Đề cương ôn tập – Bài 8FREETai Mũi Họng 1. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, loại hay gặp ở trẻ <12 tháng? D. Xuất ngoại mỏm chũm B. Xuất ngoại vào ống tai A. Xuất ngoại sau tai C. Xuất ngoại thái dương gò má 2. Khó thở là triệu chứng không gặp trong ung thư vòm họng? B. Sai A. Đúng 3. Trong ung thư vòm, di căn xa thường gặp nhất ở những cơ quan nào sau đây? B. Tụy tạng, Tử cung, Dạ dày D. Phổi, Não, Xương A. Đại tràng, Tá tràng C. Bàng quang, Tử cung, Tá tràng 4. Những biến chứng sau là biến chứng của viêm xoang trán, khi bệnh nhân suy nhược trừ 1 trường hợp không phải là biến chứng của viêm xoang trán? C. Abces não A. Viêm xương sọ D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên B. Viêm màng não mủ 5. Về dịch tễ học, ung thư vòm họng gặp nhiều nhất ở? D. Châu mỹ C. Châu á B. Châu phi A. Châu âu 6. Trước một bệnh nhân bị liệt mặt ngoại biên do viêm tai giữa cấp? A. Cần phẫu thuật cấp cứu để lấy bỏ bệnh tích và giải phóng dtk VII D. Trước mắt cần chích màng nhĩ và điều trị kháng sinh B. Trước hết cần chụp phim Schuller và đo sức nghe C. Cần theo dõi sát, khi có xuất ngoại sau tai mới chỉ định mổ 7. .Điều trị viêm họng mạn tính, ý nào sau đây không chính xác? A. Giảm bớt các kích thích như rượu và thuốc lá B. Tổ chức phòng hộ lao động như đeo khẩu trang ở nơi có nhiều bụi, môi trường ô nhiễm C. Đốt các hạt quá phát trong viêm họng quá phát D. Dùng thuốc kháng viêm như corticoide 8. Phương tiện nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên? D. Phim Schuller B. Nghiệm pháp Queckenstedt Stockey C. XN công thức máu và TS - TC A. Soi đáy mắt 9. Trẻ nam 6 tuổi, nhức đầu đã 1 tuần, mũi chảy mủ nhầy, nghẹt mũi cùng một bên, sốt, người xanh xao, ấn vùng trong trên hốc mắt thấy đau. Nghĩ đến chẩn đoán nào? B. Dị vật mũi bị bỏ quên A. Viêm xoang sàng cấp D. Ung thư sàng hàm C. Viêm xoang trán cấp 10. Câu nào không đúng về bệnh lý của K vòm? C. Về dịch tễ học K vòm, vùng có nguy cơ cao nhất là miền Nam Trung Quốc và các nước Đông Nam Châu Á B. Trong K vòm, loại ung thư tổ chức liên kết gặp nhiều nhất D. K vòm ở nam nhiều hơn nữ với tỷ suất 3/1 A. Ở Việt Nam, K vòm đứng hàng đầu trong các ung thư trong Tai Mũi họng 11. Trong điều trị bạch hầu họng, cần thiết phải cắt amiđan lấy giả mạc? B. Sai A. Đúng 12. Trong những nguyên nhân sau, nguyên nhân nào không phải là nguồn gốc gây nhiễm khuẩn mũi xoang cấp tính? C. Viêm mũi B. Dị vật xoang D. Viêm chân răng khôn A. Viêm chân răng, sâu các răng số 4, 5, 6, 7 hàm trên 13. Từ sào bào-màng não-não là những đường lan truyền biến chứng nội sọ do tai? A. Đúng B. Sai 14. Chọn câu đúng nhất trong biến chứng nội sọ do tai? A. Viêm tĩnh mạch bên là biến chứng hay gặp nhất B. Áp xe đại não là hay gặp nhất C. Viêm màng não do tai là hay gặp nhất D. Bệnh nhân thường nhập viện vì nhiễm trùng huyết 15. Hội chứng nào liên quan đến viêm tĩnh mạch bên do tai? B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng thần kinh khu trú D. Hội chứng Claude - Bernard A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa 16. Vi khuẩn nào gặp trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em? C. Pseudomonas aureginosa D. Hémophylus influenza B. Proteus morgani A. Staphylocoque auréus 17. Biến chứng nào là biến chứng lân cận của viêm họng? B. Áp xe thành sau họng C. Viêm thanh khí phế quản cấp A. Viêm tấy hoặc áp xe thành bên họng D. Viêm thận 18. Tắc vòi nhĩ, hình ảnh màng nhĩ có thể gặp là? B. Màng nhĩ thủng rộng A. Màng nhĩ lõm C. Màng nhĩ co dúm lại D. Màng nhĩ hình vú bò 19. Định luật Borries trong biến chứng nội sọ do tai, thường biểu hiện? A. Lâm sàng và nước não tủy phản ảnh tình trạng bệnh ngày càng tốt lên C. Lâm sàng ngày càng tốt lên trong khi nước não tủy lại xấu đi B. Lâm sàng ngày càng xấu đi trong khi nước não tủy lại tốt lên D. Lâm sàng ngày càng tốt phản anh viêm màng náo đã được điều trị tốt 20. Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị gợi ý nhiều nhất đến một K vòm? A. Đau nhức sau 2 hốc mắt, nhức đầu vùng chẩm, khịt khạc C. Nhức đầu, chảy máu mũi, nổi hạch cổ, ù tai D. Sốt, đau họng, nổi hạch cổ B. Nhức đầu, tắc mũi, giảm khứu giác 21. Không được nhỏ thuốc nước vào tai khi: Màng nhĩ mới bị rách do sang chấn? B. Sai A. Đúng 22. Nơi nào bị tổn thương có thể gây điếc tiếp nhận? A. Chuổi xương con C. Ống tai ngoài D. Dây thần kinh thính giác B. Vòi nhĩ 23. Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách? C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh B. Làm thuốc tai hằng ngày D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết A. Chích rạch màng nhĩ ngay 24. Khi khám thấy màng nhĩ sung huyết, nghi ngờ viêm tai giữa cấp? D. Cần điều trị viêm nhiễm ở mũi họng C. Chích rạch màng nhĩ để dẫn lưu mủ ngay A. Chụp phim Schuller để đánh giá cho chính xác B. Chụp phim Schuller rồi dùng kháng sinh thích hợp 25. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở là nguyên nhân có thể gây tử vong vì biến chứng nôi sọ do tai? B. Sai A. Đúng 26. Chức năng dẫn truyền, biến thế và bảo vệ tai là chức năng của? D. Tai xương chủm C. Tai ngoài A. Tai trong B. Tai giữa 27. Khi K vòm xuất phát từ hố Rossenmuller, triệu chứng nào hay gặp sớm? B. Tắc mũi D. Liệt các dây thần kinh sọ A. Chảy máu mũi C. Ù tai 28. Phương pháp nào được chon lựa trong điều trị K vòm hiện nay ở Việt Nam? B. Phẫu thuật C. Hóa trị liệu A. Chạy tia D. Miễn dịch liệu pháp 29. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào không phải là gợi ý của K vòm? A. Xì mũi có máu B. Hạch cổ to D. Ù tai C. Khó nuốt 30. Trong việc phòng bệnh trong cộng đồng, chọn câu đúng nhất? D. Biến chứng nội sọ do tai nếu được điều trị kịp thời và đúng chuyên khoa sẽ lành bệnh A. Trong các biến chứng nội sọ, áp xe não do tai là hay gặp trong cộng đồng C. Biến chứng nội sọ do tai còn là một bệnh phổ biến ở các nước B. Khi đang bị chảy mủ tai, không nên nhét sáp hay phèn chua vào tai 31. Trong vấn đề phòng bệnh viêm họng, ý nào sau đây không chính xác? A. Nhỏ thuốc sát trùng mũi khi xung quanh có nhiều người bị viêm họng B. Cách ly bệnh nhân bị viêm họng C. Nên cắt những amiđan có hốc mủ hay viêm D. Dùng kháng sinh để phòng ngừa 32. Trong khi điều trị viêm họng đỏ cấp, nếu thấy bệnh nhân xuất hiện sốt cao dao động kèm rét run, chẩn đoán nào được nghĩ đến trước tiên? C. Viêm họng cấp tính do vi khuẩn kỵ khí B. Viêm tấy hoại thư vùng cổ D. Sốt rét A. Nhiễm trùng máu 33. Trong trường hợp nghi ngờ viêm xoang hàm, nên chụp phim Schuller? A. Đúng B. Sai 34. Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong? D. Liệt dây thần kinh VII B. Viêm tĩnh mạch bên C. Áp xe tiểu não A. Áp xe đại não 35. Khi bị viêm tai giữa cấp nên chích rạch màng nhĩ càng sớm càng tốt để tránh biến chứng nội sọ? A. Đúng B. Sai 36. Hệ thống xoang sau gồm có? A. Xoang sàng trước và xoang trán C. Xoang bướm và xoang sàng sau B. Xoang hàm và xoang trán D. Xoang bướm và xoang hàm 37. Bệnh nhân nữ 35 tuổi, bị viêm họng đỏ cấp tiến triển 2 ngày nay với sốt 39-400C, nổi hạch góc hàm 2 bên đau và suy nhược nhẹ. Những vi trùng nào sau đây là nguyên nhân đầu tiên? A. Haemophilus D. Liên cầu hoặc virus B. Não mô cầu C. Trực khuẩn bạch hầu 38. Trong biến chứng nội sọ do tai, triệu chứng nào sau đây có giá trị để chẩn đoán hội chưng tăng áp lực nội sọ? D. Động mắt A. Sốt cao, rét run C. Tinh thần trì trệ B. Liệt nữa người 39. Động mắt tự phát là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do? C. Viêm tỉnh mạch bên A. Áp xe đại não D. Viêm xương đá B. Áp xe tiểu não 40. Hình ảnh màng nhĩ phồng, trắng bệch, mất hết các mốc giải phẫu có thể gặp trong? C. Viêm tai giữa cấp ứ mủ D. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm B. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 41. Khi bị thũng thủng màng nhĩ thì không nên? C. Lặn sâu dưới nước D. Tắm dưới vòi sen B. Đi tàu thủy trên biển A. Đi máy bay 42. Một BN: chảy mủ tai thối + sốt + sưng sau tai + nôn mữa, với BS ở tuyến xã thì nên? D. Chụp phim Schuller để đánh gia rồi mới dùng kháng sinh B. Dẫn lưu sau tai rồi dùng kháng sinh liều cao trong 2 tuần A. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp và theo dõi sát C. Vẫn lưu sau tai, làm thuốc tai hằng ngày, kháng sinh liều cao-phối hợp 43. Bệnh nào có thể gây nên khó thở thanh quản? C. Dị vật đường ăn A. Bạch hầu thanh quản D. Viêm tấy Amidan đáy lưỡi B. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh 44. Các triệu chứng của áp xe não do tai thường điển hình hoặc rõ rệt nên bệnh nhân thường nhập viện sớm? B. Sai A. Đúng 45. Trong viêm mũi xoang cấp,thường đau nhức vùng trán, hoặc thái dương vào buổi sáng khoảng từ? C. 7 - 10 giờ D. 8 - 11 giờ A. 5 - 7 giờ B. 6 - 8 giờ 46. Tìm một tổ chức bạch huyết không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer? C. Tổ chức VA D. Amidan vòi A. Amidan khẩu cái B. Hạch góc hàm 47. Trong các giả thuyết về nguyên nhân của ung thư vòm, hai giả thuyết về nhiễm chất độc và nội tiết tố là được nhiều người công nhận nhất? B. Sai A. Đúng 48. Chức năng sinh lý nào không thuộc lĩnh vực họng-thanh quản? D. Giữ thăng bằng C. Phát âm, bảo vệ đường hô hấp A. Nuốt B. Thở 49. K vòm hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây của vòm mũi họng? D. Thành dưới B. Thành sau trên A. Thành bên C. Thành trước 50. Triệu chứng nào sau đây không thuộc viêm xoang cấp? B. Sốt, nhức đầu, ngứa mũi, hắt hơi A. Nhức đầu, chảy mũi, tắc mũi, sốt C. Nhức đầu, sốt, tắc mũi, giảm khứu giác D. Nhức đầu, chóng mặt, ù tai, nghe kém, sốt 51. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ung thư vòm mũi họng (K vòm)? A. Nam nhiều hơn nữ D. Yếu tố thuận lợi nghiện thuốc lá, nghiện rượu, ăn thức ăn làm dưa muối C. Lứa tuổi hay gặp nhất từ 40 - 60 tuổi B. Do viêm mũi họng mãn tính 52. Trong viêm xoang sau cấp tính đơn thuần, mủ thường chảy ra ở khe giữa? A. Đúng B. Sai 53. Để đánh giá sự lan rộng của khối u vào nền sọ ở bệnh nhân ung thư vòm, xét nghiệm nào sau đây có độ tin cậy cao nhất? A. Chụp X quang sọ thẳng, nghiêng B. Chụp X quang phim Blondeau và Hirtz C. CT scan vùng đầu D. Chụp X quang phim Hirtz có bơm thuốc cản quang vào vùng vòm họng 54. Yếu tố nguy cơ nào có liên quan nhất đến viêm tai giữa cấp ở trẻ em? A. Ăn uống không hợp vệ sinh D. Do tắm rữa không đúng qui cách làm nước vào tai C. Vấn đề dinh dưỡng và bú mẹ của trẻ B. Thói quen dùng chung khăn mặt trong một gia đình 55. Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là? D. Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên C. Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do tai B. Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng A. Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở tai 56. Trong áp xe đại não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán? A. Sốt cao rét run B. Giảm cơ lực, tinh thần trì trệ D. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên C. Mủ chảy ra ở vùng chũm sau tai 57. Trong ung thư vòm họng, khi hạch cổ xuất hiện ở 1/3 dưới máng cảnh hay ở dãy cổ ngang thì có thể nghi ngờ về tình trạng di căn nào sau đây? A. Không có di căn D. Di căn xa B. Di căn tại chỗ vào hạch cổ C. Di căn gần 58. Điểm đau trong viêm xoang trán cấp là? B. Điểm hố nanh C. Điểm ở bờ trong và dưới hố mắt D. Điểm ở bờ ngoài và trên hố mắt A. Điểm Ewing 59. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp là liệt dây thần kinh số VII và còn gây tử vong cao? A. Đúng B. Sai 60. Tổn thương nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền? A. Ráy bít ống tai ngoài C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc B. Thủng màng nhĩ D. U dây thần kinh số VIII 61. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ? D. Bệnh tích thường gặp là cholesteatome B. Bệnh tích chỉ khu trú ở xương A. Bệnh tích chỉ khu trú ở niêm mạc C. Bệnh tích khu trú cả ở niêm mạc và xương 62. Biến chứng nào sau đây là biến chứng lân cận của viêm họng đỏ cấp? D. Viêm xoang trán cấp A. Viêm thanh khí phế quản B. Viêm phổi C. Viêm tai giữa cấp 63. Tại phòng khám bệnh, khi tiếp xúc đầu tiên với một bệnh nhân đến khám vì ù tai và nghe kém một bên, động tác quan trọng nhất giúp phát hiện một khối u vùng vòm họng là? C. Đo thính lực A. Chụp phim Blondeau và Hirtz D. Soi mũi sau B. Soi màng nhĩ 64. Các xoang trước có lỗ thông đổ vào? A. Khe dưới D. Sàn mũi B. Khe giữa C. Khe trên 65. Nhức đầu trong ung thư vòm thường gặp ở vị trí? D. Nửa đầu C. Vùng chẩm A. Vùng trán B. Vùng đỉnh 66. Trong áp xe tiểu não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán là sốt cao rét run và nôn mữa? A. Đúng B. Sai 67. Dấu hiệu nào có giá tri để chẩn đoán viêm tai xương chũm cấp? C. Mất tam giác sáng D. Mủ đặc, phản ứng điểm đau sau tai mạnh (điểm sào bào) A. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm B. Bóng cán xương búa nằm ngang 68. Triệu chứng nào có thể liên quan đến K vòm? C. Nuốt đau A. Khó thở D. Nghe kém B. Khàn tiếng 69. Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai? D. Tai trong B. Ống tai ngoài A. Vành tai và dái tai C. Tai giữa 70. Trong việc xử trí biến chứng nội sọ do tai, chọn câu không đúng? C. Áp xe não do tai thường tuân theo định luật Korner A. Ở Việt Nam, viêm tĩnh mạch bên do tai cần chẩn đoán phân biệt với sốt rét D. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp nhất là xuất ngoại thể Muoret B. Viêm màng não do tai là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa 71. Một trong những phát biểu sau đây về viêm xoang sàng trẻ em là sai? B. Bệnh gặp chủ yếu ở trẻ lớn C. Điều trị bằng kháng sinh tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch A. Xảy ra trong thời kỳ lui bệnh của một viêm mũi họng D. Dấu hiệu gợi ý là phù mí mắt 72. Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp? B. Đau rát trong họng C. Ho khan hoặc ho có đờm D. Khó thở thanh quản A. Cảm giác khô nóng ở trong họng 73. Ung thư vòm họng có tỷ lệ cao nhất ở vùng nào sau đây trên thế giới? C. Bắc Mỹ B. Bắc Á A. Đông Nam Á nhất là Nam Trung Quốc D. Nam Mỹ 74. Chảy mủ tai từng đợt, phụ thuộc viêm VA, mủ chảy ra nhầy-dính, lỗ thủng thường ở 1/4 trước dưới phù hợp với? A. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy D. Viêm tai xương chũm mạn B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc C. Viêm tai xương chũm cấp 75. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào hay gặp trong áp xe đại não do tai? B. Liệt các dây thần kinh sọ C. Tinh thần trì trệ A. Động mắt D. Giảm truơng lực cơ 76. Nói có tiếng tự vang trong tai, có thể gặp trong? B. Chấn thương gây thủng màng nhĩ C. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ D. Xốp xơ tai A. Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ 77. Bệnh có thể chẩn đoán phân biệt với viêm tai xương chũm cấp tính? C. Nấm ống tai ngoài B. Thủng nhĩ sau chấn thương A. Chấn thương tai trên một bệnh nhân có chảy mủ tai D. Nhọt hoặc viêm ống tai ngoài 78. Về hình thái giải phẫu bệnh, K vòm hay gặp là? D. Thể khối u B. Thể thâm nhiễm C. Thể loét A. Thể sùi 79. Ù tai và nghe kém ở bệnh nhân ung thư vòm họng thường là do? A. Ung thư đã tổn thương trung tâm nghe thần kinh trung ương C. Tổn thương tai trong B. Ung thư đã xâm lấn vào hố Rosenmuller D. Ung thư làm bít tắc loa vòi Eustache 80. Nhóm hạch cổ hay gặp nhất trong K vòm là nhóm hạch 1/3 trên dãy cảnh? B. Sai A. Đúng 81. Nguyên tắc khi chích rạch màng nhĩ? C. Vô khuẩn dụng cụ và sát trùng ống tai ngoài D. Kịp thời và đúng lúc A. Cẩn thận và tỉ mỉ B. Chuẩn bị cẩn thận và vô cảm tốt 82. Những biến chứng sau đây thường gặp trong viêm mũi xoang cấp trừ? C. Viêm tai ngoài A. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang D. Nhiễm trùng huyết B. Viêm màng não 83. Triệu chứng viêm mũi xoang cấp tính không có? A. Sốt, cảm giác ớn lạnh xương sống D. Ngạt tắc mũi, giảm hoặc mất khứu giác C. Sốt, đau tai, ù tai, nghe kém B. Cảm giác nóng rát trong mũi họng khi thở ra 84. Điều trị VTG cấp sung huyết nên chích rạch màng nhĩ sớm? B. Sai A. Đúng 85. Các triệu chứng: Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị đút nút, nói có tiếng tự vang phù hợp với bệnh viãm tai giữa cấp sắp có biến chứng nội sọ? B. Sai A. Đúng 86. Dấu hiệu nào sau đây khẳng định không thuộc bệnh cảnh của viêm xoang hàm tắc? D. Film Blondeau có mực nước hơi C. Không hiệu quả đối với thuốc giảm đau thông thường B. Có mủ ở khe giữa A. Đau dữ dội một bên dưới hốc mắt 87. Một dấu hiệu không có trong viêm xoang sàng cấp xuất ngoại ở trẻ em? C. Viêm tấy hạch sau tai D. Chảy mũi mủ một bên A. Phù mi trên B. Phù mi dưới 88. Nguyên nhân gây giảm sức nghe ở trẻ em hay gặp là? C. Viêm tai giữa thanh dịch B. Nút ráy tai A. Xốp xơ tai D. Viêm tai ngoài 89. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của viêm? A. Nhiễm khuẩn B. Dị ứng C. Chấn thương D. Viêm tai giữa mãn tính mủ mãn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai