần hòm nhĩ theo bờ trước xương đá tới lỗ rách trước 67. Triệu chứng gì quan trọng nhất cần theo dõi sát trong vở xoang trán? C. Sưng nề vùng xoang trán lan xuống hố mắt, mắt nhìn đôi A. Chảy máu mũi nhiều D. Chảy nước nảo tủy ra mũi B. Sưng nề tràn khí dưới da trước xoang chấn thương 68. Những triệu chứng sau thường gặp trong bộ mặt VA. Chọn 1 ý sai? B. Ngực lép – lưng gù A. Cằm lẹm – mặt dài C. Mũi gãy hình yên ngựa D. Môi trên dày, môi dưới trề xuống 69. Ung thư bộ phận nào sau đây rất ít khi có hạch cổ? D. Rãnh liên hàm C. Dây thanh A. Đáy lưỡi B. Vòm mũi họng 70. Bệnh nào sau đây không có “Giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống”? C. Hóc xương đoạn thực quản ngực gây áp xe trung thất B. Biến chứng viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ D. Viêm tuyến giáp cấp A. Dị vật thực quản cổ giai đoạn viêm nhiễm 71. Toàn bộ vùng phân bố các vết vàng chứa đựng các tế bào khứu giác ở ? C. Vùng niêm mạc vách ngăn của khe khứu giác D. Ở niêm mạc của cuống trên và niêm mạc vách ngăn tại khe khứu giác (phía cao của vách ngăn mũi) B. Ở niêm mạc cuống trên A. Từ lưng cuống giữa trở lên 72. Mũi không có chức năng nào sau đây? D. Chức năng phát âm A. Chức năng làm ấm không khí thở vào C. Chức năng thăng bằng B. Chức năng ngửi 73. Nói giọng mũi hở có thể gặp trong? B. Polype mũi hai bên A. Vẹo vách ngăn C. Polype mũi một bên D. Hở hàm ếch 74. Áp xe thành sau họng thường gặp ở lứa tuổi nào nhiều nhất? D. 10-15 tuổi C. 6-10 tuổi A. 1-4 tuổi B. 4-6 tuổi 75. Phương pháp xông hơi nước nóng với tinh dầu thường được áp dụng trong? A. Viêm xoang trước B. Viêm xoang sau D. Viêm đa xoang mạn tính C. Viêm xoang trước và viêm xoang sau 76. Triệu chứng quan trọng nhất chẩn đoán vở xoang hàm đơn thuần? A. Phim Blodeau có hình ảnh nứt, vỡ thành xoang, mờ xoang hàm B. Xì mũi ra máu cùng bên bị chấn thương C. Đau nhức ở vùng xoang hàm bị chấn thương D. Vết thương bầm tím, vết rách hoặc lỗ thủng vùng xoang tương ứng 77. Trong các bệnh sau, bệnh nào dễ nhầm nguyên nhân gây chảy máu mũi? D. Dãn tĩnh mạch thực quản A. Chấn thương mũi B. Bệnh về máu C. Cao huyết áp 78. Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông có chảy máu tai, mũi, sưng mắt, gẫy răng... vào khám Tai Mũi Họng. Khoa nào chưa nhất thiết phải mời hội chẩn ngay? A. Bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt C. Bác sĩ gây mê hồi sức D. Bác sĩ chuyên khoa huyết học B. Bác sĩ chuyên khoa Ngoại 79. Cho bệnh nhân thở hơi nước nóng có lẫn tinh dần để giảm bớt sung huyết vùng họng gọi là? D. Phun thuốc họng A. Khí dung họng B. Xông họng C. Bơm thuốc họng 80. Dung dịch nào sau đây được dùng để súc họng? B. Thuốc đỏ A. Thuốc tím D. Nước muối sinh lý C. Muối kiềm 81. Một em bé 3 tuổi có amidan phì đại với suy hô hấp mãn. Cần xử trí như thế nào? D. Treo xương móng vào xương hàm dưới C. Cắt amidan B. Xạ trị amidan A. Mở khí quản tạm thời 82. Trẻ bị áp xe thành sau họng, sau khi điều trị ổn định nên? C. Xạ trị amidan A. Cắt amidan D. Vệ sinh mũi họng răng miệng B. Nạo VA 83. Đôi xoang nào thường bị chấn thương nhiều nhất? A. Xoang hàm, xoang trán D. Xoang trán, xoang sàng sau B. Xoang sàng trước, xoang bướm C. Xoang bướm, xoang hàm 84. Vì sao phải chỉnh hình sớm gẫy xương chính mũi? B. Để giảm bớt thời gian sử dụng kháng sinh A. Tránh mất máu nhiều D. Vì xương chính mũi can liền sớm C. Để tránh sẹo xấu vùng mặt 85. Khi chấn thương gảy xương chính mũi hở cần lưu ý hàng đầu tới? D. Phát hiện các tổn thương phối hợp B. Tiêm phòng uốn ván A. Chống chảy máu nhiều C. Khâu thật đẹp bảo đảm thẩm mỹ sau này 86. Áp xe nào không thuộc áp xe quanh họng? D. Áp xe thành sau họng C. Áp xe quanh thực quản B. Áp xe quanh amidan A. Áp xe amidan 87. Trong viêm xoang hàm do răng, hình ảnh nào sau đây thường gặp nhất? D. Hình ảnh mờ đặc trong xoang hàm B. Hình ảnh tiêu xương ổ răng C. Hình ảnh mức dịch có đường con Damoiseau trong xoang hàm A. Hình ảnh mặt trời mọc trong xoang hàm 88. Cơ quan nào thuộc lĩnh vực TMH sau đây ít bị chấn thương nhất? B. Vành tai A. Thanh quản D. Tháp mũi C. Xoang trán 89. Người ta chụp phim gì để đánh giá tổn thương vở xương đá? D. Phim sọ nghiêng A. Phim Schueller C. Phim Stenvers B. Phim Blondeau Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành