Đề cương ôn tập – Bài 7FREETai Mũi Họng 1. Viêm amiđan hay gặp nhất ở lứa tuổi? A. Từ 0-6 tuổi C. Từ 10-18 tuổi D. Từ 6- 18 tuổi B. Từ 6-10 tuổi 2. Hemophylus influenzae là vi khuẩn hay gặp trong: Biến chứng nội sọ do tai? A. Đúng B. Sai 3. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng và ngột ngạt như có dị vật trong họng là triệu chứng cơ năng hay gặp trong? A. Áp xe thành sau họng B. Áp xe thành bên họng D. Áp xe ở sàn miệng C. Áp xe quanh amidan 4. Viêm họng cấp không thể xuất hiện đồng thời với các bệnh lý nào sau đây? A. Viêm VA C. Viêm mũi D. Viêm quanh thực quản B. Viêm amiđan 5. Hạch Gilette: Chọn câu không đúng? D. Khi hạch này bị viêm và hóa mủ sẽ tạo thành áp xe thành sau họng C. Hạch này hình thành ngay sau khi trẻ sinh ra B. Nằm ở khoảng III A. Nằm ở khoảng thành sau họng 6. Áp xe quanh A thể trước trên, hình ảnh thực thể có thể gặp khi khám họng miệng là? A. Nhu mô amidan sưng to và căng phồng, bề mặt sung huyết rõ C. Trụ sau căng phồng rõ, có thể thấy mủ xì ra B. Amidan và các trụ bị đẩy vào trong D. Họng mất cân xứng: lưỡi gà và màn hầu bị phù nề đẩy lệch sang một bên 7. Áp xe quanh amidan, là áp xe: Khoảng dưới trước trâm? B. Sai A. Đúng 8. Trào ngược dạ dày-thực quản không phải là nguyên nhân thuận lợi gây viêm họng mạn tính? A. Đúng B. Sai 9. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến Áp xe thành sau họng? B. Có triệu chứng của viêm tai giữa D. Sốt-quấy khóc-nhát ăn-gầy sút A. Có viêm mũi hoặc viêm VA C. Khó thở kiểu thanh quản 10. Một BN 35 tuổi, mỗi năm có >4 đợt viêm amiđan cấp thì nên có thái độ xử trí thế nào? D. Điều trị kháng sinh từng đơt viêm cấp A. Cắt amiđan trong giai đoạn hết viêm cấp B. Vắc xin liệu pháp C. Penicilline liệu pháp dài hạn 11. Nguyên nhân của áp xe quanh amidan có thể do viêm hạch góc hàm lan vào trong? A. Đúng B. Sai 12. Cấu trúc họng từ trong ra ngoài gồm? D. Niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp phần mềm B. Niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp cơ A. Niêm mạc, cân hầu trong, lớp cơ, cân hầu ngoài C. Niêm mạc, lớp cơ, lớp phần mềm 13. Vào mùa nào viêm họng cấp tính xẩy ra nhiều nhất? B. Hạ C. Thu D. Mùa lạnh A. Xuân 14. Tìm một câu đúng nhất không được chỉ định cắt A, khi? C. Viêm A gây ảnh hưởng phát triển thể chất A. Viêm A hay tái phát D. Viêm A kèm theo bệnh về máu B. Amiđan quá phát gây ảnh hưởng cơ học của sự thở và nuốt 15. Viêm họng cấp tính là tình trạng viêm cấp tính của niêm mạc họng, và kết hợp chủ yếu với viêm amiđan khẩu cái và amiđan đáy lưỡi? A. Đúng B. Sai 16. Một cháu bé bị sốt, sưng hạch góc hàm 2 bên, 2 amiđan sưng đỏ và trên bề mặt có mảng bựa trắng. Cần chú ý đến chẩn đoán nào trước tiên? D. Áp xe amiđan A. Viêm A do virus B. Bạch hầu họng C. Viêm amiđan do liên cầu 17. Nhọt ống tai ngoài có thể gây nên? B. Điếc hổn hợp A. Điếc truyền âm C. Điếc tiếp âm D. Khi nhọt vở mũ thì mới gây điếc nặng 18. Khi khám họng miệng thấy amidan sưng to, một phần hoặc toàn bộ amidan bị căng phồng lên làm căng phồng trụ trước là triệu chứng của? C. Áp xe quanh amidan D. Áp xe amidan A. Viêm amidan mạn tính đợt cấp B. Viêm tấy quanh amidan 19. Biến chứng nào là đáng ngại nhất của viêm A vì nguy hiểm nhưng ít được chú ý? D. Hội chứng ngưng thở khi ngủ ở trẻ nhỏ A. Viêm tấy quanh amiđan B. Áp xe thành bên họng C. Viêm tai giữa 20. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ bên sưng phồng làtriệu chứng thực thể của áp xe thành bên họng? A. Đúng B. Sai 21. Viêm Amydan khẩu cái hay gặp nhất ở lứa tuổi học sinh phổ thông đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 22. Đau nhói lên tai, đau tăng khi nuốt là triệu chứng của viêm Amidan mạn tính đúng sai? B. Sai A. Đúng 23. Viêm tai giữa cấp ở trẻ em, thể điển hình thường gặp là? B. VTG cấp mủ C. VTG cấp sau sau sởi D. VTG cấp ở trẻ suy dinh dưỡng A. VTG cấp xuất tiết dịch thấm 24. Muốn quan sát màng nhĩ rõ ràng khi khám tai, cần phải? D. Kéo vành tai xuống dưới, ra sau C. Kéo vành tai xuống dưới, ra trước B. Kéo vanh tai lên trên, ra sau A. Kéo vành tai lên trên, ra trước 25. Một BN dưới 55 tuổi, thể trạng tốt, bị viêm amiđan mạn tính xơ teo, ấn vào amiđan có mủ phòi ra, có nhiều đợt viêm phế quản trong một năm. Điều trị nào sau đây là triệt để nhất? A. Liệu pháp kháng sinh dài hạn B. Điều trị viêm phế quản tích cực C. Thường xuyên vệ sinh răng miệng D. Cắt amiđan dưới gây mê 26. Biến chứng nhiễm trùng huyết hoặc tổn thương động mạch cảnh trong có thể gặp trong? C. Áp xe amidan B. Áp xe quanh amidan thể sau D. Áp xe thành sau họng A. Áp xe quanh amidan thể trước trên 27. Đối với bệnh bạch hầu họng, biến chứng thần kinh nào xuất hiện sớm nhất? C. Liệt màn hầu, lưỡi gà A. Viêm đa rễ thần kinh D. Liệt mặt B. Liệt cơ vận nhãn 28. Phim cổ nghiêng có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh? B. Áp xe thành sau họng C. Áp xe thành bên họng D. Áp xe amidan A. Áp xe quanh amidan 29. Ù tai tiếng trầm không phải là? A. Ù như tiếng xay lúa C. Ù như tiếng mưa rào D. Ù như tiếng ve kêu B. Ù như tiếng xì hơi của nồi nước sôi 30. Một trong những biện pháp quan trọng trong điều trị viêm A cấp ở BN trên 3 tuổi là? A. Dùng kháng sinh chỉ khi có biến chứng C. Dùng kháng sinh chỉ khi đau họng nhiều và sốt cao D. Điều trị triệu chứng B. Dùng kháng sinh theo nguyên tắc như đối với viêm họng đỏ cấp 31. Vi khuẩn thường hay gặp trong áp xe quanh amidan là? C. Streptocoque D. Hémophylus B. Staphylocoque A. Pseudomonas 32. Trụ trước amidan sưng phồng, đỏ nhất là 1/3 trên. Amidan bị đẩy vào trong, xuống dưới và ra sau. Trụ sau bị che lấp: Đây là dấu hiệu có thể gặp trong áp xe thành bên họng? B. Sai A. Đúng 33. Vòi Eustache nối liền giữa? B. Tai giữa và họng C. Tai giữa và họng mũi D. Tai giữa và họng miệng A. Tai giữa và mũi 34. Viêm họng đỏ cấp thường gặp nhất trong quá trình tiến triển của những bệnh nhiễm khuẩn lây của đường hô hấp trên như cúm, sởi, ho gà? A. Đúng B. Sai 35. Dấu hiệu nào sau đây không đúng với viêm Amidan mạn tính quá phát? C. Thường gặp viêm Amidan ở người trẻ tuổi A. Hai amidan to gần chạm vào nhau B. Hai Amidan to, miêm mạc bóng đỏ, trụ trước đỏ sẩm D. Chỉ gặp ở người lớn tuổi khi cơ thể mất sức đề kháng 36. Tìm một triệu chứng không phù hợp viêm VA cấp? A. Biểu hiện nhiễm trùng sốt cao, có thể có thể có co giật C. Ho kích thích, có thể có co thắt thanh quản gây khó thở B. Mũi khô không chảy nước mũi D. Ngạt tắc mũi cả đêm ngày 37. Trong phòng bệnh áp xe thành sau họng tái phát nên nạo VA cho trẻ? A. Đúng B. Sai 38. Các biến chứng xa của viêm họng đỏ cấp là? A. Viêm tấy vùng cổ, viêm thận, viêm phế quản C. Viêm khớp, viêm tim, viêm hạch vùng cổ, viêm tai giữa cấp D. Viêm tim, viêm thận, viêm khớp B. Viêm tim, viêm màng não, viêm thanh quản 39. Không được cắt Amidan khi đang viêm cấp đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 40. Bệnh lý nào không thuộc các áp xe quanh họng? B. Áp xe thành sau họng A. Áp xe amidan C. Áp xe quanh thực quản D. Áp xe quanh amidan 41. Trong áp xe amidan ở giai đoạn đã có mủ? D. Xẻ dẫn lưu ở ngay nhu mô amidan A. Xẻ dẫn lưu ở 1/3 trên của trụ trước C. Xẻ dẫn lưu ở chổ thấp nhất của trụ sau B. Xẻ dẫn lưu ở chổ thấp nhất của trụ trước 42. Một triệu chứng cơ năng quan trọng nhất của viêm họng đỏ cấp là? A. Khàn tiếng B. Đau họng C. Khó thở D. Nghẹt mũi 43. Triệu chứng cơ năng của viêm họng mạn tính hay gặp? C. Cảm giác như bị mắc quetăm trong họng B. Cảm giác như bị chèn ép trong họng gây ngạt thở A. Cảm giác như bị mắc xương bắt phải khạc nhổ luôn D. Cảm giác ngứa, vướng hoặc khô rát trong họng 44. Viêm họng cấp tính lây lan bằng đường nào là chủ yếu? C. Mồ hôi A. Máu D. Nước tiểu B. Nước bọt 45. Chụp phim cổ nghiêng trong áp xe thành sau họng, có thể thấy? A. Cột sống cổ mất chiều cong sinh lý đoạn từ C5 - C7 B. Phần mềm của thực quản trước cột sống cổ dày hơn bình thường C. Có thể thấy được mức hơi nước ở vị trí từ C5 - C7 D. Khoảng Hencké ở thành sau họng dày hơn bình thường 46. Khái niệm về lò viêm thường dùng để nói đến thể loại nào sau đây của viêm amiđan? B. Viêm amiđan mạn tính quá phát D. Viêm amiđan cấp tính quá phát A. Viêm amiđan cấp C. Viêm amiđan mạn tính xơ teo ở người lớn 47. Trong khoảng I, có thể gặp? A. Áp xe quanh amidan D. Áp xe amidan B. Áp xe thành bên họng C. Áp xe thành sau họng 48. Bộ mặt VA điển hình thường là do viêm VA mạn tính kết hợp với còi xương suy dinh dưỡng đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 49. Điếc dẫn truyền có thể gặp trong? C. Cả A và B B. Thủng màng nhĩ A. Ráy gây bít tắc ống tai ngoài D. Tổn thương mê nhĩ 50. Yếu tố nào không cần thiết trong điều trị kháng sinh của viêm họng cấp? D. Phải được theo dõi bằng định lượng ASLO để khẳng định sự lành bệnh A. Một cách hệ thống khi không có quệt họng B. Bằng Penicilline V C. Để tránh các biến chứng tụ mủ 51. Nguyên nhân chính của VTG cấp là? B. Do chấn thương áp lực khi lên cao hoặc xuống thấp C. Do viêm ở mũi họng D. Do tắc vòi Eustache A. Do chấn thương gây thủng màng nhĩ 52. Triệu chứng thực thể của viêm tấy và áp xe quanh amidan? D. Hạch góc hàm sưng C. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ trước sưng phồng B. Amidan sưng to, các trụ không viêm, màn hầu có vẻ bình thường A. Sưng cổ vùng máng cảnh, bệnh nhân thường ngộe cổ về bên bệnh 53. Sau khi dẫn lưu áp xe thanh sau họng, cần? C. Cho chuyền dịch để nâng cao thể trạng D. Những ngày sau cần khám họng để theo dõi dẫn lưu, nếu cần có thể rạch rộng thêm B. Điều trị kháng sinh mạnh và kết hợp: cả uống và tiêm tĩnh mạch A. Chụp lai phim cổ nghiêng ngay để kiểm tra khối áp xe 54. VTG cấp ở trẻ em, vi khuẩn nào hay gặp nhất? B. Trực trùng mủ xanh D. Enterocoque A. Não mô cầu C. Hemophilus influenza 55. Trong áp xe thành bên họng, khi khám họng miệng có thể thấy? D. Họng mất cân xứng: lưỡi gà và màn hầu bị phù nề đẩy lệch sang một bên B. Amidan và các trụ bị đẩy vào trong A. Nhu mô amidan sưng to và căng phồng, bề mặt sung huyết rõ C. Trụ sau căng phồng rõ, có thể thấy mủ xì ra 56. Trong dự phòng viêm VA, biện pháp nào sau đây không đúng? D. Nạo VA hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi A. Tránh bị nhiễm lạnh C. Nạo VA cho những trẻ bị viêm VA mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm B. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng 57. Triệu chứng toàn thân và cơ năng nào sau đây không phù hợp viêm A cấp? A. Không sốt, công thức bạch cầu không thay đổi D. Viêm nhiễm có thể lan xuống thanh quản gây ho và khàn tiếng B. Nuốt đau, nuốt vướng, đau lan lên tai, đau tăng lên khi nuốt C. Người mệt mỏi, nhức đầu chán ăn 58. Chẩn đoán nào gợi ý trước tiên ở bệnh nhân viêm họng có giả mạc ? D. Viêm họng trong các bệnh về máu A. Bạch hầu C. Viêm họng do não mô cầu B. Bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (MNI) 59. Triệu chứng cơ năng của viêm tấy và áp xe quanh amidan? A. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng C. Nuốt đau, khó thở và nói giọng mũi kín D. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn B. Nuốt đau và nuốt nghẹn, có cảm giác như bị hóc xương 60. Triệu chứng toàn thân của áp xe quanh amidan: Sốt cao 38-39 độ C, tình trạng nhiễm trùng, mệt mỏi và bơ phờ? A. Đúng B. Sai 61. Tắc vòi Eustache có triệu chứng: Ù tai và nghe kém tiếp nhận? A. Đúng B. Sai 62. Đặc điểm nào không thuộc giải phẩu vùng họng? A. Là ngả tư đường ăn và đường thở B. Có buồng thanh thất Morgagnie nằm giữa băng thanh thất và dây thanh âm C. Là một ống cơ mạc đi từ vòm mũi họng đến miệng thực quản D. Họng có 3 tầng: Họng mũi, họng miệng và họng thanh quản 63. Chích rạch màng nhĩ nên được thực hiện tại vị trí? C. 1/4 sau D. 1/4 sau dưới B. 1/4 sau trên A. 1/4 trước trên 64. Viêm VA mạn thường là nguyên nhân viêm tai giữa ở trẻ em đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 65. Thể lâm sàng của viêm amiđan mạn tính không thể có? D. Toàn bộ niêm mạc vùng họng và nhu mô amiđan đỏ rực , xuất tiết nhầy C. Amiđan lẫn sau các trụ, vén trụ mới thấy A viêm mạn tính A. Amiđan mạn tính quá phát B. Thể mãn tính xơ teo 66. Triệu chứng toàn thân nào là bệnh cảnh của áp xe thành sau họng? C. Có thể sốt nhẹ hay sốt cao, người mệt mỏi A. Sốt, quấy khóc, nhát ăn, gầy sút B. Sốt cao 38-39 độ C, tình trạng nhiễm trùng: mệt mỏi và bơ phờ D. Sốt cao, người suy nhược, tinh thần trì trệ 67. Đường lan truyền của VTG cấp hài nhi hay gặp là? B. Qua đường máu D. Qua đường vòi nhĩ A. Do tắm để nước vào tai C. Do chấn thương ở ống tai ngoài 68. Một bệnh nhân bị đau họng một bên, nuốt đau dữ dội, đau nhói lên tai, giọng nói lúng búng... Bạn nghĩ đến chẩn đoán nào trước tiên? B. Viêm họng cấp D. Áp xe thành sau họng A. Viêm amiđan cấp hốc mủ do liên cầu C. Áp xe quanh amiđan 69. Trong viêm amiđan, loại vi khuẩn nguy hiểm nhất vì gây biến chứng nặng là? C. Phế cầu A. Tụ cầu B. Liên cầu tan huyết D. Haemophilus 70. Triệu chứng nào không phù hợp với VA cấp khi khám thực thể? D. Có giả mạc bám ở bề mặt hai amidan B. Niêm mạc họng đỏ rực, viêm xuất tiết A. Hốc mũi đầy mủ nhầy C. Có mủ chảy từ nóc vòm xuống thành sau họng 71. Làm thuốc tai ướt, chống chỉ định trong trường hợp chấn thương tai? A. Đúng B. Sai 72. Trong dự phòng viêm amiđan, biện pháp nào sau đây không đúng? A. Tránh bị nhiễm lạnh D. Cắt amiđan hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi B. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng C. Cắt amiđan đối với những trường hợp viêm A mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm 73. Với viêm Amidan mạn tính thể xơ teo hay gặp ở trẻ em đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 74. Nạo VA là phương pháp điều trị viêm VA cấp đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 75. Tìm một câu không phù hợp của viêm họng do virus? B. Thường bội nhiễm vi khuẩn A. Niêm mạc họng có mủ và bựa trắng C. Niêm mạc họng đỏ xung huyết, xuất tiết và đôi khi có bựa trắng D. Đôi khi kèm viêm kết mạc 76. Tổn thương khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra? B. Điếc hổn hợp nhẹ C. Điếc tiếp nhận D. Điếc dẫn truyền A. Chảy máu tươi ra ống tai ngoài 77. Nguyên nhân của áp xe thành sau họng thường do? B. Biến chứng của viêm amidan tái đi tái lại nhiều lần A. Biến chứng của viêm VA và viêm mũi C. Nhét mèche mũi trước để quá lâu D. Nhét mèche mũi sau để quá lâu 78. Áp xe quanh amidan: Chọn câu không đúng? D. Thường gặp ở tuổi già, mất sức lao động A. Là sự viêm tấy tổ chức liên kết quanh amidan B. Nếu không phát hiện được, túi mủ sẽ to dần lên, gây nhiễm trùng nặng làm cho bệnh nhân suy kiệt vì không ăn uống được C. Thường gặp ở lứa tuổi thanh niên 79. Biên chứng nào không thể do viêm Amidan? B. Viêm tấy áp xe quanh thực quản C. Viêm hạch góc hàm, dưới cằm, viêm khớp, viêm cầu thận, viêm nội tâm mạc D. Có thể gây nhiễm trùng máu A. Viêm tấy, áp xe quanh Amidan 80. Trong điều trị bạch hầu họng, điều không nên làm là? A. Tiêm ngay giải độc tố và tiêm ngay huyết thanh chống bạch hầu B. Tiêm ngay kháng sinh liều cao, phối hợp với corticoide D. Đặt vấn đề mở khí quản khi có khó thở độ III C. Hồi sức tích cực, nếu khó thở thanh quản độ II phải mở khí quản 81. Chụp phim cổ nghiêng thấy cột sống cổ mất độ cong sinh lý, phần mềm trước cột sống cổ dày, có thể có mức hơi nước: Đây là dấu hiệu có thể gặp trong áp xe thành sau họng? B. Sai A. Đúng 82. Hình ảnh màng nhĩ điển hình của viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ là? D. Cụt cán xương búa B. Hình ánh vú bò C. Mất tam giác sáng A. Màng nhĩ sung huyết đỏ rực 83. Dấu hiệu nào là đặc trưng của viêm tai xương chũm cấp? B. Có hình ảnh vú bò ở 1/4 trước trên A. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm C. Màng nhĩ phồng toàn bộ D. Xóa góc sau trên ống tai ngoài 84. Vị trí thường chích dẫn lưu áp xe quanh amidan? B. Phía trước trên của trụ trước D. Ngay cực dưới của amidan C. Chỗ thấp nhất của trụ trước A. Ngay nhu mô amidan 85. Đau tai trong viêm tai giữa cấp? A. Đau tăng lên khi ấn bình tai và kéo vành tai D. Đau từng cơn, tăng nhiều về đêm C. Đau do phản xạ thần kinh B. Đau tức do ứ mủ ở hòm nhĩ 86. Cách dự phòng viêm A, VA nào sau đây là không phù hợp? D. Điều trị kháng sinh từng đợt phòng ngừa khi bắt đầu có biểu hiện viêm A, VA C. Vệ sinh răng miệng, tai mũi họng tốt A. Nâng cao sức đề kháng cơ thể B. Tránh bị nhiễm lạnh 87. Triệu chứng thực thể của áp xe amidan? C. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ trước sưng phồng A. Sưng cổ vùng máng cảnh, bệnh nhân thường ngộe cổ về bên bệnh D. Hạch góc hàm sưng B. Amidan sưng to, các trụ không viêm, màn hầu có vẻ bình thường 88. Trước một VTG tái phát, cần thực hiện trong thời gian đầu? B. Cho kháng sinh toàn thân, liều cao D. Mổ xương chũm C. Nạo V A. Đặt diabolo 89. Chảy mũi thường xuyên gây chàm hóa tiền đình mũi 2 bên do viêm VA mạn đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành