Đề cương ôn tập – Bài 8FREETai Mũi Họng 1. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào không phải là gợi ý của K vòm? B. Hạch cổ to C. Khó nuốt D. Ù tai A. Xì mũi có máu 2. Nguyên tắc khi chích rạch màng nhĩ? D. Kịp thời và đúng lúc A. Cẩn thận và tỉ mỉ B. Chuẩn bị cẩn thận và vô cảm tốt C. Vô khuẩn dụng cụ và sát trùng ống tai ngoài 3. Nơi nào bị tổn thương có thể gây điếc tiếp nhận? C. Ống tai ngoài A. Chuổi xương con B. Vòi nhĩ D. Dây thần kinh thính giác 4. Bệnh nhân nữ 35 tuổi, bị viêm họng đỏ cấp tiến triển 2 ngày nay với sốt 39-400C, nổi hạch góc hàm 2 bên đau và suy nhược nhẹ. Những vi trùng nào sau đây là nguyên nhân đầu tiên? C. Trực khuẩn bạch hầu A. Haemophilus D. Liên cầu hoặc virus B. Não mô cầu 5. Trong các giả thuyết về nguyên nhân của ung thư vòm, hai giả thuyết về nhiễm chất độc và nội tiết tố là được nhiều người công nhận nhất? B. Sai A. Đúng 6. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của viêm? A. Nhiễm khuẩn B. Dị ứng C. Chấn thương D. Viêm tai giữa mãn tính mủ mãn 7. Động mắt tự phát là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do? A. Áp xe đại não D. Viêm xương đá B. Áp xe tiểu não C. Viêm tỉnh mạch bên 8. Trong viêm xoang sau cấp tính đơn thuần, mủ thường chảy ra ở khe giữa? B. Sai A. Đúng 9. Trẻ nam 6 tuổi, nhức đầu đã 1 tuần, mũi chảy mủ nhầy, nghẹt mũi cùng một bên, sốt, người xanh xao, ấn vùng trong trên hốc mắt thấy đau. Nghĩ đến chẩn đoán nào? C. Viêm xoang trán cấp B. Dị vật mũi bị bỏ quên A. Viêm xoang sàng cấp D. Ung thư sàng hàm 10. Dấu hiệu nào có giá tri để chẩn đoán viêm tai xương chũm cấp? A. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm B. Bóng cán xương búa nằm ngang D. Mủ đặc, phản ứng điểm đau sau tai mạnh (điểm sào bào) C. Mất tam giác sáng 11. Về hình thái giải phẫu bệnh, K vòm hay gặp là? B. Thể thâm nhiễm D. Thể khối u A. Thể sùi C. Thể loét 12. Trong việc xử trí biến chứng nội sọ do tai, chọn câu không đúng? A. Ở Việt Nam, viêm tĩnh mạch bên do tai cần chẩn đoán phân biệt với sốt rét C. Áp xe não do tai thường tuân theo định luật Korner B. Viêm màng não do tai là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa D. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp nhất là xuất ngoại thể Muoret 13. Khi bị thũng thủng màng nhĩ thì không nên? C. Lặn sâu dưới nước A. Đi máy bay D. Tắm dưới vòi sen B. Đi tàu thủy trên biển 14. Tắc vòi nhĩ, hình ảnh màng nhĩ có thể gặp là? A. Màng nhĩ lõm C. Màng nhĩ co dúm lại B. Màng nhĩ thủng rộng D. Màng nhĩ hình vú bò 15. Các triệu chứng: Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị đút nút, nói có tiếng tự vang phù hợp với bệnh viãm tai giữa cấp sắp có biến chứng nội sọ? A. Đúng B. Sai 16. Phương pháp nào được chon lựa trong điều trị K vòm hiện nay ở Việt Nam? B. Phẫu thuật A. Chạy tia C. Hóa trị liệu D. Miễn dịch liệu pháp 17. Khi K vòm xuất phát từ hố Rossenmuller, triệu chứng nào hay gặp sớm? B. Tắc mũi C. Ù tai D. Liệt các dây thần kinh sọ A. Chảy máu mũi 18. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào hay gặp trong áp xe đại não do tai? C. Tinh thần trì trệ B. Liệt các dây thần kinh sọ D. Giảm truơng lực cơ A. Động mắt 19. Trong ung thư vòm họng, khi hạch cổ xuất hiện ở 1/3 dưới máng cảnh hay ở dãy cổ ngang thì có thể nghi ngờ về tình trạng di căn nào sau đây? C. Di căn gần A. Không có di căn D. Di căn xa B. Di căn tại chỗ vào hạch cổ 20. Dấu hiệu nào sau đây khẳng định không thuộc bệnh cảnh của viêm xoang hàm tắc? C. Không hiệu quả đối với thuốc giảm đau thông thường D. Film Blondeau có mực nước hơi A. Đau dữ dội một bên dưới hốc mắt B. Có mủ ở khe giữa 21. Triệu chứng nào có thể liên quan đến K vòm? B. Khàn tiếng C. Nuốt đau A. Khó thở D. Nghe kém 22. Nhóm hạch cổ hay gặp nhất trong K vòm là nhóm hạch 1/3 trên dãy cảnh? A. Đúng B. Sai 23. Trong những nguyên nhân sau, nguyên nhân nào không phải là nguồn gốc gây nhiễm khuẩn mũi xoang cấp tính? C. Viêm mũi A. Viêm chân răng, sâu các răng số 4, 5, 6, 7 hàm trên D. Viêm chân răng khôn B. Dị vật xoang 24. Từ sào bào-màng não-não là những đường lan truyền biến chứng nội sọ do tai? A. Đúng B. Sai 25. Câu nào không đúng về bệnh lý của K vòm? A. Ở Việt Nam, K vòm đứng hàng đầu trong các ung thư trong Tai Mũi họng D. K vòm ở nam nhiều hơn nữ với tỷ suất 3/1 C. Về dịch tễ học K vòm, vùng có nguy cơ cao nhất là miền Nam Trung Quốc và các nước Đông Nam Châu Á B. Trong K vòm, loại ung thư tổ chức liên kết gặp nhiều nhất 26. Trong khi điều trị viêm họng đỏ cấp, nếu thấy bệnh nhân xuất hiện sốt cao dao động kèm rét run, chẩn đoán nào được nghĩ đến trước tiên? D. Sốt rét A. Nhiễm trùng máu C. Viêm họng cấp tính do vi khuẩn kỵ khí B. Viêm tấy hoại thư vùng cổ 27. Một dấu hiệu không có trong viêm xoang sàng cấp xuất ngoại ở trẻ em? D. Chảy mũi mủ một bên C. Viêm tấy hạch sau tai A. Phù mi trên B. Phù mi dưới 28. Trong vấn đề phòng bệnh viêm họng, ý nào sau đây không chính xác? C. Nên cắt những amiđan có hốc mủ hay viêm A. Nhỏ thuốc sát trùng mũi khi xung quanh có nhiều người bị viêm họng B. Cách ly bệnh nhân bị viêm họng D. Dùng kháng sinh để phòng ngừa 29. Hội chứng nào liên quan đến viêm tĩnh mạch bên do tai? D. Hội chứng Claude - Bernard C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng thần kinh khu trú A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc 30. Bệnh nào có thể gây nên khó thở thanh quản? A. Bạch hầu thanh quản C. Dị vật đường ăn B. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh D. Viêm tấy Amidan đáy lưỡi 31. Không được nhỏ thuốc nước vào tai khi: Màng nhĩ mới bị rách do sang chấn? B. Sai A. Đúng 32. Biến chứng nào là biến chứng lân cận của viêm họng? D. Viêm thận B. Áp xe thành sau họng C. Viêm thanh khí phế quản cấp A. Viêm tấy hoặc áp xe thành bên họng 33. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ung thư vòm mũi họng (K vòm)? D. Yếu tố thuận lợi nghiện thuốc lá, nghiện rượu, ăn thức ăn làm dưa muối C. Lứa tuổi hay gặp nhất từ 40 - 60 tuổi B. Do viêm mũi họng mãn tính A. Nam nhiều hơn nữ 34. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, loại hay gặp ở trẻ <12 tháng? B. Xuất ngoại vào ống tai A. Xuất ngoại sau tai C. Xuất ngoại thái dương gò má D. Xuất ngoại mỏm chũm 35. Nhức đầu trong ung thư vòm thường gặp ở vị trí? D. Nửa đầu C. Vùng chẩm B. Vùng đỉnh A. Vùng trán 36. Khi khám thấy màng nhĩ sung huyết, nghi ngờ viêm tai giữa cấp? D. Cần điều trị viêm nhiễm ở mũi họng A. Chụp phim Schuller để đánh giá cho chính xác B. Chụp phim Schuller rồi dùng kháng sinh thích hợp C. Chích rạch màng nhĩ để dẫn lưu mủ ngay 37. Khi bị viêm tai giữa cấp nên chích rạch màng nhĩ càng sớm càng tốt để tránh biến chứng nội sọ? A. Đúng B. Sai 38. Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai? D. Tai trong B. Ống tai ngoài A. Vành tai và dái tai C. Tai giữa 39. K vòm hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây của vòm mũi họng? D. Thành dưới B. Thành sau trên C. Thành trước A. Thành bên 40. Tại phòng khám bệnh, khi tiếp xúc đầu tiên với một bệnh nhân đến khám vì ù tai và nghe kém một bên, động tác quan trọng nhất giúp phát hiện một khối u vùng vòm họng là? C. Đo thính lực B. Soi màng nhĩ A. Chụp phim Blondeau và Hirtz D. Soi mũi sau 41. Định luật Borries trong biến chứng nội sọ do tai, thường biểu hiện? C. Lâm sàng ngày càng tốt lên trong khi nước não tủy lại xấu đi A. Lâm sàng và nước não tủy phản ảnh tình trạng bệnh ngày càng tốt lên D. Lâm sàng ngày càng tốt phản anh viêm màng náo đã được điều trị tốt B. Lâm sàng ngày càng xấu đi trong khi nước não tủy lại tốt lên 42. Tổn thương nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền? B. Thủng màng nhĩ D. U dây thần kinh số VIII C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc A. Ráy bít ống tai ngoài 43. Về dịch tễ học, ung thư vòm họng gặp nhiều nhất ở? A. Châu âu D. Châu mỹ C. Châu á B. Châu phi 44. Để đánh giá sự lan rộng của khối u vào nền sọ ở bệnh nhân ung thư vòm, xét nghiệm nào sau đây có độ tin cậy cao nhất? B. Chụp X quang phim Blondeau và Hirtz A. Chụp X quang sọ thẳng, nghiêng C. CT scan vùng đầu D. Chụp X quang phim Hirtz có bơm thuốc cản quang vào vùng vòm họng 45. Chọn câu đúng nhất trong biến chứng nội sọ do tai? A. Viêm tĩnh mạch bên là biến chứng hay gặp nhất C. Viêm màng não do tai là hay gặp nhất B. Áp xe đại não là hay gặp nhất D. Bệnh nhân thường nhập viện vì nhiễm trùng huyết 46. Ung thư vòm họng có tỷ lệ cao nhất ở vùng nào sau đây trên thế giới? D. Nam Mỹ B. Bắc Á C. Bắc Mỹ A. Đông Nam Á nhất là Nam Trung Quốc 47. Khó thở là triệu chứng không gặp trong ung thư vòm họng? B. Sai A. Đúng 48. Triệu chứng nào sau đây không thuộc viêm xoang cấp? A. Nhức đầu, chảy mũi, tắc mũi, sốt B. Sốt, nhức đầu, ngứa mũi, hắt hơi C. Nhức đầu, sốt, tắc mũi, giảm khứu giác D. Nhức đầu, chóng mặt, ù tai, nghe kém, sốt 49. Những biến chứng sau đây thường gặp trong viêm mũi xoang cấp trừ? D. Nhiễm trùng huyết A. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang B. Viêm màng não C. Viêm tai ngoài 50. Các triệu chứng của áp xe não do tai thường điển hình hoặc rõ rệt nên bệnh nhân thường nhập viện sớm? B. Sai A. Đúng 51. Nguyên nhân gây giảm sức nghe ở trẻ em hay gặp là? B. Nút ráy tai C. Viêm tai giữa thanh dịch D. Viêm tai ngoài A. Xốp xơ tai 52. Trong viêm mũi xoang cấp,thường đau nhức vùng trán, hoặc thái dương vào buổi sáng khoảng từ? C. 7 - 10 giờ D. 8 - 11 giờ A. 5 - 7 giờ B. 6 - 8 giờ 53. Những biến chứng sau là biến chứng của viêm xoang trán, khi bệnh nhân suy nhược trừ 1 trường hợp không phải là biến chứng của viêm xoang trán? C. Abces não A. Viêm xương sọ D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên B. Viêm màng não mủ 54. Vi khuẩn nào gặp trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em? B. Proteus morgani A. Staphylocoque auréus C. Pseudomonas aureginosa D. Hémophylus influenza 55. Trong áp xe đại não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán? C. Mủ chảy ra ở vùng chũm sau tai D. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên B. Giảm cơ lực, tinh thần trì trệ A. Sốt cao rét run 56. Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong? C. Áp xe tiểu não B. Viêm tĩnh mạch bên D. Liệt dây thần kinh VII A. Áp xe đại não 57. Hình ảnh màng nhĩ phồng, trắng bệch, mất hết các mốc giải phẫu có thể gặp trong? A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm D. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm B. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại C. Viêm tai giữa cấp ứ mủ 58. .Điều trị viêm họng mạn tính, ý nào sau đây không chính xác? B. Tổ chức phòng hộ lao động như đeo khẩu trang ở nơi có nhiều bụi, môi trường ô nhiễm C. Đốt các hạt quá phát trong viêm họng quá phát D. Dùng thuốc kháng viêm như corticoide A. Giảm bớt các kích thích như rượu và thuốc lá 59. Bệnh có thể chẩn đoán phân biệt với viêm tai xương chũm cấp tính? D. Nhọt hoặc viêm ống tai ngoài B. Thủng nhĩ sau chấn thương C. Nấm ống tai ngoài A. Chấn thương tai trên một bệnh nhân có chảy mủ tai 60. Nói có tiếng tự vang trong tai, có thể gặp trong? A. Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ D. Xốp xơ tai C. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ B. Chấn thương gây thủng màng nhĩ 61. Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị gợi ý nhiều nhất đến một K vòm? B. Nhức đầu, tắc mũi, giảm khứu giác C. Nhức đầu, chảy máu mũi, nổi hạch cổ, ù tai A. Đau nhức sau 2 hốc mắt, nhức đầu vùng chẩm, khịt khạc D. Sốt, đau họng, nổi hạch cổ 62. Trong việc phòng bệnh trong cộng đồng, chọn câu đúng nhất? D. Biến chứng nội sọ do tai nếu được điều trị kịp thời và đúng chuyên khoa sẽ lành bệnh C. Biến chứng nội sọ do tai còn là một bệnh phổ biến ở các nước B. Khi đang bị chảy mủ tai, không nên nhét sáp hay phèn chua vào tai A. Trong các biến chứng nội sọ, áp xe não do tai là hay gặp trong cộng đồng 63. Tìm một tổ chức bạch huyết không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer? C. Tổ chức VA A. Amidan khẩu cái D. Amidan vòi B. Hạch góc hàm 64. Ù tai và nghe kém ở bệnh nhân ung thư vòm họng thường là do? A. Ung thư đã tổn thương trung tâm nghe thần kinh trung ương C. Tổn thương tai trong B. Ung thư đã xâm lấn vào hố Rosenmuller D. Ung thư làm bít tắc loa vòi Eustache 65. Hệ thống xoang sau gồm có? B. Xoang hàm và xoang trán C. Xoang bướm và xoang sàng sau D. Xoang bướm và xoang hàm A. Xoang sàng trước và xoang trán 66. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp là liệt dây thần kinh số VII và còn gây tử vong cao? A. Đúng B. Sai 67. Trong trường hợp nghi ngờ viêm xoang hàm, nên chụp phim Schuller? B. Sai A. Đúng 68. Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách? C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh B. Làm thuốc tai hằng ngày D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết A. Chích rạch màng nhĩ ngay 69. Chức năng dẫn truyền, biến thế và bảo vệ tai là chức năng của? A. Tai trong C. Tai ngoài D. Tai xương chủm B. Tai giữa 70. Trong điều trị bạch hầu họng, cần thiết phải cắt amiđan lấy giả mạc? B. Sai A. Đúng 71. Phương tiện nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên? A. Soi đáy mắt B. Nghiệm pháp Queckenstedt Stockey C. XN công thức máu và TS - TC D. Phim Schuller 72. Biến chứng nào sau đây là biến chứng lân cận của viêm họng đỏ cấp? B. Viêm phổi D. Viêm xoang trán cấp C. Viêm tai giữa cấp A. Viêm thanh khí phế quản 73. Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp? D. Khó thở thanh quản A. Cảm giác khô nóng ở trong họng B. Đau rát trong họng C. Ho khan hoặc ho có đờm 74. Trong áp xe tiểu não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán là sốt cao rét run và nôn mữa? A. Đúng B. Sai 75. Một BN: chảy mủ tai thối + sốt + sưng sau tai + nôn mữa, với BS ở tuyến xã thì nên? C. Vẫn lưu sau tai, làm thuốc tai hằng ngày, kháng sinh liều cao-phối hợp A. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp và theo dõi sát D. Chụp phim Schuller để đánh gia rồi mới dùng kháng sinh B. Dẫn lưu sau tai rồi dùng kháng sinh liều cao trong 2 tuần 76. Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là? C. Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do tai A. Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở tai B. Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng D. Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên 77. Chảy mủ tai từng đợt, phụ thuộc viêm VA, mủ chảy ra nhầy-dính, lỗ thủng thường ở 1/4 trước dưới phù hợp với? A. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc C. Viêm tai xương chũm cấp D. Viêm tai xương chũm mạn 78. Trước một bệnh nhân bị liệt mặt ngoại biên do viêm tai giữa cấp? B. Trước hết cần chụp phim Schuller và đo sức nghe A. Cần phẫu thuật cấp cứu để lấy bỏ bệnh tích và giải phóng dtk VII D. Trước mắt cần chích màng nhĩ và điều trị kháng sinh C. Cần theo dõi sát, khi có xuất ngoại sau tai mới chỉ định mổ 79. Một trong những phát biểu sau đây về viêm xoang sàng trẻ em là sai? D. Dấu hiệu gợi ý là phù mí mắt B. Bệnh gặp chủ yếu ở trẻ lớn C. Điều trị bằng kháng sinh tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch A. Xảy ra trong thời kỳ lui bệnh của một viêm mũi họng 80. Điểm đau trong viêm xoang trán cấp là? B. Điểm hố nanh C. Điểm ở bờ trong và dưới hố mắt A. Điểm Ewing D. Điểm ở bờ ngoài và trên hố mắt 81. Trong biến chứng nội sọ do tai, triệu chứng nào sau đây có giá trị để chẩn đoán hội chưng tăng áp lực nội sọ? D. Động mắt A. Sốt cao, rét run B. Liệt nữa người C. Tinh thần trì trệ 82. Chức năng sinh lý nào không thuộc lĩnh vực họng-thanh quản? C. Phát âm, bảo vệ đường hô hấp D. Giữ thăng bằng B. Thở A. Nuốt 83. Điều trị VTG cấp sung huyết nên chích rạch màng nhĩ sớm? A. Đúng B. Sai 84. Triệu chứng viêm mũi xoang cấp tính không có? C. Sốt, đau tai, ù tai, nghe kém B. Cảm giác nóng rát trong mũi họng khi thở ra A. Sốt, cảm giác ớn lạnh xương sống D. Ngạt tắc mũi, giảm hoặc mất khứu giác 85. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ? B. Bệnh tích chỉ khu trú ở xương A. Bệnh tích chỉ khu trú ở niêm mạc C. Bệnh tích khu trú cả ở niêm mạc và xương D. Bệnh tích thường gặp là cholesteatome 86. Trong ung thư vòm, di căn xa thường gặp nhất ở những cơ quan nào sau đây? C. Bàng quang, Tử cung, Tá tràng A. Đại tràng, Tá tràng B. Tụy tạng, Tử cung, Dạ dày D. Phổi, Não, Xương 87. Các xoang trước có lỗ thông đổ vào? D. Sàn mũi A. Khe dưới B. Khe giữa C. Khe trên 88. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở là nguyên nhân có thể gây tử vong vì biến chứng nôi sọ do tai? B. Sai A. Đúng 89. Yếu tố nguy cơ nào có liên quan nhất đến viêm tai giữa cấp ở trẻ em? D. Do tắm rữa không đúng qui cách làm nước vào tai C. Vấn đề dinh dưỡng và bú mẹ của trẻ B. Thói quen dùng chung khăn mặt trong một gia đình A. Ăn uống không hợp vệ sinh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành