Liên quan giữa tai mũi họng và các chuyên khoa khác – Bài 2FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. Khó thở ở trẻ em nguyên nhân chính là do: D. Phản xạ co thắt B. Dễ phù nề A. Vùng hầu họng hẹp C. Sung huyết 2. Dấu hiệu quan trọng của dò khí – thực quản sau sanh: B. Ho sặc sụa C. Sặc sụa, tím tái khi bú D. Khóc thét A. Há miệng để thở 3. Phẫu thuật tai sau đây có thể gây nhức đầu nhiều: C. Khoét rộng đá chũm toàn phần B. Vá màng nhĩ D. Hủy mê nhĩ A. Chỉnh hình tai giữa 4. Bệnh TMH dễ nhầm với viêm túi lệ: A. Viêm xoang cấp B. Viêm xoang sàng xuất ngoại D. Ung thư sàng hàm C. U nhầy xoang trán 5. Biến chứng mắt thường gặp nhất trong phẫu thuật xoang là: B. Tụ máu quanh ổ mắt C. Mù D. Thoát vị nhãn cầu A. Sụp mi 6. Bệnh TMH cần hội chẩn với chuyên khoa hô hấp: D. U nhú thanh quản A. Dị vật bỏ quên sơ sinh C. Viêm thanh quản cấp B. Mềm sụn thanh quản 7. Viêm tai sào bào ở hài nhi triệu chứng ngoài cơ quan tai mũi họng thường gặp nhất là: B. Sốt cao A. Ho D. Bỏ bú C. Rối loạn tiêu hóa 8. Loại thuốc nào sau đây có thể gây điếc câm ở trẻ sơ sinh: A. Streptomycine B. Amino glycoside C. Gentamycine D. Kanamycine 9. Bệnh nhân thường xuyên có dấu hiệu nuốt nghẹn và hay mắc dị vật thực quản thì cần chẩn đoán phân biệt với: C. Trào ngược dạ dày thực quản D. Ung thư thực quản A. Co thắt thực quản B. Túi thừa thực quản 10. Dấu hiệu đau “cò súng” gặp trong bệnh sau: C. Viêm xoang cấp D. Viêm màng não A. Đau dây tam thoa B. Nhức đầu vận mạch 11. Loạn cảm họng có nguyên nhân từ xoang nào sau đây: B. Viêm xoang trán C. Viêm xoang sàng D. Tất cả các xoang trên A. Viêm xoang hàm 12. Bệnh nhân đến cấp cứu vì tự nhiên chảy máu mũi. Động tác đầu tiên cần làm là: D. Xét nghiệm máu B. Đo huyết áp C. Nội soi tìm điểm chảy máu A. Nhét meche ngay 13. Máu tụ hòm nhĩ có thể gặp trong: A. Thợ lặn thay đổi áp lực đột ngột D. Các trường hợp trên C. Chấn thương trực tiếp tai B. Phi công nhảy dù thiếu bảo hộ tai 14. Tổn thương phong thường gặp vùng nào của tai mũi họng: A. Vành tai C. Chóp mũi D. Ống tai ngoài B. Họng 15. Viêm xoang sau có thể có triệu chứng sau: D. 3 triệu chứng trên A. Nhức đầu C. Mất ngủ B. Ngủ gà 16. Bệnh sau đây dễ chẩn đoán lầm với bệnh sốt rét: D. Áp xe amidan A. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên B. Viêm tai xương chũm cấp C. Viêm tấy quanh amidan 17. Loạn cảm họng có nhiều nguyên nhân, có một số nguyên nhân không thuộc cơ quan tai mũi họng là: D. Viêm họng mạn tính A. Trào ngược dịch dạ dày B. Viêm xoang sau C. Dài mỏm trâm 18. HIV/AIDS biểu hiện thương tổn thường gặp nhất tại cơ quan tai mũi họng là: D. Nấm thanh quản, thực quản C. Nấm họng, miệng A. Sarcoma Kaposi B. Loét họng, miệng 19. Bệnh cơ địa nào sau đây, liên quan nhiều đến bệnh tai mũi họng: D. Gout B. Tiểu đường A. Béo phì C. Dị ứng 20. Xoang nào không bao quanh hốc mắt: B. Xoang trán D. Xoang sàng sau A. Xoang hàm C. Xoang sàng trước 21. Loại phẫu thuật nào có biến chứng đến cơ quan phát âm: C. U tuyến mang tai D. U phổi B. Cắt tuyến giáp A. U não 22. Hội chứng khớp thái dương hàm có thể gây ra triệu chứng TMH: B. Ù tai A. Nhức đầu D. Các triệu chứng trên C. Chóng mặt 23. Bệnh thần kinh sau làm bệnh nhân nuốt sặc: A. Tai biến mạch máu não C. U não D. Đa u tủy B. Liệt dây IX, X, XI 24. Một bệnh sau đây có thể gây điếc ở trẻ em: D. Pemphigus A. Giang mai B. Chàm C. Phong 25. Các bệnh sau đây có thể gây viêm tai giữa, NGOẠI TRỪ: C. Cúm D. Bạch hầu B. Sởi A. Thương hàn 26. Hội chứng chóng mặt thường gặp trong các bệnh sau, NGOẠI TRỪ: C. Viêm xoang A. Hạ huyết áp D. Viêm tai xương chũm B. Bệnh lý thần kinh trung ương 27. Hội chứng Franchesti bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ: C. Polyp mũi D. Lưỡi to A. Dị dạng tai ngoài B. Mắt xếch 28. Viêm màng não có chỉ định mở khí quản khi: B. Kèm biến chứng áp xe não C. Liệt cơ hô hấp D. Phù não nặng A. Giai đoạn toàn phát 29. Triệu chứng chảy máu mũi gặp nhiều nhất trong bệnh: A. Bệnh Leucose B. Sốt rét C. Tăng huyết áp D. Leptospira 30. Chảy máu mũi có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ: B. Hemophilie D. Lao phổi A. Leucemie C. Tăng huyết áp 31. Chóng mặt có thể gặp trong các bệnh sau, NGOẠI TRỪ: C. Xơ cứng rải rác A. U dây VIII D. Rỗng hành não B. Viêm ống tai ngoài 32. Nguyên nhân gây điếc câm ở trẻ em là do sử dụng thuốc: D. Amino glycosides B. Kanamycin C. Streptomycin A. Gentamycin 33. Triệu chứng chủ yếu khi bị liệt các dây thần kinh IX, X, XI: C. Chảy nước miếng A. Nuốt khó D. Các triệu chứng trên B. Nuốt sặc 34. Áp xe phổi có thể do: C. Dãn phế quản D. Dị vật đường thở “bỏ quên” B. Nhiễm trùng nguyên phát ở phổi A. Chấn thương lồng ngực 35. Bệnh sau đây không phải ảnh hưởng bởi “lò viêm”: C. Viêm bàng quang A. Viêm vi cầu thận D. Viêm khớp B. Viêm nội tâm mạc 36. Loạn cảm họng liên quan đến bệnh nào nhiều nhất: B. Viêm họng teo A. Dài mỏm trâm C. Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản D. Thiểu năng tuyến giáp 37. Bệnh nào của mắt có thể nhầm với bệnh TMH: B. Viêm túi lệ C. Tắc lệ đạo D. Lé trong A. Viêm thị thần kinh 38. Bệnh truyền nhiễm sau có liên quan đến chỉ định mở khí quản: C. Viêm màng não D. Các bệnh trên A. Uốn ván B. Bạch hầu 39. Nguyên nhân gây loạn cảm họng phải phẫu thuật trong điều trị: D. Dài mỏm trâm B. Viêm thực quản co thắt A. Trào ngược dạ dày thực quản C. Thiểu năng tuyến giáp 40. Một biến chứng của viêm tai xương chũm dễ lầm với sốt rét: D. Áp xe tiểu não B. Viêm màng não A. Áp xe đại não C. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên 41. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc hội chứng Franchesti: B. Đảo ngược phủ tạng A. Dị dạng tai ngoài C. Thiểu năng trí tuệ D. Mắt xếch, lưỡi to 42. Bác sĩ đa khoa cần nghiên cứu sự liên quan của tai mũi họng với các chuyên khoa khác bởi vì: C. Tổn thương ở cơ quan này có thể có triệu chứng của cơ quan khác D. Tai mũi họng liên quan nhiều đến cơ quan của cơ thể B. Nuốt vướng, nuốt đau ở họng có thể là do bệnh lý dạ dày A. Không chẩn đoán lầm bệnh tai mũi họng với các bệnh của chuyên khoa khác có triệu chứng tai mũi họng hoặc ngược lại không bỏ sót bệnh của các cơ quan khác 43. Đặc điểm nhức đầu trong viêm xoang bao gồm, ngoại trừ: B. Cảm giác tưng tức C. Viêm cấp nhức đầu nhiều hơn viêm mạn D. Thường nhức đầu dữ dội A. Ê ẩm vùng xoang bị viêm 44. Một nguyên nhân thuộc Răng hàm mặt có thể gây ra một cấp cứu TMH: C. Chấn thương hàm mặt B. Viêm loét lở miệng A. Răng giả D. Khít hàm 45. Một bệnh thuộc răng hàm mặt những triệu chứng của tai mũi họng: B. Kartagener D. Franchesti A. Mounier-kuhn C. Costen 46. Chuyên khoa nào liên quan nhiều nhất đến tai mũi họng: C. Nhãn Khoa D. Tiêu Hóa A. Ngoại thần kinh B. Răng Hàm Mặt 47. Bệnh nào thuộc chuyên khoa Răng hàm mặt có thể làm cho người bệnh nhức đầu, ù tai: A. Sâu răng B. Lệch khớp cắn C. Răng mọc lạc chỗ D. Trật khớp thái dương hàm 48. Loại khó thở nào liên quan đến tình trạng hô hấp ở trẻ em: D. Hen suyễn A. Phế quản phế viêm B. Viêm phổi C. Khó thở thanh quản 49. Các bệnh về răng liên quan đến viêm xoang hàm: A. Sâu răng B. Nang chân răng D. Răng mọc lạc chỗ C. Răng mọc lệch 50. Bệnh nào sau đây không liên quan đến viêm mũi xoang dị ứng: B. Hen suyễn A. Chàm C. Viêm da dị ứng D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 51. Hội chứng Cogan bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ: D. Viêm mạc kẽ A. Dãn phế quản C. Chóng mặt B. Điếc Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi