Đề cương ôn tập – Bài 6FREETai Mũi Họng 1. Điều trị triệt để đối với viêm VA mạn tính là? A. Chiếu tia Laser C. Nạo VA B. Đốt lạnh bằng Nitơ lỏng D. Đốt bằng cautère điện 2. Chảy máu mũi do u xơ vòm mũi họng thường số lượng rất nhiều? A. Đúng B. Sai 3. Một cháu bé đau họng, khó thở, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc... Tiêu chuẩn nào sau đây quan trọng nhất nghỉ tới chẩn đoán bạch hầu thanh quản? D. Cháu bé chưa được tiêm chủng bạch hầu B. Sốt vừa phải 38-38,50C C. Khó thở thanh quản điển hình A. Có giả mạc trắng ngà, xám dày dính, khó bóc vùng A lan rộng 4. Bệnh nhân được nhét meche mũi trước, sau bao nhiêu giờ bệnh nhân được rút meche? D. 48 - 72 giờ A. Trước 12 giờ C. 24 - 48 giờ B. 12 - 24 giờ 5. Trước một bệnh nhân chảy máu mũi nhẹ, phương pháp xử trí nào nên làm đầu tiên? D. Dùng tay đè ép cánh mũi vào vách mũi C. Nhét meche mũi sau B. Dùng bông có tẩm thuốc co mạch đè vào chổ chảy A. Thắt động mạch hàm trong 6. Dung dịch kháng sinh Polydexa có thể sử dụng làm thuốc tai khô đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 7. Với viêm thanh quản cấp, chỉ một căn dặn không cần thiết? D. Nằm yên tại chổ thực hiện hộ lý cấp 1 C. Cấm hút thuốc, kiêng uống rượu A. Nghỉ ngơi, kiêng nói to, nói nhiều B. Phải mặc ấm, che ấm vùng cổ 8. Vị trí của VA? B. Cửa mũi sau D. Các thành bên của vòm họng C. Thành sau trên vòm họng A. Vòm khẩu cái 9. Trong điều trị viêm VA cấp phương pháp nào sau đây là sai? B. Nạo VA chỉ được thực hiện khi đã hết các triệu chứng viêm cấp D. Phải khám kiểm tra kỹ về tai để phát hiện sớm viêm tai giữa A. Nạo VA ngay kết hợp với điều trị kháng sinh C. Có thể cho dùng một đợt kháng sinh uống 10. Trước một bệnh nhân chảy máu mũi nặng, xử trí nào cần làm đầu tiên? C. Liệu pháp Oxy D. Mở khí quản B. Xử trí cầm máu A. Xử trí toàn thân 11. Trong trường hợp chảy máu mũi nhiều, có thể thắt động mạch cảnh trong? A. Đúng B. Sai 12. Xét nghiệm nào dưới đây cho phép xác định chắc chắn đã nhiễm liên cầu? D. Làm điện tâm đồ B. Công thức bạch cầu A. Máu lắng C. Quệt họng tìm vi khuẩn 13. Với đường vở ngang chấn thương vở xương đá sẽ gây nghe kém truyền âm? A. Đúng B. Sai 14. Xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất để chẩn đoán lao thanh quản? C. Thử máu lắng D. Tìm BK trong dịch xuất tiết thanh quản A. Sinh thiết dây thanh B. Chụp phổi 15. Chỉ ra một đặc điểm nguy hiểm nhất của trực khuẩn bạch hầu? C. Gây sốt D. Gây mệt mõi, ăn ngủ kém A. Gây đau họng B. Gây nhiễm độc hệ thống tim mạch 16. Trước một viêm họng loét hoại tử, bạn có thể loại trừ chẩn đoán nào sau đây? C. Viêm họng Vincent A. Săng giang mai B. Bệnh về máu D. Viêm họng xơ teo 17. Trong những bệnh sau, bệnh nào gây nghẹt mũi và chảy máu mũi? B. U xơ vòm mũi họng A. Vẹo vách ngăn mũi C. Bệnh polype mũi xoang D. Cao huyết áp 18. Chọn thời gian đúng nhất để soi thanh khí phế quản tìm nguyên nhân nếu điều trị tích cực khàn tiếng do viêm thanh quản không kết quả? C. Sau một tháng B. Sau 3 tuần D. Sau 2 tháng A. Sau 2 tuần 19. Nghề nghiệp nào sau đây ít có nguy cơ gây viêm thanh quản mạn? A. Phát thanh viên C. Người rao bán hàng D. Vận động viên thể thao B. Ca sĩ 20. Nguyên nhân nào sau đây không gây viêm thanh quản đỏ cấp thông thường? D. Uống nhiều rượu B. Hít thở các chất có hơi nóng, hoá chất C. Hít thở chất gây dị ứng A. Nhiễm siêu vi trùng 21. Câu nào sau đây là không đúng đối với giả mạc trong viêm họng bạch hầu? B. Dầy dính, khó bóc A. Bắt đầu khu trú ở amiđan, sau lan rộng D. Không bao giờ kèm các triệu chứng về mũi họng, thanh quản C. Dày, màu trắng ngà hoặc xám đen 22. Triệu chứng nào sau đây không thuộc về viêm VA? D. Nuốt đau C. Ho B. Chảy mũi nhầy A. Tắc mũi 23. Triệu chứng của viêm thanh quản cấp không thể có? C. Đau vùng trước thanh quản A. Ho kích thích D. Ho ra máu B. Khàn tiếng 24. Thanh quản có vai trò bảo vệ đường hô hấp thông qua phản xạ co thắt thanh quản và phạn xạ ho đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 25. Khi nhét meche mũi trước để cầm máu, người ta dứt khoát phải dùng thêm? A. Liệu pháp oxy B. Corticoide D. Kháng histamin C. Kháng sinh 26. Khi xét nghiệm dịch xuất tiết ở thanh quản có BK (+) ở một người đang khàn tiếng, người ta nói rằng bệnh nhân này bị viêm thanh quản lao? A. Đúng B. Sai 27. Chổ hẹp nhất của thanh quản là đoạn giữa 2 giây thanh âm đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 28. Trước một viêm họng có giả mạc nào sau đây cần xác định bằng sinh thiết chẩn đoán giải phẩu bệnh? B. Ung thư biểu mô amiđan C. Viêm họng Vincent D. Viêm họng do chấn thương A. Săng giang mai 29. Một bệnh nhân ho, khàn tiếng kéo dài, khó thở... Tiêu chuẩn nào sau đây có thể chẩn đoán khả năng viêm thanh quản mãn tính đặc hiệu? C. Nghiện thuốc lá nặng D. Có hình ảnh tổn thương lao phổi tiến triển B. Người hoạt động nhiều về giọng A. Viêm mũi mãn tính quá phát 30. Trong viêm VA mãn tính đơn thuần, không có triệu chứng nào sau đây? B. Sốt 40 độ C C. Thở miệng A. Chảy mũi trước,mủ nhầy D. Màng nhĩ xám đục và lõm 31. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach, số lượng thường gặp là? A. < 50 ml D. 150 ml C. 100ml B. 50 ml 32. Biến chứng thường gặp nhất của viêm VA là? A. Viêm xoang hàm do mũi C. Viêm phế quản D. Viêm tai giữa cấp B. Viêm thanh quản phù nề 33. Tổ chức nào sau đây không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer? B. Amydan đáy lưỡi A. V D. Amydan vòi C. Các hạch bạch huyết ở ruột 34. Hai dây thanh phù nề xung huyết đỏ, xuất tiết là triệu chứng quan trọng nhất thể hiện viêm thanh quản đỏ cấp? B. Sai A. Đúng 35. Khi điều trị lao thanh quản chúng ta không cần thiết phải? A. Kết hợp điều trị lao phổi D. Khám những người có tiếp xúc bệnh nhân để điều trị B. Gây tê dây thần kính thanh quản trên để giảm đau C. Mở khí quản dự phòng 36. Tiếng nói bị thay đổi hoặc khàn mặc dù khám thanh quản vẫn bình thường trường hợp nào sau đây đáng ngại cần đi khám? B. Vở giọng ở trẻ trai tuổi dậy thì D. Một thiếu nữ khoẻ mạnh A. Phụ nữ sử dụng nội tiết tố sinh dục nam bị nam hoá “Virilisation” C. Tiếng nói giọng hoạn thị 37. Vị trí VA ở đâu là đúng? C. Vòm mũi họng B. Họng thanh quản A. Họng miệng D. Thành bên họng miệng 38. Dấu hiệu nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản mãn tính ở người lớn? D. Khàn tiếng B. Đằng hắng thường xuyên C. Khả năng tiền ung thư A. Cảm giác khô trong họng thanh quản 39. Trong trường hợp chảy máu mao mạch ở trẻ nhỏ, phương pháp cầm máu nào sử dụng hiệu quả nhất? C. Nhét spongel B. Nhét meche mũi sau A. Thắt động mạch D. Đè ép cánh mũi vào vách mũi 40. Thủng màng nhĩ do chấn thương vở xương đá là chấn thương gián tiếp đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 41. Bệnh nhân bị viêm thanh quản mãn tính. Chọn một tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn đoán khả năng lớn bị viêm thanh quản lao? C. Hay sốt nhẹ về chiều A. Khó thở nhẹ, kiểu khó thở thanh quản điển hình B. Đang điều trị lao phổi tiến triển D. Người gầy sút nhanh 42. Trong chấn thương tai mũi họng, chảy máu mũi nặng thường do tổn thương các động mạch? A. Đúng B. Sai 43. Meche mũi sau được chỉ định trong trường hợp? D. Chảy máu nhẹ B. Chảy máu ở mao mạch A. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach C. Sau khi nhét meche mũi trước không cầm 44. Thuốc lá là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây viêm thanh quản? A. Đúng B. Sai 45. Bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện thuốc lá, khàn tiếng từ 4 tuần nay, hay đằng hắng, luôn khạc nhổ, nuốt như có cảm giác dị vật trong vùng họng-thanh quản. Hình ảnh gì chúng ta phải đặc biệt nghĩ tới? C. Liệt thanh quản A. Loạn cảm họng B. Ung thư thanh quản D. Bướu giáp trạng 46. Trong nhà trẻ phát hiện một cháu bé bị viêm họng bạch hầu (BH). Biện pháp nào phải làm đầu tiên nhằm ngăn chặn sự lây lan? D. Cách ly ngay trẻ bị bệnh A. Tiêm SAD ngay cho trẻ bị bệnh C. Cho tất cả các trẻ có tiếp xúc uống kháng sinh B. Tiêm phòng bạch hầu ngay cho các trẻ khỏe mạnh khác 47. Sức quá yếu có phải là nguyên nhân nói khàn tiếng? A. Đúng B. Sai 48. Viêm VA hay gặp nhất ở lứa tuổi nào? C. Nhà trẽ mẫu giáo A. Thanh niên B. Học sinh phổ thông D. Người trưởng thành 49. Viêm họng là bệnh thường gặp khi thay đổi thời tiết, có thể lây lan qua đường nước bọt và nước mũi? A. Đúng B. Sai 50. Cao huyết áp thường gây chảy máu mũi ở điểm mạch Kisselbach? A. Đúng B. Sai 51. Nguyên nhân nào gây khàn tiếng trong viêm thanh quản cấp? C. Dây thanh nề đỏ, phủ chất xuất tiết nhầy D. Do sốt cao, đau vùng thanh quản A. Phù nề tổ chức hạ thanh môn B. Đau rát họng 52. Yếu tố nào quan trọng nhất để chẩn đoán bạch hầu thanh quản? C. Viêm thanh quản kèm da xanh, mạch nhanh nhỏ D. Viêm thanh quản có hạch góc hàm B. Viêm họng có giả mạc A. Xét nghiệm giả mạc họng có trực khuẩn bạch hầu 53. Viêm tai giữa cấp cũng là một trong những nguyên nhân gây viêm thanh quản cấp? B. Sai A. Đúng 54. Chấn thương gẫy xương chính mũi người ta thường phẫu thuật sớm vì dễ bị sẹo xấu đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 55. Bệnh nào trong các bệnh sau khi khỏi thường không ảnh hưởng tới chức năng của thanh quản? C. Liệt thần kinh hồi quy A. Chấn thương thanh quản B. Viêm thanh quản do sởi D. Lao thanh quản 56. Chỉ dẫn nào sau đây không cần thiết với viêm thanh quản đỏ cấp thông thường? D. Không nằm phòng lạnh C. Không uống nước đá A. Không nói to, không nói nhiều B. Không được đi lại, không nên làm việc 57. Trong viêm thanh quản cấp không thể có? C. Ho khan hoặc ho có đờm D. Có thể có khó thở thanh quản B. Khó nuốt, nuốt ngẹn A. Khàn tiếng, mất tiếng 58. Dấu hiệu nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản mãn tính ở người lớn? C. Khả năng tiền ung thư D. Khàn tiếng B. Đằng hắng thường xuyên A. Cảm giác khô trong họng thanh quản 59. Yếu tố nào cơ bản nhất để chẩn đoán viêm thanh quản đỏ cấp thông thường? B. Khó thở C. Dựa vào xét nghiệm máu công thức bạch cầu thay đổi A. Khàn tiếng D. Khám thấy niêm mạc vùng họng thanh quản đỏ rực xuất tiết 60. Số lượng máu mất trong trường hợp chảy máu mũi nặng là? A. < 50 ml C. 100ml D. >200 ml B. 50 ml 61. Một bệnh nhân bị viêm VA cấp, với BS tuyến xã nên làm gì? A. Gởi lên tuyến trên càng sớm càng tốt C. Hạ nhiệt, nhỏ mũi, theo dõi nếu nặng có thể dùng kháng sinh B. Xông hơi nước nóng có pha tinh dầu D. Cho nạo VA ngay 62. Đặc điểm quan trọng nhất làm chúng ta nói bệnh “bạch hầu thanh quản” là vô cùng nguy hiểm, vì? D. Lây lan thành dịch A. Sinh giả mạc làm chít hẹp đường hô hấp gây ngạt thở C. Sinh độc tố ảnh hưởng tới hệ tim mạch B. Lây lan nhiễm bệnh theo đường hô hấp và tiêu hóa 63. Những gợi ý chẩn đoán viêm sụn thanh thiệt không thể dựa vào? B. Chỉ cần đè lưỡi nhẹ quan sát sụn thanh thiệt C. Sinh thiết loại trừ khối u sụn thanh thiệt D. Chụp nghiêng họng thanh quản thấy hình dáng sụn thanh thiệt A. Soi hạ họng thanh quản trực tiếp 64. Viêm họng đỏ cấp và viêm họng đỏ cấp có bựa trắng là những thể bệnh ít gặp nhất của viêm họng cấp tính? A. Đúng B. Sai 65. Chảy máu mũi nặng có thể thứ phát sau một số bệnh trừ? C. U xơ vòm mũi họng D. Polype mũi xoang A. Điều trị thuốc chống đông B. Suy gan 66. Trong chảy máu mũi, máu chảy ít, có xu hướng tự cầm thường gặp chảy máu ở? B. Động mạch sàng trước A. Mao mạch C. Động mạch bướm -khẩu cái D. Điểm mạch Kisselbach 67. Viêm họng do nghề nghiệp hoặc ở người già là loại? B. Viêm họng mạn tính xuất tiết A. Viêm họng mạn tính sung huyết C. Viêm họng mạn tính quá phát D. Viêm họng mạn tính teo 68. Trong viêm họng cấp do vi khuẩn, không đòi hỏi phải điều trị bằng kháng sinh? A. Đúng B. Sai 69. Đối tượng nào sau đây ít xẩy ra viêm thanh quản mạn tính không đặc hiệu? D. Người già giảm sức đề kháng B. Viêm thanh quản cấp hay tái phát A. Phát thanh viên C. Người lao động trong môi trường nóng, bụi, nhiều tiếng ồn 70. Chảy máu mũi tái phát ở người lớn có thể do những nguyên nhân sau trừ? B. Ung thư vòm mũi họng D. Viêm xoang trán A. Ung thư xoang sàng C. Điều trị thuốc chống đông không kiểm soát 71. Với lao thanh quản nhận định nào sau đây không đúng? A. Khi lành không ảnh hưởng chức năng thanh quản D. Người lớn mắc bệnh nhiều hơn trẻ em B. Lao thanh quản là tiền ung thư thanh quản C. Là thứ phát sau lao phổi 72. Động mạch hàm trong là một nhánh của động mạch nào? B. Động mạch bướm khẩu cái A. Động mạch cảnh ngoài D. Động mạch sàng trước C. Động mạch mắt 73. Cách phòng ngừa nào sau đây không đúng để phòng viêm thanh quản mạn? D. Không hút thuốc lá, không uống nhiều bia rượu C. Không làm việc nơi có nhiều bụi và hơi nóng B. Không ăn các thức ăn hay gây dị ứng A. Không nói to, không nói nhiều 74. Yếu tố nào cơ bản nhất để chẩn đoán viêm thanh quản lao? A. Viêm thanh quản có sốt về chiều B. Viêm thanh quản gầy sút nhanh C. Viêm thanh quản có IDR dương tính D. Dịch thanh quản có BK dương tính 75. BS đa khoa khám một bệnh nhi viêm họng có giả mạc, cách nào sau đây là đúng nhất? C. Cho vào khoa Nhi điều trị kháng sinh và theo dõi sát B. Gửi khám chuyên khoa TMH D. Lấy giả mạc gửi xét nghiệm tìm trực trùng bạch hầu A. Cho vào viện điều trị lập tức huyết thanh chống độc tố bạch hầu 76. Để xác định vở thành sau xoang trán người ta có thể chỉ định chụp phim Blondeau đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 77. Đè ép cánh mũi vào vách mũi được dùng trong trường hợp? B. Chảy máu động mạch C. Chảy máu nặng A. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach D. Chảy máu mao mạch 78. Tìm một biến chứng dưới đây của viêm VA. Biến chứng nầy rất nặng, thường chỉ gặp ở trẻ dưới 2 tuổi, trẻ có triệu chứng nuốt đau và khó thở? B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn D. Áp xe thành sau họng A. Viêm tai giữa C. Hội chứng ngưng thở khi ngủ 79. Nguyên nhân nào sau đây chưa phải là chủ yếu gây viêm A, VA? B. Tạng bạch huyết A. Sau các bệnh nhiễm trùng lây C. A, VA nhiều khe kẻ ngóc ngách D. Không ăn chín, uống sôi 80. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không thuộc về viêm họng đỏ cấp? B. Khó thở D. Hạch cổ viêm C. Sốt A. Khó nuốt 81. Viêm sụn thanh thiệt hay gặp ở lứa tuổi? D. Thanh niên A. Người già B. Trẻ em dưới 10 tuổi C. Trẻ em trên 10 tuổi 82. Ấn dọc sống mũi có dấu lạo xạo hoặc điểm đau nhói là dấu hiệu quan trọng nhất để xác định gẫy xương chính mũi đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 83. Phương pháp nào không có ý nghĩa thiết thực điều trị viêm thanh quản mãn? D. Kháng sinh, giảm viêm tích cực từng đợt B. Bỏ hút thuốc lá C. Hạn chế nói, nên nói nhỏ A. Loại trừ những viêm nhiễm cục bộ vùng Họng - Thanh quản 84. Hốc mũi được nuôi dưỡng trực tiếp bởi những mạch máu dưới đây trừ động mạch nào? C. Động mạch hàm trong D. Động mạch thái dương B. Động mạch sàng trước A. Động mạch bướm-khẩu cái 85. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không phù hợp viêm sụn thanh thiệt? D. Không bao giờ sốt C. Giọng lúng búng như ngậm hột thị B. Khó thở thì thở vào A. Nuốt khó 86. Viêm thanh quản cấp không liên quan gì với? A. Viêm họng cấp B. Viêm mũi cấp D. Viêm sụn màng sụn vành tai cấp C. Viêm Amidan cấp 87. Nguyên nhân của viêm họng đỏ cấp chủ yếu là do virút? B. Sai A. Đúng 88. Ở trẻ em, nguyên nhân thường gặp của tắc mũi là? D. Phì đại VA A. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh C. Polype mũi xoang B. Dị vật một bên mũi 89. Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp? C. Ho khan hoặc ho có đờm B. Đau rát trong họng A. Cảm giác khô nóng ở trong họng D. Khó thở thanh quản Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai