Liên quan giữa tai mũi họng và các chuyên khoa khác – Bài 1FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. Triệu chứng ở TMH có thể gặp trong bệnh lý nội khoa: A. Nhức đầu C. Chóng mặt D. Ù tai B. Ho kéo dài 2. Triệu chứng nào thuộc Răng hàm mặt liên quan đến các bệnh TMH: B. Đau dây V2 D. Không há miệng được C. Đau ê răng A. Đau khớp thái dương hàm 3. Bệnh nào sau đây có thể có triệu chứng giống lao phổi tiến triển: C. Viêm họng trào ngược A. Viêm xoang mạn tính B. Viêm amidan mạn tính D. Viêm thanh quản mạn tính 4. Bệnh nhân có thể mất tiếng nói do các yếu tố sau: D. Các bệnh trên C. Trầm cảm B. Hystery A. Stress 5. Bệnh đường tiêu hóa có thể gây triệu chứng ở họng: D. Trào ngược dạ dày - thực quản A. Hội chứng dạ dày tá tràng C. Viêm đại tràng B. Sỏi mật 6. Viêm các xoang sau dễ nhầm với triệu chứng của tăng huyết áp: D. Viêm xoang vận mạch B. Viêm xoang sàng sau A. Viêm xoang trán C. Viêm xoang hàm 7. Phẫu thuật ngoại khoa có thể ảnh hưởng đến giọng nói: A. Phẫu thuật u não B. Cắt phì đại tuyến giáp D. Phẫu thuật lồng ngực C. Phẫu thuật ung thư thực quản 8. Hình ảnh nội soi chẩn đoán viêm thanh quản lao: D. Dây thanh nhiều hạt xơ C. Dây thanh viêm dầy B. Hình ảnh loét A. Dây thanh phù nề 9. Xử trí trẻ điếc câm tốt nhất là: A. Đeo máy nghe B. Cấy điện cực ốc tai D. Tất cả các câu trên C. Cho trẻ đến trường điếc câm 10. Một bệnh nhân ho ra máu, hiện khàn tiếng nhiều, chẩn đoán được nghĩ đến là: C. Viêm thanh quản lao D. Lao phổi A. Ung thư phổi B. Ung thư dây thanh 11. Các bệnh sau đây thuộc Răng hàm mặt có thể biểu hiện hình ảnh trong xoang: C. U nang tăng sinh xương hàm trên D. Các bệnh trên B. U nang chân răng A. Răng mọc lạc chỗ 12. Bệnh cơ hội ở cơ quan tai mũi họng trong bệnh AIDS thường gặp là: B. Nấm họng D. Nấm thanh quản C. Nấm tai A. Viêm mũi xoang tiến triển 13. Đau khớp thái dương hàm có thể gây ra các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: A. Ù tai D. Nhức đầu C. Nghe kém B. Nghẹt mũi 14. Một bệnh TMH có thể gây triệu chứng đường tiêu hóa ở trẻ em: B. Viêm V.A C. Viêm sào bào cấp ở hài nhi A. Viêm tai giữa cấp D. Viêm amidan quá phát 15. Phẫu thuật nào TMH có thể kết hợp với bác sĩ phẫu thuật tiêu hóa: D. Cắt thanh quản toàn phần A. Cắt amidan B. Mổ dò khe mang C. Phẫu thuật u nang giáp – móng 16. Chóng mặt do tai có thể phân biệt chóng mặt do: A. Suy động mạch cột sống thân nền C. Xơ cứng rải rác B. Bệnh rỗng hành não D. Các bệnh trên 17. Điếc nghề nghiệp khi tiếp xúc với tiếng ồn thường xuyên ở cường độ: C. 100 dB D. 110 dB A. 80 dB B. 90 dB 18. Tai biến TMH trong sản khoa thường gặp nhất khi sanh bằng dụng cụ hỗ trợ: A. Liệt mặt B. Chấn thương vành tai C. Chấn thương tai trong D. Vỡ xương ống tai 19. Bệnh TMH liên quan đến yếu tố toàn thân: D. Viêm amidan C. Sũng nước mê nhĩ A. Viêm tai giữa B. Viêm mũi xoang dị ứng 20. Chàm xuất hiện ở tai khi: B. Viêm ống tai ngoài mạn tính D. Viêm sụn vành tai A. Viêm tai giữa mạn tính C. Chảy mủ tai kéo dài 21. Bệnh nào sau đây là bệnh toàn thân liên quan đến viêm họng: D. Bệnh tạo keo C. Lupus ban đỏ A. Tăng bạch cầu đa nhân B. Tiểu đường 22. Hội chứng Mounier-kuhn bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ: A. Viêm mũi xoang C. Polyp mũi B. Mờ mắt D. Dãn phế quản 23. Bệnh ở vách ngăn có thể gây nhức đầu: B. Vẹo vách ngăn phần cao C. Gai vách ngăn D. Dày chân vách ngăn A. Mào vách ngăn 24. Khi trẻ bị điếc câm nên đưa trẻ đến trường dạy điếc câm ở tuổi: A. Sau 3 tuổi D. Càng sớm càng tốt C. Sau 7 tuổi B. Sau 5 tuổi 25. Khó thở ở trẻ em do nguyên nhân tai mũi họng gặp nhiều nhất trong bệnh: D. Mềm sụn thanh quản A. Dị vật thanh-khí-phế quản C. Áp xe thành sau họng B. Viêm thanh quản cấp 26. Một bệnh ở TMH liên quan chặt chẽ với Nhi khoa: A. Viêm mũi B. Viêm họng C. Viêm tai giữa D. Viêm V.A 27. Xoang bị viêm có thể ảnh hưởng đến thị lực của mắt đó là xoang: B. Trán D. Sàng trước C. Hàm A. Sàng sau 28. Nguyên nhân gây chóng mặt không thuộc chóng mặt ngoại biên: B. Viêm mê nhĩ A. U bán cầu tiểu não D. Bệnh Meniere C. Rò ống bán khuyên 29. Bệnh về máu sau gây viêm họng: A. Bệnh bạch cầu D. Các bệnh trên B. Mất bạch cầu hạt C. Tăng bạch cầu đơn nhân 30. Có thể gây điếc nghề nghiệp khi tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn: A. > 80db B. > 90db D. > 110db C. > 100db 31. Bệnh nào sau đây có thể liên quan đến nhiễm trùng TMH: A. Viêm nội tâm mạc C. Cắt dạ dày tá tràng B. Sỏi mật D. Viêm đại tràng 32. Bệnh sau đây liên quan đến viêm họng quá sản: D. Các bệnh trên B. Gout A. Béo phì C. Đái tháo đường 33. Giang mai tấn công vùng nào gây điếc tai trong: D. Mê nhĩ B. Tai giữa A. Ống tai ngoài C. Cửa sổ bầu dục 34. Triệu chứng nào sau đây có liên quan đến bệnh tăng huyết áp: C. Nhức vùng chẩm A. Chóng mặt D. Mỏi cổ B. Xây xẩm 35. Dị vật đường thở có thể gây ra một số bệnh lý thường gặp ở phổi: A. Xẹp phổi B. Áp xe phổi C. Phế quản phế viêm D. Dò khí thực quản 36. Bệnh nào có liên quan đến viêm mũi dị ứng, khi phẫu thuật triệu chứng viêm mũi dị ứng giảm hoặc hết hẳn: D. Polyp mũi B. Gai vách ngăn C. Quá phát cuốn mũi A. Viêm mũi xoang 37. Viêm xoang nào dễ nhầm với nhóm bệnh suy nhược thần kinh: A. Viêm xoang trán D. Viêm xoang bướm B. Viêm xoang sàng C. Viêm xoang sau 38. Loại dị dạng liên quan đến khoa sản có thể gây tử vong cho trẻ: D. Teo hàm dính B. Tắc cửa mũi trước C. Rò khí thực quản A. Tắc cửa mũi sau 39. Chảy máu mũi bao gồm những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ: A. Là một bệnh cục bộ tại mũi B. Do nhiều nguyên nhân gây ra D. Cần điều trị nguyên nhân C. Điều trị cầm máu tại chỗ 40. Dị dạng sau đây nếu không xử trí kịp thời sẽ ảnh hưởng đến tính mạng của trẻ: A. Dò khí - thực quản B. Tắc cửa mũi sau D. Hội chứng Franchesti C. Sứt môi 41. Được gọi là chảy máu mũi khi: D. Tất cả các câu trên C. Từ phổi qua mũi A. Máu chảy ra từ niêm mạc mũi B. Từ thực quản qua mũi 42. Tính chất nhức đầu trong viêm xoang: D. Nhức đầu theo nhịp đập của mạch B. Nhức đầu dữ dội C. Nhức đầu từng cơn A. Nhức âm ỉ vùng xoang bị viêm 43. Một bệnh tai mũi họng liên quan nhiều đến chuyên khoa nhi: D. Viêm tai giữa C. Dị vật đường thở A. Viêm V.A B. Viêm Amiđan 44. Dấu hiệu nghi ngờ tắc cửa mũi sau sau sinh: D. Ho, kích thích B. Bé há miệng để thở C. Tím tái A. Khó thở 45. Biến chứng thần kinh thường gặp trong các bệnh tai mũi họng là: B. Viêm màng não A. Áp xe não D. Liệt dây TK VII C. Viêm tắc xoang TM bên 46. Hai mí mắt của trẻ nhỏ bị sưng nề thường là do viêm xoang: C. Trán A. Sàng B. Hàm D. Bướm 47. Ổ viêm nhiễm vùng tai mũi họng có thể liên quan đến các bệnh, ngoại trừ: A. Viêm nội tâm mạc D. Viêm khớp B. Viêm cơ tim C. Viêm vi cầu thận 48. Nguyên nhân điếc câm ở trẻ thường gặp nhất trong sản khoa: B. Dùng thuốc khi người mẹ mang thai C. Người mẹ mang thai nhiễm siêu vi D. Ngộ độc A. Tai biến sản khoa 49. Chuyên khoa tai mũi họng triệu chứng nhức đầu gặp nhiều trong bệnh: D. Vận mạch C. K vòm giai đoạn cuối A. Viêm tai giữa B. Viêm xoang 50. Triệu chứng thường gặp nhất liên quan đến bệnh tăng huyết áp: A. Ho D. Chóng mặt B. Chảy máu mũi C. Nhức đầu 51. Tổn thương ở họng có thể ảnh hưởng đến: D. Tất cả đều đúng B. Tiêu hóa A. Hô hấp C. Phát âm Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi