Đề cương ôn tập – Bài 8FREETai Mũi Họng 1. Triệu chứng nào sau đây không thuộc viêm xoang cấp? B. Sốt, nhức đầu, ngứa mũi, hắt hơi D. Nhức đầu, chóng mặt, ù tai, nghe kém, sốt A. Nhức đầu, chảy mũi, tắc mũi, sốt C. Nhức đầu, sốt, tắc mũi, giảm khứu giác 2. Trước một bệnh nhân bị liệt mặt ngoại biên do viêm tai giữa cấp? A. Cần phẫu thuật cấp cứu để lấy bỏ bệnh tích và giải phóng dtk VII B. Trước hết cần chụp phim Schuller và đo sức nghe D. Trước mắt cần chích màng nhĩ và điều trị kháng sinh C. Cần theo dõi sát, khi có xuất ngoại sau tai mới chỉ định mổ 3. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào không phải là gợi ý của K vòm? D. Ù tai A. Xì mũi có máu B. Hạch cổ to C. Khó nuốt 4. Không được nhỏ thuốc nước vào tai khi: Màng nhĩ mới bị rách do sang chấn? B. Sai A. Đúng 5. Chọn câu đúng nhất trong biến chứng nội sọ do tai? D. Bệnh nhân thường nhập viện vì nhiễm trùng huyết C. Viêm màng não do tai là hay gặp nhất B. Áp xe đại não là hay gặp nhất A. Viêm tĩnh mạch bên là biến chứng hay gặp nhất 6. Trong trường hợp nghi ngờ viêm xoang hàm, nên chụp phim Schuller? A. Đúng B. Sai 7. Chức năng sinh lý nào không thuộc lĩnh vực họng-thanh quản? D. Giữ thăng bằng B. Thở A. Nuốt C. Phát âm, bảo vệ đường hô hấp 8. Định luật Borries trong biến chứng nội sọ do tai, thường biểu hiện? C. Lâm sàng ngày càng tốt lên trong khi nước não tủy lại xấu đi B. Lâm sàng ngày càng xấu đi trong khi nước não tủy lại tốt lên A. Lâm sàng và nước não tủy phản ảnh tình trạng bệnh ngày càng tốt lên D. Lâm sàng ngày càng tốt phản anh viêm màng náo đã được điều trị tốt 9. Bệnh có thể chẩn đoán phân biệt với viêm tai xương chũm cấp tính? D. Nhọt hoặc viêm ống tai ngoài B. Thủng nhĩ sau chấn thương A. Chấn thương tai trên một bệnh nhân có chảy mủ tai C. Nấm ống tai ngoài 10. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp là liệt dây thần kinh số VII và còn gây tử vong cao? A. Đúng B. Sai 11. Trong vấn đề phòng bệnh viêm họng, ý nào sau đây không chính xác? C. Nên cắt những amiđan có hốc mủ hay viêm B. Cách ly bệnh nhân bị viêm họng A. Nhỏ thuốc sát trùng mũi khi xung quanh có nhiều người bị viêm họng D. Dùng kháng sinh để phòng ngừa 12. Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị gợi ý nhiều nhất đến một K vòm? A. Đau nhức sau 2 hốc mắt, nhức đầu vùng chẩm, khịt khạc B. Nhức đầu, tắc mũi, giảm khứu giác C. Nhức đầu, chảy máu mũi, nổi hạch cổ, ù tai D. Sốt, đau họng, nổi hạch cổ 13. Hình ảnh màng nhĩ phồng, trắng bệch, mất hết các mốc giải phẫu có thể gặp trong? D. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại C. Viêm tai giữa cấp ứ mủ 14. Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là? B. Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng D. Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên C. Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do tai A. Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở tai 15. Về dịch tễ học, ung thư vòm họng gặp nhiều nhất ở? B. Châu phi D. Châu mỹ C. Châu á A. Châu âu 16. Điều trị VTG cấp sung huyết nên chích rạch màng nhĩ sớm? A. Đúng B. Sai 17. Khi bị thũng thủng màng nhĩ thì không nên? B. Đi tàu thủy trên biển C. Lặn sâu dưới nước D. Tắm dưới vòi sen A. Đi máy bay 18. Trong biến chứng nội sọ do tai, triệu chứng nào sau đây có giá trị để chẩn đoán hội chưng tăng áp lực nội sọ? A. Sốt cao, rét run C. Tinh thần trì trệ B. Liệt nữa người D. Động mắt 19. Tại phòng khám bệnh, khi tiếp xúc đầu tiên với một bệnh nhân đến khám vì ù tai và nghe kém một bên, động tác quan trọng nhất giúp phát hiện một khối u vùng vòm họng là? B. Soi màng nhĩ A. Chụp phim Blondeau và Hirtz C. Đo thính lực D. Soi mũi sau 20. Các triệu chứng của áp xe não do tai thường điển hình hoặc rõ rệt nên bệnh nhân thường nhập viện sớm? A. Đúng B. Sai 21. Chảy mủ tai từng đợt, phụ thuộc viêm VA, mủ chảy ra nhầy-dính, lỗ thủng thường ở 1/4 trước dưới phù hợp với? C. Viêm tai xương chũm cấp A. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc D. Viêm tai xương chũm mạn 22. Nhức đầu trong ung thư vòm thường gặp ở vị trí? B. Vùng đỉnh A. Vùng trán C. Vùng chẩm D. Nửa đầu 23. Chức năng dẫn truyền, biến thế và bảo vệ tai là chức năng của? D. Tai xương chủm B. Tai giữa C. Tai ngoài A. Tai trong 24. Một BN: chảy mủ tai thối + sốt + sưng sau tai + nôn mữa, với BS ở tuyến xã thì nên? B. Dẫn lưu sau tai rồi dùng kháng sinh liều cao trong 2 tuần C. Vẫn lưu sau tai, làm thuốc tai hằng ngày, kháng sinh liều cao-phối hợp D. Chụp phim Schuller để đánh gia rồi mới dùng kháng sinh A. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp và theo dõi sát 25. Bệnh nhân nữ 35 tuổi, bị viêm họng đỏ cấp tiến triển 2 ngày nay với sốt 39-400C, nổi hạch góc hàm 2 bên đau và suy nhược nhẹ. Những vi trùng nào sau đây là nguyên nhân đầu tiên? C. Trực khuẩn bạch hầu D. Liên cầu hoặc virus A. Haemophilus B. Não mô cầu 26. Nhóm hạch cổ hay gặp nhất trong K vòm là nhóm hạch 1/3 trên dãy cảnh? B. Sai A. Đúng 27. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ung thư vòm mũi họng (K vòm)? D. Yếu tố thuận lợi nghiện thuốc lá, nghiện rượu, ăn thức ăn làm dưa muối A. Nam nhiều hơn nữ C. Lứa tuổi hay gặp nhất từ 40 - 60 tuổi B. Do viêm mũi họng mãn tính 28. Để đánh giá sự lan rộng của khối u vào nền sọ ở bệnh nhân ung thư vòm, xét nghiệm nào sau đây có độ tin cậy cao nhất? A. Chụp X quang sọ thẳng, nghiêng D. Chụp X quang phim Hirtz có bơm thuốc cản quang vào vùng vòm họng B. Chụp X quang phim Blondeau và Hirtz C. CT scan vùng đầu 29. Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai? B. Ống tai ngoài D. Tai trong C. Tai giữa A. Vành tai và dái tai 30. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của viêm? A. Nhiễm khuẩn B. Dị ứng C. Chấn thương D. Viêm tai giữa mãn tính mủ mãn 31. Từ sào bào-màng não-não là những đường lan truyền biến chứng nội sọ do tai? B. Sai A. Đúng 32. Biến chứng nào sau đây là biến chứng lân cận của viêm họng đỏ cấp? A. Viêm thanh khí phế quản C. Viêm tai giữa cấp D. Viêm xoang trán cấp B. Viêm phổi 33. Các triệu chứng: Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị đút nút, nói có tiếng tự vang phù hợp với bệnh viãm tai giữa cấp sắp có biến chứng nội sọ? A. Đúng B. Sai 34. Trong áp xe đại não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán? A. Sốt cao rét run B. Giảm cơ lực, tinh thần trì trệ C. Mủ chảy ra ở vùng chũm sau tai D. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên 35. Trong viêm xoang sau cấp tính đơn thuần, mủ thường chảy ra ở khe giữa? B. Sai A. Đúng 36. Trong áp xe tiểu não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán là sốt cao rét run và nôn mữa? A. Đúng B. Sai 37. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở là nguyên nhân có thể gây tử vong vì biến chứng nôi sọ do tai? A. Đúng B. Sai 38. Khi bị viêm tai giữa cấp nên chích rạch màng nhĩ càng sớm càng tốt để tránh biến chứng nội sọ? B. Sai A. Đúng 39. Triệu chứng viêm mũi xoang cấp tính không có? C. Sốt, đau tai, ù tai, nghe kém A. Sốt, cảm giác ớn lạnh xương sống B. Cảm giác nóng rát trong mũi họng khi thở ra D. Ngạt tắc mũi, giảm hoặc mất khứu giác 40. Ù tai và nghe kém ở bệnh nhân ung thư vòm họng thường là do? C. Tổn thương tai trong D. Ung thư làm bít tắc loa vòi Eustache A. Ung thư đã tổn thương trung tâm nghe thần kinh trung ương B. Ung thư đã xâm lấn vào hố Rosenmuller 41. Ung thư vòm họng có tỷ lệ cao nhất ở vùng nào sau đây trên thế giới? C. Bắc Mỹ D. Nam Mỹ B. Bắc Á A. Đông Nam Á nhất là Nam Trung Quốc 42. Nguyên nhân gây giảm sức nghe ở trẻ em hay gặp là? B. Nút ráy tai C. Viêm tai giữa thanh dịch D. Viêm tai ngoài A. Xốp xơ tai 43. Triệu chứng nào có thể liên quan đến K vòm? C. Nuốt đau B. Khàn tiếng D. Nghe kém A. Khó thở 44. Khi K vòm xuất phát từ hố Rossenmuller, triệu chứng nào hay gặp sớm? C. Ù tai D. Liệt các dây thần kinh sọ B. Tắc mũi A. Chảy máu mũi 45. Trong ung thư vòm họng, khi hạch cổ xuất hiện ở 1/3 dưới máng cảnh hay ở dãy cổ ngang thì có thể nghi ngờ về tình trạng di căn nào sau đây? A. Không có di căn C. Di căn gần B. Di căn tại chỗ vào hạch cổ D. Di căn xa 46. Trong những nguyên nhân sau, nguyên nhân nào không phải là nguồn gốc gây nhiễm khuẩn mũi xoang cấp tính? B. Dị vật xoang C. Viêm mũi D. Viêm chân răng khôn A. Viêm chân răng, sâu các răng số 4, 5, 6, 7 hàm trên 47. Yếu tố nguy cơ nào có liên quan nhất đến viêm tai giữa cấp ở trẻ em? A. Ăn uống không hợp vệ sinh B. Thói quen dùng chung khăn mặt trong một gia đình C. Vấn đề dinh dưỡng và bú mẹ của trẻ D. Do tắm rữa không đúng qui cách làm nước vào tai 48. .Điều trị viêm họng mạn tính, ý nào sau đây không chính xác? C. Đốt các hạt quá phát trong viêm họng quá phát D. Dùng thuốc kháng viêm như corticoide B. Tổ chức phòng hộ lao động như đeo khẩu trang ở nơi có nhiều bụi, môi trường ô nhiễm A. Giảm bớt các kích thích như rượu và thuốc lá 49. Trong viêm mũi xoang cấp,thường đau nhức vùng trán, hoặc thái dương vào buổi sáng khoảng từ? B. 6 - 8 giờ C. 7 - 10 giờ A. 5 - 7 giờ D. 8 - 11 giờ 50. Trong khi điều trị viêm họng đỏ cấp, nếu thấy bệnh nhân xuất hiện sốt cao dao động kèm rét run, chẩn đoán nào được nghĩ đến trước tiên? C. Viêm họng cấp tính do vi khuẩn kỵ khí D. Sốt rét A. Nhiễm trùng máu B. Viêm tấy hoại thư vùng cổ 51. Dấu hiệu nào sau đây khẳng định không thuộc bệnh cảnh của viêm xoang hàm tắc? B. Có mủ ở khe giữa C. Không hiệu quả đối với thuốc giảm đau thông thường A. Đau dữ dội một bên dưới hốc mắt D. Film Blondeau có mực nước hơi 52. Phương pháp nào được chon lựa trong điều trị K vòm hiện nay ở Việt Nam? C. Hóa trị liệu B. Phẫu thuật A. Chạy tia D. Miễn dịch liệu pháp 53. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ? B. Bệnh tích chỉ khu trú ở xương D. Bệnh tích thường gặp là cholesteatome A. Bệnh tích chỉ khu trú ở niêm mạc C. Bệnh tích khu trú cả ở niêm mạc và xương 54. Nguyên tắc khi chích rạch màng nhĩ? C. Vô khuẩn dụng cụ và sát trùng ống tai ngoài B. Chuẩn bị cẩn thận và vô cảm tốt D. Kịp thời và đúng lúc A. Cẩn thận và tỉ mỉ 55. Tắc vòi nhĩ, hình ảnh màng nhĩ có thể gặp là? D. Màng nhĩ hình vú bò A. Màng nhĩ lõm B. Màng nhĩ thủng rộng C. Màng nhĩ co dúm lại 56. Biến chứng nào là biến chứng lân cận của viêm họng? A. Viêm tấy hoặc áp xe thành bên họng B. Áp xe thành sau họng C. Viêm thanh khí phế quản cấp D. Viêm thận 57. Trong ung thư vòm, di căn xa thường gặp nhất ở những cơ quan nào sau đây? C. Bàng quang, Tử cung, Tá tràng A. Đại tràng, Tá tràng B. Tụy tạng, Tử cung, Dạ dày D. Phổi, Não, Xương 58. Trong việc phòng bệnh trong cộng đồng, chọn câu đúng nhất? A. Trong các biến chứng nội sọ, áp xe não do tai là hay gặp trong cộng đồng C. Biến chứng nội sọ do tai còn là một bệnh phổ biến ở các nước B. Khi đang bị chảy mủ tai, không nên nhét sáp hay phèn chua vào tai D. Biến chứng nội sọ do tai nếu được điều trị kịp thời và đúng chuyên khoa sẽ lành bệnh 59. Trẻ nam 6 tuổi, nhức đầu đã 1 tuần, mũi chảy mủ nhầy, nghẹt mũi cùng một bên, sốt, người xanh xao, ấn vùng trong trên hốc mắt thấy đau. Nghĩ đến chẩn đoán nào? A. Viêm xoang sàng cấp B. Dị vật mũi bị bỏ quên C. Viêm xoang trán cấp D. Ung thư sàng hàm 60. Nơi nào bị tổn thương có thể gây điếc tiếp nhận? D. Dây thần kinh thính giác C. Ống tai ngoài B. Vòi nhĩ A. Chuổi xương con 61. Một trong những phát biểu sau đây về viêm xoang sàng trẻ em là sai? B. Bệnh gặp chủ yếu ở trẻ lớn D. Dấu hiệu gợi ý là phù mí mắt C. Điều trị bằng kháng sinh tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch A. Xảy ra trong thời kỳ lui bệnh của một viêm mũi họng 62. Trong việc xử trí biến chứng nội sọ do tai, chọn câu không đúng? A. Ở Việt Nam, viêm tĩnh mạch bên do tai cần chẩn đoán phân biệt với sốt rét B. Viêm màng não do tai là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa D. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp nhất là xuất ngoại thể Muoret C. Áp xe não do tai thường tuân theo định luật Korner 63. Một dấu hiệu không có trong viêm xoang sàng cấp xuất ngoại ở trẻ em? C. Viêm tấy hạch sau tai A. Phù mi trên B. Phù mi dưới D. Chảy mũi mủ một bên 64. Hội chứng nào liên quan đến viêm tĩnh mạch bên do tai? D. Hội chứng Claude - Bernard A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng thần kinh khu trú B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc 65. Câu nào không đúng về bệnh lý của K vòm? B. Trong K vòm, loại ung thư tổ chức liên kết gặp nhiều nhất D. K vòm ở nam nhiều hơn nữ với tỷ suất 3/1 A. Ở Việt Nam, K vòm đứng hàng đầu trong các ung thư trong Tai Mũi họng C. Về dịch tễ học K vòm, vùng có nguy cơ cao nhất là miền Nam Trung Quốc và các nước Đông Nam Châu Á 66. Phương tiện nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên? D. Phim Schuller A. Soi đáy mắt C. XN công thức máu và TS - TC B. Nghiệm pháp Queckenstedt Stockey 67. Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp? C. Ho khan hoặc ho có đờm A. Cảm giác khô nóng ở trong họng D. Khó thở thanh quản B. Đau rát trong họng 68. Động mắt tự phát là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do? D. Viêm xương đá A. Áp xe đại não B. Áp xe tiểu não C. Viêm tỉnh mạch bên 69. Trong điều trị bạch hầu họng, cần thiết phải cắt amiđan lấy giả mạc? A. Đúng B. Sai 70. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, loại hay gặp ở trẻ <12 tháng? D. Xuất ngoại mỏm chũm B. Xuất ngoại vào ống tai A. Xuất ngoại sau tai C. Xuất ngoại thái dương gò má 71. Các xoang trước có lỗ thông đổ vào? C. Khe trên D. Sàn mũi A. Khe dưới B. Khe giữa 72. Bệnh nào có thể gây nên khó thở thanh quản? A. Bạch hầu thanh quản B. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh C. Dị vật đường ăn D. Viêm tấy Amidan đáy lưỡi 73. Dấu hiệu nào có giá tri để chẩn đoán viêm tai xương chũm cấp? D. Mủ đặc, phản ứng điểm đau sau tai mạnh (điểm sào bào) C. Mất tam giác sáng A. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm B. Bóng cán xương búa nằm ngang 74. Trong các giả thuyết về nguyên nhân của ung thư vòm, hai giả thuyết về nhiễm chất độc và nội tiết tố là được nhiều người công nhận nhất? A. Đúng B. Sai 75. Hệ thống xoang sau gồm có? D. Xoang bướm và xoang hàm A. Xoang sàng trước và xoang trán C. Xoang bướm và xoang sàng sau B. Xoang hàm và xoang trán 76. Khó thở là triệu chứng không gặp trong ung thư vòm họng? A. Đúng B. Sai 77. Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong? D. Liệt dây thần kinh VII B. Viêm tĩnh mạch bên A. Áp xe đại não C. Áp xe tiểu não 78. Những biến chứng sau là biến chứng của viêm xoang trán, khi bệnh nhân suy nhược trừ 1 trường hợp không phải là biến chứng của viêm xoang trán? C. Abces não A. Viêm xương sọ B. Viêm màng não mủ D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên 79. Nói có tiếng tự vang trong tai, có thể gặp trong? B. Chấn thương gây thủng màng nhĩ C. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ D. Xốp xơ tai A. Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ 80. Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách? C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh A. Chích rạch màng nhĩ ngay D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết B. Làm thuốc tai hằng ngày 81. Khi khám thấy màng nhĩ sung huyết, nghi ngờ viêm tai giữa cấp? D. Cần điều trị viêm nhiễm ở mũi họng A. Chụp phim Schuller để đánh giá cho chính xác B. Chụp phim Schuller rồi dùng kháng sinh thích hợp C. Chích rạch màng nhĩ để dẫn lưu mủ ngay 82. Tổn thương nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền? C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc A. Ráy bít ống tai ngoài B. Thủng màng nhĩ D. U dây thần kinh số VIII 83. K vòm hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây của vòm mũi họng? A. Thành bên D. Thành dưới C. Thành trước B. Thành sau trên 84. Vi khuẩn nào gặp trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em? B. Proteus morgani A. Staphylocoque auréus C. Pseudomonas aureginosa D. Hémophylus influenza 85. Những biến chứng sau đây thường gặp trong viêm mũi xoang cấp trừ? A. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang C. Viêm tai ngoài D. Nhiễm trùng huyết B. Viêm màng não 86. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào hay gặp trong áp xe đại não do tai? D. Giảm truơng lực cơ A. Động mắt C. Tinh thần trì trệ B. Liệt các dây thần kinh sọ 87. Tìm một tổ chức bạch huyết không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer? A. Amidan khẩu cái C. Tổ chức VA D. Amidan vòi B. Hạch góc hàm 88. Điểm đau trong viêm xoang trán cấp là? A. Điểm Ewing B. Điểm hố nanh D. Điểm ở bờ ngoài và trên hố mắt C. Điểm ở bờ trong và dưới hố mắt 89. Về hình thái giải phẫu bệnh, K vòm hay gặp là? C. Thể loét A. Thể sùi D. Thể khối u B. Thể thâm nhiễm Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành