Liên quan giữa tai mũi họng và các chuyên khoa khác – Bài 1FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. Khi trẻ bị điếc câm nên đưa trẻ đến trường dạy điếc câm ở tuổi: A. Sau 3 tuổi D. Càng sớm càng tốt B. Sau 5 tuổi C. Sau 7 tuổi 2. Hai mí mắt của trẻ nhỏ bị sưng nề thường là do viêm xoang: C. Trán D. Bướm A. Sàng B. Hàm 3. Hội chứng Mounier-kuhn bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ: D. Dãn phế quản A. Viêm mũi xoang C. Polyp mũi B. Mờ mắt 4. Bệnh nào có liên quan đến viêm mũi dị ứng, khi phẫu thuật triệu chứng viêm mũi dị ứng giảm hoặc hết hẳn: C. Quá phát cuốn mũi D. Polyp mũi A. Viêm mũi xoang B. Gai vách ngăn 5. Chóng mặt do tai có thể phân biệt chóng mặt do: A. Suy động mạch cột sống thân nền B. Bệnh rỗng hành não C. Xơ cứng rải rác D. Các bệnh trên 6. Được gọi là chảy máu mũi khi: B. Từ thực quản qua mũi A. Máu chảy ra từ niêm mạc mũi C. Từ phổi qua mũi D. Tất cả các câu trên 7. Đau khớp thái dương hàm có thể gây ra các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: D. Nhức đầu B. Nghẹt mũi A. Ù tai C. Nghe kém 8. Viêm các xoang sau dễ nhầm với triệu chứng của tăng huyết áp: C. Viêm xoang hàm A. Viêm xoang trán B. Viêm xoang sàng sau D. Viêm xoang vận mạch 9. Triệu chứng nào thuộc Răng hàm mặt liên quan đến các bệnh TMH: C. Đau ê răng D. Không há miệng được A. Đau khớp thái dương hàm B. Đau dây V2 10. Nguyên nhân điếc câm ở trẻ thường gặp nhất trong sản khoa: B. Dùng thuốc khi người mẹ mang thai A. Tai biến sản khoa D. Ngộ độc C. Người mẹ mang thai nhiễm siêu vi 11. Nguyên nhân gây chóng mặt không thuộc chóng mặt ngoại biên: B. Viêm mê nhĩ A. U bán cầu tiểu não C. Rò ống bán khuyên D. Bệnh Meniere 12. Bệnh về máu sau gây viêm họng: B. Mất bạch cầu hạt A. Bệnh bạch cầu D. Các bệnh trên C. Tăng bạch cầu đơn nhân 13. Bệnh TMH liên quan đến yếu tố toàn thân: C. Sũng nước mê nhĩ D. Viêm amidan A. Viêm tai giữa B. Viêm mũi xoang dị ứng 14. Có thể gây điếc nghề nghiệp khi tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn: B. > 90db C. > 100db D. > 110db A. > 80db 15. Triệu chứng nào sau đây có liên quan đến bệnh tăng huyết áp: B. Xây xẩm A. Chóng mặt C. Nhức vùng chẩm D. Mỏi cổ 16. Dấu hiệu nghi ngờ tắc cửa mũi sau sau sinh: A. Khó thở C. Tím tái B. Bé há miệng để thở D. Ho, kích thích 17. Dị dạng sau đây nếu không xử trí kịp thời sẽ ảnh hưởng đến tính mạng của trẻ: C. Sứt môi B. Tắc cửa mũi sau D. Hội chứng Franchesti A. Dò khí - thực quản 18. Chuyên khoa tai mũi họng triệu chứng nhức đầu gặp nhiều trong bệnh: B. Viêm xoang D. Vận mạch A. Viêm tai giữa C. K vòm giai đoạn cuối 19. Triệu chứng ở TMH có thể gặp trong bệnh lý nội khoa: B. Ho kéo dài A. Nhức đầu D. Ù tai C. Chóng mặt 20. Hình ảnh nội soi chẩn đoán viêm thanh quản lao: A. Dây thanh phù nề D. Dây thanh nhiều hạt xơ C. Dây thanh viêm dầy B. Hình ảnh loét 21. Một bệnh nhân ho ra máu, hiện khàn tiếng nhiều, chẩn đoán được nghĩ đến là: D. Lao phổi A. Ung thư phổi C. Viêm thanh quản lao B. Ung thư dây thanh 22. Phẫu thuật ngoại khoa có thể ảnh hưởng đến giọng nói: C. Phẫu thuật ung thư thực quản A. Phẫu thuật u não B. Cắt phì đại tuyến giáp D. Phẫu thuật lồng ngực 23. Loại dị dạng liên quan đến khoa sản có thể gây tử vong cho trẻ: B. Tắc cửa mũi trước A. Tắc cửa mũi sau C. Rò khí thực quản D. Teo hàm dính 24. Ổ viêm nhiễm vùng tai mũi họng có thể liên quan đến các bệnh, ngoại trừ: D. Viêm khớp B. Viêm cơ tim C. Viêm vi cầu thận A. Viêm nội tâm mạc 25. Bệnh ở vách ngăn có thể gây nhức đầu: B. Vẹo vách ngăn phần cao C. Gai vách ngăn D. Dày chân vách ngăn A. Mào vách ngăn 26. Viêm xoang nào dễ nhầm với nhóm bệnh suy nhược thần kinh: C. Viêm xoang sau B. Viêm xoang sàng A. Viêm xoang trán D. Viêm xoang bướm 27. Tai biến TMH trong sản khoa thường gặp nhất khi sanh bằng dụng cụ hỗ trợ: C. Chấn thương tai trong D. Vỡ xương ống tai B. Chấn thương vành tai A. Liệt mặt 28. Phẫu thuật nào TMH có thể kết hợp với bác sĩ phẫu thuật tiêu hóa: C. Phẫu thuật u nang giáp – móng A. Cắt amidan B. Mổ dò khe mang D. Cắt thanh quản toàn phần 29. Điếc nghề nghiệp khi tiếp xúc với tiếng ồn thường xuyên ở cường độ: C. 100 dB B. 90 dB D. 110 dB A. 80 dB 30. Bệnh nào sau đây có thể có triệu chứng giống lao phổi tiến triển: B. Viêm amidan mạn tính C. Viêm họng trào ngược A. Viêm xoang mạn tính D. Viêm thanh quản mạn tính 31. Xử trí trẻ điếc câm tốt nhất là: C. Cho trẻ đến trường điếc câm D. Tất cả các câu trên B. Cấy điện cực ốc tai A. Đeo máy nghe 32. Các bệnh sau đây thuộc Răng hàm mặt có thể biểu hiện hình ảnh trong xoang: A. Răng mọc lạc chỗ D. Các bệnh trên B. U nang chân răng C. U nang tăng sinh xương hàm trên 33. Bệnh đường tiêu hóa có thể gây triệu chứng ở họng: C. Viêm đại tràng B. Sỏi mật A. Hội chứng dạ dày tá tràng D. Trào ngược dạ dày - thực quản 34. Bệnh nào sau đây là bệnh toàn thân liên quan đến viêm họng: C. Lupus ban đỏ B. Tiểu đường A. Tăng bạch cầu đa nhân D. Bệnh tạo keo 35. Dị vật đường thở có thể gây ra một số bệnh lý thường gặp ở phổi: B. Áp xe phổi C. Phế quản phế viêm A. Xẹp phổi D. Dò khí thực quản 36. Một bệnh TMH có thể gây triệu chứng đường tiêu hóa ở trẻ em: A. Viêm tai giữa cấp B. Viêm V.A C. Viêm sào bào cấp ở hài nhi D. Viêm amidan quá phát 37. Bệnh sau đây liên quan đến viêm họng quá sản: A. Béo phì C. Đái tháo đường D. Các bệnh trên B. Gout 38. Biến chứng thần kinh thường gặp trong các bệnh tai mũi họng là: B. Viêm màng não D. Liệt dây TK VII A. Áp xe não C. Viêm tắc xoang TM bên 39. Chàm xuất hiện ở tai khi: C. Chảy mủ tai kéo dài B. Viêm ống tai ngoài mạn tính A. Viêm tai giữa mạn tính D. Viêm sụn vành tai 40. Giang mai tấn công vùng nào gây điếc tai trong: B. Tai giữa D. Mê nhĩ C. Cửa sổ bầu dục A. Ống tai ngoài 41. Một bệnh tai mũi họng liên quan nhiều đến chuyên khoa nhi: A. Viêm V.A D. Viêm tai giữa C. Dị vật đường thở B. Viêm Amiđan 42. Tính chất nhức đầu trong viêm xoang: D. Nhức đầu theo nhịp đập của mạch C. Nhức đầu từng cơn B. Nhức đầu dữ dội A. Nhức âm ỉ vùng xoang bị viêm 43. Bệnh nào sau đây có thể liên quan đến nhiễm trùng TMH: D. Viêm đại tràng C. Cắt dạ dày tá tràng B. Sỏi mật A. Viêm nội tâm mạc 44. Chảy máu mũi bao gồm những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ: A. Là một bệnh cục bộ tại mũi C. Điều trị cầm máu tại chỗ B. Do nhiều nguyên nhân gây ra D. Cần điều trị nguyên nhân 45. Khó thở ở trẻ em do nguyên nhân tai mũi họng gặp nhiều nhất trong bệnh: C. Áp xe thành sau họng B. Viêm thanh quản cấp A. Dị vật thanh-khí-phế quản D. Mềm sụn thanh quản 46. Một bệnh ở TMH liên quan chặt chẽ với Nhi khoa: A. Viêm mũi D. Viêm V.A C. Viêm tai giữa B. Viêm họng 47. Bệnh cơ hội ở cơ quan tai mũi họng trong bệnh AIDS thường gặp là: A. Viêm mũi xoang tiến triển B. Nấm họng C. Nấm tai D. Nấm thanh quản 48. Bệnh nhân có thể mất tiếng nói do các yếu tố sau: B. Hystery A. Stress C. Trầm cảm D. Các bệnh trên 49. Xoang bị viêm có thể ảnh hưởng đến thị lực của mắt đó là xoang: B. Trán A. Sàng sau C. Hàm D. Sàng trước 50. Tổn thương ở họng có thể ảnh hưởng đến: A. Hô hấp D. Tất cả đều đúng B. Tiêu hóa C. Phát âm 51. Triệu chứng thường gặp nhất liên quan đến bệnh tăng huyết áp: B. Chảy máu mũi C. Nhức đầu D. Chóng mặt A. Ho Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi